Professional Documents
Culture Documents
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật điện tử
i(-) _
N
Inverting
RO
vid A Output
Ri
vO = AOLvid
Noninverting
i(+) P +
-VS
• i(+), i(-) : dòng vào OP-AMP ở ngõ vào không đảo và đảo.
• vid : điện áp vào giữa hai ngõ vào không đảo và đảo của OPAMP.
• +VS , -VS : nguồn DC cung cấp, thường là +15V và –15V
• Ri : điện trở vào
• A : độ lợi của OPAMP. Với OPAMP lý tưởng, độ lợi bằg vô cùng.
• RO: điện trở ra của OPAMP, lý tưởng bằng 0.
OPAMP
Đặc trưng của OPAMP lý tưởng:
Ri =
Ro =0
AOL =
Băng thông phẳng và rộng vô cùng.
Ổn định nhiệt.
Cân bằng lý tưởng
Ứng dụng
Mạch khuếch đại không đảo
i(+) P
+ iO iL Giả sử OPAMP là lý tưởng:
vid + AOL=. vid = vo/AOL nên vid=0
_ iF
+ + vO Rin= . i(+) = i(-) = vid/Rin= 0
vin i(-)N vF RF - Áp dụng KVL:
_ _ vin=vid+v1=v1.
Áp dụng KCL cho nút N:
+ iF=i1+i(-)=i1.
v1 R1
_
(vo-v1)/RF=v1/R1.
i1 v0= vin + vinRF
R1
vin: điện áp vào. Điện áp ra:
vo: điện áp ra. vo= vin RF + 1
RF: điện trở hồi tiếp. R1
R1: điện trở lấy tín hiệu.
` Độ lợi điện áp
vòng kín AV
Mạch khuếch đại đảo
iF RF
RF=0. RF=0.
R1=. R1=0.
vo=vin. vo=vin.
Độ lợi điện áp vòng kín: Av = Ai = 1
•Thường sử dụng để phối hợp trở kháng.
•Trở kháng vào rất lớn.
•Trở kháng ra rất bé.
•Không suy giảm tín hiệu, đặc biệt với tín hiệu nhỏ.
Mạch cộng không đảo
R1 i
v1 1
R2 i2 v1-vn: các nguồn tín hiệu vào. Áp dụng KCL cho nút N:
v2 I=iF +i(-)=iF.
...
i(+) P
Rn in
v/R=vF/RF=(v-vo)/RF.
vn + iO iL
vid v=voR/(R+RF).
_ +
iF vO Áp dụng KCL cho nút P:
+
i(-)N vF RF - i1+i2+..+in=i(+)=0.
_ (v1-v)/R1+(v2-v)/R2+..+(vn-v)/Rn=0.
i
v1+ v2 + .. + vn = v 1 + 1 + .. +1
+
v_ R R1 R2 Rn R1 R2 Rn
Suy ra:
Giả sử OPAMP là lý tưởng: v1+ v2 + .. + vn
AOL=. vid = vo/AOL vid=0
vN=vP=v
vo= (R+RF) R1 R2 Rn
Rin= . i(+) = i(-) = vid/Rin
R 1 + 1 + .. +1
i(+) = i(-) = 0 R1 R2 Rn
Mạch cộng đảo
R1 i
Giả sử OPAMP là lý tưởng:
v1 1 iF RF AOL=. vid = vo/AOL vid=0
v2 R2 i2 i(-) vN=vP=0
_ Rin= . i(+) = i(-) = vid/Rin
... N
vn Rn in i(+) = i(-) = 0
i(+) +
+ vO
Áp dụng KCL cho nút N:
P - i1+i2+..+in=i(-)+iF=iF.
v1+ v2 + .. + vn = -vO
R1 R2 Rn R F
v1-vn: các nguồn tín hiệu vào. Suy ra:
vo= -RF v1+ v2 + .. + vn
R1 R2 Rn
Mạch trừ
Áp dụng KCL tại nút N:
R1 i R2
v2 1 iF i1=iF+i(-)=iF.
i(-)
(v2-vN)/R1=(vN-vO)/R2.
N _ vO=vN(R1+R2)/R1-v2R2/R1.
R3 i(+)
v1 i2 + Áp dụng KLC tại nút P:
P + vO i2+i(+) =i4.
i4 -
(v1-vP)/R3=vP/R4.
R4 vP=v1R4/(R3+R4).
Suy ra:
Giả sử OPAMP là lý tưởng: vo=v1 R4 (R1+R2) - v2R2
AOL=. vid = vo/AOL vid=0 (R3+R4) R1. R1
vN=vP Nếu chọn RR1=R 3, R2=R4 thì
Rin= . i(+) = i(-) = vid/Rin vo 2
( v1 v 2 )
i(+) = i(-) = 0 R1
Mạch tích phân
C
iC
Giả sử OPAMP là lý tưởng:
i R i(-)
_ AOL=. vid = vo/AOL vid=0
N Rin= . i(+) = i(-) = vid/Rin
+ + i(+) = i(-) = 0
vin + vO
_
P - Áp dụng KCL cho nút N:
I=iC +i(-)=iC.
vin/R=Cd(vid-vo)/dt=-Cdvo/dt
vin: điện áp vào. Điện áp ra:
vo: điện áp ra.
t
C: hồi tiếp. vo= - 1 vindt +U0
R: điện trở lấy tín hiệu. RC 0
Với iC=CdUc/dt
Với U0: điện áp ban đầu trên
tụ C
Mạch vi phân
i R
C Giả sử OPAMP là lý tưởng:
iC i(-)
_ AOL=. vid = vo/AOL vid=0
N Rin= . i(+) = i(-) = vid/Rin
+ +
vin + vO i(+) = i(-) = 0
_
P - Áp dụng KCL cho nút N:
iC =i+i(-)=i.
vin: điện áp vào.
Cd(vin)/dt=-vo/R
vo: điện áp ra.
Điện áp ra:
R: điện trở hồi tiếp.
vo= - RCdvin
C: lấy tín hiệu.
dt
Với iC=CdUc/dt