Professional Documents
Culture Documents
1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐƯỜNG ỐNG
Đường ống dùng để dẫn, vận chuyển chất lỏng - chất khí
Mục đích tính toán thủy lực đường ống: thiết kế hoặc kiểm tra
để sửa chữa, điều chỉnh hệ thống đường ống sẵn có cho phù
hợp với yêu cầu về cột áp và lưu lượng, tổn thất năng lượng
ít nhất trong điều kiện có lợi về kỹ thuật và kinh tế.
2
6.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN ĐƯỜNG ỐNG
3
6.1.2 ĐẶC TRƯNG CỦA ĐƯỜNG ỐNG
HỆ SỐ NHÁM ỐNG n
d
4
ĐỘ CHÊNH CỘT ÁP p1 v2
H1 z1 γ α1 1
α 2 α v2
p p v
HH1 H2 z1 z2 1 γ 2 1 2 2 hw1 2
1
2g
p2 v2
2g H2 z2 γ α2 2
2g
6.1.3 THÔNG
SỐ THỦY LỰC
LƯU LƯỢNG CÔNG SUẤT TIÊU HAO
CỦA
Q v S N γ QH w
DÒNG CHẢY
TRONG ỐNG
d 2g dtl 2g 4R 2g 2g 5
6.2 TÍNH TOÁN THỦY LỰC ĐƯỜNG ỐNG ĐƠN GIẢN
6.2.1 MỘT SỐ SƠ ĐỒ THỦY LỰC THƯỜNG GẶP
Đường ống
dẫn chất lỏng
từ bể chứa lớn
có mặt thoáng
tiếp xúc khítrời
chảy ra ngoài
không khí
v 22
pd1 pd2 0 H z1 z2 hw 12
2g 6
6.2.1 MỘT SỐ SƠ ĐỒ THỦY LỰC THƯỜNG GẶP
Đường ống
đơn giản
trong hệ
thống ống
nối tiếp
(d const)
p1 p2
H z1 z2 hw 12
7
6.2.1 MỘT SỐ SƠ ĐỒ THỦY LỰC THƯỜNG GẶP
Đường ống
nối hai bể
lớn chứa
chất lỏng có
mặt thoáng
tiếp xúc
khí trời
p1 p2 0 v1 v 2 0 H z1 z2 hw 12
8
1
6.2.2 BỐN BÀI TOÁN CƠ BẢN
Phương pháp tổng quát
- Hệ thống ống trong MMTB PHƯƠNG PHÁP TÍNH THỦY LỰC
1
Xác định trạng Độ chênh cột áp
thái chảy trong giữa hai đầu ống 32 υ2l
H Re
ống bằng cột ứng với số Regiới hạn gh gd3 gh
áp giới hạn
Rối Tầng
Giả thiết giá trị TB (λ1)
H H H H H H H H
Tính Q1,d1 1 2 gh 1 2 gh
3 2
4Q
Re 1λ
H 128 υ l Q
π dυ 2 Thử dần tính π gd4
λ λ QQ λ λ (5%) Tính Q, d =? Q, d ?
2 1 1 2 1
λ 1 λ λ ... 12
3 2 2 1
BÀI TOÁN TỔNG QUÁT THỦY LỰC ĐƯỜNG ỐNG NGẮN
2 1 H d2, l2, 2
V
Suy ra: H k d2
2g 2 2
0 0
V2
4
l1 d2 l2
k λ ξ λ ξ 1
1d 1 d 2d 2
1 1 2
2 1
Q2 8 Q2
H H h H l H H hw
1
H ζ λ
1 2 d 2 K2 1 2 2 d π2g d4
H H h H 8 λ l Q2
1 2 d 2 π2g d5
Ví dụ: Bơm bánh xe răng phải đẩy dầu với lưu lượng
Q=0,2 l/s vào trong bình chứa (thông với khí trời). Xác
định áp suất đẩy cần thiết của bơm (p1) biết: đường kính
ốngđẩy: d = 2 cm, chiều dài l = 1m. hệ số cản của khóa
trên ống đẩy ξK 4 Khoảng cách từ mặt thoáng của bình
đến trục bơm z = 1,4m. Độ nhớt và trọng lượng riêng
của dầu: γ
dâu
8450 N / m3 ; υ 0,2 cm2 / s 14
l ,d ,n , H
Q ?
2
2 4 3
Q
H hd 2 l Q K
2 H Hgh 32 2l
Regh H
1
8 Q 2
2g
K l g d 3
d d4
T R
H Hgh
H Hgh , 1
2g d 5
Q g d 4
hw
Q1 hw
128 l 81l
Ví dụ: Dòng chảy trong ống có đường 2 1 Q Q1
kính d = 200mm; dài l=1000 m dưới 4Q1
tác dụng của cột nước H = 5m. Re 2 Δ λ 5%
Xác định lưu lượng Q biết hệ số nhám d
của ống n=0,0125 2 1 3 1 2 151...
2
Ví dụ: Dòng chảy trong ống có đường kính d = 200mm; dài l=1000
m dưới tác dụng của cột nước H = 5m.
Xác định lưu lượng Q biết hệ số nhám của ống n=0,0125
Ống dài: bỏ qua cột áp vận tốc và các tổn thất cục bộ (coi toàn bộ
độ chênh cột áp chỉ dùng để khắc phục tổn thất dọc đường)
h
***
H hw h J.l J d H Q K H
d l l l
m3
Tra bảng hệ số k d 200 mm ; n 0,0125 K 0,341
s
Q K H 0,341 5 0,024 m3 24 l
l 1000 s s
16
y1 d 4
y 2 f d 1 28 Q2
l ,Q,n ,H
d g H
d ?
3
4
d
1 8 Q2
d 2g H
3
2 4
K Q d Hgh 3 5l
Re4
H 2gQ3 gh
L
T R
H Hgh , 1
H Hgh d 4 128 l Q 81l Q2
d1 5 2
g hw
g hw
Ví dụ: Đường ống bằng gang mới có 2 1 d d1
chiều dài l = 2500m. Chọn đường kính Re 4Q 2
d để dưới tác dụng của cột nước H = d1 Δ λ 5%
30m có lưu lượng Q = 250 l/s 2 1 3 1 2 171...
2
l ,Q,n
d ,H ?
Bài toán này thông thường xác định d trước theo vận tốc kinh tế (thực tế CTM)
Chế độ làm việc của ống Vận tốc hạn chế
phu luc 1
vhc(m/s)
v hc ,v kt
Ống hút từ binh chứa dầu
d f v ; v có mặt thoáng tự do
1,5 2
hc kt
v
n ,bang
Ông hút của bơm 1,2
kt
d K
d1 d2 d3 const
m 1
Q1 Q2 ...Qm const Q1 Q2 Qt1 Q3 Qt 2 Qt1 ... Qm Qtk
k 1
m m1
H Hđâu Hcuôi Hi hn k m m1 h h
i 1 k 1 H Hi hn k n k n k
i 1 k 1
Hi hdi hci
m m
ỐNG DÀI
H Hi hdi
i 1 i 1 19
ĐƯỜNG ỐNG DÀI NỐI TIẾP
20
6.4 TÍNH TOÁN THỦY LỰC ĐƯỜNG ỐNG PHỨC TẠP- ỐNG SONG SONG
m
Q Q Q Q ...Qm Q
1 2 3 i 1 i Q K H; Qm Km H
1 1 l lm
m m1 1
H H H H h
đâu cuôi i 1 i k 1 n k
m K
m
Q Q H i
H H H ... H h h h h i 1 i i 1 l
i
1 2 i di c i nv i n r i 21
TÍNH TOÁN ỐNG SONG SONG
22
Ví dụ: Cho hệ thống ống song song. Biết: Q 122lít / s
1
L 600 m; d 0,3m; λ 0,02;
1 1 1
L 460 m; d 0,47m; λ 0,018
2 2 2
Tính: hd1; Q2 ; Q ?
Q 4Q
V 1 1 1,762m / s
1 ω π d2
1 1
L V2
h λ 1 1 6,08 m
d1 1d 2g
1
L V2
h h λ 2 2 V 2,56 m / s
d1 d2 2 d 2g 2
2
Q V ω 0,44 m3 / s Q Q Q 0,562m3 / s
2 2 2 1 2 23
Ví dụ: Cho hệ thống ống song song. Biết: ΔpAB 500KPa
L 600 m; d 0,3m; λ 0,02; Q 122lít / s
1 1 1 1
L 460 m; d 0,47m; λ 0,018
2 2 2
Tính: Q1; Q2 ?
e e h
A B d1
h e e 500.1000 50,97 m
d1 A B 9,81.1000
d 2g π d2
V h 1 5 m / s Q V 1 0,353m3 / s
1 d1L λ 1 1 4
1 1
d 2g π d2
V h 2 7,534 m / s Q V 2 1,307m3 / s
2 d2 L λ 2 2 4
2 2 24
Ví dụ: L 600 m; L 460 m; d d 0,2m; n n 0,02; H 10m
1 2 1 2 1 2
Tính: Q1; Q2; Q ? Chỉ tính đến tổn thất cục bộ tại van
V2 Q2 V2
e e h hc v Z Z B 1 L ξ v 1
0 B d1 0 B 2 g K2 1 2g
1
Q2 Q2 Q2 (1) (3)
H 1L 1
2 gω2 K 2 1 2 gω2 QQ Q
1 1 2
Q2 Q2 Q2 (2)
(4)
h h h hc v h 1 L ξ 1 2L
w1 w 2 d1 d2 K 2 1 v 2 gω2 K 2 2 Q Q F Q 2,144 Q
1 2 1 1 1
2
L ξ K2
Q 0,027 m3 / s
1 v 2 Q F
Q
Q
2 1 K 2 2 gω2 L2 1 1
1
Q 1,144 Q 0,03 m3 / s
1; 4
2,144 Q2
L
ξ
2 1
H
1 2
Q 1 v
Q Q Q 0,057 m3 / s25
2 gω2 1 K 2 2 gω 2
1 1 2
ĐƯỜNG ỐNG PHÂN NHÁNH HỞ
1 Chọn đường ống cơ bản Q ,l max
OABCD5
Đoạn 05
* , H05H ;Q05Q
CD CD
3 Kiểm tra trên ống nhánh: nếu năng lượng đủ tải cho một ống
nhánh thì dừng tính, nếu không đủ thì phải tính chọn lại ... 26
Ví dụ: Bơm nước từ bể 1 sang bể 2. Đường nối hai bể có đường
kính không đổi và bằng 10 cm, dài l = 25 m. Hệ số ma sát dọc đường
λ 0,03 Tính công suất bơm biết: H 20m ; Q 10lít / s
V Q 4 Q 1,273 m / s
ω π d2
l V 2
h λ 0,619 m
d d 2g
e H e h
1 B 2 d
H e e h 20,619 m
B 2 1 d
N γ QH 9,81.1000.10.103 .20,619 202227W
B
Ví dụ: Tính công suất bơm nước từ giếng lên. biết:
l 10m ; l 5m ; H 14m; λ 0,03 ; ξ v 0,5 ; ξ 0,7; V 30m / s
h đ ch 1
l V2
hw hc h ξ ξ λ 16,34 m
d V ch d 2g
e H e hw
0 B 1
H e e hw 76,21m
B 1 0
N γ QH 44100 W
B 28
ĐƯỜNG ỐNG PHÂN PHỐI LIÊN TỤC
Qpp = ql
q - lưu lượng
trên 1 đơn vị dài
Qpp Qpp
QM Qv x Qr Qpp x
l l
2
Tổn thất năng lượng trên dx 8 dx Qpp
dh Qr Qpp x
= 0 2g d 5 l
l
2
Độ chênh cột áp H hd dh 8 l Qr2 Qr Qpp 1Qpp
0 2g d 5 3
29
6.5 HIỆN TƯỢNG NƯỚC VA
30