Professional Documents
Culture Documents
1
4.1 Hai trạng thái dòng chảy –Thí nghiệm Reynolds (1883)
Thí nghiệm: Kết quả:
Osborne Reynolds
Anh (1842-1912)
Re vd
Kết luận:
Rngh 2320 4 d
2
Rn v d dh 4 d
d
Dòng chảy trong kênh có mặt thoáng:
v dh Regh(R) 580
ReR 2
dh 4 a a
4a
dh 4 Regh 580 hay 380
dh 4 ab 2 ab
2a b a b
dh 4a b
2a b 3
4.2 Tổn thất năng lượng trong dòng chảy
TỔN THẤT DỌC ĐƯỜNG hw h hc TỔN THẤT CỤC BỘ
d
DARCY (1856) WEISBACH
2
hc v 2
l v l v 2
hd λ hd λ 2g
d 2g 4Rtl 2g
= f(Re, ) R
d tl
n
d
= f(Re, )
n - hệ số nhám thành ống
t 30d
Re - chiều cao TB mô nhám
t - chiều dày lớp chảy rối
sát thành 4
I- Chảy tầng Re hw k1v
A II- Chảy quá độ từ tầng sang rối
( hW chưa có quy luật)
Dòng có áp Dầu nặng
trong ống tròn A = 64 III-Rối thành trơn thủy lực
Nước, dầu nhẹ A = 74
(2300 < Re < 105) f Re
t 4
IV-Rối thành nhám thủy lực
Δ
(Re > 105)
0,25 Δ 6
δ
t
V-Rối thành hoàn toàn nhám
Re 21,6C d
bf
6
HỆ SỐ CẢN TRONG CÔNG THỨC CHEZY (KÊNH - ỐNG TỐT)
Manning V C RJ
n 0,02
1 8 g2
C R
1 6
n
(m0,5 / s)
C
R 0,5m n – hệ số nhám Manning
K – hệ số lưu lượng
Pavolopxki
0,011n 0,04 0,011n 0,04
CnR
1 y
1m R 4m 0,1m R 1m
y 1,3 n (m0,5 / s) y 1,5 n
Q2 V 2
h l 7 l
Q AC RJ K J d K2 C2R
HỆ SỐ CẢN TRONG CÔNG THỨC DARCY
Re0,25
(Blasius)
OCT 0,25 2
1
3,7 d
2320 Re 3,26.106 2
1,8 lgRe1,5
3262-46
lg
3101-44
(Konakob)
(Ni 3101-46 (Frenken)
105 Re 3.106 ku 0,0032 0,221Re0,237
rd RỐI-NHÁM THỦY LỰC
(Nikuradse )
se)
Retr Re Renh
1
3.103 Re 3.106 2 0,25
0,1 100
2 lg Re 0,8
(Karman-Nikuradse)
d Re
8
TỔN THẤT CỤC BỘ hc v 2
2g
0,50 1
2v2
hc
2
2g
2
1 1
2 v
hc
2g
đm 1
t D ; l 0,1 D
0,80 2
hc 1 1 2
v
r
2 2g
0,2 ξ 0,03
v 2
D 1 1
hc 1
2 2g
9 0,5
r
0,1 ξ 0,12 đt
D
HỆ SỐ TỔN THẤT CỤC BỘ
3,5 3,5
0,131 0,163 d
0,124 3,104 b
R
900
2R
900
900
d
2R 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
d 0,13 0,14 0,16 0,21 0,29 0,44 0,66 0,98 1,41 1,98
b 0,12 0,14 0,18 0,25 0,40 0,64 1,02 1,55 2,27 3,23
10
HỆ SỐ TỔN THẤT CỤC BỘ
Dòng qua van khóa
2
d x
Van đĩa
1,3 0,2
trục đứng d
2
4
d ; b
2 R 2 R 1,0 0,9 0,8 0,7 0,6 0,5 0,4 0,3
d 0 0,08 0,20 0,42 1,0 2,0 4,0 12,0
b 0 0,12 0,40 1,0 2,1 4,4 8,0 24,0
α:góc mở
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 90
(d ) 0,24 0,52 0,90 1.54 2,51 3,91 6,22 10,8 18,7 32,6 68,8 118 256 751 11
HỆ SỐ TỔN THẤT CỤC BỘ
Dòng qua van khóa
,
u umax u ln yr luật lôgarit
, k
’
u u u' vận tốc tức thời
Các u u u' T
u udt
1 vận tốc TB thời gian
đặc T0
trưng p p p' u' vận tốc mạch động
mạch u vận tốc động lực
' v Q 0,825umax
động 13
4.4 Dòng chảy tầng trong ống – Dòng Haghen-Poazoi
Phương trình vi phân
Xét CĐ một chiều 1 gradp vu du
1 dp v 2u 2u 0
ux u x,y,z dt dx y
2 z 2
uy uz 0 (Navier -Stockes)
2u 2u 1 dp const C
Dòng chảy tầng y 2 z 2 dx
ĐK biên
( = const) 0
t div u 0 r 0 : u=umax
Lực khối F 0 r r : u0
0
dp p hw J 1 d r du 1 p
dx l l r dr dr l
Dạng toạ độ trụ dòng đối xứng trục.
14
4.4 Dòng chảy tầng trong ống – Dòng Haghen-Poazoi
Phân bố vận tốc
Q u3d
v umax
1
2 3 2
v Q
Quy luật parabol umax p r02 u p r02 r 2
4 l 4 l
(y = 0; y= h): u = 0
ĐK biên
y h : u umax
2
u 1 dp y h y h
Q budy b d p h3 1 p h3b
2 dx
12 dx 12 l
0
y h umax 1 dp h2 v Q 2umax
2 8 dx bh 3
b r d; a
D 2rtb r1 r2 r2 r1
a r2 r1 e cos 1 e cos
2
u 1 d p 2 1 d p 2
y u 2 D p
2
2 d x 4
max 8 d x Q Q2 dQ 2
31 3 e 2 Q11 3 e
0 12 l 2
2 2
Q2 Q1
16 1 Q2 2,5Q1
3
18
4.5.3 Dòng chảy tầng hướng kính trong khe hẹp phẳng
Bài toán lọc dầu
19
4.6 Dòng chảy trong khe hẹp do ma sát
Cơ sở lý thuyết bôi trơn thủy động
4.6.1 Dòng chảy giữa hai tấm phẳng song song (Bài toán Cu-et)
yh y
u1 1 dp
u y
h 2 μ dx
Lưu lượng
h
u1h 1 dp 3
Q udy h
0
2 12 μ dx
y du U1 u1
u U1
Khi không có
const T τS μ S
độ chênh áp h dy h h 20
4.6.2. Bôi trơn hình nêm
μu1l 2 μu1l
Lực nâng P Cp Lực cản F C f
h22 h2
6 η 1 h1 2 η 1 F C f h2
Cp 2
lg η 2 η Cf 2 lg η 3 f
η 1 η 1 h2 η 1 η 1 P Cp l
4.6.3 Bôi trơn ổ trục
Lực ma sát
du u
T .S 2rl 2rl
dr
Momen lực ma sát
nr r nl
2 3
M T .r 2rl r
30 15
n
u r
30