You are on page 1of 43

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN-ĐIỆN TỬ

MÔN HỌC: Điều khiển công suất và ứng dụng

Họ Và Tên : Hoàng Văn Thức


Mã Sinh Viên :1951212050
Lớp : 61TDH4
Giáo Viên Hướng Dẫn : Nguyễn Hoàng Việt

Hà Nội, 2023
LỜI MỞ ĐẦU
Điện tử công suất là một lĩnh vực nghiên cứu về biến đổi điện áp và dòng điện bằng
các thiết bị bán dẫn công suất lớn. Đây là một môn học cơ sở ngành cho nhiều chuyên
ngành thuộc lĩnh vực điện - điện tử. Điện tử công suất có nhiều ứng dụng trong cuộc
sống hằng ngày, từ nguồn cung cấp điện chuyển mạch, bộ sạc pin, bộ khuếch đại âm
thanh, đến bộ biến tần và bộ truyền động động cơ.
Thông qua kỳ học vừa qua với sự hướng dẫn của thầy Nguyễn Hoàng Việt ,em đã hiểu
thêm được các bộ biến đổi đặc biệt là bộ biến đổi buck thông qua các phần
1.Mạch lý tưởng.
2.Mạch đóng cắt.
3.Mạch trung bình tín hiệu lớn của bộ đóng cắt.
4.Mạch trung bình tín hiệu.
5.Các cấu trúc điều khiển.
Do điều kiện thời gian, kiến thức còn hạn hẹp, nên báo cáo luận văn sẽ không tránh
khỏi những thiếu sót về mặt nội dung lẫn hình thức, em mong mình sẽ nhận được sự
chỉ bảo từ các thầy cô.
1.Nguyên lý hoạt động
 Sơ đồ mạch Flyback:

Khi van S dẫn: Diode phân cực ngược

Lm∗d i Lm d vC
V Lm= =Vsi C =C =−I 0
dt dt

Khi van S không dẫn: Diode phân cực thuận


d i Lm −N 1 Cd v c N 1
V Lm=Lm = .Voi c = = i −Io
dt N2 dt N 2 Lm
2.Chế độ làm việc
2.1.Chế độ liên tục
 Mối liên hệ giữa Vs và Vo:
N1
V s ⋅ DT = .V ( 1−D ) T
N2 0

=>
N2 D
V C= . V
N 1 1−D s

 Tính ∆ i Lm:
DT V s N 1 ( 1−D ) T V 0
Δ i Lm= = .
Lm N2 Lm

Δ iL
I max=I Lm +
2
ΔiL
I min =I Lm−
2
Tính I Lm:
N 2 I0 N2 V0
I Lm = = .
N 1 1−D N 1 R ( 1−D )

+ S dẫn: i c + I 0 =0
DT DT
1 1
T
∫ iC dt + ∫ Io ⅆt =0
T 0
0

N1
+ S không dẫn: i C +i 0= i
N2 L m

T T T
1 1 N1
T
∫ iC ⅆt + T1 ∫ I0 ⅆt = T N ∫ iLm ⅆt
DT DT 2 DT

Tính ∆ V C :

D IC
Δ V C =V C (t 1)−V C (t 2)=
fC
2.2.Chế độ tới hạn

 I min >0 => Liên tục


 I min =0 => Tới hạn
 I min <0 => Gián đoạn

+Khi I min =0 :
Δ i =2 I Lm
Lm

( )
2
N2 2 Lm f
Rtc = ⋅
N 1 ( 1− D )2

 R> R tc => Gián đoạn


 R=R tc => Tới hạn
 R< R tc => Liên tục

( )
Ltc =
N 1 2 R ( 1−D )2
N2

2f

 Lm > Ltc => Liên tục


 Lm=Ltc => Tới hạn
 Lm < Ltc => Gián đoạn
2.3.Chế độ gián đoạn

 Điện áp V S với V 0
N1 N2 D
V s DT = . Vo D1 T Vo= . .Vs
N2 N 1 D1

 Tính Δ i Lm
DTVs N 1 D1 T Δi
Δ i Lm= = . Vo I max= Δ i Lm I min =0 I Lm = Lm
Lm N 2 Lm 2
 Tính D1
+ Khi S dẫn:
DT DT
1
i c + Io=0→
T
∫ ic dt+ T1 ∫ Iodt=0
0 0

+ Khi S không dẫn:


T T T
N1 1 1 1 N1
i c + Io= i →
N 2 Lm T
∫ ic dt+ T
∫ Iodt= . ∫ i dt
T N 2 DT Lm
DT DT

1 N1 N1 1
0+ Io= . D1 . . D T . Δ i Lm
T N2 N2 2 1

Vo 1 N 1 N 1 D1 TVo =>
= . D1 . .
R 2 N2 N 2 Lm

( ) √
2
2 N 2 2 Lmf N 2 Lmf
D=
1 . D 1= 2 ∗
N1 R N1 R
3.Thiết kế bộ biến đổi Flyback
 Thông số kỹ thuật:
2
1 V V
P=15 W V s =300 V V 0=5V f =100 kHz ∆ i Lm=0.02 A∆ v c =0.05 V T = R= 0 I 0= 0
f P R
N2
+Tính chọn n: n=
N1

Với giả sử D=0.5


1−D V 0
n= ⋅
D Vs

=> n ≈ 0.02
+Tính D:


V0 DT V s D I0 2 Lmf
D= Lm= C= Rtc =n2
V 0 +n V s ∆i Lm f ∆ vc R

+ Ở chế độ gián đoạn:

D 1=n
√ 2 Lm f
R
D
V 0=n V
D1 s

TH1:R<Rtc=>liên tục
TH2 :R>Rtc (chế độ gián đoạn )
TH3:R=Rtc=> Chế Độ Tới Hạn
CHẾ ĐỘ LIÊN TỤC
Điện Áp Đầu Ra

Độ Đậm mạch
Dòng Điện Đầu Ra
CHẾ ĐỘ GIÁN ĐOẠN
Điện Áp Đầu Ra
Dòng Điện Đầu Ra
CHẾ ĐỘ TỚI HẠN
Điện áp đầu ra
Dòng Điện Đầu Ra
4.Mô hình hóa bộ biến đổi DC-DC
4.1 Mô hình đóng cắt flyback

Khi van S dẫn


d iLm
V Lm=Lm =V s
dt
(1)
d vc
i c =C =−I o
dt

Khi van S không dẫn


d iLm −N 1
V Lm=Lm = V
dt N2 o
(2)
d vc N 1
i c =C = i −I
d t N 2 Lm o

N2
Với n=
N1

Định nghĩa hàm đóng cắt

u=1 S dẫn
u=0 S không dẫn
Nhân (1) với u:

d iLm
U Lm =u . V s
dt
(3)
d Vc
UC =−u . I 0
dt
Nhân (2) với 1-u
d iLm Vc
(1−u) Lm =−(1−u)
dt n (4)
d Vc i Lm
(1−u). C . =(1−u)( −I 0)
dt n

Cộng (3) và (4) => Mô hình đóng cắt

diLm Vc
Lm =−(1−u) +u . V s
dt n
d vc i Lm
C =(1−u) −I 0
dt n
MÔ Phỏng MATLAP
Điện áp đầu ra
Độ Đậm đặc

Dòng điện đầu ra


4.2 Mô hình trung bình tín hiệu lớn flyback

Lấy trung bình mô hình đóng cắt  Mô hình trung bình tín hiệu lớn
d iLm Vc
¿ Lm >¿0 =←(1−u) +u .V s >¿0 ¿ ¿
dt n
d vc i Lm Vc
¿C >¿0 =¿(1−u) − >¿0 ¿ ¿
dt n R

d¿ iLm>¿ Vc
Lm 0
¿ ¿ ←(1−u) >¿0 +¿ u . V s >¿ 0 ¿ ¿
dt n

d ¿Vc>¿ i Lm Vc
C 0
=¿(1−u) >¿0 ¿ ¿ -¿ >¿0 ¿
dt n R

Vc (1−u) −(1−D)
←(1−u) >¿0 ≈← >¿0 . ¿ Vc>¿ 0= ¿Vc >¿0 ¿ ¿ ¿ ¿
n n n
iLm ( 1−u) (1−D)
¿(1−u) > ¿0 ≈ ¿ >¿ 0 . ¿ iLm>¿ 0= ¿ iLm>¿ 0 ¿ ¿ ¿ ¿
n n n
d¿ iLm>¿ −(1−D)
Lm 0
¿= ¿Vc >¿0 + D . Vs ¿
dt n
d vc (1−D) 1
C = ¿ iLm> ¿0−¿ ¿ ¿ Vc> ¿0 ¿
dt n R

Đặt x1 =¿ iLm>¿ 0 ¿ ; x2 = ¿ Vc> ¿0 ¿

−(1−D) D . Vs
Suy ra: ẋ 1 = x 2+
n Lm

( 1−D ) 1
ẋ 2 = x 1− x2
nC RC
Điện áp
Dòng Điện
4.3 Mô hình trung bình tín hiệu nhỏ flyback

Định nghĩa tín hiệu nhỏ:

{
x̃ 1=x 1−x 10
~
x 2=x 2−x 20
~D=D−D 0

Điểm làm việc (X10;X20)tại đầu vào Do thỏa mãn hệ phương trình

{ {
2
−1−D 0 D 0 Vs n D 0Vs
x 20+ =0 x 10= 2
nlm lm R(1−D 0)
=>
1−D 0 1 nD 0
x 10− x 20=0 x 20= Vs
nC Rc 1−D 0

x20 +nvs

[ ]
~
x˙ 1 0 −1−D 0/nlm x̃ 1 nlm
[~˙ ]= 1−D 0/nC −1/RC
[~x 2]+ [ ]~
D
x2 −x 10
nC

Định nghĩa tín hiệu lớn:

{
x 1=~x 1+ x 10
x 2=~
x 2+ x 20
D=D+ D 0

{
~ ~
~ −1−D 0− D ~ D+ D 0
x˙ 1= ( x 2+ x 20 )+ Vs
nlm lm
~
~x˙ 2= 1−D 0− D ( ~ 1
x 1+ x 10 )− ( ~ x 2+ x 20)
nC Rc

x20 +nvs

[ ]
~
x˙ 1 0 −1−D 0/nlm x̃ 1 nlm
[~˙ ]= 1−D 0/nC −1/RC
[~x 2]+ [ ]~
D
x2 −x 10
nC

~
x 1 (S) ~
iL
Gid= ~ = ~ = C2(SI-A)-1B
D( D) D(S )
~
x 2 (S) ~
vc
Gvd= ~ = ~ = C2(SI-A)-1B
D( D) D(S )
[1 0 ]
C1= [1 ¿ ¿ ; C2= [0 ¿ ¿; I¿ 0 1

Koi(βis+1)
Gid=
S + 2WnξS +Wn2
2

Kov(−βvs +1)
Gvd=
S 2+2 WnS
4.4 SO SÁNH MHDC VÀ MHTBTHL
Điện Áp

Dòng Điện
4.5 SO SÁNH MHTBTHL VÀ MHTBTHN
Dòng Điện

Điện Áp
5.XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BỘ BIẾN ĐỔI FLY-BACK

5.1.Thiết kế bộ điều khiển điện áp cho bộ biến đổi Fly-back bằng phương pháp
tham số hóa Youla

* Các bước thiết kế:

- Bước 1:Khảo sát có ổn định hay không

- Bước 2: Lựa chọn

- Bước 3:Tính Q(s)= *

- Bước 4:Khảo sát Q(s)

+ Nếu Q(s) ổn định => Bước 5

+Nếu Q(s) không ổn định => Quay lại Bước 2 chọn lại

- Bước 5: Tính C(s)

Xét hàm truyền

+) có ổn định không?

[z,p,k]=tf2zp(num,den)

Ta được 2 nghiệm cực (-1.1000 + 6.2282i)*10^3 và (-1.1000 - 6.2282i)*10^3

ổn định

*Chọn
-Lựa chọn:

Với ;

-Bộ điều khiển vòng hở

*Q(s)= *

+)Q(s) có ổn định không?

Ta tính được 2 nghiệm cực (-1,7886 + 1,7891j)*10^3 và (-1,7886 - 1,7891j)*10^3

Q(s) ổn định

-Bộ điều khiển vòng kín


+) C(s) có ổn định không?

*Tính ổn định:

Sử dụng câu lệnh

Margin(Gh)=>

C(s) ổn định vòng kín

+) C(s) có bền vững không?

*Hàm nhạy:

Tìm

tại w=7.76*10^3 (rad/s)


[mag,phase,w]=bode(s,w)
3.2.Thiết kế hệ thống điều khiển Cascade cho bộ biến đổi Fly-back

Từ mô hình tín hiệu lớn

Từ (2) ta có:

Chuyển sang miền ảnh Laplace:

Bước 1: Xét tính ổn định của


có 1 điểm cực <0 => ổn định

Bước 2: Chọn đáp ứng vòng hở

Chọn

Bước 3:Tính bộ điều khiển vòng hở

Q(s) có 1 điểm cực <0 => Q(s) ổn định

Bước 4: Tính bộ điều khiển vòng kín


-Bước 5:C(s) có ổn định vòng kín không ?

Sử dụng câu lệnh

Margin(Gh)=>

C(s) ổn định vòng kín

-Bước 6:C(s) có bền không?

Tìm
tại w=9,98.10^5 (rad/s)

[mag,phase,w]=bode(s,w)

C(s) bền vững

*Kết quả mô phỏng:

+ T=0.02
+T=0.03

+ T=0.04

You might also like