You are on page 1of 4

Tài Liệu Ôn Thi Group

Học vật lý trực tuyến tại: www.thayvungocanh.vn 085.2205.609


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

NGÀY 2 - NHÓM CẤP TỐC 14 NGÀY


★★★★★

NGÀY 1: MỤC TIÊU 8,5 ĐIỂM TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM CHƯƠNG 1

Câu 1. [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x = 2 2 cos (10πt + 3π / 4 ) (x
tính bằng cm và t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0, chất điểm có
A. li độ −2 cm và đang đi theo chiều âm. B. li độ −2 cm và đang đi theo chiều dương.
C. li độ +2 cm và đang đi theo chiều dương. D. li độ +2 cm và đang đi theo chiều âm.
Câu 2. [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm ban đầu, pha dao động của chất
điểm là π/2 rad. Tại thời điểm t = 1,2 s, pha dao động của chất điểm là 53π/10 rad. Số dao động mà
chất điểm thực hiện được trong 1,2 s là
A. 2,4. B. 1,2. C. 3,6. D. 4,6.
Câu 3. [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có hệ thức liên hệ giữa vận tốc v và gia tốc a là
v2 a2
+ = 1 (trong đó, v tính bằng cm/s và a tính bằng a m/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
640 2, 56
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
 2π π 
Câu 4. [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = A cos  t +  cm . Kể
 T 3
2 3πv
từ t = 0 , gia tốc của vật thỏa mãn hệ thức a = vào thời điểm nào sau đây?
T
T 7T 7T 11T
A. . B. . C. . D. .
24 12 24 12
Câu 5. [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo độ cứng k dao động điều hòa
với phương trình x = Acosωt (cm). Gọi a là gia tốc tức thời của vật. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. ma − kx = 0. B. ma + kx = 0. C. mx + ka = 0. D. mx − ka = 0.
Câu 6. [VNA] Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kì T vào khối lượng m của con lắc
lò xo đang dao động điều hòa?
T T T T

m m m m
T

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


E
N
I.

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.


H
T

Câu 7. [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k được gắn vật nặng có khối lượng m1 thì có
N
O

chu kì dao động là 1,2 s. Nếu mắc lò xo đó với gắn vật nặng có khối lượng m2 thì có chu kì dao động
U
IE

là 1,5 s. Nếu mắc lò xo đó với gắn vật nặng có khối lượng (2m1 + m2) thì có chu kì dao động là
IL

A. 2,5 s. B. 2,7 s. C. 2,26 s. D. 1,82 s.


A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học vật lý trực tuyến tại: www.thayvungocanh.vn 085.2205.609


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8. [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m0 và lò xo độ
cứng k được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lần lượt đặt
thêm các vật có khối lượng Δm lên vật mo. Gọi f là tần số dao động riêng
của con lắc. Đồ thị hình bên mô tả sự phụ thuộc của f2 theo ∆m. Tần số dao
động của con lắc khi chưa treo thêm các vật ∆m bằng
A. 4 2 Hz. B. 4 Hz.
C. 16 Hz. D. 2 2 Hz.
Câu 9. [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều
hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường bằng A là
π m π m π m π m
A. B. C. D.
2 k 3 k 6 k 4 k
Câu 10. [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 8,1 kg dao động điều hòa với chu kì T.
T T
Tại thời điểm t1, vật có li độ 3 cm, sau đó vật có vận tốc bằng −2a (cm/s), tiếp sau đó vật có
4 2
vận tốc 5a − 2 (cm/s). Độ cứng của lò xo là
A. 1,6 N/m. B. 0,16 N/m. C. 4,1 N/m. D. 6,5 N/m.
Câu 11. [VNA] Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với li độ x, vận tốc v, gia tốc a,
lực hồi phục F, biên độ A. Cho các hệ thức độc lập với thời gian sau:
v2 v2
(1) x2 = a2 − 2 (2) x2 = A2 − 2 (3) a = −ω 2 x (4) F = −mω 2 x
ω ω
2 2 2
v a F v2
(5) 2 + 4 = A2 (6) 2 4 + 2 = A2 (7) F = −ma .
ω ω mω ω
Số hệ thức không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. [VNA] Một chất điểm có khối lượng 500 g, dao động điều hòa dưới tác dụng của hợp lực
có biểu thức là F = 2cos(4πt − π/3) cm. Lấy π2 = 10. Biểu thức vận tốc của chất điểm là
A. v = 20πcos(4πt + 7π/6) cm/s. B. v = 10πcos(4πt − 2π/3) cm/s
C. v = 10πcos(4πt − 5π/6) cm/s D. v = 20πcos(4πt + π/6) cm/s
Câu 13. [VNA] Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt (A
ωA
> 0 và ω > 0). Tại thời điểm mà vận tốc của chất điểm là và đang giảm dần thì lực kéo về là
2
mω 2 A 3 mω 2 A mω2 A mω 2 A 3
A. . B. C. − D. −
2 2 2 2
Câu 14. [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động
điều hoà với biên độ 16 cm theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tại
thời điểm mà lò xo dãn 7 cm thì tốc độ của vật là 40 3 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
T
E

A. 1,12 s. B. 1,56 s. C. 0,88 s. D. 1,84 s.


N
I.

Câu 15. [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m gắn với một vật nhỏ đang dao
H

động điều hoà với phương trình vận tốc v = 4πcos(πt − π/4) cm/s. Lấy gốc thế năng tại vị trí cân
T
N

bằng. Thế năng của con lắc biến thiên theo phương trình
O
U

A. Et = 8cos(2πt + π) + 8 (mJ). B. Et = 8cos(2πt + π/4) + 8 (mJ).


IE

C. Et = 8cos(2πt − 3π/2) + 8 (mJ).


IL

D. Et = 16cos(2πt + π/2) (mJ).


A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học vật lý trực tuyến tại: www.thayvungocanh.vn 085.2205.609


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 16. [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với biên độ A. Một con
lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , vật nặng có khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ góc
k
0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số bằng
m
2g α02 g α02 A2 A2
A. . B. . C. . D. .
A2 A2 g α02 2g α02
Câu 17: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  = 0,8 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng

trường g = 9,8 m/s2, với biên độ góc α0 = 90. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,57 m/s B. 0,75 m/s C. 0,44 m/s D. 0,47 m/s
Câu 18: [VNA] Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có
chiều dài dây treo 80 cm. Khi con lắc dao động điều hoà, học sinh này thấy con lắc thực hiện được
20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trêm, gia tốc trọng trường tại
nơi học sinh làm thí nghiệm là
A. 9,847 m/s2 B. 9,748 m/s2 C. 9,783 m/s2 D. 9,874 m/s2
Câu 19: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang
điện tích q = +5.10 −6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều
mà véctơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10 4 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy
g = 10 m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 20. [VNA] Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với biên độ lần
lượt là A1 và A2 < A1. Biết rằng tốc độ cực đại của vật luôn nằm trong khoảng từ 20 cm/s đến 35 cm/s.
Tỉ số A1 / A2 bằng
11 11 7 7
A. B. C. D.
4 3 4 3
Câu 21. [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng
vuông pha nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất, năng lượng dao động của vật là E1. Nếu chỉ
tham gia dao động thứ hai, năng lượng dao động của vật là E2 = 16E1. Khi tham gia đồng thời hai
dao động, năng lượng dao động của vật là
A. 17E1. B. 12E1. C. 15E1. D. 9E1.
Câu 22. [VNA] Cho ba dao động điều hòa cùng phương, với x1 = Acos(ωt +2π/3) cm, x2 = Acos(ωt −
2π/3) cm và x3 = Acos(ωt) cm. Tại thời điểm t, x3 = 3 cm và |x1 − x2| = 3 cm. Giá trị của A là
A. 2 3 cm B. 2 cm C. 6 cm D. 3 3 cm
Câu 23. [VNA] Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song
T
E

song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi x1 cm
N
I.

là li độ của vật 1 và v2 cm/s)là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hê
H
T

x12 x 22 1
N

thức: + = 3 . Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là s. Lấy
O

4 80 2
U
IE

π2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm/s2 thì gia tốc của vật 2 là
IL

A. 40 cm/s2. B. −40 2 cm/s2. C. 40 2 cm/s2. D. 40 cm/s2.


A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Học vật lý trực tuyến tại: www.thayvungocanh.vn 085.2205.609


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24. [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động  phụ  (rad)
5
thuộc vào thời gian t như hình bên. Biết tại thời điểm ban đầu, chất điểm 3
qua vị trí có li độ −6 cm. Biên độ dao động của chất điểm là 

A. 8,85 cm. t (s)


B. 7,69 cm. O 0,3 1,0
C. 12,65 cm.
D. 9,62 cm.
Câu 25. [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Hình v2 (m2/s2)
4
bên là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa bình phương tốc độ và li độ
của chất điểm. Giá trị của y bằng y
A. −4400 cm2/s2.
B. 64 cm2/s2.
−5 O 3 5 x (cm)
C. 200 2 cm2/s2.
D. 25600 cm2/s2.
Câu 26. [VNA] Hai vật M1 và M2 dao động điều hoà cùng tần số. Hình bên x
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và li độ x2 của M2 theo x2
thời gian t. So với dao động của M1 thì dao động M2
O
A. trễ pha hơn π/6. x1 t
B. trễ pha hơn π/12.
C. sớm pha hơn π/12.
D. sớm pha hơn π/6.
Câu 27. [VNA] Hai chất điểm A và B dao động điều hòa có đồ x
thị li độ theo thời gian mô tả như hình vẽ. Tại thời điểm t0, tỉ (A)
số tốc độ của A đối với tốc độ của B là
A. 8/5. O
t0 t
B. 2/5.
C. 1/2. (B)
D. 5/8.
Câu 28. [VNA] Hai chất điểm dao động điều hoà có li độ x1 x (cm)
và x2 phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như đồ thị bên. 4
x1
Thời điểm lần thứ 69, hai chất điểm cách nhau 2 cm là
t (s)
A. 54,45 s.
B. 103,25 s. x2
T
E

C. 102,25 s.
N

–4
2,5 3,0
I.

D. 51,25 s.
H
T
N
O

--- HẾT ---


U
IE
IL
A
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like