Professional Documents
Culture Documents
Sodapdf Splitted Slide Đtcs
Sodapdf Splitted Slide Đtcs
ĐỖ ĐỨC TRÍ
2
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)
Vi CONVERTER R V0
- -
page 3
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)
➢ Bộ nghịch lưu;
KĐĐT
➢ PV;
➢ Điều khiển động cơ DC
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 4
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)
+ VL
L D KĐĐT t
0
+
+ S
C R Vd-V0
Vd - V0
-
IL
ILmax
-
IL ΔIL
ILmin
✓ Trạng thái đóng S ✓ Trạng thái Ngắt S
ĐỖ ĐỨC (4.2.3) TRÍ
DT ( 1- D) T t
VL = Vd (4.2.1) VL = Vd - V0 0
VL = L dIL/dt (4.2.2) VL = L dIL/dt (4.2.4) Hình 4.2.2 điện áp và dòng
∆IL(đóng)= VdDT/L ∆IL(ngắt)= (Vd - V0)(1-D)T/L điện trên cuộn dây tăng áp.
page 5
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)
IL
ILmax
IL ΔIL
✓ Trạng thái xác lập
∆IL(đóng)+∆IL(ngắt) = 0
KĐĐT ILmin
DT (1- ) T t
0
VdDT/L+(Vd-V0)(1-D)T/L=0 => V0=Vd/(1-D) (4.2.5)
∆IL 𝑉𝑑 𝑉𝑑 𝐷𝑇 1 D
𝐼𝐿𝑚𝑎𝑥 = 𝐼𝐿 + = + = 𝑉𝑑 2 + 2L𝑓
2 𝑅 1−𝐷 2 2𝐿 R 1−𝐷
∆IL 𝑉𝑑 𝑉𝑑 𝐷𝑇 1 D (4.2.6)
𝐼𝐿𝑚𝑖𝑛 = 𝐼𝐿 − = 2
− = 𝑉𝑑 2 − 2L𝑓
2 𝑅 1 −ĐỖ𝐷 ĐỨC 2𝐿 TRÍ R 1 − 𝐷
✓ Độ gợn của cuộn dây
Hệ số dao động 0
t
ΔQ
𝑉0 𝑉0 𝐷𝑇 𝑉0 𝐷
∆𝑄 =
𝑅
𝐷𝑇 = C ∆𝑉0 → ∆𝑉0 =
𝑅𝐶
=
𝑅𝐶𝑓
DT (1-D)T
(4.2.9)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
∆𝑉0 𝐷
𝑟= = (4.2.10)
𝑉0 𝑅𝐶𝑓
page 7
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)
L D
𝑉𝑆 = 𝑉0 (4.2.11)
KĐĐT + C
+
R
Vd IS - V0
-
𝐼𝑆 = 𝐼𝐿 𝐷 (4.2.12)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
+ V0 C
+
R
𝐼𝐷 = 𝐼𝐿 (1 − 𝐷) V
-
d - V0
(4.2.14)
-
page 8
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)
page 9
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)
a. Điện áp ngõ ra (V0).
𝑉0 = 𝑉_𝑑/(1 − 𝐷) = 20/(1 − 0.6) = 50𝑉
b. Dòng điện qua cuộn dây lớn KĐĐTnhất (ILmax) và nhỏ nhất (ILmin).
∆IL 1 D
𝐼𝐿𝑚𝑎𝑥 = 𝐼𝐿 + = 𝑉𝑑 +
2 R 1 − 𝐷 2 2L𝑓
1 0.6
= 50 2
+ −6 3
= 12.31𝐴
12.5 × 1 − 0.6 2 × 65 × 10 × 40 ×× 10
∆IL 1 D
𝐼𝐿𝑚𝑖𝑛 = 𝐼𝐿 − = 𝑉𝑑 2 −
2 R 1−𝐷 2L𝑓
1 ĐỖ ĐỨC TRÍ0.6
= 50 2
− −6 3
= 7.7𝐴
12.5 × 1 − 0.6 2 × 65 × 10 × 40 ×× 10
page 10
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)
𝑟=
∆𝑉0
=
𝐷
=
KĐĐT0.6
= 6 × 10 −3
𝑉0 𝑅𝐶𝑓 12.5 × 200 × 10−6 × 40 × 103
𝑉𝑑 D 20 × 0.6
𝐼𝑆 = 𝐼𝐿 𝐷 = = = 6𝐴
R 1−𝐷 2
ĐỖ ĐỨC
12.5 1 − 0.6TRÍ
2
𝑉𝑑 20 1 − 0.6
𝐼𝐷 = 𝐼𝐿 1 − 𝐷 = 2
× 1−𝐷 = 2
× 1 − 0.6 = 4𝐴
R 1−𝐷 12.5 1 − 0.6
page 11
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG ÁP (DC-DC)
KĐĐT
Lý thuyết Mô phỏng
V0 50V 50V
Ilmax, IL, ILmin 12.3A, 10A, 7.7A 12.17A, 10A, 7.83A
VS=VD 20V 20V
IS 6A 6A
ID ĐỖ ĐỨC
4A TRÍ 4A
page 12
1
BỘ BIẾNKĐĐT
ĐỔI DC-DC
TĂNG – GIẢM ÁP (BUCK - BOOST )
ĐỖ ĐỨC TRÍ
2
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)
Vi CONVERTER R V0
- -
page 3
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 4
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)
- VL
S D KĐĐT t
0
V
-
+ LL C R
Vdd V0 Vd-V0
+
-
IL
ILmax
+
IL ΔIL
ILmin
✓ Trạng thái đóng S ✓ Trạng thái Ngắt S
ĐỖ ĐỨC TRÍ
DT ( 1- D) T t
VL = Vd (4.3.1) VL = V0 (4.3.3) 0
VL = L dIL/dt (4.3.2) VL = L dIL/dt (4.3.4) Hình 4.3.2 điện áp và dòng điện
∆IL(đóng)= VdDT/L ∆IL(ngắt)= (V0)(1-D)T/L trên cuộn dây tăng-giảm áp.
page 5
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)
IL
ILmax
∆IL(đóng)+∆IL(ngắt) = 0 KĐĐT 0
DT (1- ) T t
∆IL 𝑉𝑑 𝐷 𝑉𝑑 𝐷𝑇 D D
𝐼𝐿𝑚𝑎𝑥 = 𝐼𝐿 + = 2 + 2𝐿 = 𝑉𝑑 R 1 − 𝐷 2 + 2L𝑓
2 𝑅 1−𝐷
∆IL 𝑉𝑑 𝐷 𝑉𝑑 𝐷𝑇 D D (4.3.6)
𝐼𝐿𝑚𝑖𝑛 = 𝐼𝐿 − = 2 − 2𝐿 = 𝑉𝑑 R 1 − 𝐷 2 − 2L𝑓
2 𝑅 1−𝐷
✓ Độ gợn của cuộn dây
ĐỖ ĐỨC TRÍ
∆IL = 𝐼𝐿𝑚𝑎𝑥 - 𝐼𝐿𝑚𝑖𝑛 (4.3.7)
page 6
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)
ILmin
ΔIL
1−𝐷 2R
→ 𝐿𝑚𝑖𝑛 = DT (1- ) T t
(4.3.8)
2𝑓 0
IC
T
Hệ số dao động
t
0
ΔQ
DT (1-D)T
𝑉0 𝑉0 𝐷𝑇 𝑉0 𝐷
∆𝑄 =
𝑅
𝐷𝑇 = C ∆𝑉0 → ∆𝑉0 =
𝑅𝐶
=
𝑅𝐶𝑓
(4.3.9)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
∆𝑉0 𝐷
𝑟= = (4.3.10)
𝑉0 𝑅𝐶𝑓
page 7
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)
page 8
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)
Nếu D > 0.5 bộ chuyển đổi làm việc ở chế độ tăng áp;
KĐĐT
Nếu D < 0.5 bộ chuyển đổi làm việc ở chế độ giảm áp.
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 9
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)
page 10
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)
b. Dòng điện qua cuộn dây lớn nhất (ILmax) và nhỏ nhất (ILmin).
∆IL 1 D
𝐼𝐿𝑚𝑎𝑥 = 𝐼𝐿 + = 𝑉𝑑 +
2 R 1 − 𝐷 2 2L𝑓
1 0.6
= 20 2
+ −3 3
= 6.27𝐴
20 × 1 − 0.6 2 × 10 × 10 × 50 × 10
𝐼𝐿𝑚𝑖𝑛 = 𝐼𝐿 +
∆IL ĐỖ
= 𝑉𝑑 ĐỨC
1 TRÍ
+
D
2 R 1−𝐷 2 2L𝑓
1 0.6
= 20 − = 6.24𝐴
20 × 1 − 0.6 2 2 × 10 × 10−3 × 50 × 103
page 11
BỘ BIẾN ĐỔI TĂNG-GIẢM ÁP (DC-DC)
𝑟=
∆𝑉0
=
𝐷
=
KĐĐT 0.6
= 0.03
𝑉0 −6
𝑅𝐶𝑓 20 × 20 × 10 × 50 × 10 3
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 12
BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU SANG
KĐĐT
XOAY CHIỀU (DC-AC)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 2
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
page 3
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
page 4
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
Udk S1’
E S1 t
B A URL
E S1’ +E
t
S1 S2
KĐĐT t
S1’ S2’ +E
t
Điều kiện: S1 ≠ S1’; S2 ≠ S2’; S1 = S2’;
S2 = S1’.
ĐỖ ĐỨC TRÍ
S1, S2’ đóng, S2, S1’ ngắt: dòng đi từ A -E
sang B, VRL = +E.
S1, S2’ ngắt, S2, S1’ đóng: dòng đi từ B Hình 5.1.3 dạng sóng bộ biến đổi
sang A, VRL = -E.
DC-AC 1 pha 1 nguồn E
page 6
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
1 2 T KĐĐT
2 T
VR = E + ( − E ) = E (5.1.1)
T 2 2
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 7
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
ĐỖNghịch
Hình 5.1.4 ĐỨC TRÍ
lưu áp 3 pha 2 bậc
RA = RB = RC ; iA + iB + iC = 0 (5.1.2)
page 8
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
page 9
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
2 1 1
VAN = 3 VAO − 3 VBO − 3 VCO
KĐĐT
1 2 1
BN
V = − V + V − VCO
3
AO
3
BO
3 (5.1.7)
1 1 2
V
CN = − V AO − VBO + VCO ,
3 3 3
2 1 1
3 − −
VAN 3 3
VAO
V = − 1 2 − 1 . VĐỖ ĐỨC TRÍ
BN 3 3 (5.1.8)
3
BO
VCN VCO
− 1 1 2
−
3 3 3
page 10
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
5.4. Bộ biến đổi DC-AC ba pha S1 S2 S3 S4 S5 S6
5.4.1 sơ đồ nguyên lý dẫn 1200 lệch 600 S6 S1 S2 S3 S4 S5
KĐĐT RA RB RC UAB
60o
N
120o
UAC N N
180o
UBC
S1 D1 S3 D3 S5 D5 - - - +
+ +
A R R R R R R
E
B
C
A B C A B C A B C
S4 D4 S6 D6 S2 D2 + E - + E - + E -
•
ĐỖ ĐỨC TRÍ
t0 (60o; 120o) S1 và S6 dẫn, có dòng qua RA và RB
R R R R
• t1 = (120o; 180o) S2 và S1 dẫn, có dòng qua RA và Rc R R
• t4 = (300o; 360o) S5 và S4 dẫn, có dòng qua RC và RA Hình 5.1.5 Nghịch lưu dẫn
• t5 = (360o; 420o) S6 và S5 dẫn, có dòng qua RC và RB
1200 lệch 600
page 11
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
60o 120o 180o
UAB UAC UBC VAN
N N N
- + - - + +E/2
+
t
KĐĐT
R R R R R R
0
A B C A B C A B C -E/2
+ E - + E - + E - VBN
Bảng điện áp +E/2
t
Trạng 600 1200 1800 2400 3000 3600 0
thái UAB UAC UBA UBC UCA UCB
-E/2
UAN +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2 0 VCN
+E/2
UBN -E/2 0 +E/2 +E/2 0 -E/2
UCN 0 -E/2 -E/2 0 ĐỖ
+E/2 ĐỨC
+E/2 TRÍ t
0
UAB +E +E/2 -E/2 -E -E/2 +E/2
UBC -E/2 +E/2 +E +E/2 +E/2 -E -E/2
UCA -E/2 -E -E/2 +E/2 +E +E/2 Hình 5.1.6 Dạng sóng DC-AC dẫn
1200 lệch 600
page 12
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
KĐĐT E
2 /3 2 5 /3 2
1 E E
VAN _ RMS = d + − d = (5.1.9)
2 0 2 2 6
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 13
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
❑ Bài tập ứng dụng: Cho bộ biến đổi nghịch lưu áp biết E=539V.
KĐĐT
a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1200 lệch pha
nhau 600;
b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải
tương ứng với các xung điều khiển trên;
c. Xác định điện áp pha ĐỖ ĐỨC
VAN và điệnTRÍ
áp dây VAB.
page 14
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
KĐĐT
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1200 lệch pha
nhau 600. + E - + E - + E -
A B C A B C A B C
RA RB RA RC RB RC
- + N - N + - N +
UAB UAC UBC
- E - E + - E +
ĐỖ ĐỨC TRÍ
+
B C A B C A B C
RA RB RA RB RB RC
+ - N + N - + N -
UBA UCA UCB
page 15
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải tương
KĐĐT
ứng với các xung điều khiển trên.
page 16
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 17
BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU SANG
KĐĐT
XOAY CHIỀU (DC-AC)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 2
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
S1 S2 S3 S4 S5 S6
5.4.2 Sơ đồ nguyên lý dẫn 1800 lệch 600 S6 S1 S2 S3 S4 S5
S5 S6 S1 S2 S3 S4
KĐĐT
RA RB RC
S1 D1 S3 D3 S5 D5
A
E
B
S4 D4 S6 D6 S2 D2
KĐĐT +E/3
60° 120°
t
S1 - E/3
S3 S5
-2E/3
+E A D1 D3 D5
VBN
+2E/3
+2E/3 E + + E/3
t
N - - E/3
60° 120°
-2 E/3
-E/3 VCN
S4 S6 S2
B C +2E/3
0 t
ĐỖ ĐỨC TRÍ
+E/3
D4 D2 D6
60° 120°
- E/3
-2 E/3
-2 E/3
-2 E/3 S4 VCN
A S6 S2 +2E/3
0 +E/3 t
ĐỖ ĐỨC
D4
D6 TRÍ D2
- E/3 60° 120° 180° 240° 300°
-2 E/3
KĐĐT +E/3
S1 - E/3
S3 S5
+E -2E/3
C VBN
D1 D3 D5 +2E/3
+2E/3 + +E/3
E t
N - 60° 120° 180° 240° 300° 360°
- E/3
-2E/3
-E/3 S4 S6 S2 VCN
A B +2E/3
0
ĐỖ ĐỨC TRÍ
+E/3
D4 D6 t
D2
60° 120° 180° 240° 300° 360°
- E/3
-2 E/3
KĐĐT -E/3
-2E/3
VBN
+2E/3
+E/3
0 t
Trạng 600 1200 1800 2400 3000 3600
thái -E/3
UAB UAC UBA UBC UCA UCB
+𝑬 +𝟐𝑬 +𝑬 −𝑬 −𝟐𝑬 −𝑬 -2E/3
UAN
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 VCN
−𝟐𝑬 −𝑬 +𝑬 +𝟐𝑬 +𝑬 −𝑬 +2E/3
UBN
𝟑
+𝑬
𝟑
−𝑬
𝟑
−𝟐𝑬
𝟑
−𝑬
ĐỖ ĐỨC TRÍ +E/3
𝟑
+𝑬
𝟑
+𝟐𝑬
UCN t
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑 0
UAB +E +E 0 -E -E 0 -E/3
UBC -E 0 +E +E 0 -E -2E/3
600 1200 1800 2400 3000 3600
UCA 0 -E -E 0 +E +E Hình 5.2.8 Dạng sóng DC-AC dẫn
1800 lệch 600 page 10
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
1 /3
E
2 2 /3
KĐĐT
2E
2
E
2
2E
VAN _ RMS = d + d + d = (5.12)
0 3 /3 3 2 /3
3 3
2
VAB _ RMS = 3.VAN _ RMS =E (5.13)
3
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 11
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
page 12
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
a. Hãy vẽ sơ đồ nối dây của tải từ bước 1 đến 6 khi các IGBT được
điều khiển bằng xung vuông với thời gian dẫn là 1800 lệch pha
KĐĐT
nhau 600.
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 13
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
b. Hãy lập bảng trạng thái điện áp pha và điện áp dây trên tải
KĐĐT
tương ứng với các xung điều khiển trên.
ĐỖ ĐỨC TRÍ
UAB +E +E 0 -E -E 0
UBC -E 0 +E +E 0 -E
UCA 0 -E -E 0 +E +E
page 14
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 15
BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU SANG
KĐĐT
XOAY CHIỀU (DC-AC)
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 2
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
S1 S2 S3 S4 S5 S6
5.5.1 Sơ đồ nguyên lý SinPWM S6 S1 S2 S3 S4 S5
S5 S6 S1 S2 S3 S4
KĐĐT
RA RB RC
S1 D1 S3 D3 S5 D5
A
E
B
S4 D4 S6 D6 S2 D2
Uđka
Sina +
S1
KĐĐT t
Car -
S4
Uđkb
Sinb
+ S3
Car -
Uđka
S6 t
Uđkb
Sinc
Uđkc ĐỖ ĐỨC TRÍ t
+ S5
Car - Uđkc
S2 t
UAB 60 120 180 240 300 360 60 120 180 240 300 360
UAN
KĐĐT
t
t
UBC UBN
t
t
UCN
t
UCA ĐỖ ĐỨC TRÍ
t
E
VAN _1Peak = ma (5.3.1)
2 KĐĐT
E 3
VAB _1Peak = 3ma = ma E (5.3.2)
2 2
E
VAN _1 = ma sin
2
E 2
VBN _1 = ma sin −
2 3 ĐỖ ĐỨC TRÍ (5.3.3)
E 2
VCN _1 = ma sin + ,
2 3
page 6
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
❑ Bài tập ứng dụng: Cho bộ biến đổi nghịch lưu áp biết
KĐĐT
E=550V.
a.Hãy vẽ tín hiệu điều khiển VđkS1, VđkS3, VđkS5, VđkS4, VđkS6,
VđkS2 theo giải thuật SinPWM;
b.điện áp pha VAN và điện áp dây VAB cực đại tại sóng hài
bậc 1 khi ma=0.8.
ĐỖ ĐỨC TRÍ
page 7
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
a. Hãy vẽ tín hiệu điều khiển
Ua Ub Uc
VđkS1, VđkS3, VđkS5, VđkS4, VđkS6,
VđkS2 theo giải thuật SinPWM; KĐĐT
t
Uđka
Sina +
S1
Car -
S4
Uđkb Uđka
Sinb + t
S3
Car -
S6 UđkbĐỖ ĐỨC TRÍ
Uđkc t
Sinc + S5 Uđkc
Car - t
S2
page 8
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
b. Điện áp pha VAN và điện áp dây VAB cực đại tại sóng hài bậc 1
khi ma=0.8; KĐĐT
E 550
VAN _1Peak = ma = 0.8 = 220V
2 2
220
VAN _RMS_1 2 = = 156V
2
E 3 3
VAB _1Peak = 3ma = maĐỖE ĐỨC TRÍ = 380V
= 0.8 550
2 2 2
380
VAB _RMS_1 2 = = 270V
2
page 9
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
KĐĐTpoint clamped)
5.6.1 Nghịch lưu Diode kẹp (Neutral
ĐỖ NĐỨC
0
TRÍ1
0 1 -Vdc/2
a
b
Bộ lọc
2 1 0 1 0 0
+ DC và tải 3
- c
Ca
+
- S3a Cb
+
- S3b Cc
+
- S3c
pha
3 0 1 0 1 0
C2
+
-
4 1 1 0 0 +Vdc/2
S4a S4b S4c
uđkj +
ĐỖ ĐỨC TRÍ
S1
-
C1
Hình 5.3.5 Sơ đồ DC-AC Tụ kẹp
S3
+
S2
-
C1
Các tụ điện thay thế cho các diode kẹp S4
page 11
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
+ DC + DC + DC
Vx0 = +V +V 1 0 1 0
- - -
S2a S3a S2b S3b S2c S3c 0 0 1 1 0
Vx0 = 0
0 1 0 0 1
0
Vx0 = -V -V 0 1 0 1
Hình 5.3.6 Sơ
ĐỖđồĐỨC
DC-ACTRÍ
Cascade
Sử dụng các nguồn DC riêng, thích hợp trong trường hợp sử dụng
nguồn DC có sẵn, ví dụ dưới dạng acquy, battery.
page 12
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
KĐĐT
Vx0 = +2V +V +V 1 1 0 0 1 1 0 0
+V 0 1 1 0 0 1 0 1 0
Vx0 = +V +V 0 1 1 0 0 0 1 0 1
0 +V 1 0 1 0 1 1 0 0
0 +V 0 1 0 1 1 1 0 0
+V -V 1 1 0 0 0 0 1 1
-V +V 0 0 1 1 1 1 0 0
Vx0 = 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 0
0 0 1 0 1 0 0 1 0 1
0 0 0 1 0 1 1 0 1 0
0 0 0 1 0 1 0 1 0 1
ĐỖ ĐỨC TRÍ
-V 0 0 0 1 1 1 0 1 0
Vx0 = -V -V 0 0 0 1 1 0 1 0 1
0 -V 1 0 1 0 0 0 1 1
0 -V 0 1 0 1 0 0 1 1
Hình 5.3.7 Sơ đồ DC-AC Vx0 = -2V -V -V 0 0 1 1 0 0 1 1
Cascade 5 bậc
page 13
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
uđkj +
Sj1
C1
-
KĐĐT S’j1
+
Sj2
-
C1 S’j2
+
Sj3
-
C3
S’j3
+
Sj4
-
C4 ĐỖ ĐỨC TRÍ S’j4
page 14
BỘ NGHỊCH LƯU (DC-AC)
uđkj +
Hình 5.3.9 Sơ đồ DC-AC hình T S1
ĐỖ ĐỨC TRÍ C1
-
S3
+
S2
-
C1 S4
page 15