You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

BỘ MÔN HÌNH HỌA - VẼ KỸ THUẬT

bài tập
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT I

Ø20 Ø35

R10

Ø11
68

R10
0
R1
33

R21

18 30
66

Họ và tên:
MSSV:
Mã lớp học:

Hà Nội, 2/2020
1.01 1.02

k1
k1
A1
A1

x
x

k2
A2 A2
k2

Vẽ đường thẳng t đi qua điểm A và song song với đường Vẽ đường thẳng t đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường
thẳng k thẳng k

1.03 1.04

A1

a1
b1
x
x

a2 b2
A2

H2

Vẽ các hình chiếu của tam giác ABC vuông cân ở A, biết Vẽ đường vuông góc chung CD của 2 đường thẳng
AH là 1 đường cao và mặt phẳng (ABC) song song với p 2 a và b.

1.05 1.06
B1

A1
A1
x
x
B2
A2
A2

Vẽ mặt phẳng (P) vuông góc với p 1, biết điểm A thuộc (P) B2
và góc giữa (P) với p 2 là 45 độ. Tìm hình chiếu đứng của B, Tìm tập hợp các điểm cách đều 2 điểm A và B
biết B thuộc (P). Trả lời: Tập hợp cần tìm là.........................................
1
1.07 1.08
C1

A1 t1
B1
B1 A1
x

x C1

A2 t2
A2

B2≡C2

C2
Vẽ hình chiếu bằng của điểm B biết tam giác ABC Tìm giao điểm G của đường thẳng t với mặt phẳng (ABC)
vuông ở A.

1.09 B1 1.10 B1
a1 t1

A1 A1

C1 C1
x x
B2 B2

t2

A2 C2 A2 C2
Vẽ giao tuyến g của mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng a Vẽ giao điểm G của đường thẳng t và mặt phẳng (ABC)

1.11 1.12 (P)


E1 B1

D1
B1
A1 F1
x C1
F2
C2 x
D2 A2

B2
B2

E2 Tìm chân đường vuông góc H hạ từ điểm B đến mặt phẳng


Vẽ giao tuyến g của hai mặt phẳng (ABC) và (DEF) (P). Tìm khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P).

2
1.13 B1 1.14
A1 H1

A1
x A2
B2
H2

A2
Tìm độ dài thật của AB và góc AB so sới p 2 Thay mặt phẳng hình chiếu để AH trở thành đường thẳng
chiếu.

1.15 1.16
B1

A1

x E1 C1 A1
B1
C2
E2 C1
x
A2 A2
C2
B2

Thay mặt phẳng hình chiếu để (ABC) trở thành mặt phẳng B2
chiếu.Tìm góc thật j giữa mặt phẳng (ABC) và p 2. Tìm
khoảng cách từ điểm E đến (ABC). Vẽ hình thật của tam giác ABC.

1.17 1.18 B1

B1
A1
K1
C1
A1 x
C1
A2
x K2 C2

A2
C2
B2

B2
Tìm góc thật của mặt phẳng ABC và p 1. Tìm khoảng cách từ Tìm độ lớn thật của tam giác ABC.
K đến (ABC)

3
1.19 1.20 N1
B1
C1

D1 M1
A1 x
x
Q2 N2
C2 D2

M2
B2

A2
Vẽ các hình chiếu của tam giác đều MNP, biết rằng đỉnh
Vẽ đường vuông góc chung EF của AB và CD P thuộc mặt phẳng chiếu bằng Q.

1.21 D1
C1

A1

X B1

D2
C2
A2

B2

Tìm chiều dài thật của 4 cạnh của hình thang ABCD (AB//CD) và tìm độ dài thật của bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (không yêu cầu vẽ các hình chiếu của đường tròn đó).

1.22
k1
Q1

f1
A1

f2

A2
k2

Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của tam giác ABC cân tại C sao cho đỉnh A đối xứng với
đỉnh B qua mặt phẳng (k,f), cạnh CA vuông góc với mặt phẳng chiếu đứng Q, biết f 2//x.
4
1.23 1.24

21 21
11 11
31 31

52
42
Tìm hình chiếu còn lại của Tìm hình chiếu còn lại của
các điểm thuộc mặt nón. các điểm thuộc mặt trụ.

1.25 1.26

31
11
21

52
Hoàn thiện các hình chiếu
Tìm hình chiếu còn lại của của khối nón đặc sau khi bị
42 các điểm thuộc mặt cầu. cắt bởi các mặt phẳng.

1.27 1.28

Hoàn thiện các hình chiếu Hoàn thiện các hình chiếu
của khối nón đặc sau khi bị của khối trụ đặc sau khi bị
cắt bởi các mặt phẳng. cắt bởi các mặt phẳng.
5
1.29 1.30

Hoàn thiện các hình chiếu


của khối cầu đặc sau khi bị Vẽ giao tuyến của hai mặt cong.
cắt bởi các mặt phẳng. Xét thấy khuất của giao tuyến.

1.31 1.32

Vẽ giao tuyến của hai mặt cong. Vẽ giao tuyến của hai mặt cong.
Xét thấy khuất của giao tuyến. Xét thấy khuất của giao tuyến.

1.33 1.34

Vẽ giao tuyến của hai mặt cong. Vẽ giao tuyến của hai mặt cong.
Xét thấy khuất của giao tuyến. Xét thấy khuất của giao tuyến.
6
1.35 1.36

Vẽ giao tuyến của hai mặt cong. Vẽ giao tuyến của hai mặt cong.
Xét thấy khuất của giao tuyến. Xét thấy khuất của giao tuyến.

1.37

Vẽ giao tuyến của hai mặt cong.


Xét thấy khuất của giao tuyến.

7
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1.38

13 13
14 14

1 15
15
1
12 12
2 11 2
11
10 10
4 7 8 7 8 4
5 5

9 9 3 6
3 6

10 7
11 8 9
12

1≡4
5
6
15
14
13

MỘT SỐ ĐIỂM CẦN CHÚ Ý KHI LÀM BÀI:

1. Mỗi cung cong phải lấy ít nhất 3 điểm, nếu chỉ lấy 2 điểm thì phải có thêm hướng tiếp tuyến. Nếu không sẽ chỉ được 12 số điểm của
cung đó.
2. Phải có ký hiệu điểm và đường dóng dựng hình. Nếu không, sẽ không được tính điểm của điểm đó.
3. Trường hợp hình đối xứng, có thể lấy đỗi xứng điểm để tiết kiệm thời gian.
4. Khi dựng hình thật, phải có ký hiệu các đoạn bằng nhau, nếu cung cong thì cũng phải lấy ít nhất 3 điểm.
5. Cung tròn vẽ thành cong bất kỳ bị trừ 14 số điểm; Đoạn thẳng vẽ thành đoạn cong trừ 12 số điểm.

9
DẠNG ĐỀ THI GIỮA KỲ HỌC PHẦN ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 1 (60 phút)
Câu 1: (Hình 1) Đã biết điểm D nằm trên đường thẳng a.
a) Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b. Dựng đường vuông góc chung của a và b, biết b1//x.
b) Biết k và t song song với nhau. Tìm điểm E trên mặt phẳng chiếu bằng Q để DE vuông góc với mặt phẳng (k,t).
Câu 2: (Hình 2) Đã cho một số hình biểu diễn của một vật thể, trong đó hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh còn
chưa hoàn thiện. Hãy hoàn thiện các hình chiếu đó. Yêu cầu giữ nguyên các nét dựng hình và ký hiệu điểm, chỉnh các nét thấy
thành nét liền đậm.

k1
D1
t1 a1
b1
x
b2
k2 t2 D2
a2
Q2
Hình 1

Hình 2

10
DẠNG ĐỀ THI GIỮA KỲ HỌC PHẦN ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 1 (60 phút)
Câu 1: (Hình 1) Đã biết hai đường thẳng a và b cắt nhau và điểm D nằm trên đường thẳng a.
a) Hãy tìm độ lớn thật góc giữa mặt phẳng (a, b) và mặt phẳng hình chiếu bằng P
b) Tìm điểm S nằm trên đường thẳng k sao cho đường thẳng DS vuông góc với đường thẳng a.
Câu 2: (Hình 2) Đã cho một số hình biểu diễn của một vật thể, trong đó hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh còn
chưa hoàn thiện. Hãy hoàn thiện các hình chiếu đó. Yêu cầu giữ nguyên các nét dựng hình và ký hiệu điểm, chỉnh các nét thấy
thành nét liền đậm. b 1
D1 k1

x a1

k2
b2 D2

Hình 1 a2

Hình 2

11
BÀI TẬP PHẦN HÌNH CHIẾU CƠ BẢN (từ bài tập 2.01 đến 2.04)
Cho vật thể với đầy đủ kích thước. Yêu cầu:
- Mỗi bài tập trình bày trên một tờ giấy A4.
- Kẻ khung bản vẽ và khung tên. Mẫu khung tên tham khảo ở cuối trang.
- Vẽ ba hình chiếu cơ bản của vật thể. Gợi ý: chọn hướng làm hướng chiếu chính.
- Ghi kích thước của vật thể trên các hình chiếu cơ bản.

Ø55
2.01
Ø30

30
30 Ø30

60
°
30

10
0

Ø45
R2

2.02
0
60 80
sâu1
1 Ø30
20

5
R27.
60

15
5
Ø2
30

90
70 40 40
1

MẪU KHUNG TÊN:


140
20 30 15

3/7/17
Người vẽ Vũ Xuân Nam Nam
8

Gối đỡ
Kiểm tra Trương Văn Huy 3/7/17
8

Huy
Tỉ lệ 1:1
8

TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI


Gang xám
Mã lớp học 96515 Tờ số 01
8

25

12
2.03
R18
9

20

13

50
18

Ø15

14
R8 R7
Ø60
90

6
30 50 0
12

60
1

Ø45
2.04 25
7

Ø30
15
40

R12,5
15

Ø10 64
10

80 R15

30

60 30
60

13

You might also like