Professional Documents
Culture Documents
Ch4 KĐthuatoan (Op Amp)
Ch4 KĐthuatoan (Op Amp)
8
Vi+ = VP 3
+ 1 Vo
Vi- = VN 2
-
4
- VCC
- Op-amp có:
Hai ngõ vào, một ngõ ra
Trở kháng vào lớn
Trở kháng ra nhỏ
Hệ số khuếch đại rất lớn
- Op-amp được ứng dụng trong mạch khuếch đại, mạch tạo
xung, mạch ổn áp, mạch lọc, . . .
Kí hiệu
VP = Vi+
Vo
VN = Vi-
+ VCC
Đầu vào Vo max
đảo
Vi
Đầu vào
không đảo Vo min
- VCC
Vo
Vo min
- VCC
Mặc dù hệ số khuếch đại vòng hở rất lớn, nhưng chỉ cần
nhiệt độ tăng hoặc có nhiễu đầu vào thì mạch dễ dàng
chuyển sang chế độ bảo hoà.
Do đó mạch khuếch đại vòng hở chỉ được sử dụng trong các
mạch dao động tạo xung hay mạch so sánh để điều khiển.
Zo
Thực tế :
VP
Zi = vài trăm kΩ −> MΩ
Zo= vài Ω −> vài chục Ω Vi Zi Av Vo
Av = (vài trăm −> triệu) lần VN
4.1.4 Điện áp offset
Op-Amp làm việc chính xác là khi:
V+ = V- thì Vo = 0 = Av Vi = Av(V+ - V-)
Nhưng thực tế khi V+ = V- thì Vo ≠ 0
Để điều chỉnh việc này thì đặt một điện áp DC ở ngõ vào như
hình sau:
4.2 Các mạch ứng dụng
4.2.1 Mạch khuếch đại đảo
If Rf
4
K1 tại N : Ii If I Ii I-
2 -
Theo đặc tính OA : I- = 0 Vi N 1
Ri
Ii If 3 Vr
+
P
Vi VN VN Vo
8
Ri Rf
Theo đặc tính OA : VN = VP
Mà VP = 0 −> VN = 0
Vi Vo
Ri Rf Đặc biệt :
Vo ? Rf Nếu Ri = Rf −> Av = -1
= Av Ta có : Mạch khuếch đại đệm đảo
Vi Ri
4.2.2 Mạch khuếch đại không đảo
Vo
Theo đặc tính OA : I- = 0 - VN R
Rf R
Theo đặc tính OA : VN = VP
Mà VP = Vi −> VN = Vi
8
Vi Vo
R Rf P 3
+ Vo
Vi 1
2
Vo Rf -
1 = Av N
Vi R
4
Rf
Khi : R −> ∞
−> Av = 1
Ta có : R
Mạch khuếch đại đệm
4.2.3 Mạch khuếch đại cộng
K1 tại N :
I1 I2 If I
Theo đặc tính OA : I- = 0
I1 I2 If 0
Vi1 VN Vi2 VN Vo VN If
0
R1 R2 Rf
Rf
Theo đặc tính OA : VN = VP R1 I1
4
Mà VP = 0 −> VN = 0 Vi1 N
2
Vo
-
Vi1 Vi2 Vo Vi2 I- 1
0 R2 I2
3 +
R1 R2 Rf P
8
Rf Rf
Vo ( Vi1 Vi2)
R1 R2
Nếu : R1 = R2 = Rf = R
Vo (Vi1 Vi2) Mạch cộng đảo 2 ngõ vào
Bài tập
Tìm Vo ?
Nêu tên mạch ?
R1 Rf
Vi1
4
R2 N
Vi2 2 -
Vo
1
R3 3 +
Vi3 P
8
Bài tập
Tìm Vo ?
R1 Rf
Vi1
4
R2 N
Vi2 2 -
Vo
1
3 +
P
Rn
8
Vin
8
Theo đặc tính OA : I+ = 0 I 1 I 2 0 I+
R2 I2
3
+ Vo
Vi1 VP Vi2 VP P 1
Vi2
0
2
-
R1 R2 N
4
(Vi1 VP )R2 (Vi2 VP )R1 0 Rf
VP (R1 R2) Vi1R2 Vi2R1 Mạch cộng
R3
Vi1R2 Vi2R1 không đảo
VP
R1 R2 2 ngõ vào
R3
Theo đặc tính OA : I- = 0 - VN Vo
R3 Rf
R3 Vi1R2 Vi2R1
Theo đặc tính OA : VP = VN Vo
R3 Rf R1 R2
Vi1R2 Vi2R1 R3 Rf
Vo
R1 R2 R3
Nếu : R = R = R = R Vo (Vi1 Vi2)
Bài tập
Tìm Vo ?
Nêu tên của mạch ?
R1
Vi1
8
R2 P
Vi2 3
+
1
Vo
R3 2
-
Vi3 N
4
Rf
R4
Bài tập
Tìm Vo ?
R1
Vi1
8
R2 P
Vi2 3
+
1
Vo
2
-
N
Rn
4
Vin Rf
Rn+1
4
R1 I1 I-
I1 I2 I Vi1 2 -
Vi
1
P N3
Theo đặc tính OA : I- = 0 Vi2 +
R3 I+
I1 I2
8
Vi1 VN VN Vo R4
R1 R2
VN (R1 R2) Vi1R2 VoR1
Mạch trừ 2 ngõ vào
Vi1R2 VoR1
VN
R1 R2
Theo đặc tính OA : I+ = 0
R4
VP Vi2
R3 R4
Theo đặc tính OA : VN = VP
Vi2R4 Vi1R2 VoR1
R3 R4 R1 R2
Vi2R4(R1 R2) Vi1R2(R3 R4) VoR1(R3 R4)
VoR1(R3 R4) Vi2R4(R1 R2) Vi1R2(R3 R4)
Vi2R4(R1 R2) Vi1R2(R3 R4)
Vo
R1(R3 R4)
Vi2R4(R1 R2) Vi1R2(R3 R4)
Vo
R1(R3 R4) R1(R3 R4)
R4(R1 R2) R2
Vo Vi2 Vi1
R1(R3 R4) R1
Nếu : R1 = R2 = R3 = R4
Vo Vi2 Vi1
Bài tập
R4(R1 R2) R2
5 và 9
R1(R3 R4) R1
R4(R1 9R1) R2
5 và 9
R1(R3 R4) R1
Chọn R1 = 1,2K
10R4 R2 −> R2 = 10,8K
5 và 9
(R3 R4) R1 Chọn R3 = 2,7K
R4 R3 và R2 9R1 −> R4 = 2,7K
Bài tập
Tìm Vo ?
R3
R1
Vi1
4
R2 N2
Vi2 -
1
Vo
R4 3
Vi3 +
R5 P
Vi4
8
R6
𝐑𝟐
𝐕𝐨𝟏 = − 𝐕𝐢
𝐑𝟏
𝐑𝟒 + 𝐑𝟓 𝐑𝟕
𝐕𝐨 = 𝐕𝐨𝟏
𝐑𝟒 𝐑𝟔 + 𝐑𝟕
𝐑𝟒 + 𝐑𝟓 𝐑𝟕 𝐑𝟐
𝐕𝐨 = − 𝐕𝐢
𝐑𝟒 𝐑𝟔 + 𝐑𝟕 𝐑𝟏
Bài tập