Professional Documents
Culture Documents
QUÁ TRÌNH VÀ
THIẾT BỊ 1
Chapter 1 (cont.)
2
4/2/2020
1.9.1 Friction loss (Trở lực do ma sát của chất lỏng lên
thành ống )
4
L – pipe length, m
w – average velocity, m/s
d – diameter, m
- Darcy friction factor (hệ số ma sát theo chiều dài
ống, không có thứ nguyên)
4
4/2/2020
Notes:
5
1.Non-circular pipes:
Use hydraulic diameter instead of using ordinary
diameter for circular pipe:
Dh = 4.Rh
f Re,
d
Trong đó: - độ nhám tuyệt đối, là chiều cao trung
bình của gờ nhám, mm
/d – độ nhám tương đối
- Gía trị (roughness) có thể tra bảng tùy thuộc vào vật liệu
chế tạo ống, điều kiện làm việc (ví dụ: ống thép mới = 0,065 –
0,1 mm)
6
4/2/2020
8
4/2/2020
A
Gía trị A tra trong sổ tay T1
Re
64
- Ống tròn: Re
64 64
d
Re dw w
(Circular pipe)
10
4/2/2020
11
( p1 p2 ) R 2 ( p1 p2 ) d 2 p.d 2
w
8L 32L 32L
( p1 p2 ) R 2 2 ( p1 p2 ) d 4 p.d 4
V w.A c R
8L 128L 128L
(Poiseuille’s law)
11
Noncircular pipes
12
4/2/2020
2. In transitional flow (Chế độ chảy quá độ) 2320 < Re < 4000
13
0,3164
Re 0,25
13
14
4/2/2020
15
16
1
(1,8 lg Re 1,64) 2
16
4/2/2020
18
0, 25
100
0,1.1,46.
d Re
18
4/2/2020
19
1 0,25
2
2
d 3,71d
1,14 2 lg lg
19
20
34,2d
m
Re 0,875
20
4/2/2020
21
21
22
w2 Is assumed to be
hL ,minor independent of
2g Reynolds number
Trong đó:
- hệ số trở lực cục bộ (loss coefficient), được xác định
bằng thực nghiệm (tra sổ tay)
w – vận tốc trung bình được lấy tại tiết diện đặc trưng của
dòng chảy gây ra tổn thất cục bộ
22
4/2/2020
w2 Lequiv w2
hL ,minor
2g d 2g
d
Lequiv n.d The head loss caused by a
component (such as the angle valve
shown) is equivalent to the head loss
caused by a section of the pipe
whose length is the equivalent length.
23
24
24
4/2/2020
Li wi2 w2j
hL ,total hL ,major hL,minor i . . j
di 2 g 2g
Where
i – represents each pipe section with constant diameter (từng
đoạn ống với đường kính không đổi)
j – represents each component that causes a minor loss (từng
thành phần gây ra tổn thất cục bộ)
25
26
L w2
hL ,total ( )
d 2g
8 V2
hL,total 2
L Lequiv.
g d5
26
4/2/2020
Ví dụ 1
27
27
Ví dụ 2
28
28
4/2/2020
Ví dụ 3:
Xác định chân không ở đỉnh xi-phông và lưu lượng
nước chuyển qua nó nếu H1 =3,3m; H2 = 1,5m;
d=150mm; z=6,8m. Tổn thất cột nước ở bình vào
ống là vào =0,6. Còn các tổn thất cột nước khác bỏ
qua. ĐS: pck =0,83 at; V =135,5 l/s
29
29
Ví dụ 4
30
30
4/2/2020
31
31
Ví dụ 5
32
32
4/2/2020
33
33
34
34