Professional Documents
Culture Documents
Silde BG AnToanDien Chuong 2
Silde BG AnToanDien Chuong 2
AN TOÀN ĐIỆN
GV: ThS. Trịnh Quốc Thanh
SĐT: 088.678.1517
Email: thanh.tq@tdmu.edu.vn
Như vậy Ing =110 mA >> 10mA = IcpAC rất nguy hiểm.
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.1 Lưới điện đơn giản ( Mạng một pha hoặc điện DC)
2.1.2 Chạm vào một cực của mạng
a. Mạng không nối đất U
L1 Rd L1 I ng
R1 2R ng R cđ
C I U
L2
R1 =R2 = Rcd là điện
trở cách điện của dây
R1
Rn U Ing C
dẫn với đất
C Rng : điện trở người
R2 C
Rng R2 Rn : điện trở nền
Rng Rn
Ing
L2
Sơ đồ thay thế
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.1 Lưới điện đơn giản ( Mạng một pha hoặc điện DC)
2.1.2 Chạm vào một cực của mạng
a. Mạng không nối đất
Ví dụ: Xác định trị số cần thiết của điện trở cách điện để đảm bảo yêu
cầu an toàn cho người khi chạm vào một cực của mạng điện một pha
điện áp 220V, cách điện so với đất. Cho biết giá trị dòng điện an toàn cho
phép đi qua cơ thể người là Ingcp = 10 mA và giá trị điện trở tính toán của
người Rng = 1000Ω
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.1 Lưới điện đơn giản ( Mạng một pha hoặc điện DC)
2.1.2 Chạm vào một cực của mạng
b. Mạng nối đất
I
L - Mạng một sợi là dây nóng, đất là dây N
Rd
I U Khi RdP và RđN rất bé hơn Rnền , nên có thể
N bỏ qua:
Ing
𝑈
𝐼 𝑛𝑔 =
𝑅 𝑛𝑒𝑛 + 𝑅𝑛𝑔
Rng
Rn
RđN
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.1 Lưới điện đơn giản ( Mạng một pha hoặc điện DC)
2.1.2 Chạm vào một cực của mạng
b. Mạng nối đất
I - Mạng hai dây:
Rd L Chạm vào dây pha
I U
N Up
Ing
I ng
R d R ng R n R đN
Rng
Rn
Up
I ng
R ng R n R đN
RđN
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.1 Lưới điện đơn giản ( Mạng một pha hoặc điện DC)
2.1.2 Chạm vào một cực của mạng - Mạng hai dây:
b. Mạng nối đất
Chạm vào dây trung tính
I
L Utx = Itải . RN’’ = Utrungtinh (tại vị trí chạm so với đất)
RN’ M
1 RN’’ 2 3 N
Nếu bỏ qua ảnh hưởng của nhánh rẽ qua
Ing
Rng ( vì Rng >>RN’’ )
2 𝜋 𝑜 𝜔𝑜 𝜔 𝑟 Trong đó: : hằng số điện môi phụ thuộc cách điện giữa
𝐶=
các sợi cáp
ln ( 2h
𝑟 ) : hằng số điện môi vật liệu cách điện của cáp
U>1000V => C có trị số lớn -> trong quá trình vận hành sẽ xảy ra hiện tượng cảm
ứng và tích lũy điện tích q có giá trị q = C.U trên đường dây
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.1 Lưới điện đơn giản ( Mạng một pha hoặc điện DC)
2.1.2 Chạm vào một cực của mạng
c. Mạng cách điện với đất có điện dung lớn
Khi cắt nguồn do lượng q tích được nên điện áp trên các dây tại thời điểm cắt
nguồn khác 0 và bằng Udư , Udư tắt dần theo hàm mũ.
t
U du [U1 U 2 ].e RC
U du [U1 U 2 ] 2 U pha
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.1 Lưới điện đơn giản ( Mạng một pha hoặc điện DC)
2.1.2 Chạm vào một cực của mạng
c. Mạng cách điện với đất có điện dung lớn
𝑈𝑜
Khi người chạm vào một dây 𝑈 𝑛𝑔 =
2
U0 C12
−𝑡
𝑈𝑜 𝑅𝑛𝑔 (𝐶 1+2 𝐶 12 )
𝐼 𝑛𝑔 = .𝑒 Ing
2. 𝑅𝑛𝑔 C2
C1
Rng
Trong đó:
•U0: Điện áp giữa 2 dây tại thời điểm
người chạm điện.
•C1, C12: Điện dung dây 1 với đất và
điện dung giữa dây 1 với dây 2
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.1 Lưới điện đơn giản ( Mạng một pha hoặc điện DC)
2.1.2 Chạm vào một cực của mạng
c. Mạng cách điện với đất có điện dung lớn
Khi người chạm vào hai dây tại thời điểm mạng vừa được cắt nguồn
−𝑡
𝑈𝑜 𝑅 𝑛𝑔 𝐶
𝐼 𝑛𝑔 = .𝑒 C U0
𝑅 𝑛𝑔
Trong đó: Ing
•U0: giá trị Udư tại thời điểm người
chạm vào hai dây.
•C: điện dung giữa 2 dây Rng
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.1 Lưới điện đơn giản ( Mạng một pha hoặc điện DC)
2.1.2 Chạm vào một cực của mạng
c. Mạng cách điện với đất có điện dung lớn
Mạng DC có điện dung lớn Có dòng phóng và nạp đi qua người trong thời gian
ngắn vì trị số C tương đối bé
−𝑡
𝑈 𝑜 𝑅 𝑛𝑔 𝐶 1 +
𝐼 𝑛𝑔 = .𝑒 UDCnguon
𝑅 𝑛𝑔 C12
-
Trong đó: Ing
•U0: giá trị Udư tại thời điểm người C1 C2
Rng
chạm vào hai dây.
•C: điện dung giữa 2 dây
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.1 Lưới điện đơn giản ( Mạng một pha hoặc điện DC)
2.1.2 Chạm vào một cực của mạng
c. Mạng cách điện với đất có điện dung lớn
Mạng điện xoay chiều một pha có điện dung lớn
𝑈
¿ 𝐼 𝑛𝑔 ∨¿
√4𝑅
2
𝑛𝑔 +𝑋
2
𝐶 ~ AC C12
Sơ đồ thay thế
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.2 Mạng ba pha
2.2.1 Cấu trúc mạng ba pha
b. Mạng ba pha cách điện với đất
Rcđ → ∞ Bỏ qua C và Rn (C = 0, Rn= 0):
3.U
I ng = 3.U
2 1 I ng =
9R +
ng
( ωC) 2 3R ng + R cđ
TH kể đến C và Rcđ:
U 1
I ng =
R ng
.
(
R cđ R cđ + 6R ng )
3 1+
9(1 + R cđ
2
ω 2 C 2 )R 2ng
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH AN TOÀN TRONG
CÁC MẠNG ĐIỆN
VIỆN KTCN 2.2 Mạng ba pha
2.2.2 Người chạm vào một trong ba pha đang có điện
a. Mạng ba pha không nối đất trung tính
Khi người chạm vào một pha
3𝑈
𝐼 𝑛𝑔 =
3 𝑅 𝑛𝑔 + 𝑅 𝑐𝑑
b. Mạng trung tính nối đất trực tiếp
Khi người chạm trực tiếp vào một pha: Upha = Ung
𝑈 𝑝h𝑎
𝐼 𝑛𝑔 =
𝑅 𝑛𝑔 + 𝑅𝑛 + 𝑅 𝑑