You are on page 1of 21

Tuyển tập 25 đề chất lượng của khóa học IM3D - Công phá HHKG

Tài Liệu Ôn Thi Group


Tuduymo.com

ĐÁP ÁN ĐỀ IM3D09:
1C 2D 3B 4B 5A 6B 7C 8B 9A 10B
11C 12C 13B 14A 15A 16B 17D 18D 19A 20C
21D 22D 23A 24D 25B 26C 27C 28A 29D 30C
31D 32A 33A 34B 35B

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
1
Tuyển tập 138 đề VD VDC của khóa học online IM1D – Môn Toán
Tài Liệu Ôn Thi Group
Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ

GIẢI CHI TIẾT NHỮNG CÂU VD VDC ĐỀ IM3D09:


Câu 2: [TDM31 - D] Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, thể tích hình chóp SABCD
là V. Gọi M là trung điểm của AB và N nằm trên CD sao cho CN = 2ND. Thể tích hình chóp SADNM tính
theo V bằng:
2V 3V 5V 5V
A. . B. . C. . D. .
5 8 24 12
 Giải:
 Hình vẽ:
S

A D
M N

B C
 Hình chóp SABCD và hình chóp SADNM có cùng chiều cao là:
 h  d  S ;( ABCD)   d  S ;( ADNM ) 
1 1
AB  AB
S ADNM AM  DN 2 3 5
 Tỉ lệ diện tích:   
S ABCD AB  CD AB  AB 12
1
S ADNM .h
VSADNM 3 S 5 5 5
 Suy ra tỉ lệ thể tích:   ADNM   VSADNM  VSABCD  V
VSABCD 1
S ABCD .h S ABCD 12 12 12
3
 Chọn đáp án D.
Câu 3: [TDM41 - B] Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, thể tích hình chóp SABCD
là V. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm thuộc AB, BC, CD, DA sao cho: AM  MB; BN  2NC;
2CP  PD ;3DQ  QA . Thể tích hình chóp SMNPQ tính theo V bằng:
25 73 17 29
A. V. B. V. C. V. D. V.
48 144 48 48
T

 Giải:
E
N

 Hình chóp SABCD và hình chóp SMNPQ có cùng chiều cao là:
I.
H

 h  d  S ;( ABCD )   d  S ;( MNPQ ) 
T
N

 Để tính tỉ lệ diện tích hai đáy, có thể coi ABCD là hình vuông cạnh 1 mà không ảnh hưởng tới kết
O
U

quả khi tính toán: S ABCD  1 ; S MNPQ  S ABCD  S AMQ  S DQP  S CPN  S BNM
IE
IL

1 1 3 1 1 2 1 1 1 1 2 1 73 S MNPQ 73
S MNPQ  1  . .  . .  . .  . . 
A

 . Suy ra, tỉ lệ diện tích: 


T

2 2 4 2 2 3 2 3 3 2 3 4 144 S ABCD 144

2 | Đăng kí các khóa học online chất lượnghttps://TaiLieuOnThi.Net


của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 25 đề chất lượng của khóa học IM3D - Công phá HHKG
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

S Q
A D

M
A Q
D P
M
P
B N C B N C

1
S MNPQ .h S
VSMNPQ 73 73 73
 Suy ra: 3  MNPQ   VSMNPQ  VSABCD  V . Chọn đáp án B.
VSABCD 1 S 144 144 144
S ABCD .h ABCD
3
Câu 4: [TDM41 - B] Cho hình chóp SABC có thể tích V. Gọi M , N, P lần lượt là các điểm nằm trên AB ,
BC, CA sao cho AM  MB , BN  2 NC ; CP  3PA . Thể tích hình chóp SMNP tính theo V bằng:
5V 7V V 2V
A. . B. . C. . D. .
12 24 4 9
 Giải:
S A

M
P C
A
N
M
B C
N
B

 Hình chóp SABC và hình chóp SMNP có cùng chiều cao là: h  d  S ;( ABCD )   d  S ;( MNPQ ) 
3
 Để dễ tính tỉ lệ diện tích hai đáy, ta có thể coi ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Có: SABC 
4
T
E

3 1 1 1 1 1 2 1 1 3 7 3
 SMNP  S ABCD  SAMP  SBMN  SCPN   . . sin 60  . . sin 60  . . sin 60 
N
I.

4 2 2 4 2 2 3 2 3 4 96
H

SMNP 7
T

 Tỉ lệ diện tích: 
N

SABC 24
O
U

1
IE

S .h
VSMNP 3 MNP S 7 7 7V
IL

 Suy ra tỉ lệ thể tích:   MNP   VSMNP  VSABC  . Chọn đáp án B.


VSABC 1 S
A

S  24 24 24
ABC .h
ABC
T

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
3
Tuyển tập 138 đề VD VDC của khóa học online IM1D – Môn Toán
Tài Liệu Ôn Thi Group
Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ

Câu 8: [TDM31 - B] Cho hình chóp SABC có thể tích là V. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
SA, AB, BC, CA. Thể tích hình chóp MNPQ bằng:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 8 4 3
 Giải:
S 1
 Dễ dàng suy ra được diện tích tam giác NPQ bằng 1/4 diện tích tam giác ABC: NPQ 
SABC 4
1
 Khoảng cách: d  M ;( ABC )   d  S ;( ABC ) 
2

A C
Q

1 1 1  1  11  V
 VMNPQ  SNPQ .d  M ;( ABC )   .  S ABC  .  d  S ;( ABC )     S ABC d  S ;( ABC )    .
3 3 4  2  83  8
 Chọn đáp án B.
Câu 9: [TDM41 - A] Cho hình tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M là một điểm nằm trên cạnh AB sao
cho AM  2MB . Trên các tia đối MC và MD lần lượt lấy các điểm N và P sao cho:
MC  3MN ; MD  2MP . Hãy xác định thể tích của khối tứ diện MBNP ?
V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 21
 Giải:
 Hình vẽ minh họa:

A
N
C
T

M P
E
N

C C
I.
H
T

B
N
O

D
U
IE

C
IL
A

C
T

4 | Đăng kí các khóa học online chất lượnghttps://TaiLieuOnThi.Net


của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 25 đề chất lượng của khóa học IM3D - Công phá HHKG
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

 Áp dụng tiếp công thức tỉ lệ thể tích của hai hình chóp có các cạnh nằm trên nhau. Ta có:
VAMCD AM AC AD 2 2V
  . .  .1.1  VAMCD 
VABCD AB AC AD 3 3
VMBNP MB MN MP 1 1 1 V V
  . .  . .  VMBNP  MACD  . Chọn đáp án A.
VMACD MA MC MD 2 3 2 12 18
Câu 10: [TDM31 - B] Cho hình tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB
và CD, G là trung điểm của MN. Thể tích của hình chóp GBCD bằng:
V V 2V 4V
A. . B. . C. . D. .
3 4 9 9
 Giải:
 Cách 1: Nhận thấy, G là trọng tâm của tứ diện (trọng tâm của tứ diện chia tứ diện thành 4 phần có
V
thể tích bằng nhau). Suy ra: VGBCD 
4
 Cách 2:
A

M
C G
C D
B
N
C
C
C
 Ta có: C
1 1 1 1 1 1 V V
 VGBCD  SBCD d (G;( BCD))  S BCD . d ( M ;( BCD))  S BCD . . d ( A;( BCD))  ABCD 
3 3 2 3 2 2 4 4
 Chọn đáp án B.
Câu 11: [TDM31 - C] Cho hình tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M và N lần lượt là hai điểm nằm trên
cạnh AB và CD sao cho AM  2MB , CN  4 ND , P là một điểm trên đoạn MN sao cho PN  2PM . Khi
đó thể tích của hình chóp PBCD bằng:
V 3V 2V 9V
A. . B. . C. . D. .
4 16 9 28
 Giải:
A
T
E
N
I.
H
T

M
P
N

C D
O

C
U

N
IE

B
IL

C C
A
T

C
C
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
5
Tuyển tập 138 đề VD VDC của khóa học online IM1D – Môn Toán
Tài Liệu Ôn Thi Group
Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ

 Nhận thấy vị trí điểm N không ảnh hưởng tới kết quả bài toán.
2 2 1 2
 d ( P;( BCD))  d ( M ;( BCD))  . d ( A;( BCD))  d ( A;( BCD))
3 3 3 9
1 1 2 2 2V
 Suy ra: VPBCD  SBCD .d ( P;( BCD))  S BCD d ( A;( BCD))  .VABCD  .
3 3 9 9 9
 Chọn đáp án C.
Câu 12: [TDM41 - C] Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Trên cạnh AB , AC , AD lấy ba điểm M , N ,
P sao cho AM  AN  AP , trên cạnh BA, BC, BD lấy ba điểm H, I, K sao cho BH = BI = BK = 1. Biết
diện tích tam giác ACD gấp hai lần diện tích tam giác BCD và CAD  CBD . Tỉ lệ thể tích của hình chóp
AMNP so với thể tích hình chóp BHIK bằng:
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
 Giải:
 Hình vẽ minh họa:
A

N
P
M

D C
H

K I
B
VAMNP AM AN AP 1 VABCD V
 Ta có:  . .   VAMNP  
VABCD AB AC AD AB. AC. AD AB. AC. AD AB.AC.AD
VBHIK BH BI BK 1 VABCD V
  . .   VBHIK  
VBACD BA BC BD BA.BC.BD AB.BC.BD AB.BC.BD

1
VAMNP BC.BD 2 BC.BD.sin CBD S BCD 1
 Suy ra:     .
VBHIK AC. AD 1 AC. AD.sin CAD S ACD 2
2
T

 Chọn đáp án C.
E
N
I.

Câu 13: [TDM41 - B] Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Thể tích khối đa diện có các đỉnh là 6 trung
H
T

điểm 6 cạnh của tứ diện ABCD bằng:


N
O

V
U

V 2V 3V
A. . B. . C. . D. .
IE

3 2 3 4
IL

 Giải:
A
T

 Hình vẽ minh họa:

6 | Đăng kí các khóa học online chất lượnghttps://TaiLieuOnThi.Net


của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 25 đề chất lượng của khóa học IM3D - Công phá HHKG
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

N N

P
D C

Q M

B
 Thể tích khối đa diện cần tính bằng thể tích tứ diện ABCD trừ đi 4 khối tứ diện nhỏ ở 4 đỉnh. Bốn
khối tứ diện này có thể tích bằng nhau và bằng:
VAMNP AM AN AP 1 1 V
  . .   VAMNP  VABCD 
VABCD AB AC AD 8 8 8
V V
 Suy ra thể tích khối tứ diện cần tính bằng: V  4.  . Chọn đáp án B.
8 2
Câu 14: [TDM41 - A] Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối
xứng với C qua A, P là điểm nằm trên tia đối của tia AD sao cho: AD = 2AP. Thể tích khối tứ diện AMNP
tính theo V bằng:
V V 2V 3V
A. . B. . C. . D. .
4 3 5 8
 Giải:

M
T

C
E

D
N
I.
H
T
N

B
O
U
IE

 Áp dụng công thức tỉ lệ thể tích hai hình chóp tam giác có 3 cạnh nằm trên nhau:
IL

VAMNP AM AN AP 1 1 1 1 1 V
A

  . .  . .   VAMNP  VABCD  . Chọn đáp án A.


T

VABCD AB AC AD 2 1 2 4 4 4

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
7
Tuyển tập 138 đề VD VDC của khóa học online IM1D – Môn Toán
Tài Liệu Ôn Thi Group
Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ

Câu 15: [TDM31 - A] Cho khối lập phương và khối tứ diện đều có thể tích lần lượt là V1 và V2. Biết hai
V
khối có diện tích toàn phần bằng nhau. Hỏi tỉ lệ 1 bằng bao nhiêu ?
V2
A. 4 3 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
 Giải:
 Gọi cạnh của hình lập phương là a thì diện tích toàn phần của nó là: Stp _1  6a 2
b2 3
 Gọi cạnh của tứ diện đều là b thì diện tích toàn phần của nó là: Stp _ 2  4.  b2 3
4
a 3
 Bài toán cho biết: Stp _1  Stp _ 2  6a 2  b 2 3  
b 6
3
V1 a3 a
3  3
 Suy ra tỉ lệ thể tích:  3    .6 2    .6 2  4 3 . Chọn đáp án A.
V2 b 2  b   6 
 
12
Câu 16: [TDM41 - B] Cho khối hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Gọi M , N, P, Q, R, S lần lượt là
tâm đối xứng của 6 mặt của hình hộp. Tính theo V thể tích khối đa diện MNPQRS ?
V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 9
 Giải:

M R

O
N Q M
O

S
P

 Ta có thể coi hình hộp là hình lập phương có cạnh bằng a. Khi đó ta có: V  a3
a 2
 Khi đó khối đa diện MNPQRS là hình bát diện đều có MNPQ là hình vuông cạnh bằng
2
2
 a 2  a2
T

 Suy ra: S MNPQ    


E
N

 2  2
I.
H

 Chia bát diện đều thành hai hình chóp tứ giác đều RMNPQ và SMNPQ, gọi O là tâm của hình
T
N

vuông MNPQ thì RO và SO bằng nhau và vuông góc với MNPQ, có: RS  (MNPQ) ; RS  a
O
U
IE

1 1 a2 a3 V
 Suy ra thể tích bát diện đều MNPQRS là: VMNPQRS  S MNPQ .RS  . .a  
IL

3 3 2 6 6
A
T

 Chọn đáp án B.

8 | Đăng kí các khóa học online chất lượnghttps://TaiLieuOnThi.Net


của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
Tuyển tập 25 đề chất lượng của khóa học IM3D - Công phá HHKG
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

Câu 17: [TDM31 - D] Cho hình tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi I là một điểm nằm bên trong khối tứ
diện, nối A với I cắt BCD tại A’ sao cho AI  2 A ' I . Trên các tia đối của các tia IB, IC, ID lần lượt lấy các
điểm B’, C’, D’ sao cho IB  2IB ', IC  2IC ', ID  2ID ' . Thể tích của khối tứ diện A ' B ' C ' D ' bằng:
V 4V 5V V
A. . B. . C. . D. .
2 9 16 8
 Giải:
1 1 1 1
 Nhận thấy: IA '   IA ; IB '   IB ; IC '   IC ; ID '   ID
2 2 2 2
1
 Suy ra tứ diện A ' B ' C ' D ' là ảnh của tứ diện ABCD qua phép vị tự tâm I tỉ số 
2
3
V 1 1 V
 Suy ra tỉ lệ: A ' B 'C ' D '      VA ' B 'C ' D '  . Chọn đáp án D.
VABCD 2 8 8
Câu 18: [TDM31 - D] Cho hình tứ diện ABCD có thể tích V = 12. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm
của các mặt của tứ diện ABCD. Thể tích tứ diện MNPQ bằng:
4 12 4
A. 4 . B. . C. . D. .
3 25 9
 Giải:
GA GB GC GD
 Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD thì ta có tính chất:     3 . Như vậy,
GM GN GP GQ
1
tứ diện MNPQ là ảnh của tứ diện ABCD qua phép vị tự tâm G tỉ số  (kí hiệu:
3
MNPQ  V (G ; 1 )  ABCD 
3

 Suy ra tính chất của phép vị tự (phép đồng dạng) là:


3
VMNPQ  1 
T

1 V 12 4
  |  |   VMNPQ  ABCD   . Chọn đáp án D.
E

 3  27
N

VABCD 27 27 9
I.
H

Câu 19: [TDM41 - A] Cho khối hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V.
T
N

Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các mặt bên của khối hình chóp. Thể tích khối chóp SMNPQ
O
U

tính theo V bằng:


IE

4V 2V 3V V
IL

A. . B. . C. . D. .
27 9 16 8
A
T

 Giải:

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
9
Tuyển tập 138 đề VD VDC của khóa học online IM1D – Môn Toán
Tài Liệu Ôn Thi Group
Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ

P
N
A
D
P'

Q' N'

B
M' C

 Xét hình chóp SM ' N ' P ' Q ' với M' , N' , P' , Q' lần lượt là trung điểm của BC, CD, DA, AB. Suy
ra diện tích tức giác M ' N ' P ' Q ' bằng một nửa diện tích tứ giác đáy ABCD.
1 V
 Suy ra: VSM ' N ' P 'Q '  VSABCD 
2 2
SM 2
 Nhận thấy nhanh hình chóp SMNPQ đồng dạng với hình chóp SM'N'P'Q' theo tỉ lệ  , suy
SM ' 3
3
VSMNPQ 2 8 8V 4V
ra tỉ lệ thể tích tương ứng là:     VSMNPQ  SM ' N ' P 'Q ' 
VSM ' N ' P 'Q '  3  27 27 27
 Chọn đáp án A.
Câu 20: [TDM41 - C] Cho hình chóp SABC. Gọi M và N là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh SA và SB
sao cho thỏa mãn SM = 2MA, SN = NB. Một mặt phẳng (α) qua M, N và song song với SC chia khối chóp
V
thành hai phần có thể tích V1  V2 . Hãy xác định tỉ lệ thể tích 1 ?
V2
3 6 7 1
A. . B. . C. . D. .
5 13 11 2
 Giải:
S

I M
N
T
E
N

A C
I.

Q
H
T

P
N
O
U

B
IE

 Dễ dàng tìm được giao tuyến của mặt phẳng (α) với BC và AC lần lượt là P và Q như hình vẽ.
IL
A

 Theo định lí TALET, ta có: P là trung điểm của BC và CQ = 2QA.


T

 Ba đường thẳng MN, AB, QP đồng quy tại I. Áp dụng định lí Menelaus ta có:

10 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tuyển tập 25 đề chất lượng của khóa học IM3D - Công phá HHKG
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

IA QC PB IA 2 1 IA 1
 . . 1 . .   (A là trung điểm của IB)
IB QA PC IB 1 1 IB 2
IQ AC BP IQ 3 1 IQ 2
 . . 1 . .  
IP AQ BC IP 1 2 IP 3
IM AS BN IM 3 1 IM 2
 . . 1 . .  
IN AM BS IN 1 2 IN 3
1
 Lại có: SBNP  SBSC và d ( I ;( BSC ))  2d ( A;( BSC))
4
1 1 1 1 V
 Suy ra: VIBNP  SBNP .d ( I ;( BSC ))  .( S BSC ).  2d ( A;( BSC ))   VSABC 
3 3 4 2 2
V IA IM IQ 1 2 2 2 2 V
 Lại có: IAMQ  . .  . .   VIAMQ  VIBNP 
VIBNP IB IN IP 2 3 3 9 9 9
 Suy ra thể tích khối đa diện AMQBNP là:
V V 7V 11V
 VAMQBNP  VIBNP  VIAMQ     V1  V2  V  V1 
2 9 18 18
V 7
 Suy ra tỉ số: 1  . Chọn đáp án C.
V2 11
Câu 21: [TDM41 - D] Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a. Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao
cho MB = 2MC và N nằm trên cạnh AD sao cho NA = 2ND. Một mặt phẳng đi qua MN và song song với
AB chia tứ diện thành hai phần. Thể tích phần không chứa đỉnh A bằng:
5V 8V 9V 7V
A. . B. . C. . D. .
27 27 28 27
 Giải:
A

N P

D C

Q M


T

Ta nhận thấy mặt phẳng đi qua MN và song song với AB sẽ cắt khối tứ diện theo giao tuyến là
E
N

1
hình bình hành MPNQ như hình vẽ vì: MP / /  NQ / /  AB . Ta có thể chia khối đa diện mà
I.
H

3
T

không cần dùng tới định lí menelaus như sau:


N
O

 Chia khối đa diện MPNQCD thành hai khối đa diện: NCDQM và NCMP
U


IE

Xét hình chóp tứ giác NCDQM có đáy CDQM.


IL

SBMQ BM BQ 4 5 1
    SCDMQ  SBCD  SBMQ  SBCD và d ( N ;( BCD))  d ( A;( BCD))
A

.
T

SBCD BC BD 9 9 3

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
11
Tuyển tập 138 đề VD VDC của khóa học online IM1D – Môn Toán
Tài Liệu Ôn Thi Group
Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ

1 1 5 1 5 5V
 Suy ra: VNCDQM  SCDQM .d ( N ;( BCD))  . SBCD . d ( A;( BCD))  VABCD 
3 3 9 3 27 27
 Xét hình chóp tam giác NCMP có đỉnh là N và đáy là CMP.
SCMP CM CP 1 5 2
  .   SCMP  SCBA và d ( N ;(CBA))  d ( D;(CBA))
SCBA CB CA 9 9 3
1 1 1 2 2 2V
 Suy ra: VNCMP  SCMP .d ( N ;(CBA))  . S CBA . d ( D;(CBA))  VABCD 
3 3 9 3 27 27
5V 2V 7V
 Suy ra thể tích khối đa diện MPNQCD là: VMPNQCD    . Chọn đáp án D.
27 27 27
Câu 22: [TDM41 - D] Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với hai đáy là AB và CD, AC
cắt BD tại M, AD cắt BC tại N. Biết thể tích khối hình chóp SMAB gấp đôi thể tích khối hình chóp SMCD
và thể tích khối hình chóp SABCD là V. Hãy tính theo V thể tích khối hình chóp SNCD ?
5V 2V V
A. . B. . C. . D. V .
8 3 3
 Giải:
 Hình vẽ minh họa:
S

A B

D C

N
2
VSMAB SMAB  AB  AB AB
 Có:    2  2 (hai MAB và MCD đồng dạng theo tỉ số )
VSMCD SMCD  CD  CD CD
2
SNAB  AB 
T

 Lại có:    2  VSNAB  2VSNCD  VSABCD  VSNCD  V . Chọn đáp án D.


E

SNCD  CD 
N
I.
H

Câu 23: [TDM42 - A] Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là
T
N

các điểm nằm trên cạnh SA, SB, SC sao cho SA = 2SM, SB = 3SN, 4SP = 3PC. Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh
O
U

SD tại Q. Biết thể tích của khối chóp SABCD bằng V. Hãy tính theo V thể tích khối chóp SMNPQ ?
IE

13V 3V 16V V
IL

A. . B. . C. . D. .
112 16 117 8
A
T

 Giải:

12 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tuyển tập 25 đề chất lượng của khóa học IM3D - Công phá HHKG
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

N
M

P
Q B
A

D C
 Bốn điểm M , N , P , Q đồng phẳng ta áp dụng CT:
SA SC SB SD 7 SD SD 4
     2   3  
SM SP SN SQ 3 SQ SQ 3
SM 1 SN 1 SP 3 SQ 3
 Đặt x   ;y  ;z   ;t 
SA 2 SB 3 SC 7 SD 4
V xyz  xyt  xzt  yzt xz ( y  t ) yt ( x  z )
 Áp dụng tiếp công thức tỉ lệ thể tích: SMNPQ   
VSABCD 4 2 2
1 3 1 3
VSMNPQ xz ( y  t ) 2 . 7 ( 3  4 ) 13 13V
 Thay số ta được:     VSMNPQ  . Chọn đáp án A.
VSABCD 2 2 112 112
Câu 24: [TDM42 - D] Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của
SB, N là trung điểm của SC. Một mặt phẳng đi qua A, M, N cắt cạnh SD tại P. Biết thể tích khối chóp
SAMNP bằng 18. Thể tích khối chóp SABCD bằng:
A. 24 . B. 36 . C. 27 . D. 48 .
 Giải:
SA SM 1 SN 1 SP
 Đặt x  1 ; y   ;z   ;t  .
SA SB 2 SC 2 SD
S

M N

A
T
E
N

B C
I.
H

1 1 1 1 1 1 SP
 Vì 4 điểm AMNP đồng phẳng lên ta có:      2  2  t 1 PD
T
N

x z y t 1 t SD
O
U

1 1
1. (  1)
IE

VSAMNP xz ( y  t ) 3 8 8
 Công thức tỉ lệ thể tích:   2 2   VSABCD  VSAMNP  .18  48 (đvtt)
IL

VSABCD 2 2 8 3 3
A
T

 Chọn đáp án D.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
13
Tuyển tập 138 đề VD VDC của khóa học online IM1D – Môn Toán
Tài Liệu Ôn Thi Group
Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ

Câu 25: [TDM42 - B] Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của
AC và BD. Trên đoạn SO lấy điểm I sao cho 2SI = 3IO, điểm M là trung điểm của SA. Một mặt phẳng ( )
qua IM cắt ba cạnh SB, SC, SD lần lượt tại N, P, Q và mặt phẳng ( ) chia khối chóp SABCD thành hai
V 9
phần có thể tích V1 và V2 (trong đó V2 là thể tích của phần có chứa đỉnh A), sao cho: 1  . Giá trị của
V2 31
SN
tỉ số có thể bằng:
SB
1 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 5 6 4
 Giải:

M
N
I Q
D
A
P
O
B C

SM 1 SN SP SQ
 Đặt x   ; y ;z  ;t  .
SA 2 SB SC SD
 Áp dụng CT (4 điểm đồng phẳng trên 4 cạnh bên một hình chóp có đáy là hbh) ta có:
 1 1 10
  (1)
SA SC SO SB SD 1 1 1 1 1 1 1 5  y t 3
  2        2     2.  
SM SP SI SN SQ x z y t z y t 3  3
z
 4
 Từ giả thiết cho:
1 3
. ( y  t)
V1 9 VSMNPQ VSMNPQ 9 xz ( y  t ) 2 4 6
        y  t  (2)
V2 31 VSABCD  VSMNPQ VSABCD 40 2 2 5
3 SN
 Từ (1) và (2), suy ra: y  t   .
T

5 SB
E
N

 Chọn đáp án B.
I.
H

Câu 26: [TDM42 - C] Cho khối hình chóp tứ giác SABCD có thể tích bằng 35. Gọi M là điểm đối xứng
T
N
O

với S qua A, N là điểm nằm trên tia SB sao cho SN = 3SB, P là điểm nằm trên tia SC sao cho 2SP = 3SC,
U
IE

Q nằm trên tia SD sao cho MNPQ là hình bình hành. Thể tích khối chóp SMNPQ tương ứng bằng:
IL
A

A. 70 . B. 72 . C. 90 . D. 78 .
T

 Giải:

14 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tuyển tập 25 đề chất lượng của khóa học IM3D - Công phá HHKG
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

D C
N
M

Q P
 Chúng ta chú ý rằng đáy MNPQ là hình bình hành chứ không phải là ABCD.
SA 1 SB 1 SC 2 SD
 Đặt x   ; y  ;z   ;t  .
SM 2 SN 3 SP 3 SQ
 Áp dụng CT (4 điểm đồng phẳng trên 4 cạnh bên một hình chóp có đáy là hbh) ta có:
1 1 1 1 3 1 SD
     2  3  t  2 
x z y t 2 t SQ
1 2 1
. (  2)
VSABCD xz ( y  t ) 2 3 3 7 18 18
 Có:     VSMNPQ  VSABCD  .35  90 (đvtt).
VSMNPQ 2 2 18 7 7
 Chọn đáp án C.
Câu 27: [TDM42 - C] Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành , gọi M và N lần lượt là
trung điểm của SA và SC, P là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SP = x.PB ; với x là số thực lớn hơn 1. Mặt
2
phẳng (MNP) chia hình chóp SABCD thành hai phần sao cho phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần
13
thể tích phần kia. Giá trị thực của x tương ứng bằng:
2 3 5
A. . B. . C. 2 . D. .
3 2 3
 Giải:
 Những bài toán dạng này chúng ta có thể không cần vẽ hình nếu nắm rõ được công thức.
SM 1 SN 1 SP x SQ
 Ta có:  ;  ;  ; t
SA 2 SC 2 SB x  1 SD
SA SC SB SD x 1 1
 Suy ra:     22   4 (1)
T

SM SN SP SQ x t
E
N

 Ta có:
I.
H

SM SN SP SQ 1 1 x
.(   t)
T

VSMNPQ VSMNPQ 2 . ) . .(
  SA SC SB SD  2 2 x  1
2 x 16
N

    t  (2)
O

VSABCD  VSMNPQ 13 VSABCD 15 2 2 x 1 15


U
IE

x  2

IL

 Từ (1) và (2), suy ra:  2  x  2 . Chọn đáp án C.


A

 x 
T

 3

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
15
Tuyển tập 138 đề VD VDC của khóa học online IM1D – Môn Toán
Tài Liệu Ôn Thi Group
Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ

Câu 28: [TDM52 - A] Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng đi
qua A và trung điểm N của cạnh SC đồng thời cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M và P. Hỏi giá trị nhỏ
SM SP
nhất của biểu thức T   2. bằng bao nhiêu ?
SB SD
4 2 3 3
A. . B. 3 . C. . D. 4 .
3 2
 Giải:
S

M N
P
A D

B C
SA SC SB SD SB SD
 Ta có:     1  2  3 . Đặt: x  ; y  x y 3
SA SN SM SP SM SP
SM SP 1 2 2 1 4 2 4 2 4 2
 Biểu thức: T   2.    2.  2 2.   . Suy ra Tmin 
SB SD x y xy x y x y 3 3
2
 Chọn đáp án A.
Câu 29: [TDM42 - D] Cho khối hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V.
Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng ( ) qua A và M đồng thời song song với BD, cắt SB và SD
lần lượt tại P và Q. Thể tích khối hình chóp SAPMQ tính theo V bằng:
5V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 4 3 3
 Giải:
S

M
T
E
N

Q
I.
H
T

P
N

C
O

D
U
IE
IL
A
T

A
B

16 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tuyển tập 25 đề chất lượng của khóa học IM3D - Công phá HHKG
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

SP SQ
 Nhận thấy ngay PQ / / BD  
SB SD
SA SC SB SD SB SB SD 3 SP SQ 2
 Áp dụng CT:   1 2   2      
SA SM SP SQ SP SP SQ 2 SB SD 3
SA SM SP SQ 1 2 2
VSAMPQ SA . SC ( SB  SD ) 1. 2 ( 3  3 ) 1 1 V
 Suy ra:     VSAMPQ  VSABCD  . Chọn đáp án D.
VSABCD 2 2 3 3 3
Câu 30: [TDM43 - C] Cho khối hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V.
Gọi M , N, P, Q lần lượt là những điểm nằm trên các cạnh SA, SB, SC, SD sao cho: SM = MA, SN = 2NB,
2SP = 3PC, 3SQ = 2QD. Thể tích khối đa diện lồi SMNPQ tính theo V bằng:
3V 2V 8V 2V
A. . B. . C. . D. .
25 25 50 15
 Giải:
SA SB 3 SC 5 SD 5
 Ta suy ra:  2;  ;  ; 
SM SN 2 SP 3 SQ 2
 Chú ý rằng 4 điểm M, N, P, Q không đồng phẳng. Chúng ta phải so sánh xem hai tỉ số:
S

Q
M
N
4 điểm MNPQ' đồng phẳng
Q'
P
D
A

B
C
 SA SC 5 11   SB SD 3 5 
 Nhận thấy:    2        4  nên xét với khối đa diện SMNPQ
 SM SP 3 3   SN SQ 2 2 
thì cạnh MP gồ lên, tức là (MPN) và (MPQ) là hai mặt của đa diện chứ không phải NQM và NQP.
V V SM SP SN 1 3 2 1 V V
 Ta có: VSABC  VSADC  và SMPN  . .  . .   VSMPN  SACB 
2 VSACB SA SC SB 2 5 3 5 5 10
VSMPQ SM SP SQ 1 3 2 3 3V 3V
  . .  . .   VSMPQ  SACD 
VSACD SA SC SD 2 5 5 25 25 50
T
E

V 3V 8V
N

 Suy ra thể tích khối đa diện SMNPQ là: VSMPN  VSMPQ    . Chọn đáp án C.
I.

10 50 50
H
T

Câu 31: [TDM43 - D] Cho khối hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V.
N

Gọi M , N, P, Q lần lượt là những điểm nằm trên các cạnh SA, SB, SC, SD sao cho: SM = MA, SN = 2NB,
O
U

SP = 3PC, SQ = 4QD. Thể tích khối đa diện lồi SMNPQ tính theo V bằng:
IE
IL

11V V 5V V
A. . B. . C. . D. .
A

40 4 16 3
T

 Giải:

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
17
Tuyển tập 138 đề VD VDC của khóa học online IM1D – Môn Toán
Tài Liệu Ôn Thi Group
Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ

SA SB 3 SC 4 SD 5
 Ta suy ra:  2;  ;  ; 
SM SN 2 SP 3 SQ 4

Q
M
N
4 điểm MNPQ' đồng phẳng
Q'
P
D
A

B
C

 SA SC 4 10   SB SD 3 5 11 
 Nhận thấy:    2         nên xét với khối đa diện SMNPQ
 SM SP 3 3   SN SQ 2 4 4 
thì cạnh NQ gồ lên, tức là (NQM) và (NQP) là hai mặt của đa diện.
V VSNQM SN SQ SM 2 4 1 4 4V 2V
 Ta có: VSBDA  VSBDC  và  . .  . .   VSNQM  SBDA 
2 VSBDA SB SD SA 3 5 2 15 15 15
VSNQP SN SQ SP 2 4 3 2 2V V
  . .  . .   VSNQP  SBDC 
VSBDC SB SD SC 3 5 4 5 5 5
2V V V
 Suy ra thể tích khối đa diện SMNPQ là: VSNQM  VSNQP    . Chọn đáp án D.
15 5 3
Câu 32: [TDM42 - A] Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình thang có hai đáy thỏa mãn
3 AB  2CD , thể tích khối chóp SABCD bằng V . Một mặt phẳng đi qua AB và qua trung điểm M của SC
chia khối chóp thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng:
7V V V 4V
A. . B. . C. . D. .
20 4 5 15
 Giải:
S
T

N M
E
N
I.
H
T
N

D C
O
U
IE
IL
A

A B
T

18 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tuyển tập 25 đề chất lượng của khóa học IM3D - Công phá HHKG
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

 3
VSCDA  5 V
 Dễ dàng suy ra được: 2SCDA  3SABC  2VSCDA  3VSABC 
V 2
SABC  V
 5

 Mặt phẳng (ABM) song song với CD và đi qua trung điểm N của SD.
 Ta chia khối chóp VSABMN  VSABM  VSAMN
VSABM SA SB SM 1 1 1 2 V
 Áp dụng công thức tỉ lệ, ta có:  . .   VSABM  VSABC  . V 
VSABC SA SB SC 2 2 2 5 5
VSAMN SA SM SN 1 1 1 3 3V
  . .   VSAMN  VSACD  . V 
VSACD SA SC SD 4 4 4 5 20
V 3V 7V
 Suy ra: VSABMN  VSABM  VSAMN    . Chọn đáp án A.
5 20 20
Câu 33: [TDM42 - A] Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình thang có hai đáy thỏa mãn
AB  2CD , thể tích khối chóp SABCD bằng V . Một mặt phẳng đi qua AB và cắt cạnh SC tại điểm M sao
cho 2SM = MC, mặt phẳng này chia khối chóp thành hai phần, phần không chứa đỉnh S có thể tích bằng:
22V 5V 13V 7V
A. . B. . C. . D. .
27 27 36 18
 Giải:
 2
VSCDA  3 V
 Dễ dàng suy ra được: S CDA  2S ABC  VSCDA  2VSABC  
V 1
SABC  V
 3
S

N M

D C

A B
 Mặt phẳng (ABM) song song với CD và cắt cạnh SD tại điểm N sao cho: 2SN = ND
T

 Ta chia khối chóp VSABMN  VSABM  VSAMN


E
N
I.

V SA SB SM 1 1 1 1 V
 Áp dụng công thức tỉ lệ, ta có: SABM  . .   VSABM  VSABC  . V 
H

VSABC SA SB SC 3 3 3 3 9
T
N

VSAMN SA SM SN 1 1 1 2 2V
O

  . .   VSAMN  VSACD  . V 
U

VSACD SA SC SD 9 9 9 3 27
IE

V 2V 5V 5V 22V
IL

 Suy ra: VSABMN  VSABM  VSAMN    . Suy ra: VABMNCD  VSABCD  VSABMN  V  
A

9 27 27 27 27
T

 Chọn đáp án A.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
19
Tuyển tập 138 đề VD VDC của khóa học online IM1D – Môn Toán
Tài Liệu Ôn Thi Group
Group: Cộng đồng tư duy mở TOÁN LÍ

Câu 34: [TDM42 - B] Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình thang có hai đáy thỏa mãn
AB  2CD , thể tích khối chóp SABCD bằng V . Một mặt phẳng ( ) song song với AB cắt cạnh SA và SC
lần lượt tại hai điểm M và P sao cho SM = MA và 2SP = 3PC, mặt phẳng này chia khối chóp thành hai
phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng:
9V 17V 4V 2V
A. . B. . C. . D. .
100 100 25 15
 Giải:
 2
VSCDA  3 V
 Dễ dàng suy ra được: S CDA  2S ABC  VSCDA  2VSABC  
V 1
 V
 SABC 3

Q P

M N
D C

A B

 Mặt phẳng ( ) song song với AB và cắt cạnh SB tại điểm N sao cho: SN = NB và cắt cạnh SD tại
điểm Q sao cho 2SQ = 3QD (theo tính chất talet)
 Ta chia khối chóp VSMNPQ  VSMNP  VSMPQ
 Áp dụng công thức tỉ lệ, ta có:
VSMNP SM SN SP 1 1 3 3 3 3 1 V
 . .  . .   VSMNP  VSABC  . V 
VSABC SA SB SC 2 2 5 20 20 20 3 20
VSMPQ SM SP SQ 1 3 3 9 9 9 2 3V
  . .  . .   VSMPQ  VSACD  . V 
VSACD SA SC SD 2 5 5 50 50 50 3 25
V 3V 17V
 Suy ra: VSMNPQ  VSMNP  VSMPQ    .
20 25 100
 Chọn đáp án B.
T

Câu 35: [TDM42 - B] Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình thang có hai đáy thỏa mãn
E
N

AB  2CD , thể tích khối chóp SABCD bằng V . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC; P và Q
I.
H

lần lượt là trung điểm của SA và SP. Hãy tính theo V thể tích khối tứ diện MNPQ ?
T
N

5V 5V 5V 5V
O

A. . B. . C. . D. .
U

12 48 36 24
IE

 Giải:
IL

1 1 1 1 1 1
A

 Ta có: SCDA  2SABC  SBMN  SABC  S ABCD ; SADM  SABD  . S ABCD  S ABCD
T

4 12 2 2 3 6

20 | Đăng kí các khóa học online chất lượng của Tư duy mở Ecorp để có được những hỗ trợ tốt nhất.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tuyển tập 25 đề chất lượng của khóa học IM3D - Công phá HHKG
Tài Liệu Ôn Thi Group
Tuduymo.com

1 1 2 1
 SCDN  SBCD  . S ABCD  S ABCD
2 2 3 3
5 5 5V
 Suy ra: SDMN  SABCD  SADM  SBMN  SCDN  SABCD  VSDMN  VSABCD 
12 12 12

D C

A M B

VPQMN VPQMN VSPMN PQ SP 1 1 1 1 1 5 5V


 Ta có:  .  .  .   VPQMN  VSDMN  . V 
VSDMN VPSMN VSDMN PS SD 2 2 4 4 4 12 48
 Chọn đáp án B.

---------- Hết ----------

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – KSTN – BKHN Fanpage: Tư duy mở trắc nghiệm TOÁN LÍ
https://TaiLieuOnThi.Net
21

You might also like