You are on page 1of 66

Ch 4: Xử lý tín hiệu

• Bộ xử lý tín hiệu có chức năng là chuyển đổi một tín


hiệu sơ cấp thành một tín hiệu có thể sử dụng được bởi
phần tử kế tiếp trong hệ thống.

• Những công việc xử lý tín hiệu thường gặp là: cách ly


và biến đổi trở kháng; khuếch đại tín hiệu; lọc (chống
nhiễu); tuyến tính hóa; lấy mẫu; chuyển đổi tín hiệu tương
tư sang tín hiệu số và ngược lại.

• Bộ khuếch đại thuật toán là phần tử căn bản trong các


mạch xử lý tín hiệu

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-1


4.1. Bộ khuếch đại thuật toán (Op-Amp)

Đặc tính của một Op-amp lý tưởng

Op-amp là một mạch khuếch đại tuyến tính với :

- hệ số khuếch đại mạch hở rất lớn: A = 100000+


- trở kháng vào lớn: Rin  1 M
- trở kháng ra thấp: Rout = 50-75 

vout = A(v2 – v1) vsat = 0.8Vcc

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-2


4.1. Bộ khuếch đại thuật toán (Op-Amp)

Xét hệ số khuếch đại A = 100000

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-3


4.1. Bộ khuếch đại thuật toán (Op-Amp)

5 giả thiết về đặc tính làm việc lý tưởng của Op-amp trong vùng làm việc tuyến tính

• Hệ số khuếch đại vô cùng lớn, A = ∞


 v1 = v2
• Trở kháng vào vô cùng lớn: Rin = ∞
 i1 = i2 = 0
• Trở kháng ra vô cùng bé: Rout = 0
 Không tiêu hao năng lượng
• Băng thông vô cùng lớn
 Không giới hạn tần số làm việc
• Đường đặc tuyến luôn đi qua điểm gốc tọa độ
 Vout = 0 (khi v1 = v2)

Đặc tính làm việc của các mạch Op-amp ứng dụng (hệ số khuếch đại, trở kháng, và đáp
ứng tần số) đều được xác định bởi các linh kiện (điện trở, tụ điện) được nối trong mạch.

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-4


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

• Mạch so sánh

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-5


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-6


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-7


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-8


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

• Mạch lặp điện áp

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-9


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

• Mạch khuếch đại đảo

Thí dụ: một phần tử đo sơ cấp có tín hiệu ra


biến thiên từ 0 đến 100 mV khi biến được đo
thay đổi trong toàn bộ phạm vi hoạt động. Thiết
kế mạch khuếch đại đảo để tạo ra một tín hiệu
ra biến thiên từ 0 đến -5 V.

Giải: Hệ số khuếch đại: A = 5 / 0.1 = 50

Chọn

Lưu ý: giá trị của Ri thường được chọn sao cho:

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-10


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

• Mạch khuếch đại không đảo

Thí dụ: một phần tử đo sơ cấp có tín hiệu ra


biến thiên từ 0 đến 100 mV khi biến được đo
thay đổi trong toàn bộ phạm vi hoạt động. Thiết
kế mạch khuếch đại không đảo để tạo ra một tín
hiệu ra biến thiên từ 0 đến 5 V.

Giải: Hệ số khuếch đại: A = 5 / 0.1 = 50

Chọn

Lưu ý: giá trị của Ri và Rf thường được chọn sao cho:

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-11


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

• Mạch tổng

Nếu

Thí dụ: Theo thước đo về sự thoải mái, hệ thống điều hòa của một tòa nhà sẽ hoạt động
khi tổng giá trị trả về từ bộ cảm biến nhiệt độ và bộ cảm biến độ ẩm là 1 V. Điện áp
ngưỡng để kích hoạt hệ thống điều hòa là 5 V. Thiết kế mạch giao tiếp để kết nối tín hiệu
của hai bộ cảm biến với hệ thống điều hòa.

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-12


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

Giải: Hệ số khuếch đại: A = Rf / Ri = 5

Chọn

Một mạch đảo dấu (với A = 1) được dùng để đảm bảo tín hiệu ra có giá trị dương

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-13


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

• Mạch khuếch đại vi sai

Nếu và

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-14


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

• Mạch khuếch đại thiết bị

Là một mạch khuếch đại vi sai với trở kháng vào lớn – 2 tín hiệu vào thường được đệm
bởi bộ lặp lại điện áp

Với bộ lặp lại điện áp:


• Tăng tổng trở vào để không ảnh hưởng đến tín hiệu nguồn (tín hiệu từ cảm biến)
• Trở kháng của hai tín hiệu vào được cân bằng
• Cách ly giữa nguồn tín hiệu với các giá trị điện trở Ra, Rf …

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-15


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-16


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

• Mạch tích phân

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-17


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

Thí dụ: Tín hiệu hằng số 100 mV áp vào một mạch tích phân. Mạch có trở kháng là 10 k
và điện dung là 1 F.
• Xác định biểu thức của tín hiệu ngõ ra ở thời điểm t2.
• Nếu t1 = 5 s và vout(t1) = +10 V, xác định thời điểm t2 khi Op-amp đạt đến trạng thái
bảo hòa (ở giá trị -16 V).

Giải:

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-18


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

• Mạch vi phân

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-19


4.2. Các mạch Op-Amp cơ bản

• Mạch tạo hàm

Là mạch mà tín hiệu ra là một hàm phi tuyến đối với tín hiệu vào. Mạch này được tạo
nên bằng cách thay đổi một trong hai điện trở của mạch khuếch đại đảo bằng một phần
tử mà có đặc tính volt-ampere phi tuyến.

Mạch tạo hàm căn bậc hai

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-20


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

• Cách ly và biến đổi trở kháng

- Bảo toàn tín hiệu được đo.


- Bảo vệ thiết bị đo

Optical coupling

Transformer coupling
 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-21
4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

• Khuếch đại và chuyển đổi tín hiệu

- Khuếch đại đảo / không đảo / vi sai ...


- chuyển đổi dòng điện sang điện áp / điện áp sang dòng điện

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-22


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Thí dụ: Thiết kế mạch chuyển đổi một tín hiệu 20 mA thành tín hiệu 5 V.

Giải:

Thí dụ: Thiết kế mạch chuyển đổi một tín hiệu 12 Vdc thành tín hiệu 20 mA.

Giải:

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-23


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

• Mạch cầu Wheatstone

- Một số cảm biến sơ cấp chuyển đổi giá trị của tín hiệu được đo thành giá trị điện trở.
- Mạch cầu Wheatstone là phương pháp phổ biến để xác định sự thay đổi nhỏ về điện
trở của một phần tử.

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-24


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Mạch cầu cân bằng:

Thí dụ: Một mạch cầu Wheatstone được Giải:


dùng để đo một giá trị điện trở chưa biết
(Rs như hình trên). Biến trở R3 được cân
chỉnh cho đến khi mạch cầu cân bằng. Khi
mạch cầu cân bằng, R2 = 500 , R3 = 226
, và R4 =1000 . Xác định giá trị Rs.

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-25


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Xác định giá trị Rs (từ phần tử cảm biến) bằng mạch cầu tự cân bằng

Giá trị điện trở từ phần tử cảm biến sơ cấp Rs được thể hiện qua giá trị dòng điện ở ngõ
ra của bộ điều khiển cân bằng (null controller) – có chức năng duy trì mạch cầu luôn ở
trạng thái cân bằng.

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-26


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Ta có:

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-27


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Xác định giá trị Rs (từ phần tử cảm biến) bằng mạch cầu bất đối xứng

Giá trị điện trở từ phần tử cảm biến sơ cấp Rs được thể hiện qua giá trị điện áp của
mạch khuếch đại thiết bị - giá trị điện áp này tỉ lệ với sự chênh lệch giữa gíá trị Rs và giá
trị Rbal (là giá trị của Rs khi mạch cầu ở trạng thái cân bằng).

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-28


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Ta có:

Đặt: và

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-29


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

• Chống nhiễu

- Các mạch lọc được thiết kế để làm giảm sự ảnh hưởng của nhiễu đối với tín hiệu.
- Những thành phần tần số được bộ lọc cho qua thì biên độ của nó không bị ảnh hưởng.

bộ lọc thông thấp bộ lọc thông cao bộ lọc thông dãy bộ lọc chắn dãy
(low-pass filter) (high-pass filter) (band-pass filter) (band-stop filter)

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-30


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Bộ lọc thông thấp

Mạch lọc thụ động

Mạch lọc tích cực

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-31


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Mạch lọc tích cực hai tầng

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-32


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Thí dụ: Xét mạch lọc tích cực 2 tầng với


hằng số thời gian  = 0.01. Xác định độ suy
giảm tín hiệu ở tần số 60 Hz.

Giải:

Thế s = j = 377j vào trong hàm truyền

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-33


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Xét  = 1, mạch lọc 1 tầng Xét  = 1, mạch lọc 2 tầng

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-34


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Thiết kế bộ lọc

Thiết kế bộ lọc là việc xác định hằng số thời gian . Nếu hệ số suy giảm là A và tần số
cần lọc là s thì:

• Đối với bộ lọc 1 tầng: Biên độ trước khi lọc


với A =
Biên độ sau khi lọc
• Đối với bộ lọc 2 tầng:

Thí dụ: Thiết kế mạch lọc thông thấp tích cực một tầng có hệ số suy giảm là 25 đối với
tín hiệu tần số 60 Hz. Tính giá trị điện trở R khi tụ điện C trong mạch RC có giá trị 10 F.

Giải:

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-35


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Bộ lọc thông cao / thông dãy / chắn dãy

Mạch lọc thông cao Mạch lọc chắn dãy

Mạch lọc thông dãy


 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-36
4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Decibels (db)

Hệ số của các mạch khuếch đại và mạch lọc thường được biễu diễn ở dạng decibels
(db, Alexander Graham Bell).

Hệ thống decibels mở rộng những giá trị


khuếch đại nhỏ và nén lại những giá trị
khuếch đại lớn.
• A = 1 (không tăng / giảm)  Adb = 0 db
• A = 2 (giá trị tín hiệu ra gấp 2 lần giá trị
tín hiệu vào  Adb = 6 db
• A = 0.5 (giá trị tín hiệu ra bằng phân nữa
giá trị tín hiệu vào  Adb = -6 db

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-37


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

Hệ thống decibels rất tiện lợi trong việc tính hệ số khuếch đại của cả hệ thống.

Lưu ý:

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự
Q DP DP cm
0 0 0 0
• Tuyến tính hóa 10 1 1 10
20 4 4 20
30 9 9 30
40 16 16 40
50 25 25 50
60 36 36 60
70 49 49 70
80 64 64 80
90 81 81 90
100 100 100 100

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-39


4.3. Xử lý tín hiệu tương tự

- Đường cong của bộ


tuyến tính đối xứng với
đường đặc tính của phần
tử phi tuyến qua đường
thẳng x = y.

- Đường cong của bộ


tuyến tính có thể được nội
suy xấp xỉ bằng tập hợp
những đoạn thẳng.

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-40


4.3. Xử lý tín hiệu số

• Cách ly

- Đường tín hiệu chỉ đi


theo một chiều, do đó
mạch này bảo vệ bộ điều
khiển khỏi sự ảnh hưởng
của những xung điện do
phụ tải tạo nên.

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-41


4.3. Xử lý tín hiệu số

Trong những hệ thống điều khiển số, những công việc sau đây luôn hiện hữu.
• Chuyển đổi từ tín hiệu tương tự sang tín hiệu số (hệ thống thu nhận dữ liệu)
• Chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự (hệ thống phân phối dữ liệu)

và chúng liên quan đến hai vấn đề: lấy mẫu dữ liệu và chuyển đổi dữ liệu.

• Lấy mẫu

- Để rút ra những thông tin quan


trọng của tín hiệu được đo (tín
hiệu tương tự)
- Với những thông tin đã có, bộ
điều khiển số có thể xử lý và tái
tạo lại tín hiệu gốc ban đầu .

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-42


4.3. Xử lý tín hiệu số

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-43


4.3. Xử lý tín hiệu số

Mạch lấy mẫu và giữ

- Để lấy mẫu, công tắc được đóng lại trong một khoảng thời gian đủ để tụ nạp đến giá trị
Vin. Khi công tắc được nhả ra, giá trị điện thế được giữ nguyên.
- Thời gian công tắc đóng lại (t) được xác định như sau (trong khoảng thời gian này, tụ
có thể nạp đến 99% giá trị Vin)

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-44


4.3. Xử lý tín hiệu số

 C.B. Pham Ảnh –hưởng


207003 Kỹ thuật
củađiều khiển
tần số lấy tự động
mẫu 4-45
4.3. Xử lý tín hiệu số

Định lý lấy mẫu (tiêu chuẩn Nyquist)

Tất cả thông tin của tín hiệu gốc có thể được phục hồi nếu nó được lấy mẫu với tần số
(fs) lớn gấp ít nhất 2 lần tần số cao nhất (fh) trong tín hiệu gốc.

Thời gian lấy mẫu:

Tần số bí danh (Alias frequency)

Khi một tín hiệu được lấy mẫu với tần số (fs) nhỏ hơn hai lần tần số cao nhất (fh) trong
tín hiệu gốc, thành phần có tần số cao sẽ được nhận diện ở thành phần có tần số thấp
hơn (tần số bí danh).

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-46


4.3. Xử lý tín hiệu số

Tần số Nyquist

fs 1
f N  f folding  
2 2 t
5fN
Tất cả những thành phần
có tần số f lớn hơn tần số
Nyquist (fN) sẽ được nhận 4fN
diện ở tần số nhỏ hơn fN
thông qua biểu đồ xếp. 3fN

2fN

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-47


4.3. Xử lý tín hiệu số

Thí dụ: Một tín hiệu dao động 10 Hz được lấy mẫu ở tần số 12 Hz. Hãy cho biết với tần
số lấy mẫu này, thì tín hiệu nguồn nên có tần số cao nhất là bao nhiêu mới có thể nhận
diện được đúng? Xác định tần số bí danh (alias frequency)

Giải:

Tần số Nyquist

Đây chính là tần số cao nhất mà có thể được nhận diện đúng ở tần số lấy mẫu 12 Hz.
Những tần số cao hơn fN sẽ bị nhận diện ở tần số bí danh fa (0  fa  fN).

Ta có:

Kết quả trên có nghĩa là tín hiệu 10 Hz được lấy mẫu ở tần số 12 Hz sẽ cho kết quả
giống như một tín hiệu 2 Hz được lấy mẫu ở tần số 12 Hz.
 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-48
4.3. Xử lý tín hiệu số

Chu kỳ lấy mẫu: nếu N là số lần lấy mẫu thì chu kỳ lấy mẫu tín hiệu (tổng thời gian lấy
mẫu) là N.t.

2 tiêu chuẩn lấy mẫu:

Với mn là số nguyên dương cho


tất cả các thành phần của tín
hiệu (T1, T2, …, Tn)

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-49


4.3. Xử lý tín hiệu số

Thí dụ: Cho tín hiệu sau: . Xác định tần số lấy mẫu và chu kỳ lấy mẫu
để tránh gây ra sai số.

Giải:

N N.t = mT m
1 0.05 0.2
2 0.10 0.4
3 0.15 0.6
4 0.20 0.8
5 0.25 1.0

Lấy mẫu 5 lần với tần số lấy mẫu là 20

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-50


4.3. Xử lý tín hiệu số

Thí dụ: Cho tín hiệu sau: . Xác định tần số lấy mẫu và
chu kỳ lấy mẫu để tránh gây ra sai số.

Giải:
N N.t = m1T1 = m1 m2
m 2 T2
5 0.25 1 0.63
8 0.40 1.6 1
30 1.50 6 3.75
40 2.00 8 5
50 2.50 10 6.25

Lấy mẫu 40 lần với tần số lấy mẫu là 20


 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-51
4.3. Xử lý tín hiệu số

Thí dụ: Xác định tần số Nyquist của tín hiệu analog sau:

x(t )  3cos(50 t )  10sin(300 t )  cos(100 t )

fN  ?

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-52


4.3. Xử lý tín hiệu số

• Chuyển đổi dữ liệu (số - tương tự)

Lưu ý: khi n càng lớn, vomax tiến dần đến vFS

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-53


4.3. Xử lý tín hiệu số

Bộ chuyển đổi số - tương tự - kiểu tầng điện trở (stepped resistor)

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-54


4.3. Xử lý tín hiệu số

Bộ chuyển đổi số - tương tự - kiểu mạng R-2R (R-2R network)

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-55


4.3. Xử lý tín hiệu số

• Chuyển đổi dữ liệu (tương tự - số)

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-56


4.3. Xử lý tín hiệu số

Bits (n) Resolution, Q (vFS =


10)
2 2.5
4 0.625
8 0.039
12 0.0024 vin (vFS = 10) Bits Error (eQ = 
16 0.15 10-3 (n) Q/2)

18 0.0381 10-3 100 mV 8  19.5 mV


100 mv 12  1.2 mV
1V 8  19.5 mV
 C.B. Pham 1V
207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động12  1.2 mV 4-57
4.3. Xử lý tín hiệu số

Bộ chuyển đổi tương tự - số – kỹ thuật đếm nhị phân

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-58


4.3. Xử lý tín hiệu số

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-59


4.3. Xử lý tín hiệu số

Bộ chuyển đổi tương tự - số – kỹ thuật gần đúng liên tiếp

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-60


4.3. Xử lý tín hiệu số

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-61


4.3. Xử lý tín hiệu số

Bộ chuyển đổi tương tự - số – kỹ thuật đường dốc đơn

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-62


4.3. Xử lý tín hiệu số

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-63


4.3. Xử lý tín hiệu số

Bộ chuyển đổi tương tự - số – kỹ thuật đường dốc kép

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-64


4.3. Xử lý tín hiệu số

- Tốc độ chuyển đổi: chậm


- Có độ chính xác cao

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-65


4.3. Xử lý tín hiệu số

Bộ chuyển đổi tương tự - số – kỹ thuật song song

- Tốc độ chuyển đổi: rất nhanh


- Cần (2n – 1) bộ so sánh

 C.B. Pham 207003 – Kỹ thuật điều khiển tự động 4-66

You might also like