Professional Documents
Culture Documents
Ceac Chương5 Dòngchảyđềutrongống 221213 Final
Ceac Chương5 Dòngchảyđềutrongống 221213 Final
Tài liệu được tổng hợp bởi CEAC – CLB Học thuật Xây dựng Bách Khoa
có sử dụng các bài tập trên BKeL, giáo trình, bài giảng và giải tham khảo
Cảm ơn CLB Chúng ta cùng tiến đã đồng hành cùng CEAC hoàn thành bộ tài liệu này
Chúng em xin trân trọng cảm ơn quý Thầy cô đã chia sẻ và hướng dẫn tận tình cho chúng em
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
1
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
= RJ
Trong đó:
hd
+ J là độ dốc thủy lực
L
+ R là bán kính thủy lực
r D r
Đối với ống trụ tròn: R J
2 4 2
5.1.3 Tổn thất của dòng chảy đều trong ống
Có 2 loại tổn thất:
+ Tổn thất dọc đường (trong dòng chảy đều và biến đổi chậm)
+ Tổn thất cục bộ (trong dòng chảy biến đổi gấp)
5.1.3.1 Tổn thất dọc đường hd
a. Công thức Darcy
L V2
hd
4R 2g
Trong đó: λ là hệ số tổn thất dọc đường (hoặc ma sát dọc đường) được xác định theo
công thức thực nghiệm.
64
+ Đối với chảy tầng (Re < 2300):
Re
0.316
R 0.25
+ Chảy rối thành trơn thủy lực (2300 < Re < 105) e
1
2log R e 0.8
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
2
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
0.25
100
0.11.46
D Re
+ Chảy rối thành trơn thủy lực (Re < 105)
1 2.51
2 log
3.71D R e
0,25
0.11
+ Chảy rối hoàn toàn nhám (Re rất lớn > 106) D
1
2 log 1.14
D
* Các bạn có thể chọn cho mình một công thức tính lambda để học nhé
L V2
Trong ống trụ tròn: hd với D là đường kính ống (m)
D 2g
Ví dụ 1: Dòng nước với lưu lượng Q = 0.21 l/s chảy đều trong ống tròn có đường kính
D = 0.14 m, dài L = 2000 m. Cho hệ số nhớt động học của nước là v = 10 -6 m2/s. Tính
tổn thất qua đoạn ống?
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
3
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Ví dụ 2: Cho dòng chảy đều trong đường ống có đường kính D, độ nhám tuyệt đối là ,
ống dài 25 m, trạng thái chảy trong ống là chảy rối thành hoàn toàn nhám, hệ số tổn thất
1 D
dọc đường được tính theo công thức Prandtle – Nikuadse: 2 log 1.14 .
Tổn thất năng lượng dọc đường (hd) trên đoạn ống có chiều dài 25 m là:
2 2
1 1
0.0196
2 log D 1.14 2 log 0.2 1.14
3
0.2 10
Q 0.180 18
V m/s
A 2.25 0.2 2
2
18
L V 2
25
hd 0.0196 4.1m
D 2g 0.2 2 9.81
Ngoài ra, ta có thể tra tìm khi biết chế độ của dòng chảy và hệ số nhám tương đối
trong đồ thị Moody.
D
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
4
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Ví dụ 3: Nước tự chảy vào khe giữa 2 ống tròn ra ngoài không khí như hình. Cột nước
trên tâm các ống là H, ống ngoài có đường kính D = 10 cm, ống trong có đường kính
d = 4 cm. Vận tốc chảy ra là V = 1.34 m/s. Chiều dài đường ống là L = 50 m. Chế độ
chảy trong ống là thành trơn thủy lực. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Hệ số ma sát tra theo
giản đồ Moody. Cho hệ số nhớt động học của nước là vn = 0.01 St. Tính cột nước H?
D2 d 2
+ Diện tích mặt cắt ướt: A 0.0066 m 2 (tiết diện hình vành khăn, có
4
đường kính ngoài D = 0.1 m và đường kính trong d = 0.04 m)
V 4 R
+ Số Reynolds: R e 80400
Tra trên giản đồ Moody: Đặt Re = 8,04 x 104 lên trục Re (chia theo logarithm), kéo đường
thẳng đứng cắt đường cong đầu tiên của giản đồ, từ điểm này vẽ đường thẳng nằm ngang
cắt trục = 0.019
Tổn thất cột áp dọc đường hd:
L V2
hd h d 1.45m (áp dụng công thức Darcy, thay D = 4R)
4g 2g
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
5
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Ví dụ 4: Cho đường ống tròn có đường kính D = 0.2 m, hệ số nhám = 0.2 mm, dài
L = 200 m. Lưu lượng chảy trong ống là Q = 0.1 m3/s. Cho hệ số nhớt động lực học của
nước là = 10-6 m2/s. Xác định trạng thái chảy, tính và tổn thất dọc đường qua đoạn
ống?
D2 2
+ Diện tích ướt: A m
4 100
Q 10
+ Vận tốc trung bình: V m/s
A
VD 2 106
+ Số Reynolds: R e
+ Độ nhám tương đối: 0.001
D
L V2
+ Áp dụng công thức Darcy: h d 10.33 m
D 2g
Vận tốc: V C RJ
2
1
Module lưu lượng: K AC R A R 3
n
hd
Lưu lượng: Q AC RJ K J , với J là độ dốc thủy lực
L
Q2 V2
Trong đó: Mất năng dọc đường h d L L . Với C là hệ số Chezy được tính
K2 C2 R
1
1
theo C R 6 , n là hệ số nhám Manning
n
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
6
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
V2
Công thức Weisbach: h c c với c là hệ số tổn thất cục bộ
2g
Đối với tổn thất cục bộ tại miệng ống thì V là vận tốc tại mặt cắt ngay trước đoạn tổn
thất.
Đặc điểm của ống ngắn thủy lực: hc << 5%hd. Do đó ở dạng này ta phải tính toán cả hc
và hd.
Q1 Q 4 1.2 103 4
Vận tốc trong ống 1 là: Vd1 0.61 m / s
A1 d12 0.052
Q2 Q 4 1.2 103 4
Vận tốc trong ống 2 là: Vd2 1.7 m / s
A 2 d 22 0.032
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
7
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
0.25
100 100
0.25
Xét phương trình Bernoulli từ mặt cắt 1-1 đến mặt cắt 2-2:
2 2
p1 Vd1 p 2 Vd2
z1 z2 hf
2g 2g
4
Vd22 Vd22 l d l
H00 00 k 1 với: k 1 1 1 2 2 2 2 1
2g 2g d1 d1 d2
Vd22 1.6
4
0.03 2 1.7
2
H k 0.0267 1 0.0264 0.3 1
2g 0.05 0.05 0.03 2 9.81
H 0.49 m
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
8
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Bài tập: Nước được bơm từ bể 1 lên bể 2 như hình vẽ. Ống hút có đường kính
d1 24 cm , chiều dài l1 15 m , ống đẩy có đường kính d 2 20 cm , chiều dài
l2 20 m , chiều cao H 16 m , Q 40 l / s . Vậy tổn thất năng lượng của bơm H B và
công suất của bơm N B là bao nhiêu.
H B 16
0.5782 0.3552
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
9
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Công suất của bơm là: NB QHB 9810 0.04 16.33 6407.9 W
Vậy: Tổn thất năng lượng của máy bơm là: HB = 16.33 m
Công suất của bơm là: NB = 6407.9 W .
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
10
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Mất năng giữa hai đầu = Tổng mất năng thành phần h i h1 h 2 h3 h 4 ... hi
Bài tập 1: Nước chảy từ bể A qua bể B với kích thước ống d và chiều dài L, hệ số nhám
các ống như nhau và n = 0.125. Bỏ qua mất năng cục bộ. Hỏi lưu lượng Q chạy qua các
ống là bao nhiêu?
z A z B h d1 h d2 h d3
Q2
Ta có: h d L
K2
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
11
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Q2 Q2 Q2
z A z B L1 2 L 2 2 L3 2
K1 K2 K3
zA zB
Q
L1 L 2 L3
2 2 2
K1 K 2 K 3
2
R3
D2 D
Ta lại có K A với A ,R
n 4 4
2 2
d12 1 d1 3 0.22 1 0.2 3
Tính toán ta được: K1 0.341
4 n 4 4 0.0125 4
K 0.158
Tương tự: 2
K 3 0.054
zA zB
Q
L1 L 2 L3
2 2 2
K1 K 2 K 3
11 0.5
Q
110 60 90
2
0.341 0.158 0.054
2 2
Q 0.0175 m3 / s
Bài tập 2: Cho 2 bồn chứa A và B, nối với nhau bởi hai đường ống nối tiếp, có kích
thước cho trong Bảng. Biết mực nước bồn B là Z2 15m , lưu lượng chảy trong ống 1
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
12
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Áp dụng bài toán đường ống nối tiếp, ống dài, dùng công thức Darcy để tính tổn thất
dọc đường, bỏ qua các số hạng mất năng cục bộ, ta có:
z1 z 2 h d1 h d2
L V2
Ta có h d
4R 2g
z1 z 2 h d1 h d 2
L1 V12 L V2
z1 z 2 1 2 2 2
4R1 2g 4R 2 2g
D2 D Q
Với A ,R ,V
4 4 A
2 2
Q4 Q4
2 2
L1 D1 L 2 D 2
z1 z 2 1 2
D1 2g D2 2g
0.025 4 0.025 4
2 2
50 0.1 2
40 0.082
z1 15 0.024 0.02
0.1 2 9.81 0.08 2 9.81
z1 33.8 m
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
13
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Bài tập 1: Hệ thống 4 ống nối với nhau và nối vào bể nước như hình vẽ. Cả 4 ống giống
nhau, cùng có chiều dài L = 120 m và module lưu lượng K = 2.0 m3/s. Bỏ qua tổn thất
cục bộ và động năng. Biết H = 18 m. Lưu lượng trọng hệ thống là:
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
14
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Bài tập 2: Cho hai bồn chứa nước A và B có cao trình mực nước là Z1 và Z2 được nối
với nhau bởi 3 đường ống như Hình, có đường kính, chiều dài và hệ số nhám n chỉ ra
trong bảng dưới.
Tên đường ống Đường kính D (m) Chiều dài L (m) Hệ số nhám n
1 0.20 60.0 0.025
2 0.10 40.0 0.02
3 0.10 40.0 0.02
V2
Nhắc lại kiến thức: Mất năng dọc đường h d L
C2 R
D
Với: - R là bán kính thủy lực (Trong trường hợp ống tròn R )
4
1
1
- C là hệ số Chezy được tính theo C R 6 , n là hệ số nhám
n
pA v2 p v2
- Qua ống 1, 2: z A h d1 h d 2 A z B B B h d1 h d2 22 6 14
γ 2g γ 2g
pA v A2 p B v B2
- Qua ống 1, 3: z A h d1 h d3 zB h d1 h d3 22 6 14
γ 2g γ 2g
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
15
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Q
Ta có: Q = Q1 = Q2 + Q3 và Q2 = Q3 =
2
V12 V22
h d1 h d3 14 L1 2 L2 2 14
C1 R1 C2 R 2
Q1 / A1 Q2 / A 2
2 2
L1 2
L2 2
14
R 1/6
R 1/6
R1 R2
1 2
n1 n2
2
Q
L1
4 Q / (πD1 ) 2 2
L2
4
2
/ (πD 22 )
14
2 2
D1 / 4 1/6 D D 2 / 4 1/6 D
1
2
n 4 n 4
1 2
Q 0.0384 (m3 / s)
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
16
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
Ta lưu ý trong dạng này: lưu chất chuyển động từ nơi có năng lượng cao Ecao đến nơi
có năng lượng thấp Ethấp. Do đó tại giao điểm các ống, ta nên xác định năng lượng tại
đó để kiểm tra dòng chảy chuyển động theo hướng nào, để xác định đúng lưu lượng qua
từng ống.
Bài tập: Cho 2 bể nước A, B và điểm C nố i với nhau như hình bên dưới. Cao trình mực
nước trong bể B là zB = 4 m, cao trình điểm C là zC = 2 m. Lưu lượng nước Q3 trong
ống 3 bằng 50 l/s. Đă ̣c tính của 3 ố ng như sau:
Tính lưu lượng trong ống 1 và ống 2, tính cao trình mực nước của bể A.
d32 0.242
A3 0.0452 m2
4 4
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
17
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC
AR 2/3
Module lưu lượng K tính theo công thức Manning K (trong đó bán kính thủy
n
lực R của ống tròn bằng đường kính chia cho 4) lần lượt cho 3 ống là:
trong đó bán kính thủy lực R của ống tròn bằng đường kính chia cho 4.
p V 2 Q2 Q2 Q2
E J EC h d3 zC C C 32 L3 zC 3 2 32 L3
2g K3 2gA3 K3
EJ 2
50 10 3 2
50 10
3 2
750 17.724 m
2 9.81 0.04522 0.3462
pB VB2
Ta có: EB zB z B , vì áp suất dư mặt thoáng tại B bằng 0, mặt bể chứa có
2g
diện tích lớn nên VB = 0
Q12 Q22
Q1 Q2 Q3 (1); E A z A E J h d1 E J L1 (2); E J E B h d2 z B L2 (3)
K12 K 22
142.376 103
2
Q12
Từ phương trình (2): z A E J 2 L1 17.724 1200 26.231m
K1 1.6912
Kết luận: Lưu lượng trong ống 1 và ống 2 lần lượt là 142.376 l/s và 92.376 l/s; cao
trình mực nước bể A là 26.231 m.
FANPAGE: facebook.com/hocthuatxaydung
18
DIỄN ĐÀN: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep