Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 4
XỬ LÝ TÍN HIỆU
HCMUT - 2017
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu (Signal processing)
- Có bao nhiêu loại tín hiệu?
- Khái niệm tín hiệu/dữ liệu thô.
- Xử lý là gì? phương pháp xử lý cho từng dạng tín hiệu khác nhau.
- Ví dụ thực tế?
2
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Opamp – Bộ khuếch đại thuật toán
OFFSET OUTPUT A 1 8 V+
NULL
1 8 N.C.
-IN 2 7 V+
-IN A 2 7 OUTPUT B
+
+IN 3 + 6 OUTPUT
+IN A 3 6 -IN B
OFFSET V 4 + 5 +IN B
V 4 5 NULL
3
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Opamp – Bộ khuếch đại thuật toán – Single End
5 giả thiết về đặc tính làm việc lý tưởng của Op-amp trong vùng làm việc
tuyến tính
• Hệ số khuếch đại vô cùng lớn, A = ∞
v1 = v2
• Trở kháng vào vô cùng lớn: Rin = ∞
i1 = i2 = 0
• Trở kháng ra vô cùng bé: Rout = 0
Không tiêu hao năng lượng
• Băng thông (BandWidth) vô cùng lớn
Không giới hạn tần số làm việc
• Đường đặc tuyến luôn đi qua điểm
gốc tọa độ
Vout = 0 (khi v1 = v2)
4
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Opamp – Bộ khuếch đại thuật toán – Single End
+
V o • + terminal : Source
• – terminal : Ground
~ Vi
• 0o phase change
+
Vo • + terminal : Ground
• – terminal : Source
• 180o phase change
~
V i
5
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Opamp – Bộ khuếch đại thuật toán – Double End
• Differential input
V d
+
V o • Vd V V
~
• 0o phase shift change
between Vo and Vd
~ V1 V 2
~
V 2
V 1
Ans: (A or B) ?
(A) (B)
6
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Opamp – Bộ khuếch đại thuật toán – Distortion
+V =+5V cc
+5V
+
V
o
V d 0
5V
V =5V cc
The output voltage never excess the DC voltage supply of the Op-Amp
7
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản – Mạch so sánh
8
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản – Mạch lặp điện áp – Tune / Calibrate
9
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản – Mạch khuếch đại đảo – Data Sheet
Chọn
Chọn
Lưu ý: giá trị của Ri và Rf thường được chọn sao cho:
11
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản – Mạch khuếch đại vi sai
Nếu và
12
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản – Mạch khuếch đại thiết bị
Là một mạch khuếch đại vi sai với trở kháng vào lớn, 2 tín hiệu vào
thường được đệm bởi bộ lặp lại điện áp
14
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản – Mạch tổng
Nếu
15
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản – Mạch tổng
16
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản – Mạch tích phân
17
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản – Mạch tích phân
Ví dụ: Tín hiệu hằng số 100 mV áp vào một mạch tích phân. Mạch có trở
kháng là 10 k và điện dung là 1 F.
• Xác định biểu thức của tín hiệu ngõ ra ở thời điểm t2.
• Nếu t1 = 5 s và vout(t1) = +10 V, xác định thời điểm t2 khi Op-amp đạt
đến trạng thái bảo hòa (ở giá trị -16 V).
18
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản – Mạch vi phân
19
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản – Mạch tạo hàm
Là mạch mà tín hiệu ra là một hàm phi tuyến đối với tín hiệu vào. Mạch này
được tạo nên bằng cách thay đổi một trong hai điện trở của mạch khuếch đại
đảo bằng một phần tử mà có đặc tính volt-ampere phi tuyến.
Transformer coupling
21
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Một số mạch opamp cơ bản
22
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự
• Mạch cầu Strain gauge – mạch cầu Wheatstone
- Một số cảm biến sơ cấp chuyển đổi giá trị của tín hiệu được đo thành giá
trị điện trở.
- Mạch cầu Wheatstone là phương pháp phổ biến để xác định sự thay đổi
nhỏ về điện trở của một phần tử.
23
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự
Mạch cầu cân bằng:
24
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự
Ví dụ: Một mạch cầu Wheatstone được dùng để đo một giá trị điện trở chưa
biết (Rs như hình trên). Biến trở R3 được cân chỉnh cho đến khi mạch cầu
cân bằng. Khi mạch cầu cân bằng, R2 = 500 , R3 = 226 , và R4 =1000 .
Xác định giá trị Rs.
25
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự
Xác định giá trị Rs (từ phần tử cảm biến) bằng mạch cầu tự cân bằng
Giá trị điện trở từ phần tử cảm biến sơ cấp Rs được thể hiện qua giá trị
dòng điện ở ngõ ra của bộ điều khiển cân bằng (null controller) – có chức
năng duy trì mạch cầu luôn ở trạng thái cân bằng.
26
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự
Ta có:
27
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự
Xác định giá trị Rs (từ phần tử cảm biến) bằng mạch cầu bất đối xứng
Giá trị điện trở từ phần tử cảm biến sơ cấp Rs được thể hiện qua giá trị
điện áp của mạch khuếch đại thiết bị - giá trị điện áp này tỉ lệ với sự
chênh lệch giữa gíá trị Rs và giá trị Rbal (là giá trị của Rs khi mạch cầu ở
trạng thái cân bằng).
28
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự
Ta có:
Đặt: và
29
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Các phương pháp lọc nhiễu – Các bộ lọc thông dụng
30
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Các phương pháp lọc nhiễu – Thiết kế bộ lọc
Thiết kế bộ lọc là việc xác định hằng số thời gian . Nếu hệ số suy giảm
là A và tần số cần lọc là s thì:
• Đối với bộ lọc 1 tầng: Biên độ trước khi lọc
với A =
Biên độ sau khi lọc
• Đối với bộ lọc 2 tầng:
Ví dụ: Thiết kế mạch lọc thông thấp tích cực một tầng có hệ số suy giảm
là 25 đối với tín hiệu tần số 60 Hz. Tính giá trị điện trở R khi tụ điện C
trong mạch RC có giá trị 10 F.
31
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Các phương pháp lọc nhiễu – Bộ lọc thông thấp
32
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Các phương pháp lọc nhiễu – Bộ lọc thông thấp
33
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Các phương pháp lọc nhiễu – Bộ lọc
Lưu ý:
36
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự - Tuyến tính hóa
Q DP DP cm
0 0 0 0
10 1 1 10
20 4 4 20
30 9 9 30
40 16 16 40
50 25 25 50
60 36 36 60
- Đường cong của bộ tuyến tính đối xứng 70 49 49 70
37
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự - Cách ly
38
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự - Lấy mẫu (sampling)
39
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự - Lấy mẫu (sampling)
- Để lấy mẫu, công tắc được đóng lại trong một khoảng thời gian đủ để tụ
nạp đến giá trị Vin. Khi công tắc được nhả ra, giá trị điện thế được giữ
nguyên.
- Thời gian công tắc đóng lại (t) được xác định như sau (trong khoảng thời
gian này, tụ có thể nạp đến 99% giá trị Vin)
40
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự
Định lý lấy mẫu (tiêu chuẩn Nyquist)
Tất cả thông tin của tín hiệu gốc có thể được phục hồi nếu nó được lấy
mẫu với tần số (fs) lớn gấp ít nhất 2 lần tần số cao nhất (fh) trong tín hiệu
gốc.
42
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự
Ví dụ: Một tín hiệu dao động 10 Hz được lấy mẫu ở tần số 12 Hz. Hãy cho
biết với tần số lấy mẫu này, thì tín hiệu nguồn nên có tần số cao nhất là bao
nhiêu mới có thể nhận diện được đúng? Xác định tần số bí danh (alias
frequency)
Tần số Nyquist
Đây chính là tần số cao nhất mà có thể được nhận diện đúng ở tần số lấy
mẫu 12 Hz. Những tần số cao hơn fN sẽ bị nhận diện ở tần số bí danh fa (0
fa fN).
Ta có:
Kết quả trên có nghĩa là tín hiệu 10 Hz được lấy mẫu ở tần số 12 Hz sẽ cho
kết quả giống như một tín hiệu 2 Hz được lấy mẫu ở tần số 12 Hz. 43
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự
Chu kỳ lấy mẫu: nếu N là số lần lấy mẫu thì chu kỳ lấy mẫu tín hiệu (tổng
thời gian lấy mẫu) là N.t.
Với mn là số nguyên
dương cho tất cả các
thành phần của tín hiệu
(T1, T2, …, Tn)
44
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự
Ví dụ: Cho tín hiệu sau: . Xác định tần số lấy mẫu
và chu kỳ lấy mẫu để tránh gây ra sai số.
N N.t = mT m
1 0.05 0.2
2 0.10 0.4
3 0.15 0.6
4 0.20 0.8
5 0.25 1.0
N N.t = m1T1 = m1 m2
m2T2
5 0.25 1 0.63
8 0.40 1.6 1
30 1.50 6 3.75
40 2.00 8 5
50 2.50 10 6.25
47
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự - Biến đổi DAC dạng tầng điện trở
48
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự - Biến đổi DAC dạng mạng điện trở
49
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự - Biến đổi ADC
50
2011 – TS. Vo Tuong Quan
Xử Lý Tín Hiệu
Xử lý tín hiệu tương tự - Biến đổi ADC
Bits (n) Resolution, Q (vFS =
10)
2 2.5
4 0.625
8 0.039
12 0.0024
16 0.15 10-3 vin (vFS = 10) Bits Error (eQ = Q/2)
(n)
18 0.0381 10-3
100 mV 8 19.5 mV
100 mv 12 1.2 mV
1V 8 19.5 mV
1V 12 1.2 mV51
2011 – TS. Vo Tuong Quan