Professional Documents
Culture Documents
3. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (3 cấp độ)
3. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (3 cấp độ)
–
1. Định nghĩa
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P là MH , với H là M
2. Phương pháp tính trực tiếp khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Phương pháp chung
Muốn tìm khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, trước hết ta phải tìm hình chiếu vuông góc
của điểm đó trên mặt phẳng. Việc xác định hình chiếu của điểm trên mặt phẳng ta thường dùng một
trong các cách sau:
DẤU HIỆU
Điểm M thuộc đáy.
Mặt phẳng P chứa đường cao vuông góc với mặt phẳng đáy (mặt đứng).
PHƯƠNG PHÁP
( P ) (Q )
d ( P ) (Q ) MH ( P) d ( M ; ( P )) MH
d
(Q) MH
H
P
T
E
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
DẤU HIỆU
Điểm M là chân đường cao.
Mặt phẳng P là mặt nghiêng (mặt bên).
PHƯƠNG PHÁP
Cho hình chóp S .ABC , SA vuông góc ABC . Cho hình chóp S . ABC , SA vuông góc ABC .
Tam giác ABC vuông tại B (hoặc C ). Tam giác ABC không có góc vuông tại B và C .
Tìm khoảng cách từ A đến SBC . Tìm khoảng cách từ A đến SBC .
A C
A C
B
B
E
N
Co´ AH SB Co´ AH SM
T
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
DẤU HIỆU
Điểm M không phải chân đường cao.
Mặt phẳng P là mặt nghiêng (mặt bên).
A
A B
B
I
P
P
d A, P d B, P
d A, P AI
d B, P BI
BI
d B, P d A, P
AI
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AB a, BC 2a và SA ABC .
Khoảng cách từ B đến SAC bằng
2a 5 2a a 5 a
T
A. . B. . C. . D. .
E
5 5 5 5
N
I.
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Chọn A S
Kẻ BH AC H AC BH SAC
AB.BC 2a 5
d B, SAC BH
2
AB BC 2
5 A
H
C
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' cạnh 2a . Tính khoảng cách từ D ' đến BB ' C
2a 5 2a
A. . B. . C. a . D. 2a .
5 5
B' C'
Hướng dẫn giải
A' D'
Chọn D
C ' D ' BCC ' B ' C ' D ' BB ' C
d D ', BB ' C C ' D ' 2a
B C
A D
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Cạnh bên SA a 2 và
vuông góc với đáy ABCD . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD .
a 6 a 3
A. a . B. . C. a 3 . D. .
3 2
Kẻ AE SD tại E .
Khi đó d A, SCD AE. E
SA. AD a 6
Trong tam giác vuông SAD , ta có: AE .
2 2 3 A
SA AD D
T
E
a 6
N
O
Vậy d B, SCD AE .
I.
3 B C
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3 và vuông góc
với mặt đáy ABC . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC .
a 15 a 5 a 3
A. . B. a . C. . D. .
5 5 2
Kẻ AK vuông góc SM. Suy ra d A, SBC AK . K
SA. AM 3a a 15 C
Trong SAM , có AK . A
2
SA AM 2
15 5
M
a 15
Vậy d A, SBC AK 5
. B
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, góc giữa SD với đáy bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD
theo a .
a 3 2a 5 a 5
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 5 2
Phân tích: Bài toán hỏi khoảng cách từ C đến mặt phẳng SCD .
1. C không là chân đường cao, SBD là mặt bên CẤP ĐỘ 3 (ĐỔI ĐIỂM VỀ A)
SDA 2 a 3
E
N
I.
Ta có d C , SBD d A, SBD .
H
T
N
K
Kẻ AE BD và kẻ AK SE . Khi đó d A, SBD AK . A
O
D
U
IE
AB. AD 2a E
Trong tam giác vuông BAD , ta có AE .
IL
2 2
5 B C
AB AD
A
T
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
SA. AE a 3
Trong tam giác vuông SAE , ta có AK .
2
SA AE 2 2
a 3
Vậy d C , SBD AK
2
.
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng BCC ' B ' .
A. 4a . B. 3a . C. 2a . D. a .
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Tính khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng BCC ' B ' .
a 2
A. B. a. C. a 3 D. 2a.
2
Câu 3. Cho tứ diện SABC trong đó SA , SB , SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA 3a , SB a
, SC 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
A. 4a . B. 3a . C. 2a . D. a .
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và Bˆ 60 .
Biết SA 2a . Tính khoảng cách từ C đến SAB .
3a 2 4a 3 a 3 5a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng 2a , O là tâm đáy. Khoảng cách
từ điểm A đến mặt phẳng BDD ' B ' bằng
T
E
a 6 a 6 a 2
N
A. . B. . C. a 2 . D. .
I.
2 3 2
H
T
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến BCD bằng
N
O
U
a 6 a 6 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
IE
2 3 6 3
IL
A
T
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
đến mặt phẳng SAB
SA a M CD M
phẳng đáy, . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách từ
nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
a 2
A. . B. a. C. a 2 D. 2a.
2
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AB a , BC 2a và
SA ABC . Khoảng cách từ B đến SAC bằng
2a 5 2a a 5 a
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 9. Cho hình chóp S .ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
AC 2a 2 , AB a 3 . Khoảng cách từ C đến SAB bằng
a 5 a 5 2a 5
A. . B. . C. . D. a 5 .
2 3 5
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy. Tính
khoảng cách từ C đến SAD ?
A. 2a B. a C. 4a D. 9a
Câu 11. Cho chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại C . Tính khoảng cách từ B đến
SAC biết AC 3a , AB 5a .
A. a B. 3a C. 4a D. 5a
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, bốn cạnh bên đều bằng 3a và AB a ,
BC a 3 . Khoảng cách từ S đến ABCD bằng
a 3
A. 2 a 3. B. . C. 2 a 2. D. a 2.
2
Câu 13. Cho hình chóp S .ABCD , SA ( ABCD), SA a , đáy ABCD là nửa lục giác đều,
AB BC CD a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD .
a 3 4a 6 a 3 5a 6
A. B. C. D.
2 9 4 3
T
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD, SA ABCD , SA 5a , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tính
E
N
a 6 4a 6 5a 6 5a 6
N
A. B. C. D.
O
9 9 9 3
U
IE
IL
A
T
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD , mặt bên SAB ABCD , SAB là tam giác đều, H là trung điểm
cạnh AB , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , M , N lần lượt là trung điểm của BC , CD . Tính
d H , SMN .
a 3 a 30 a 3 a 6
A. B. C. D.
2 10 4 3
600 ,
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD , SB ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , BAD
SB a 3 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD .
2a 6 a 3 a 6 a 6
A. B. C. D.
3 2 2 3
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD 2a ; SA vuông góc với đáy
và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng
3a 2 2a 3 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 7
Câu 18. Cho hình chóp S . ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA a 3
, AB a 3 . Khoảng cách từ A đến SBC bằng
a 3 a 2 2a 5 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 2
Câu 19. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh
B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng SBC bằng
a a 6 a 2
A. . B. a . C. . D. .
2 3 2
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Khoảng cách
từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên bằng
a 3 a 2 2a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
Câu 21. (ĐỀ MINH HỌA NĂM 2018-2019-BGD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a
60 , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
, BAD
SCD bằng
a 21 a 15 a 21 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3
T
E
3a
SO vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và SO . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng
H
T
4
N
SBC là
O
U
a 3a 3a a 3
IE
A. . B. . C. . D. .
IL
3 4 8 4
A
T
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Câu 23. Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D , AD 2a . Trên đường thẳng vuông góc tại D
với ABCD lấy điểm S với SD a 2 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB .
2a a a 3
A. . B. . C. a 2 . D. .
3 2 3
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó khoảng từ điểm A đến
mặt phẳng ( SCD ) bằng
a 6 a 6 2a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 9 3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng
a 21 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
3 14 7 21
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA 2 a .
Nếu điểm M thuộc đoạn AD thì khoảng cách từ M đến SBC bằng
a 5 2a 5 a a 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AB 2a , AD a
, CD a . Cạnh SA vuông góc với đáy và mặt phẳng SBC hợp với đáy một góc 450 . Gọi d
6.d
là khoảng cách từ điểm B đến SCD khi đó tỉ số bằng
a
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Hình chiếu vuông góc
a 6
của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của cạnh AD, SH . Khoảng cách
4
từ D đến mặt phẳng SBC tính theo a bằng
a 11 a 11 a 33 2a 33
A. . B. . C. . D. .
33 11 11 11
Câu 29. Cho hình chóp S .ABC , (SAB) ( ABC ), SAB đều, ABC đều, AB a . Khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng SBC bằng
a 3a a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
T
2 2 10 5
E
N
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có mặt đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3a. Hình chiếu vuông
I.
góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH 2 HB ,
H
T
a 39 3a 39 6a 39 6a 13
IE
A. . B. . C. . D.
13 13 13 13
IL
A
T
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
https://TaiLieuOnThi.Net