You are on page 1of 17

4/2/2020

QUÁ TRÌNH VÀ
THIẾT BỊ 1
Chapter 1 (cont.)

Faculty of Chemical Engineering


Pham Thi Doan Trinh

1.9 Pressure Drop and Head loss in pipe


(TRỞ LỰC TRONG ỐNG DẪN CHẤT LỎNG)
2

- Pressure drop p = p1 – p2 : is related to the power


requirements of the fan or pump to maintain flow

- Pressure loss pL: a pressure drop due to viscous


effects and represents an irreversible pressure loss
- Head loss hL : equivalent fluid column height of the
pressure loss, represents the additional height that the
fluid needs to be raised by a pump in order to overcome
the frictional losses in the pipe

2
4/2/2020

Friction losses (Trở lực do ma sát của chất


Head lỏng lên thành ống) hL,major
losses
Minor (or local) losses (Trở lực cục bộ)
hL,minor

- Total losses (trở lực toàn bộ đường ống):


hL,total = hL,major + hL,minor
3

1.9.1 Friction loss (Trở lực do ma sát của chất lỏng lên
thành ống )
4

 Pressure loss in a pipe flow a long the pipe length: is


entirely due to viscous effect
 Darcy formula:
pL L w2
hL   . .
 d 2g

 L – pipe length, m
 w – average velocity, m/s
 d – diameter, m
  - Darcy friction factor (hệ số ma sát theo chiều dài
ống, không có thứ nguyên)

4
4/2/2020

Notes:
5

1.Non-circular pipes:
Use hydraulic diameter instead of using ordinary
diameter for circular pipe:
Dh = 4.Rh

2. hL based on volume flow rate (w=V/A = 4V/d2)


8 V 2
hL  2 . 5 .L
 g d

Determination of Darcy friction factor 


6

 
  f  Re, 
 d
Trong đó:  - độ nhám tuyệt đối, là chiều cao trung
bình của gờ nhám, mm
/d – độ nhám tương đối
- Gía trị  (roughness) có thể tra bảng tùy thuộc vào vật liệu
chế tạo ống, điều kiện làm việc (ví dụ: ống thép mới  = 0,065 –
0,1 mm)

6
4/2/2020

1. Laminar flow: Re  2320

2. Transition flow 2320 < Re < 4000

3. Turbulent flow Re  4000

1.  in fully developed laminar flow, Re  2320


8

 Chiều dày màng chảy tầng m > 


 Màng chảy tầng hoàn toàn phủ kín gờ nhám  ống
dẫn gọi là ống nhẵn
  không phụ thuộc độ nhám của thành ống dẫn

8
4/2/2020

- phụ thuộc vào chế độ chuyển động và hình


dạng mặt cắt ngang của ống
9

A
  Gía trị A tra trong sổ tay T1
Re
64

- Ống tròn: Re

- Ống không tròn:


+ A được tra theo bảng II.10/trang 377, Sổ tay T.1
+ d trong công thức Re được thay bằng Dh
9

Summary for laminar flow in horizontal pipe


10

 Pressure loss (độ giảm áp suất) L w2


pL  . .
d 2
 Head loss (trở lực do ma sát hay tổn thất cột áp hay tổn
thất dọc đường)
p L w2
hL  L  . .
 d 2g
 Darcy friction factor (hệ số ma sát)

64 64 
  d
Re  dw w

(Circular pipe)

10
4/2/2020

Summary for laminar flow in horizontal pipe, cont.

11

 Average velocity (vận tốc trung bình)

( p1  p2 ) R 2 ( p1  p2 ) d 2 p.d 2
w  
8L 32L 32L

 Volume flow rate (Lưu lượng thể tích)

( p1  p2 ) R 2 2 ( p1  p2 ) d 4 p.d 4
V  w.A c  R  
8L 128L 128L
(Poiseuille’s law)

11

Summary for laminar


flow in horizontal pipe,
cont.
12

Noncircular pipes

12
4/2/2020

2. In transitional flow (Chế độ chảy quá độ) 2320 < Re < 4000

13

 Chiều dày màng chảy tầng m vẫn > 


 Độ nhám chưa ảnh hưởng đến 
 CThức thực nghiệm theo Blasius:

0,3164

Re 0,25

13

3. In turbulent flow (Chế độ chảy rối) Re  4000


14

- Công thức gần đúng:


1  6,81  0, 9  
 2. lg    
  Re  3,7d 

- Chia khu vực chảy xoáy thành 3 vùng:


+ Vùng 1: chảy rối trong khu vực nhẵn thủy lực
+ Vùng 2: chảy rối trong khu vực quá độ từ thành trơn
sang nhám hoàn toàn
+ Vùng 3: khu vực nhám hoàn toàn.

14
4/2/2020

15

a)Vùng 1: Chảy rối trong khu vực nhẵn thủy lực:

- m >    vẫn chưa bị ảnh hưởng bởi độ nhám


- Trị số Reynolds giới hạn trên: 8/7
d
Re gh  6. 

15

16

- 4000 < Re < 105,  tính theo công thức


Blasius giống chế độ chảy quá độ:
0,3164

Re 0, 25

- 105 < Re < Regh , dùng công thức sau:

1

(1,8 lg Re 1,64) 2

16
4/2/2020

b) Vùng 2: Chảy rối trong khu vực quá độ từ thành


trơn sang nhám hoàn toàn
17

- Trị số Re đủ lớn m  

 Độ nhám của ống bắt đầu ảnh hưởng đến chuyển


động
- Gía trị Re khi bắt đầu xuất hiện vùng nhám:
9 /8
d 
Re n  220 
 
17

18

Như vậy trong vùng này: Regh < Re < Ren


- Công thức xác định :

0, 25
  100 
  0,1.1,46.  
 d Re 

Chú ý: Công thức trên áp dụng khi


/d = 8.10-5 – 0,0125
hay d/ = 80 - 12500

18
4/2/2020

19

c) Vùng 3: Chảy rối trong khu vực nhám hoàn toàn

- Chiều dày màng chảy dòng sát thành ống m < 


  = f(/d) mà không phụ thuộc Re
- Công thức Prandtl – Nikcuratse:

1 0,25
 2
 2
  d   3,71d 
1,14  2 lg    lg 
      
19

20

- Bề dày lớp mỏng chảy tầng m tính theo công


thức:

34,2d
m 
Re 0,875

20
4/2/2020

1.9.2 Minor (or local) loss (Trở lực cục bộ)

21

- The fluid in a typical piping system


passes through various fittings,
valves, bends, elbows, tees, inlets,
exits, enlargements, and
contractions in addition to the pipes.
- These components interrupt the
smooth flow of the fluid and cause
additional losses because of the flow
separation and mixing they induce.
- In a typical system with long pipes,
these losses are minor compared to
the total head loss in the pipes and
are called minor losses.

21

1.9.2 Minor (or local) loss (Trở lực cục bộ)

22

- Công thức Weisbach:

w2 Is assumed to be
hL ,minor  independent of
2g Reynolds number

Trong đó:
  - hệ số trở lực cục bộ (loss coefficient), được xác định
bằng thực nghiệm (tra sổ tay)
 w – vận tốc trung bình được lấy tại tiết diện đặc trưng của
dòng chảy gây ra tổn thất cục bộ

22
4/2/2020

Using of equivalent length (Sử dụng chiều dài


tương đương)
23

- Minor losses are also


expressed in terms of the
equivalent length Lequiv.

w2 Lequiv w2
hL ,minor   
2g d 2g
d
 Lequiv    n.d The head loss caused by a
 component (such as the angle valve
shown) is equivalent to the head loss
caused by a section of the pipe
whose length is the equivalent length.

23

24

24
4/2/2020

Therefore, the total head loss…. (Trở lực toàn


phần)
25

Li wi2 w2j
hL ,total  hL ,major  hL,minor   i . .    j
di 2 g 2g

Where
i – represents each pipe section with constant diameter (từng
đoạn ống với đường kính không đổi)
j – represents each component that causes a minor loss (từng
thành phần gây ra tổn thất cục bộ)

25

26

If the entire piping system has a constant diameter,


Total head loss (d = constant => w = constant):

L w2
hL ,total  (    )
d 2g

8 V2
hL,total  2
  L   Lequiv. 
 g d5

26
4/2/2020

Ví dụ 1
27

Dầu chuyển động ở nhiệt độ 20 0C qua ống dẫn có


đường kính d=150mm, độ nhám  =0,1mm, với trọng
lượng dầu G=73,75 kN/h.
1. Xác định trạng thái chuyển động của dầu. Biết ở 20
0C, =8440 N/m3 , độ nhớt = 0,2 cm2/s. ĐS:Re=1030

2. Xác định tổn thất dọc đường trên đoạn ống có


chiều dài l = 1000m. ĐS: hl = 0,395m

27

Ví dụ 2
28

Tính tổn thất áp suất của hệ thống dẫn dầu


với chiều dài ống 100m, đường kính ống
75mm. Vận tốc dầu trong ống là 0,2 m/s, độ
nhớt động học của dầu là 0,2 stocks, tỷ trọng
của dầu là d = 0,85

28
4/2/2020

Ví dụ 3:
Xác định chân không ở đỉnh xi-phông và lưu lượng
nước chuyển qua nó nếu H1 =3,3m; H2 = 1,5m;
d=150mm; z=6,8m. Tổn thất cột nước ở bình vào
ống là vào =0,6. Còn các tổn thất cột nước khác bỏ
qua. ĐS: pck =0,83 at; V =135,5 l/s

29

29

Ví dụ 4
30

30
4/2/2020

31

31

Ví dụ 5
32

32
4/2/2020

33

33

34

34

You might also like