You are on page 1of 26

PHẦN 1: CƠ SỞ TÍNH TOÁN THIẾT

KẾ MÁY

Chương 2: Độ bền của chi tiết


VIỆN CƠ KHÍ – BM GIA CÔNG ÁP LỰC
máy
Chương 2 • Tải trọng và ứng suất
Độ bền của chi • Độ bền tĩnh
tiết máy • Độ bền mỏi

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.1 Tải trọng và ứng suất

2.1.1 Tải trọng


Khái niệm

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.1 Tải trọng và ứng suất

2.1.1 Tải trọng


Phân loại theo tính chất thay đổi:

-Tải trọng tĩnh


-Tải trọng thay đổi
-Tải trọng va đập

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.1 Tải trọng và ứng suất

2.1.1 Tải trọng


Phân loại theo tính toán:
- Tải trọng danh nghĩa Qdn
- Tải trọng tương đương Qtd = Qdn .K N

- Tải trọng tính toán Qtt = Qtd .K pb .K d .K dk

5
2.1 Tải trọng và ứng suất

2.1.1 Ứng suất


Phân loại theo tính chất thay đổi:

- Ứng suất tĩnh


Thay đổi ổn định
- Ứng suất thay đổi
Thay đổi không ổn định

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.1 Tải trọng và ứng suất

2.1.1 Ứng suất


Phân loại theo tính toán:

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.1 Tải trọng và ứng suất

2.1.1 Ứng suất


Phân loại theo tính toán:
Ứng suất dập
 /2
d
F = 2   d .l. .cos  .d = d .l.d
0
2
F
d =
l.d

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.1 Tải trọng và ứng suất

2.1.1 Ứng suất


Phân loại theo tính toán:
Ứng suất tiếp xúc đường
𝑞𝐻
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 .
2𝜌
𝜌1 𝜌2
𝜌=
𝜌1 ± 𝜌2

2𝐸1 𝐸2
𝑍𝑀 =
𝜋[𝐸1 1 − 𝜇22 + 𝐸2 1 − 𝜇12 ]
9
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.1 Tải trọng và ứng suất

2.1.1 Ứng suất


Phân loại theo tính toán:
Ứng suất tiếp xúc điểm

3 𝐹𝑛 𝐸 2
𝜎𝐻 = 𝑎.
𝜌2

10

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.2 Độ bền tĩnh

Khả năng vật liệu cản lại sự phá hủy tĩnh


Ứng suất tĩnh vượt quá giới hạn bền tĩnh

Phá hủy dẻo Phá hủy giòn

11

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.2 Độ bền tĩnh

Thuyết bền Vật liệu


Ứng suất pháp lớn nhất Vật liệu dẻo
Biến dạng dài tương đối Vật liệu giòn
Ứng suất tiếp lớn nhất
Thế năng biến đổi hình dáng
Mohr
Coulomb-Mohr

12
2.3 Độ bền mỏi

2.3.1 Cơ chế phá hủy mỏi


Ứng suất thay đổi nhỏ hơn giới hạn bền

- Xuất hiện vết nứt tế vi


- Phát triển
- Hỏng

Vùng hỏng
13

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.3 Độ bền mỏi

2.3.2 Đường cong mỏi

14

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.3 Độ bền mỏi

2.3.3 Đồ thị các ứng suất giới hạn

15
2.3 Độ bền mỏi

2.3.4 Tính toán độ bền

    =  lim / S
- Ứng suất tính toán
Ứng suất phức tạp (theo các thuyết bền):

Tính toán độ bền bề mặt:

 d ,  H   
16

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.3 Độ bền mỏi

2.3.4 Tính toán độ bền


Ứng suất thay đổi không ổn định:


 1 − N1
 2 − N2
  max − N td

 n − Nn

17

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.3 Độ bền mỏi

2.3.4 Tính toán độ bền


- Ứng suất tính toán Tra bảng
  =  lim / S
S = S1. S2. S3

1,2 – 1,5 1 – 1,5

1,5 – 2,5 18

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.3 Độ bền mỏi

2.3.4 Tính toán độ bền


- Ứng suất tính toán
- Ứng suất tĩnh:
+ Vật liệu dẻo: σgh = σch (giới hạn chảy)
+ Vật liệu giòn: σgh = σb (giới hạn bền)

- Ứng suất thay đổi ổn định, không ổn định


N > N0: 𝜎𝑔ℎ = 𝜎𝑟
𝑚 𝑁0
N < N0: 𝜎𝑔ℎ = 𝜎𝑟 .
𝑁

19

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.3 Độ bền mỏi

2.3.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi


1. Vật liệu: thép, gang, hợp kim màu
2. Hình dạng kết cấu Hệ số tập trung ứng suất
 max  max
 = ;  =
 dn  dn
𝜎𝑟 𝜏𝑟
𝑘𝜎 = ; 𝑘𝜏 =
𝜎𝑟𝑐 𝜏𝑟𝑐

20

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.3 Độ bền mỏi

2.3.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi


3. Kích thước tuyệt đối

Hệ số ảnh hưởng kích thước tuyệt đối

 rd  rd
 = ;  =
 rdo  rdo

21

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.3 Độ bền mỏi

2.3.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi


4. Trạng thái bề mặt

Hệ số trạng thái bề mặt β: tỉ số giữa giới hạn mỏi của


mẫu có trạng thái bề mặt giống chi tiết và giới hạn mỏi
của mẫu có bề mặt không được gia công tăng bền
22

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.3 Độ bền mỏi

2.3.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi


5. Trạng thái ứng suất

23
2.3 Độ bền mỏi

2.3.6 Các biện pháp nâng cao độ bền mỏi


- Giảm biên độ dao động:
Tăng tính đàn hồi (khớp nối đàn hồi, ổ trượt, …)

- Giảm ứng suất danh nghĩa:


Tăng kích thước
24

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.3 Độ bền mỏi

2.3.6 Các biện pháp nâng cao độ bền mỏi


- Biện pháp công nghệ: - Biện pháp thiết kế:
Nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện Giảm tập trung ứng suất

Gia công tinh bề mặt

Tạo ứng suất dư nén

25

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
26

You might also like