You are on page 1of 71

1

BỘ BIẾN ĐỔI KĐĐT


DC-DC TĂNG ÁP
(BOOST)

ĐỖ ĐỨC TRÍ

2
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)

4.2. Bộ biến đổi tăng áp


4.2.1 Khái niệm bộ biến đổi DC-DC tăng áp
KĐĐT
+ +

Vi CONVERTER R V0
- -

Hình 4.2.1 Sơ đồ bộ chuyển đổi DC-DC tăng áp


ĐỖ ĐỨC TRÍ
❑ Cung cấp ngõ ra DC cho điện trở tải thay đổi từ điện áp ngõ
vào thấp.

page 3
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)

❑ Ứng dụng của bộ biến đổi DC-DC.

➢ Bộ nghịch lưu;
KĐĐT
➢ PV;
➢ Điều khiển động cơ DC

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 4
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)

4.2.2 Bộ biến đổi tăng áp


VL VL

+ VL
L D KĐĐT t

0
+
+ S
C R Vd-V0
Vd - V0
-
IL

ILmax
-
IL ΔIL
ILmin
✓ Trạng thái đóng S ✓ Trạng thái Ngắt S
ĐỖ ĐỨC (4.2.3) TRÍ
DT ( 1- D) T t
VL = Vd (4.2.1) VL = Vd - V0 0
VL = L dIL/dt (4.2.2) VL = L dIL/dt (4.2.4) Hình 4.2.2 điện áp và dòng
∆IL(đóng)= VdDT/L ∆IL(ngắt)= (Vd - V0)(1-D)T/L điện trên cuộn dây tăng áp.
page 5
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)
IL
ILmax

IL ΔIL
✓ Trạng thái xác lập
∆IL(đóng)+∆IL(ngắt) = 0
KĐĐT ILmin
DT (1- ) T t
0
VdDT/L+(Vd-V0)(1-D)T/L=0 => V0=Vd/(1-D) (4.2.5)

∆IL 𝑉𝑑 𝑉𝑑 𝐷𝑇 1 D
𝐼𝐿𝑚𝑎𝑥 = 𝐼𝐿 + = + = 𝑉𝑑 2 + 2L𝑓
2 𝑅 1−𝐷 2 2𝐿 R 1−𝐷
∆IL 𝑉𝑑 𝑉𝑑 𝐷𝑇 1 D (4.2.6)
𝐼𝐿𝑚𝑖𝑛 = 𝐼𝐿 − = 2
− = 𝑉𝑑 2 − 2L𝑓
2 𝑅 1 −ĐỖ𝐷 ĐỨC 2𝐿 TRÍ R 1 − 𝐷
✓ Độ gợn của cuộn dây

∆IL = 𝐼𝐿𝑚𝑎𝑥 - 𝐼𝐿𝑚𝑖𝑛 (4.2.7)


page 6
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)

Từ phương trình (4.2.6) để dòng ngõ ra liên tục thì, ILmin ≥ 0


IL
1 D
KĐĐT
ILmax
𝑉𝑑 2
− ≥0
R 1−𝐷 2L𝑓 IL ΔIL
ILmin
D 1−𝐷 2 TR D 1−𝐷 2R DT (1- ) T t
→ 𝐿 ≥ 𝐿𝑚𝑖𝑛 = = 0 (4.2.8)
2 2𝑓 IC
T

Hệ số dao động 0
t
ΔQ
𝑉0 𝑉0 𝐷𝑇 𝑉0 𝐷
∆𝑄 =
𝑅
𝐷𝑇 = C ∆𝑉0 → ∆𝑉0 =
𝑅𝐶
=
𝑅𝐶𝑓
DT (1-D)T
(4.2.9)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
∆𝑉0 𝐷
𝑟= = (4.2.10)
𝑉0 𝑅𝐶𝑓

page 7
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)

Điện áp và dòng điện đặt trên khóa S IL -


V0
+

L D
𝑉𝑆 = 𝑉0 (4.2.11)
KĐĐT + C
+
R
Vd IS - V0
-
𝐼𝑆 = 𝐼𝐿 𝐷 (4.2.12)

Điện áp và dòng điện đặt trên Diode


IL ID
𝑉𝐷 = 𝑉0 L
+
D (4.2.13)

ĐỖ ĐỨC TRÍ
+ V0 C
+
R
𝐼𝐷 = 𝐼𝐿 (1 − 𝐷) V
-
d - V0
(4.2.14)
-

page 8
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)

4.2.3 Bài tập áp dụng bộ biến đổi DC-DC tăng áp


❑ Bài tập ứng dụng: Cho bộ biến đổi điện áp 1 chiều đơn dạng tăng
KĐĐT
áp, tải R với R = 12.5 (), điện áp nguồn một chiều U = 20 (VDC),
D=0.6, L=65μH, C=200μF, f=40KHz. Tính:
a.Điện áp ngõ ra (V0);
b.Dòng điện qua cuộn dây lớn nhất (ILmax) và nhỏ nhất (ILmin);
c.Hệ số dao động ngõ ra (r);
ĐỖ
d.Thông số của khóa S và ĐỨC
Diode.TRÍ

page 9
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)
a. Điện áp ngõ ra (V0).
𝑉0 = 𝑉_𝑑/(1 − 𝐷) = 20/(1 − 0.6) = 50𝑉
b. Dòng điện qua cuộn dây lớn KĐĐTnhất (ILmax) và nhỏ nhất (ILmin).
∆IL 1 D
𝐼𝐿𝑚𝑎𝑥 = 𝐼𝐿 + = 𝑉𝑑 +
2 R 1 − 𝐷 2 2L𝑓
1 0.6
= 50 2
+ −6 3
= 12.31𝐴
12.5 × 1 − 0.6 2 × 65 × 10 × 40 ×× 10
∆IL 1 D
𝐼𝐿𝑚𝑖𝑛 = 𝐼𝐿 − = 𝑉𝑑 2 −
2 R 1−𝐷 2L𝑓
1 ĐỖ ĐỨC TRÍ0.6
= 50 2
− −6 3
= 7.7𝐴
12.5 × 1 − 0.6 2 × 65 × 10 × 40 ×× 10

page 10
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)

c. Hệ số dao động ngõ ra (r).

𝑟=
∆𝑉0
=
𝐷
=
KĐĐT0.6
= 6 × 10 −3
𝑉0 𝑅𝐶𝑓 12.5 × 200 × 10−6 × 40 × 103

d. Thông số của khóa S và Diode.


𝑉𝑆 = 𝑉𝐷 = 𝑉0 = 50𝑉

𝑉𝑑 D 20 × 0.6
𝐼𝑆 = 𝐼𝐿 𝐷 = = = 6𝐴
R 1−𝐷 2
ĐỖ ĐỨC
12.5 1 − 0.6TRÍ
2

𝑉𝑑 20 1 − 0.6
𝐼𝐷 = 𝐼𝐿 1 − 𝐷 = 2
× 1−𝐷 = 2
× 1 − 0.6 = 4𝐴
R 1−𝐷 12.5 1 − 0.6

page 11
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)

so sánh kết quả tính toán và mô phỏng

KĐĐT
Lý thuyết Mô phỏng
V0 50V 50V
Ilmax, IL, ILmin 12.3A, 10A, 7.7A 12.17A, 10A, 7.83A
VS=VD 20V 20V
IS 6A 6A
ID ĐỖ ĐỨC
4A TRÍ 4A

page 12
1
BỘ BIẾNKĐĐT
ĐỔI DC-DC
TĂNG – GIẢM ÁP (BUCK - BOOST )

ĐỖ ĐỨC TRÍ

2
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)

4.3. Bộ biến đổi tăng – giảm áp


4.3.1 Khái niệm bộ biến đổi DC-DC tăng – giảm áp
KĐĐT
+ +

Vi CONVERTER R V0
- -

Hình 4.3.1 Sơ đồ bộ chuyển đổi DC-DC tăng áp


❑ Cung cấp tăng – giảmĐỖđiệnĐỨC TRÍ
áp ngõ ra cho điện trở tải thay đổi từ
điện áp ngõ vào dao động.

page 3
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)

❑ Ứng dụng của bộ biến đổi DC-DC.

➢ Bộ nghịch lưu; KĐĐT


➢ PV;
➢ Điều khiển động cơ DC.

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 4
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)

4.3.2 Bộ biến đổi tăng – giảm áp


VL

- VL
S D KĐĐT t

0
V
-
+ LL C R
Vdd V0 Vd-V0
+
-
IL

ILmax
+
IL ΔIL
ILmin
✓ Trạng thái đóng S ✓ Trạng thái Ngắt S
ĐỖ ĐỨC TRÍ
DT ( 1- D) T t
VL = Vd (4.3.1) VL = V0 (4.3.3) 0
VL = L dIL/dt (4.3.2) VL = L dIL/dt (4.3.4) Hình 4.3.2 điện áp và dòng điện
∆IL(đóng)= VdDT/L ∆IL(ngắt)= (V0)(1-D)T/L trên cuộn dây tăng-giảm áp.
page 5
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)
IL
ILmax

✓ Trạng thái xác lập IL ΔIL


ILmin

∆IL(đóng)+∆IL(ngắt) = 0 KĐĐT 0
DT (1- ) T t

VdDT/L+V0(1-D)T/L=0 => V0=-VdD/(1-D) (4.3.5)

∆IL 𝑉𝑑 𝐷 𝑉𝑑 𝐷𝑇 D D
𝐼𝐿𝑚𝑎𝑥 = 𝐼𝐿 + = 2 + 2𝐿 = 𝑉𝑑 R 1 − 𝐷 2 + 2L𝑓
2 𝑅 1−𝐷
∆IL 𝑉𝑑 𝐷 𝑉𝑑 𝐷𝑇 D D (4.3.6)
𝐼𝐿𝑚𝑖𝑛 = 𝐼𝐿 − = 2 − 2𝐿 = 𝑉𝑑 R 1 − 𝐷 2 − 2L𝑓
2 𝑅 1−𝐷
✓ Độ gợn của cuộn dây
ĐỖ ĐỨC TRÍ
∆IL = 𝐼𝐿𝑚𝑎𝑥 - 𝐼𝐿𝑚𝑖𝑛 (4.3.7)

page 6
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)

Từ phương trình (4.3.6) để dòng ngõ ra liên tục thì, ILmin ≥ 0


IL
ILmax
D D
𝑉𝑑
R 1−𝐷 2

2L𝑓
=0 KĐĐT IL

ILmin
ΔIL

1−𝐷 2R
→ 𝐿𝑚𝑖𝑛 = DT (1- ) T t
(4.3.8)
2𝑓 0
IC
T

Hệ số dao động
t
0
ΔQ

DT (1-D)T

𝑉0 𝑉0 𝐷𝑇 𝑉0 𝐷
∆𝑄 =
𝑅
𝐷𝑇 = C ∆𝑉0 → ∆𝑉0 =
𝑅𝐶
=
𝑅𝐶𝑓
(4.3.9)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
∆𝑉0 𝐷
𝑟= = (4.3.10)
𝑉0 𝑅𝐶𝑓

page 7
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)

Điện áp và dòng điện đặt trên khóa S IS +


V0
- I0
-
S IL D
𝑉𝑆 = 𝑉0 + 𝑉𝑑 IC
(4.3.11)
KĐĐT +
Vd L C
+
-
R V0
-
𝐼𝑆 = 𝐼𝐿 𝐷 (4.3.12)
+

Điện áp và dòng điện đặt trên Diode


+ (V0+Vd) - ID I0
-
D
𝑉𝐷 = 𝑉0 S
IL IC (4.3.13)
-
+ C
ĐỖ ĐỨC TRÍ- Vd L R V0
+
𝐼𝐷 = 𝐼𝐿 (1 − 𝐷) (4.3.14)
+

page 8
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)

Nếu D > 0.5 bộ chuyển đổi làm việc ở chế độ tăng áp;
KĐĐT
Nếu D < 0.5 bộ chuyển đổi làm việc ở chế độ giảm áp.

Điện áp ngõ ra luôn luôn âm (chú ý cực tính tụ ngõ ra).

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 9
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)

4.2.3 Bài tập áp dụng bộ biến đổi DC-DC tăng - giảm áp


❑ Bài tập ứng dụng: Cho bộ biến đổi điện áp 1 chiều đơn, tải R với R
KĐĐT
= 20 (), điện áp nguồn một chiều U = 20 (VDC), D=0.6, L=10mH,
C=20μF, f=50KHz. Tính:
a. Điện áp ngõ ra (V0);
b. Dòng điện qua cuộn dây lớn nhất (ILmax) và nhỏ nhất (ILmin);
c. Hệ số dao động ngõ ra (r);
ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 10
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)

a. Điện áp ngõ ra (V0).


𝐷 0.6
𝑉0 = −𝑉𝑑 ×
1−𝐷 KĐĐT
= 20 ×
1 − 0.6
= −30𝑉

b. Dòng điện qua cuộn dây lớn nhất (ILmax) và nhỏ nhất (ILmin).
∆IL 1 D
𝐼𝐿𝑚𝑎𝑥 = 𝐼𝐿 + = 𝑉𝑑 +
2 R 1 − 𝐷 2 2L𝑓
1 0.6
= 20 2
+ −3 3
= 6.27𝐴
20 × 1 − 0.6 2 × 10 × 10 × 50 × 10

𝐼𝐿𝑚𝑖𝑛 = 𝐼𝐿 +
∆IL ĐỖ
= 𝑉𝑑 ĐỨC
1 TRÍ
+
D
2 R 1−𝐷 2 2L𝑓
1 0.6
= 20 − = 6.24𝐴
20 × 1 − 0.6 2 2 × 10 × 10−3 × 50 × 103
page 11
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)

c. Hệ số dao động ngõ ra (r).

𝑟=
∆𝑉0
=
𝐷
=
KĐĐT 0.6
= 0.03
𝑉0 −6
𝑅𝐶𝑓 20 × 20 × 10 × 50 × 10 3

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 12
BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU SANG
KĐĐT
XOAY CHIỀU (DC-AC)

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 2
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.1. Giới thiệu


KĐĐT
+ CONVERTER
VDC LOAD AC
- DC-AC

5.1.1 Sơ đồ bộ chuyển đổi DC-AC


ĐỖ ĐỨC TRÍ
❑ Biến đổi dòng một chiều thành dòng xoay chiều.

page 3
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

❑ Ứng dụng của bộ biến đổi DC-AC.


KĐĐT
➢ Bộ nghịch lưu; PV; Điều khiển động cơ không đồng bộ

❑ Phân loại bộ biến đổi DC-AC

1. Biến đổi nguồn áp trực tiếp;

2. Biến đổi nguồn áp gián tiếp.

- Bộ biến đổi dạng 6ĐỖ


bước;
ĐỨC TRÍ
+ Dẫn 1200 lệch 600, Dẫn 1800 lệch 600
- Bộ biến đổi dạng SinPWM;

page 4
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.2. Bộ biến đổi DC-AC một pha Udk S1


5.2.1 sơ đồ nghịch lưu 1 pha kép
KĐĐT t

Udk S1’
E S1 t
B A URL
E S1’ +E
t

Điều kiện: S1 ≠ S1’. ĐỖ ĐỨC TRÍ


S1 đóng, S1’ ngắt: dòng đi từ A sang B,
-E
VRL = +E.
S1 ngắt, S1’ đóng: dòng đi từ B sang A, Hình 5.1.2 dạng sóng bộ biến đổi
VRL = -E.
DC-AC 1 pha 2 nguồn E
page 5
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.2.2 Sơ đồ nghịch lưu cầu 1 pha Udk S1, S2’

S1 S2
KĐĐT t

Udk S2, S1’


E
A B t
URL

S1’ S2’ +E
t
Điều kiện: S1 ≠ S1’; S2 ≠ S2’; S1 = S2’;
S2 = S1’.
ĐỖ ĐỨC TRÍ
S1, S2’ đóng, S2, S1’ ngắt: dòng đi từ A -E
sang B, VRL = +E.
S1, S2’ ngắt, S2, S1’ đóng: dòng đi từ B Hình 5.1.3 dạng sóng bộ biến đổi
sang A, VRL = -E.
DC-AC 1 pha 1 nguồn E
page 6
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

1  2 T   KĐĐT
2 T 
VR =   E  +  ( − E )  = E (5.1.1)
T  2  2 

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 7
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.3.3 Định nghĩa công thức


N
P KĐĐT RA RB RC
S1 D1 S3 D3 S5 D5
E
A
B
C
S4 D4 S6 D6 S2 D2

ĐỖNghịch
Hình 5.1.4 ĐỨC TRÍ
lưu áp 3 pha 2 bậc
RA = RB = RC ; iA + iB + iC = 0 (5.1.2)

VRA + VRB + VRC = 0; VAN + VBN + VCN = 0 (5.1.3)

page 8
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

VAO + VBO + VCO


VAN = VAO − VNO → VAN = VAO − ( CMV ) (5.1.4)
KĐĐT 3

VAO + VBO + VCO


VBN = VBO − VNO → VBN = VBO − ( CMV ) (5.1.5)
3

VAO + VBO + VCO (5.1.6)


VCN = VCO − VNO → VCN = VCO − ( CMV )
3
ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 9
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

 2 1 1
VAN = 3 VAO − 3 VBO − 3 VCO
 KĐĐT
 1 2 1
 BN
V = − V + V − VCO
3
AO
3
BO
3 (5.1.7)

 1 1 2
V
 CN = − V AO − VBO + VCO ,
 3 3 3

 2 1 1
 3 − − 
VAN   3 3
 VAO 
V  =  − 1 2 − 1  . VĐỖ  ĐỨC TRÍ
 BN   3 3 (5.1.8)
3 
BO 

VCN    VCO 
− 1 1 2 

 3 3 3 

page 10
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
5.4. Bộ biến đổi DC-AC ba pha S1 S2 S3 S4 S5 S6
5.4.1 sơ đồ nguyên lý dẫn 1200 lệch 600 S6 S1 S2 S3 S4 S5
KĐĐT RA RB RC UAB
60o
N
120o
UAC N N
180o
UBC
S1 D1 S3 D3 S5 D5 - - - +
+ +

A R R R R R R
E
B

C
A B C A B C A B C
S4 D4 S6 D6 S2 D2 + E - + E - + E -

G 240o 300o 360o


UBA UCA N N UCB
N
+ - + - + -


ĐỖ ĐỨC TRÍ
t0 (60o; 120o) S1 và S6 dẫn, có dòng qua RA và RB
R R R R
• t1 = (120o; 180o) S2 và S1 dẫn, có dòng qua RA và Rc R R

• t2 = (180o; 240o) S3 và S2 dẫn, có dòng qua RB và RC


A B C A B C A B C
• t3 = (240o; 300o) S4 và S3 dẫn, có dòng qua RB và RA - E + - E + - E +

• t4 = (300o; 360o) S5 và S4 dẫn, có dòng qua RC và RA Hình 5.1.5 Nghịch lưu dẫn
• t5 = (360o; 420o) S6 và S5 dẫn, có dòng qua RC và RB
1200 lệch 600
page 11
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
60o 120o 180o
UAB UAC UBC VAN
N N N
- + - - + +E/2
+
t

KĐĐT
R R R R R R
0

A B C A B C A B C -E/2
+ E - + E - + E - VBN
Bảng điện áp +E/2

t
Trạng 600 1200 1800 2400 3000 3600 0
thái UAB UAC UBA UBC UCA UCB
-E/2
UAN +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2 0 VCN
+E/2
UBN -E/2 0 +E/2 +E/2 0 -E/2
UCN 0 -E/2 -E/2 0 ĐỖ
+E/2 ĐỨC
+E/2 TRÍ t
0
UAB +E +E/2 -E/2 -E -E/2 +E/2
UBC -E/2 +E/2 +E +E/2 +E/2 -E -E/2

UCA -E/2 -E -E/2 +E/2 +E +E/2 Hình 5.1.6 Dạng sóng DC-AC dẫn
1200 lệch 600
page 12
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

 KĐĐT  E
2 /3 2 5 /3 2
1 E E
VAN _ RMS =     d +   −  d   = (5.1.9)
2  0  2    2  6

VAB _ RMS = 3.VAN _ RMS (5.1.10)

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 13
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

❑ Bài tập ứng dụng: Cho bộ biến đổi nghịch lưu áp biết E=539V.
KĐĐT
a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1200 lệch pha
nhau 600;
b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải
tương ứng với các xung điều khiển trên;
c. Xác định điện áp pha ĐỖ ĐỨC
VAN và điệnTRÍ
áp dây VAB.

page 14
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
KĐĐT
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1200 lệch pha
nhau 600. + E - + E - + E -
A B C A B C A B C

RA RB RA RC RB RC

- + N - N + - N +
UAB UAC UBC

- E - E + - E +
ĐỖ ĐỨC TRÍ
+
B C A B C A B C

RA RB RA RB RB RC

+ - N + N - + N -
UBA UCA UCB

page 15
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải tương
KĐĐT
ứng với các xung điều khiển trên.

Trạng 600 1200 1800 2400 3000 3600


thái UAB UAC UBA UBC UCA UCB
UAN +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2 0
UBN -E/2 0 +E/2 +E/2 0 -E/2
UCN 0 -E/2 -E/2 0 +E/2 +E/2
UAB +E
ĐỖ
+E/2
ĐỨC
-E/2
TRÍ
-E -E/2 +E/2
UBC -E/2 +E/2 +E +E/2 +E/2 -E
UCA -E/2 -E -E/2 +E/2 +E +E/2

page 16
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

c. Xác định điện áp pha VAN và điện áp dây VAB.


KĐĐT
1  2 /3
E
2 5 /6
E
2
 E 539
VAN _ RMS =     d +    d   = = = 220V
  0  2    2   6 6
539
VAB _ RMS = 3.VAN _ RMS = = 380V
2

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 17
BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU SANG
KĐĐT
XOAY CHIỀU (DC-AC)

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 2
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
S1 S2 S3 S4 S5 S6
5.4.2 Sơ đồ nguyên lý dẫn 1800 lệch 600 S6 S1 S2 S3 S4 S5
S5 S6 S1 S2 S3 S4
KĐĐT
RA RB RC
S1 D1 S3 D3 S5 D5

A
E
B

S4 D4 S6 D6 S2 D2

• t0 (60o; 180o) S1, S5 và S6 dẫn, có dòng qua RA, RC và RB


• ĐỖ ĐỨC TRÍ
t1 (120o; 240o) S1, và S2 và S6 dẫn, có dòng qua RA và RB,Rc
• t2 (180o; 300o) S1, S3 và S2 dẫn, có dòng qua RA, RB và RC
• t3 (240o; 360o) S3 và S2, S4 dẫn, có dòng qua RB và RA , Rc
• t4 (300o; 420o) S3, S5 và S4 dẫn, có dòng qua RB, Rc và RA
Hình 5.2.1 Sơ đồ DC-AC dẫn
• t5 (360o; 480o) S5, S4 và S6 dẫn, có dòng qua RC và RA, RB
1800 lệch 600
page 3
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 1: Trong khoảng từ 0°÷60° VAN


- S1, S5 và S6 dẫn. +2E/3
KĐĐT +E/3
t
60°
- E/3
S1 S3 S5
+E A C -2E/3
VBN
D1 D5
D3
+E/3 +
+2E/3
E +E/3 t
N -
- E/3 60°
-2 E/3
-2 E/3
B VCN
0 S4 S6 S2
+2E/3
D4 ĐỖD6 ĐỨC
D2 TRÍ
+E/3 t
60°
- E/3
-2 E/3

Hình 5.2.2 Sơ đồ DC-AC


mode 600
page 4
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 2: Trong khoảng từ 60°÷120° VAN


- S1, S2 và S6 dẫn. +2E/3

KĐĐT +E/3
60° 120°
t
S1 - E/3
S3 S5
-2E/3
+E A D1 D3 D5
VBN
+2E/3
+2E/3 E + + E/3
t
N - - E/3
60° 120°
-2 E/3
-E/3 VCN
S4 S6 S2
B C +2E/3
0 t
ĐỖ ĐỨC TRÍ
+E/3
D4 D2 D6
60° 120°
- E/3
-2 E/3

Hình 5.2.3 Sơ đồ DC-AC


mode 1200
page 5
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 3: Trong khoảng từ 120°÷180° VAN


+2E/3
- S1, S2 và S3 dẫn.
KĐĐT + E/3
60° 120° 180°
t
- E/3
S1 S3 -2E/3
S5
+E VBN
A B +2E/3
D1 D3 D5
+E/3 + +E/3
E t
- E/3 60° 120° 180°
N -
-2 E/3
-2 E/3 VCN
S4 S2 +2E/3
C S6
t
0 +E/3
ĐỖ
D4 ĐỨC
D6 TRÍ
D2 60° 120° 180°
- E/3
-2 E/3

Hình 5.2.4 Sơ đồ DC-AC


mode 1800
page 6
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 4: Trong khoảng từ 180°÷240° +2E/3


VAN
- S3, S4 và S2 dẫn.
KĐĐT +E/3
60° 120° 180° 240°
t
- E/3
S1 S3 S5 -2E/3
+E VBN
B D5 +2E/3
D1 D3 +E/3
+ t
+2E/3 E - E/3 60° 120° 180° 240°
N -
-2 E/3
VCN
-E/3 S4 +2E/3
S2
A C S6 +E/3
0
D4 ĐỖ D6ĐỨC D2TRÍ - E/3 60° 120° 180° 240°
t

-2 E/3

Hình 5.2.5 Sơ đồ DC-AC


mode 2400
page 7
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 5: Trong khoảng từ 240°÷300° +2E/3


VAN
- S3, S4 và S5 dẫn.
KĐĐT +E/3
60° 120° 180° 240° 300°
t
- E/3
S1 S3 S5
+E B C -2E/3 VBN
D5
+ D1 D3 +2E/3
+E/3 +E/3
E t
N - - E/3 60° 120° 180° 240° 300°

-2 E/3 S4 VCN
A S6 S2 +2E/3
0 +E/3 t
ĐỖ ĐỨC
D4
D6 TRÍ D2
- E/3 60° 120° 180° 240° 300°

-2 E/3

Hình 5.2.6 Sơ đồ DC-AC


mode 3000
page 8
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Bước 6: Trong khoảng từ 300°÷360° VAN

- S4, S5 và S6 dẫn. +2E/3

KĐĐT +E/3

60° 120° 180° 240° 300° 360°


t

S1 - E/3
S3 S5
+E -2E/3
C VBN
D1 D3 D5 +2E/3
+2E/3 + +E/3
E t
N - 60° 120° 180° 240° 300° 360°
- E/3
-2E/3
-E/3 S4 S6 S2 VCN
A B +2E/3
0
ĐỖ ĐỨC TRÍ
+E/3
D4 D6 t
D2
60° 120° 180° 240° 300° 360°
- E/3
-2 E/3

Hình 5.2.7 Sơ đồ DC-AC mode


3600
page 9
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
+2E/3 VAN
+E/3
t
0

KĐĐT -E/3
-2E/3
VBN
+2E/3

+E/3

0 t
Trạng 600 1200 1800 2400 3000 3600
thái -E/3
UAB UAC UBA UBC UCA UCB
+𝑬 +𝟐𝑬 +𝑬 −𝑬 −𝟐𝑬 −𝑬 -2E/3
UAN
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 VCN
−𝟐𝑬 −𝑬 +𝑬 +𝟐𝑬 +𝑬 −𝑬 +2E/3
UBN
𝟑
+𝑬
𝟑
−𝑬
𝟑
−𝟐𝑬
𝟑
−𝑬
ĐỖ ĐỨC TRÍ +E/3
𝟑
+𝑬
𝟑
+𝟐𝑬
UCN t
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 0
UAB +E +E 0 -E -E 0 -E/3
UBC -E 0 +E +E 0 -E -2E/3
600 1200 1800 2400 3000 3600
UCA 0 -E -E 0 +E +E Hình 5.2.8 Dạng sóng DC-AC dẫn
1800 lệch 600 page 10
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

1   /3
E
2 2 /3
KĐĐT
2E 
2 
E
2
 2E
VAN _ RMS =     d +    d +    d  = (5.12)
  0  3   /3  3  2 /3 
3  3

2
VAB _ RMS = 3.VAN _ RMS =E (5.13)
3

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 11
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

❑ Bài tập ứng dụng: Cho bộ KĐĐT


biến đổi nghịch lưu áp biết E=467V.
a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1800 lệch pha
nhau 600;
b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải
tương ứng với các xung điều khiển trên;
ĐỖ ĐỨC TRÍ
c. Xác định điện áp pha VAN và điện áp dây VAB.

page 12
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1800 lệch pha
KĐĐT
nhau 600.

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 13
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải
KĐĐT
tương ứng với các xung điều khiển trên.

Trạng 600 1200 1800 2400 3000 3600


thái UAB UAC UBA UBC UCA UCB
+𝑬 +𝟐𝑬 +𝑬 −𝑬 −𝟐𝑬 −𝑬
UAN
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑
−𝟐𝑬 −𝑬 +𝑬 +𝟐𝑬 +𝑬 −𝑬
UBN
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑
+𝑬 −𝑬 −𝟐𝑬 −𝑬 +𝑬 +𝟐𝑬
UCN
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑

ĐỖ ĐỨC TRÍ
UAB +E +E 0 -E -E 0

UBC -E 0 +E +E 0 -E

UCA 0 -E -E 0 +E +E

page 14
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

c. Xác định điện áp pha VAN và điện áp dây VAB.


KĐĐT
1   /3
E
2 2 /3
 2E 
2 
E
2
 2E 2  467
V AN _ RMS =     3  d +   3  d +   3  d  = 3 = 3 = 220V
0  /3 2 /3 
2 2
V AB _ RMS = 3 V AN _ RMS = E 3
= 467
3
= 380V

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 15
BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU SANG
KĐĐT
XOAY CHIỀU (DC-AC)

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 2
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
S1 S2 S3 S4 S5 S6
5.5.1 Sơ đồ nguyên lý SinPWM S6 S1 S2 S3 S4 S5
S5 S6 S1 S2 S3 S4
KĐĐT
RA RB RC
S1 D1 S3 D3 S5 D5

A
E
B

S4 D4 S6 D6 S2 D2

• t0 (60o; 180o) S1, S5 và S6 dẫn, có dòng qua RA, RC và RB


• ĐỖ ĐỨC TRÍ
t1 (120o; 240o) S1, và S2 và S6 dẫn, có dòng qua RA và RB,Rc
• t2 (180o; 300o) S1, S3 và S2 dẫn, có dòng qua RA, RB và RC
• t3 (240o; 360o) S3 và S2, S4 dẫn, có dòng qua RB và RA , Rc
• t4 (300o; 420o) S3, S5 và S4 dẫn, có dòng qua RB, Rc và RA
Hình 5.3.1 Sơ đồ DC-AC dẫn
• t5 (360o; 480o) S5, S4 và S6 dẫn, có dòng qua RC và RA, RB
1800 lệch 600
page 3
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
Ua Ub Uc

Uđka
Sina +
S1
KĐĐT t
Car -
S4

Uđkb
Sinb
+ S3
Car -
Uđka
S6 t

Uđkb
Sinc
Uđkc ĐỖ ĐỨC TRÍ t
+ S5
Car - Uđkc
S2 t

Hình 5.3.2 Dạng sóng DC-AC SinPWM


page 4
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

UAB 60 120 180 240 300 360 60 120 180 240 300 360
UAN
KĐĐT
t
t

UBC UBN
t
t
UCN
t
UCA ĐỖ ĐỨC TRÍ
t

Hình 5.3.3 Dạng sóng điện áp pha và điện áp dây ngõ ra


page 5
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

E
VAN _1Peak = ma (5.3.1)
2 KĐĐT
E 3
VAB _1Peak = 3ma = ma E (5.3.2)
2 2

 E
VAN _1 = ma sin 
 2
 E  2 
VBN _1 = ma sin   − 
 2  3  ĐỖ ĐỨC TRÍ (5.3.3)
 E  2 
VCN _1 = ma sin   + ,
 2  3 

page 6
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

❑ Bài tập ứng dụng: Cho bộ biến đổi nghịch lưu áp biết
KĐĐT
E=550V.
a.Hãy vẽ tín hiệu điều khiển VđkS1, VđkS3, VđkS5, VđkS4, VđkS6,
VđkS2 theo giải thuật SinPWM;
b.điện áp pha VAN và điện áp dây VAB cực đại tại sóng hài
bậc 1 khi ma=0.8.
ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 7
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
a. Hãy vẽ tín hiệu điều khiển
Ua Ub Uc
VđkS1, VđkS3, VđkS5, VđkS4, VđkS6,
VđkS2 theo giải thuật SinPWM; KĐĐT
t
Uđka
Sina +
S1
Car -
S4
Uđkb Uđka
Sinb + t
S3
Car -
S6 UđkbĐỖ ĐỨC TRÍ
Uđkc t
Sinc + S5 Uđkc
Car - t
S2

page 8
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

b. Điện áp pha VAN và điện áp dây VAB cực đại tại sóng hài bậc 1
khi ma=0.8; KĐĐT
E 550
VAN _1Peak = ma = 0.8  = 220V
2 2
220
VAN _RMS_1  2 = = 156V
2
E 3 3
VAB _1Peak = 3ma = maĐỖE ĐỨC TRÍ = 380V
= 0.8  550
2 2 2
380
VAB _RMS_1  2 = = 270V
2

page 9
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.6. Nghịch lưu đa bậc

KĐĐTpoint clamped)
5.6.1 Nghịch lưu Diode kẹp (Neutral

S1a S1b S1c


Trạng thái của công
+ Ký tắc Điện áp
C1 - S2a S2b S2c
D11 D21 D31 hiệu ngõ ra uđkj
a Bộ lọc
S1x S2x S3x S4x +
S1
b và tải 3
+ DC G c -
- pha
P 1 1 0 0 +Vdc/2 C1 S3
S3a S3b S3c +
D12 D22 D32 S2
+
O -
C2 - 0 1 1 0 0
C1 S4
S4a S4b S4c

ĐỖ NĐỨC
0
TRÍ1
0 1 -Vdc/2

Hình 5.3.4 Sơ đồ DC-AC Diode kẹp


DC được phân chia thành một số cấp điện áp nhỏ hơn nhờ chuỗi
các tụ điện mắc nối tiếp
page 10
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.6.2 Nghịch lưu tụ kẹp (Flying Capacitor Inverter)

S1a S1b KĐĐT


S1c
Switching
state S1 S2 S3 S4 Vout
+
C1 - S2a S2b S2c 1 0 0 1 1 -Vdc/2

a
b
Bộ lọc
2 1 0 1 0 0
+ DC và tải 3
- c
Ca
+
- S3a Cb
+
- S3b Cc
+
- S3c
pha
3 0 1 0 1 0

C2
+
-
4 1 1 0 0 +Vdc/2
S4a S4b S4c
uđkj +

ĐỖ ĐỨC TRÍ
S1
-
C1
Hình 5.3.5 Sơ đồ DC-AC Tụ kẹp
S3
+
S2
-
C1
Các tụ điện thay thế cho các diode kẹp S4

page 11
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.4.3 Nghịch lưu cascade (Cascade inverter)


A B
KĐĐT C

S1a S4a S1b S4b S1c S4c Vout = V0 V01 S1 S2 S3 S4

+ DC + DC + DC
Vx0 = +V +V 1 0 1 0
- - -
S2a S3a S2b S3b S2c S3c 0 0 1 1 0
Vx0 = 0
0 1 0 0 1

0
Vx0 = -V -V 0 1 0 1

Hình 5.3.6 Sơ
ĐỖđồĐỨC
DC-ACTRÍ
Cascade

Sử dụng các nguồn DC riêng, thích hợp trong trường hợp sử dụng
nguồn DC có sẵn, ví dụ dưới dạng acquy, battery.

page 12
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

Vout = V0 V01 V02 S1 S2 S3 S4 S’1 S’2 S’3 S’4

KĐĐT
Vx0 = +2V +V +V 1 1 0 0 1 1 0 0
+V 0 1 1 0 0 1 0 1 0
Vx0 = +V +V 0 1 1 0 0 0 1 0 1
0 +V 1 0 1 0 1 1 0 0
0 +V 0 1 0 1 1 1 0 0
+V -V 1 1 0 0 0 0 1 1
-V +V 0 0 1 1 1 1 0 0

Vx0 = 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 0
0 0 1 0 1 0 0 1 0 1
0 0 0 1 0 1 1 0 1 0
0 0 0 1 0 1 0 1 0 1
ĐỖ ĐỨC TRÍ
-V 0 0 0 1 1 1 0 1 0
Vx0 = -V -V 0 0 0 1 1 0 1 0 1
0 -V 1 0 1 0 0 0 1 1
0 -V 0 1 0 1 0 0 1 1
Hình 5.3.7 Sơ đồ DC-AC Vx0 = -2V -V -V 0 0 1 1 0 0 1 1
Cascade 5 bậc
page 13
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

uđkj +
Sj1

C1
-
KĐĐT S’j1
+
Sj2
-
C1 S’j2
+
Sj3
-
C3
S’j3
+
Sj4
-
C4 ĐỖ ĐỨC TRÍ S’j4

Hình 5.3.8 Sơ đồ điều khiển các khóa công suất


nghịch lưu cascade 5 bậc

page 14
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)

5.6.4 Nghịch lưu hình T (T-Type inverter)


KĐĐT Trạng thái Điện áp Các khoá bán
+
C1 -
a
Bộ lọc
hoạt động ngõ ra dẫn đóng
+ DC G b và tải 3
-
c
pha P +Vdc/2 Sx1
C2
+
-
O 0 Sx2 và Sx3
N -Vdc/2 Sx4

uđkj +
Hình 5.3.9 Sơ đồ DC-AC hình T S1

ĐỖ ĐỨC TRÍ C1
-
S3
+
S2
-
C1 S4

page 15

You might also like