Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6-Do Thong So RLC-2021
Chuong 6-Do Thong So RLC-2021
CHƯƠNG 6
Bài 1: Giới thiệu
+ Điện trở: R
+ Điện cảm: L, r, Q (hệ số phẩm
chất)
+ Điện dung: C, r, tg (góc tổn hao tụ điện)
I.Giới thiệu
1. Nguyên lý chung:
Biến đổi điện trở sang dòng điện hoặc điện áp.
Thực hiện đo dòng hoặc đo áp thông qua các dụng cụ
đo dòng hay áp có khắc độ theo thang đo điện trở.
2. Tổng trở trong mạch xoay chiều
I Điện áp, dòng điện hiệu dụng phức
U,
I_
U Z_Tổng trở phức
Z
U Z I X_Điện kháng
R_Điện trở
ZR
jXZ X 2
Y Z
1 _Tổng dẫn phức
2
R
R
C
138
BÀI 2. ĐO ĐIỆN TRỞ
=
Rv Rđ UV U R A x
U Rx
IA R I
V
(RA Rx ) Rx RA
Rx Rx
*Nhận xét:
+ Để phép đo đạt giá trị chính xác cao thì RA càng nhỏ càng tốt (RA << Rx).
+ Sơ đồ thường dùng để đo điện trở Rx lớn
BÀI 2. ĐO ĐIỆN TRỞ
=
Sai số của phép đo bằng tổng sai số của Ampemet và điện trở R0 mẫu.
BÀI 2. ĐO ĐIỆN TRỞ
=
Cầu được phát minh bởi SH.christie năm 1833, tuy nhiên ít sử dụng
Điều chỉnh biến trở R4 để chỉ thị chỉ khôngcầu cân bằng (UAB = 0)
R1.RX = R2.R4
(Tích điện trở của các nhánh đối diện bằng
nhau)
R R
Rx R2 .R4 Đặt k R2 const gọi là hệ số nhân Rx = k.R4
1 1
BÀI 2. ĐO ĐIỆN TRỞ
Ví dụ1:
Tính Rx trong mạch cầu đơn khi cho R1=12K, R2=15K, R4 = 32K,
giả sử dòng chạy qua chỉ thị = 0.
1. Giới thiệu.
+Trong thực tế vẫn có thành phần dòng rò đi qua lớp điện môi và
công suất bị tổn hao trên bản cực trong tụ có sự tổn hao công suất
1. Giới thiệu.
1
+ Tụ điện có tổn hao lớn có tg góc tổn hao: tg RC
C
tg = UU R
C
I
R C
I .R
C
UC
Chứng minh tg =1/ R..C I
IC
I IC C
U
U
IR = R
IC = UC IR R
IR
U
tg = I
I
R
C
U R
C R
1
C
BÀI 3. ĐO ĐIỆN DUNG VÀ GÓC TỔN HAO TỤ ĐIỆN
a. Sơ đồ.
R1 R2
Cx, Rx _ nhánh tụ điện cần đo.
Z1.Zm = Z2.Zx
E ~ CTK
Rx Rm
Cx Cm
BÀI 3. ĐO ĐIỆN DUNG VÀ GÓC TỔN HAO TỤ ĐIỆN
=
Rx Rm
BÀI 3. ĐO ĐIỆN DUNG VÀ GÓC TỔN HAO TỤ ĐIỆN
Rx Rm
4. Tổng trở :
BÀI 4. ĐO ĐIỆN CẢM VÀ HỆ SỐ PHẨM CHẤT Q
1. Giới thiệu.
+ Trong thực tế các cuộn cảm bao giờ cũng có một điện trở
tổn hao nhất định
+ Điện trở tổn hao càng lớn phẩm chất Q của cuộn
cảm
càng kém
BÀI 4. ĐO ĐIỆN CẢM VÀ HỆ SỐ PHẨM CHẤT Q
1. Giới thiệu.
L R
R
+ Cuộn cảm có hệ số phẩm chất nhỏ: Q L
L
R
BÀI 4. ĐO ĐIỆN CẢM VÀ HỆ SỐ PHẨM CHẤT Q
2. Cầu điện cảm Maxwell (dùng tụ điện mẫu)
Trên thực tế việc chế tạo tụ điện mẫu dễ hơn nhiều so với việc chế tạo cuộn cảm
mẫu.
a. Sơ đồ
+ Mạch cầu so sánh các đại lượng cần đo Lx, Rx Cm
R2
Rx
Điều chỉnh Cm, Rm để cầu cân bằng (chỉ thị không)
BÀI 4. ĐO ĐIỆN CẢM VÀ HỆ SỐ PHẨM CHẤT Q
Rx
Lx R3
BÀI 4. ĐO ĐIỆN CẢM VÀ HỆ SỐ PHẨM CHẤT Q
Cm
~
E CTK
Rx
Lx R3
4. Tổng trở:
BÀI 5. ĐO ĐIỆN CẢM, ĐIỆN DUNG BẰNG Q MÉT
1. Cơ sở lý thuyết của phương pháp.
Đo thông số mạch điện thông qua hiện tượng cộng hưởng.
Xét mạch cộng hưởng nối tiếp:
i
I
R UR
ZR = R
Chuyển sang dạng
hiệu dụng phức
e(t ) ~ C UC ZC= 1/jC
E
L
UL ZL= jL
e(t) Em sin(t )
E Ee j
e(t) 2E sin(t
) 1
0
LC
BÀI 5. ĐO ĐIỆN CẢM, ĐIỆN DUNG BẰNG Q MÉT
1. Cơ sở lý thuyết của phương pháp.
I
E
I E E UR
ZR = R
Z R ZC Z L 1 1
R )
jC jL R j( L C
UC ZC= 1/jC
1 E
Tại tần số cộng hưởng 0 L 0
C
E
ZL= jL
1 1 E hay I UL
0 L I
LC 02 C R
1 R
U C UL I. C I. L E . E 0
R 0 C R .
Khi cộng hưởng trị
Z Z L hiệu dụng điện áp trên
Q 0L 1 điện cảm = trị hiệu
hay U L U C E.Q Với
R dụng điện áp trên điện
dung và gấp Q lần trị
UC 0CR
Q Là hệ số phẩm chất hiệu dụng điện áp vào.
E
BÀI 5. ĐO ĐIỆN CẢM, ĐIỆN DUNG BẰNG Q MÉT
2. Q mét
Rx Lx
a. Sơ đồ
Mạch tạo
dao
R V2
động V1 C0
0
Thành phần:
+ Mạch tạo dao động tần số 0 có thể điều chỉnh được trong một dải
tần số rộng.
+ Mạch dao động mắc nối tiếp gồm cuộn cảm cần đo tham số (Lx và
Rx) và mắc nối tiếp với với C0 (tụ điện mẫu)
+ Một điện trở có giá trị nhỏ để điện áp đầu ra mạch dao động ổn định.
Q mét số
BÀI 5. ĐO ĐIỆN CẢM, ĐIỆN DUNG BẰNG Q MÉT
2. Q mét Rx Lx
b. Xác định tham số
Mạch tạo
dao
R V2
động V1 C0
Xác định Lx và Qx:
0
Điều chỉnh tần số mạch tạo dao động để mạch L, C mắc nối tiếp cộng hưởng
I U1
U 1 IR x ; U 2 U2 U1
C0 R x C 0 R x L x U1 Qx
U
Qx U 2 nếu U1= const thì U2 sẽ chỉ thị trực tiếp hệ số Qx.
1
1 1
L Lx 2 C
Khi cộng hưởng: x
2 C 0 0
BÀI 5. ĐO ĐIỆN CẢM, ĐIỆN DUNG BẰNG Q MÉT
2. Q mét Rx Lx
b. Xác định tham số
Mạch tạo
dao
R V2
động V1 C0
Xác định Cx và tg:
0
+ Khi chưa mắc Cx vào mạch đo, điều chỉnh tần số mạch dao động để
mạch cộng hưởng khi đó ta có C01 và Q1.
+ Khi mắc Cx vào mạch đo song song với tụ C0, giữ nguyên tần số máy
phát
điều chỉnh tụ C0 sao cho mạch cộng hưởng lần 2, khi đó ta có C02 và Q2.
C x C 01 C 02 1
Qx Q1Q 2 C 01 C 0 2 tg
Qx
Q 1 Q 2 C 0 1
BÀI 5. ĐO ĐIỆN CẢM, ĐIỆN DUNG BẰNG Q MÉT
2. Q mét
c. Nhận xét:
BT2: Sử dụng cầu điện dung có tổn hao lớn. Xác định các tham số và tổng trở của
tự điện tụ điện biết cầu cân bằng khi Cm = 6,2nF, Rm = 46,3 k, R1 = 94,1 k , R2
= 53,6 k và tần số nguồn fn = 100Hz
BT3: Cho mạch cầu Maxwell để đo điện cảm, biết Cm = 1F, Rm= 470k, R2 =
5,1k, R4 = 100k và f = 100Hz. Tính các tham số và tổng trở của cuộn cảm.
BT4: Cho mạch cầu Hay đo tổng trở của cuộn cảm. Tính Rx, Lx, Qx, ZL khi cầu ở
trạng thái cân bằng, R1 = 2k, R3 = 10k, Rm = 1k, Cm = 1F và f = 100Hz.