You are on page 1of 30

PHẦN 1: CƠ SỞ TÍNH TOÁN THIẾT

KẾ MÁY

Chương 1: Những vấn đề cơ bản trong


thiết kế VIỆN
chi tiết
CƠ KHÍ – BM máy
GIA CÔNG ÁP LỰC
• Yêu cầu, quá trình thiết kế
Chương 1 • Các chỉ tiêu chủ yếu về KNLV
Những vấn đề • Độ tin cậy
cơ bản • Vật liệu
• Tiêu chuẩn hóa và tính công nghệ

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1. Yêu cầu thiết kế

Hiệu quả sử dụng: Năng suất, hiệu suất cao, khuôn khổ
kích thước hợp lý, độ chính xác, không ồn, …
Khả năng làm việc
Độ tin cậy
An toàn: sử dụng, môi trường
Kinh tế: sử dụng ít năng lượng, chi phí chế tạo, lắp ráp,
bảo dưỡng, vận hành
Công nghệ: phù hợp điều kiện sản xuất, đảm bảo tính
kinh tế, tiết kiệm thời gian gia công, …
3

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Nội dung thiết kế máy

1. Xác định nguyên tắc hoạt động, chế độ làm việc


2. Lập sơ đồ chung toàn máy và các bộ phận máy
3. Xác định lực, mô-men tác dụng lên bộ phận máy,
đặc tính thay đổi của tải trọng
4. Chọn vật liệu cho các chi tiết máy
5. Tính toán động học, động lực học cho các chi tiết
máy, định hình dạng kích thước
6. Quy định công nghệ chế tạo và lắp ráp
7. Lập thuyết minh, chỉ dẫn sử dụng, sửa chữa
4

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3. Trình tự thiết kế chi tiết máy

1. Lập sơ đồ tính toán giản lược Fx

T Fa
2. Xác định tải trọng Fy0
Fy
Fy1 y
z

3. Chọn vật liệu thích hợp Fk 0 1


x
2 Fx0 Fx1
3
4. Tính toán sơ bộ các kích thước theo các chỉ tiêu chủ
yếu về khả năng làm việc
5. Vẽ kết cấu cụ thể: kích thước, dung sai, độ nhám,
các yêu cầu công nghệ, … theo tính toán, điều kiện
chế tạo, lắp ghép
6. Tính toán kiểm nghiệm theo các chỉ tiêu chủ yếu về
khả năng làm việc. Có thể điều chỉnh bước 4, 5
5
4. Đặc điểm tính toán thiết kế chi tiết máy

1. Công thức chính xác + gần đúng + kinh nghiệm


2. Tính toán sơ bộ và kiểm nghiệm

3. Thông số chọn trước, thông số tính toán

4. Chọn phương án có lợi nhất

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Các chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc

5.1 Độ bền
Khả năng tiếp nhận tải trọng của CTM mà không bị phá
hỏng
Độ bền thể tích: biến dạng dư, gãy hỏng
Độ bền bề mặt: phá hủy bề mặt
Độ bền tĩnh
Độ bền mỏi
Tính toán độ bền:
    =  lim / S
7

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Các chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc

5.2 Độ bền mòn


Kết quả tác dụng của ứng suất tiếp xúc
hay áp suất khi các bề mặt tiếp xúc trượt
tương đối với nhau mà không có ma sát
ướt

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Các chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc

5.2 Độ bền mòn

Yếu tố ảnh hưởng Biện pháp tăng bền mòn

Tính toán bền mòn:


p   p
p.v   p.v 

9
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Các chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc

5.3 Độ cứng
Khả năng CTM chịu tác dụng của ngoại lực mà không bị
biến dạng đàn hồi quá mức cho phép
Yếu tố quyết định yêu cầu về độ cứng:
Điều kiện bền
Điều kiện tiếp xúc đều
Điều kiện công nghệ
Đảm bảo chất lượng làm việc

10

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Các chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc

5.3 Độ cứng
Biện pháp tăng cứng

Tính toán độ cứng:


Độ cứng thể tích l   l     
Độ cứng bề mặt f  f     

11

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Các chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc

5.4 Khả năng chịu nhiệt


Tác hại: Giảm khả năng chịu tải
Giảm độ nhớt
Biến dạng nhiệt
Tính toán nhiệt:
t  t 

Q = Q' Thực nghiệm

12

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Các chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc

5.5 Độ ổn định dao động


Nguyên nhân: Không đủ độ cứng
Mất cân bằng
Tốc độ làm việc cao, …

Tác hại: Phá hủy mỏi


Giảm chất lượng làm việc
Tính toán dao động:
Biện pháp giảm dao động
f r  f ht
A   A 13

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
6. Độ tin cậy

Tính đồng nhất về chất lượng của cùng một loại sản phẩm
6.1 Ý nghĩa

Thực hiện, duy trì chỉ tiêu sử dụng, thông số làm việc
trong giới hạn quy định theo chế độ làm việc, vận hành,
bảo dưỡng

14
6. Độ tin cậy

6.2 Các chỉ tiêu đánh giá độ tin cậy


6.2.1 Xác suất làm việc không hỏng
Xác suất không xảy ra hỏng hóc trong thời gian đã định
Nt N − N h
R(t ) = = = 1 − F(t )
N N

R(t ) = R1(t ) .R2( t ) .....Rn( t )

15

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
6. Độ tin cậy

6.2.2 Cường độ hỏng


Tỉ số giữa số hỏng hóc trong 1 đơn vị thời gian và tổng số
chi tiết sử dụng tại thời điểm đó
N h
(t ) =
N .t

16

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
6. Độ tin cậy

6.2.3 Tuổi thọ


Khoảng thời gian hoạt động của chi tiết (máy) từ khi bắt
đầu hoạt động cho đến khi đạt trạng thái tới hạn

Tuổi thọ gamma phần trăm


Tuổi thọ mà đối tượng làm việc chưa đạt tới trạng thái tới
hạn với xác suất là γ phần trăm
 = 100.R(t )
6.2.4 Hệ số sử dụng
tlv tlv
Ks = =
T tlv + tc + t p 17

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
6. Độ tin cậy

6.3 Nâng cao độ tin cậy


Vật liệu

Phương pháp gia công, tăng bền


Thiết kế
Tính toán đúng tải trọng

Kết cấu: tải phân bố đều, hình dạng có độ


cứng cao, hạn chế ghép các chi tiết
Sử dụng đúng kỹ thuật: tháo lắp, bảo dưỡng

18

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7. Vật liệu

7.1 Yêu cầu

- Chỉ tiêu về khả năng làm việc

- Khối lượng, kích thước

- Điều kiện sử dụng

- Tính công nghệ phù hợp

- Giá thành

19
7. Vật liệu

7.2 So sánh về phương diện khối lượng

b
Độ bền riêng

E
Độ cứng riêng

20

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7. Vật liệu

7.3 Nguyên tắc chất lượng cục bộ


Chi phí
Giảm chủng loại vật liệu Thời gian
Chế độ gia công

Yêu cầu làm việc khác nhau

Công nghệ nhiệt luyện, mạ, đắp, tăng bền, … 21

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7. Vật liệu
Kim loại đen
Gang Thép Kim loại gốm

Hợp kim màu Phi kim

22
8. Tiêu chuẩn hóa

8.1 Định nghĩa


Quy định những tiêu chuẩn, quy cách về các hình dạng,
thông số cơ bản, mức độ chất lượng, … của sản phẩm
8.2 Ngành chế tạo máy
- Thuật ngữ, kí hiệu
- Cấp chính xác, chất lượng bề mặt, …
- Hình dạng, kích thước của chi tiết máy

23

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
8. Tiêu chuẩn hóa

8.3 Ý nghĩa
- Sản xuất hàng loạt
- Dễ dàng thay thế, sửa chữa
- Giảm khối lượng thiết kế
- Tiêu chuẩn hóa điều kiện kĩ thuật, phương pháp thực
nghiệm => nâng cao chất lượng làm việc

24

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
9. Tính công nghệ trong thiết kế

Công nghệ về vật liệu:

- Chọn vật liệu

- Chọn phương pháp nhiệt luyện phù hợp

25

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
9. Tính công nghệ trong thiết kế

Công nghệ gia công:


Lựa chọn hình thức phù hợp (gia công cơ, chế tạo phôi)
theo:
Vật liệu
Quy mô sản xuất (đơn chiếc, hàng loạt)

Hình dạng bề mặt chi tiết


Chi phí (tạo phôi bằng cắt gọt-gia công áp lực-đúc)

26

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
9. Tính công nghệ trong thiết kế

Công nghệ gia công:


Gia công:
Tiện, doa, khoan, phay, bào, tạo hình, chuốt, mài, gia công
siêu âm, cắt dây, …
Ghép nối:
Các công nghệ hàn, các phương pháp ghép nối cơ khí, …
Gia công tinh:
Các công nghệ mài, miết, hớt ba-via, xử lí bề mặt, phủ, mạ, …

27
9. Tính công nghệ trong thiết kế

Yêu cầu về thiết kế:


Hình dạng kết cấu đơn giản
- Chế tạo phôi: Chuyển tiếp đều đặn
Hình dạng phôi gần với hình dạng sản phẩm
- Gia công cơ:
Kết cấu, bề mặt
Số mặt gia công, diện tích gia công
Kích thước, khoảng cách, vị trí, hạn chế thay dao, điều
chỉnh máy, …
Cấp chính xác, độ nhám, …
28

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
9. Tính công nghệ trong thiết kế

Công nghệ lắp ráp:


Tháo lắp thuận tiện

Thống nhất hóa trong thiết kế

29

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
30

You might also like