You are on page 1of 34

CHƯƠNG 5: CHUYỂN ĐỘNG MỘT CHIỀU CỦA CHẤT KHÍ

5.1 Các thông số cơ bản của dòng khí


5.2 Các phương trình cơ bản
5.3 Các loại ống phun
5.4 Tính toán dòng khí bằng các hàm khí động và biểu đồ
5.5 Lực cản và lực nâng

1
MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU

QUY LUẬT CHUYỂN ĐỘNG MỘT CHIỀU ỨNG DỤNG TRONG


CỦA CHẤT KHÍ SẢN XUẤT VÀ KỸ THUẬT

V tương đối nhỏ V > (100,150) m/s V lớn, V  Vâm

Tính nén không ảnh Khối lượng riêng Xuất hiện mặt sóng va
hưởng đến thông số ảnh hưởng đến (đường đặc trưng)
dòng khí thông số dòng khí Mặt tăng nhảy vọt nén

PTCB PTCB
UD PT cơ bản
động học động học
của chất lỏng
chất khí chất khí
2
Khối lượng riêng - áp suất - nhiệt độ tuyệt đối
5.1 CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN (, p, T)

M  v
Số Mach a
CỦA DÒNG KHÍ

Vận tốc âm (a) - Vận tốc tới hạn ac 


Vận tốc lớn nhất vmax - Vận tốc hãm a0 

 
Hệ số vận tốc   v


ac 

  p ,  ,T 
   
p , ,
T
Dòng hãm 0 0 0  - dòng tới hạn  C C C 


3
5.1.1 Mối liên hệ giữa (p, , T(0K))

    p
PT trạng thái p   g RT PT Klaperon -Mendeleep g
RT
T  0K   273 t  0C 
   

QT đoạn nhiệt n k p C. n n 1 QT đẳng nhiệt



p1  1 
 k
  



p2  2  Cp

 k - chỉ số đoạn nhiệt

k 1 k 1 Cv
T1 1

   
p1 k 
 
    
  

R  29,27 m
  
 – hằng số chất khí


T2
 




 p2 
 


2     kk đô 

Cp Cv  AR
 
A 1 k Calo
 

427  kg.m  - đương lượng nhiệt


 

4
5.1.2 Vận tốc âm (a)

a  dp  gdp p
p C  ;a   p  c. k ;a  k  RT
d d

t = 150C
T=2880K
k = 1,4

a = 341 m/s
5.1.3 Số Mach (M)

M  0,8 - Dòng dưới âm Dòng dưới âm v  a


0,8 M 1,2 - Dòng gần âm Dòng ngang âm v a 
 M  va

M 1,,2 - Dòng trên âm
M  45 - Dòng siêu âm Dòng vượt âm v  a

M lớn sẽ nâng cao tốc độ vật bay!


5.1.4 Vận tốc lớn nhất (VMAX) 5.1.5 Vận tốc tới hạn (aC)
khí CĐ trong chân không tuyệt đối M 1  v  a 



p 0 v  vmax  c
ac  a0 2  2k g RT0
2g i k 1 k 1
vmax  0
A k 1,4  Tckk  20%T0
k 1M 2
v max 44,8 T0 v
 0 
kk  kk , 27 C 
  m
 776 s 2 a0  20,1 T0
max   2
1 k 1M 2 ac 18,3 T0
2 2 2
M 2  k 1
Cp  const 1 k 1 2
k 1   av Hệ số vận tốc
c
k 1,4 vmax  2,24 a0 k 1,4
vmax  a0 2  kk  2,45
k 1 max  k 1 max
k 1,2 vmax  3,16 a0 k 1 k 1,2
 kk  73,31
max
5.1.6 Dòng hãm - dòng tới hạn
. Dòng hãm là dòng khí lý tưởng Dòng tới hạn là dòng khí có vận
ở trạng thái tĩnh, QT đoạn nhiệt. tốc bằng vận tốc âm cục bộ
 p ,  ,T 
 
M 1  v  a   p ,  ,T 
   
 0 0 0 


c
  c c c

T0  0  k 1 T0 k 1
    1 k 1M 2 
T   2 Tc 2

0  k 1 2  k11 k
  1 2 M  c  2 k 10
 
 
k 1





p0  k 1 2  k k
pc  2 k 1p0
 
 1 M 
k 1  
p  2 
 k 1





a0  k 1 2  1 ac  a0 2

a 1 M 
2
k 1
2 

5.2 PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ
5.2.1 PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
p
 RT (6.1) R- hằng số chất khí
γ R  29,27  mol / đô 
KK  

Cp
QT đẳng nhiệt T  const p C  k kkk 1,4
Cv

QT đoạn nhiệt p C  k (6.2) Cp Nhiệt dung đẳng áp


Cp Cv  AR Cv Nhiệt dung đẳng tích
A - Đương nhiệt lượng
QT đa biến tổng quát p  c  n của công
 
 k Calo 
A 1  
1   1 427  kg.m 

 k 1
 
 
 p k


 T 
(6.3) n -chỉ số của quá trình
(6.1) (6.2) 1  p  T 
 

 1  1 
5.2.2 PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC


DẠNG TỔNG QUÁT  div (  u )  0
t
d u x 
  ux  0
dt x x
u
DẠNG TỌA ĐỘ OXYZ d   y  u    0
dt y y y
d uz 
  uz  0
dt z z

PT LƯU LƯỢNG G   Q  const 1v11   2 v 2 2 d  dv  d  0


TRỌNG LƯỢNG  v 

Dòng nguyên tố khí chuyển động dừng


5.2.3 PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI
Dòng nguyên tố chất khí lí tưởng, chuyển động dừng,
lực khối chỉ là trọng lực
z   dp 
 2g
u 2  const

p2  p1 p1 u12 p2 u22
  2g    2g
d p
QT đẳng tích   const     

u12 u22
QT đẳng áp p  const   dp  0 z1   z2 
2g 2g

p  RT  const; 2 d p  RT ln p2 p u12 p u22


QT đẳng nhiệt   1 p z1   ln p1   z2   ln p2 
1 1 2g 2g

2d p
k p2 p u 2 p u 2

QT đoạn nhiệt p  c  ;   k 1  1
k z1  k  1  1  z2  k  2  2
1 k 1 1 2g k 1 2 2g
5.2.4 PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG (PHƯƠNG TRÌNH ENTANPI)
Phương trình năng lượng cho một đơn vị khối lượng chất khí
p p u 2 u 2 U U
Q
- nhiệt lượng hấp thụ
Q ( 1  2 )   z  z   2 1  2 1  L  L
 
A A 1  2  2 1 2g A ms
p p Dạng vi phân
(  1   2 ) - công của áp lực
1 2  p  
 u2 
d Q  Ad     Ad    d U  Ad L  Ad Lms
 

z2  z1 - công để biến





   2g 
 
 
thiên thế năng
u2 u1
2 2 A- đương lượng nhiệt
- công để biến thiên động năng
2g A  1 k calo
427 k g .m
U2 U1
- công để biến thiên nội năng U CVT
A
L  d l - công cơ học CV - nhiệt dung đẳng tích
dG
d lm s T – nhiệt độ tuyệt đối của khí
Lms  - công ma sát
dG
PHƯƠNG TRÌNH ENTANPI

Entanpi
p  RT i CpT

CpT p C T i  p U
A
  v
A A  A Nội năng

CpT CvT  ART U CvT

Quá trình đoạn nhiệt


u12 u22
i1  A  i2  A  const
2g 2g

Tổng entanpi và động năng là một đại lượng không đổi!


5.3 CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT KHÍ TRONG ỐNG PHUN
5.3.1 CÁC PHƯƠNG TRÌNH – THÔNG SỐ ỐNG PHUN

Phương trình trạng thái d p  d  RT   d   g RT 


   

Phương trình lưu lượng d G  d  v  


trọng lượng
Phương trình Bernoulli dz  dp 
 2g
dv 2  dL  dL  0
ms

dQ  dz  d( p) dv 2  dU  dL  dL
Phương trình năng lượng A  2g A ms

Phương trình liên hệ các thông số ống phun


d v M 2 1  d   dG  g k 1dQ  k g d L  k g d L
v    G a2 A a2 a2 ms
5.3.2 CÁC LOẠI ỐNG PHUN
Ống phun hình học Lavan (1883) dω  0
Tăng tốc dG  dQ  d L  d Lms  0
dv > 0
(M 2 1)dv  d
v 
v<a;M<1 V=a;M=1 v>a;M>1
d < 0 d = 0 (c ) d > 0 M 1 c
b
diện tích diện tích diện tích
thu hẹp không đổi mở rộng
d
a
M 1;d   0 M 1;d   0 x
I II

Giảm tốc 1
C

dv < 0
Ống phun lưu lượng Ống phun nhiệt

dG  0 dQ  0
d   d Q  d L  d Lms  0 d   d G  d L  d Lms  0

(M 2 1)dvv  d G (M 2 1)dvv   g k 1dQ


G a2 A

M<1;dG>0 Hút khí cấp M 1;d Q  0


tăng G nhiệt
dv>0 (a c ) M=1;dG=0 M 1;d Q  0 dv>0
Thải khí Thải M 1;d Q  0
M>1;dG<0 giảm G nhiệt
Ống phun cơ học Ống phun ma sát

dL0 d Lms  0 (d Lms  0)


d   dQ  dG  d Lms  0 d   dG  dQ  d L  0

(M 2 1)dvv   k g d L (M 2 1)dvv   k g d Lms


a2 a2

dòngkhí M 1;d v  0
M<1;dL>0 sinh công
Lực ma sát làm
tăng vận tốc khi dòng dưới âm
dv>0 M=1;dL=0
giảm vận tốc khi dòng trên âm

dòng khí
M>1;dL<0 nhận công M 1;d v  0
5.4 TÍNH TOÁN DÒNG KHÍ BẰNG CÁC HÀM KHÍ ĐỘNG VÀ BIỂU ĐỒ
f k, ;f k,M 
   
Thông số dòng khí

T 
 ( )   1
 k 1 2

 
To  k 1 

k
 ()  pp  1 k 12 k 1
 
 
 

o k 1



k
 ()  pp  1 k 12 k 1
 
 
 

o k 1



1    Biểu đồ tra cứu


 ( )    1 k 12 k 1  ( )   
 

o 
 k 1 

  
5.4 TÍNH TOÁN DÒNG KHÍ BẰNG CÁC HÀM KHÍ ĐỘNG VÀ BIỂU ĐỒ

Lưu lượng
p0 K 1,4 k 1
G B  q( ) B kg

 2 k 1

T0 B  0,4 R k 1




 

G  v Hàm khí động lưu lượng


G  B  p y   1
q    vv    
 k 1 k 1
 
T0    .f ( )
 
c c c  2 

1
Xung lực
  

 k 1 k 1



   
q p
y       c c  2
 
 

p     p  k 12
I  v  p  v   v   ac Z  
   
G G   k 1G     1
g g  2k g  
 
k 1
Z      1



 
5.5 Lực cản và lực nâng

P  Pn  P
Lực cản Lực nâng
2
ρU Pn   d Pn   p sin  cos dS
  ρU2
P  Px  C 
Pn  Py  C y

S   S
x 2 S S 2
P   d P     p cos   sin  dS
S S

20
Px  Pp  Pf
Px = Pf (1+k)
k = 0,1  0,25

Cx Cp Cf
Hình ảnh dòng Hình ảnh dòng của
của lực cản Pf gây lực cản Pp gây ra do
ra do ma sát trong phân bố áp suất trên
lớp biên bề mặt vật
C  f Re Cp  f Fr 
f    

Hình ảnh dòng của lực cản gây ra do ma sát


trong lớp biên và lực cản gây ra do phân bố
21
áp suất trên bề mặt vật
Cx  2,2

HỆ SỐ CẢN
CX CỦA MỘT
r  0,2
SỐ VẬT CẢN d Cx 1,2
KHI Re >104

Cx 1,2 tâng
Cx  0,3 rôi 22
Cx  2,3 Cx 1,2
Cx 1,5

Cx  0,7
Cx  2,0 Cx 1,2

Cx  0,4

 D2 S  D 2
S 4
4 S  D2
Cx  0,5 tâng
Cx 1,05 Cx 1,2
Cx  0,2 rôi 23
S  D 2
4

Cx 1,1 S  D 2
4

 D 2 S lD
S
4
  300 Cx  0,5

 D2 S  D 2
S Cx  0,04 4
4 24
S  D 2
Cx 1,3
4 25
LỰC NÂNG - ĐỊNH LÝ JUKOVXKI-KUTTA

Pn Pn   U 
Cn 
1 U 2 S   vsdS
2  S

« Nếu dòng chất lỏng lý tưởng có vận tốc ở vô cùng U bao quanh
profil cánh và lưu số vận tốc dọc theo profil cánh là , thì hợp lực
của áp lực chất lỏng tác dụng lên profil cánh sẽ có trị số U, còn
phương chiều được xác định bằng cách quay vectơ U một góc 90o
ngược chiều  !» 26
Nghịch lý Euler-D’alambe

« Dòng thế của chất lỏng lý tưởng bao quanh trụ tròn
không có lưu số vận tốc sẽ không có bất kỳ lực nào tác dụng
Điều này đúng với tất cả những vật có hình dáng bất kỳ »
Hiệu ứng Magnus

Khi vật hình trụ


(tròn xoay) quay
trong chất lỏng
thực chuyển
động ta có thể
xem như dòng
bao quanh chúng
có lưu số vận tốc
và do đó xuất
hiện lực vuông
góc với vận tốc
của chất lỏng tác
dụng lên vật.
LỚP BIÊN
Khi chất lỏng thực
bao quanh một vật
đứng yên, hình như
nó dính vào bề mặt
vật (do tính nhớt)
Vận tốc dòng trên
mặt vật = 0
Khi ra xa vật theo
phương pháp tuyến
với bề mặt, vận tốc
sẽ tăng dần và bằng Chiều dày lớp biên δ
vận tốc dòng ngoài
Chiều dày tổn thất
u (0,99 u).
Chiều dày bị ép xung lực


 u  u u 
   1 

dy    1  dy


0
u   0 
u u  29
Phương pháp giải bài toán lớp biên
 Giải chính xác

Chất lỏng không nén được, chuyển động dừng, bỏ qua lực khối.
Từ pt Navier-Stokes và Bernoulli:

y
u x u x du  ux 2
ux  uy  u v 2
x y dx y
u x u y
 0
x y 0
x

Điều kiện biên:


y = 0: ux=uy=0 l
y = : u = u(x)

30
 Giải gần đúng (Hệ thức tích phân T. Karman)

  dp d  du   w
  (2   ) 
  dx dx u dx   u
2

w
( = const)
d 

1 du
  
2    
dx u  dx  w u
2

Ponhauden
u 3 du
  A 0  A 2  A 3 ;
2
0
u dx
31
 Giải gần đúng (Hệ thức tích phân T. Karman)

Lớp biên chảy tầng y


v.x
  30  f ( x)
u
X x
Cx   1,444 / Re 0
S l

w 0,722
Cf  
1 2 Rex
u  u  .x
2 Rex  Rex < (3,6 
v 5).105
Lớp biên chảy rối
1
1
u x  5 4 Cx  0,072. Re 5
r  0,37x( )  f (x 5)
v
1
Cf  0,0576Rex 5

32
LỰC CẢN TRÊN TẤM PHẲNG
Do ma sát tạo ra bởi lớp biên chảy tầng, chảy quá độ, và chảy rối

TẦNG RỐI

Hệ số ma sát cục bộ C  0,664 C  0,059


f , x Re1/ 2 f , x Re1/ 5
x x

Hệ số ma sát trung bình C  1,33 C  0,074


f Re1L/ 2 f Re1L/ 5 33
Ảnh hưởng của
độ nhám

2,5
  
C  1,89 1,62log 


f  L

34

You might also like