Professional Documents
Culture Documents
MẶT CẦU
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Tập hợp các điểm M trong không gian cách điểm O cố định một khoảng R ( R 0 ) gọi là
mặt cầu tâm O , bán kính R , kí hiệu là: S ( O; R ) . Khi đó S ( O; R ) = M |OM = R
2. Vị trí tương đối của một điểm đối với mặt cầu
Cho mặt cầu S ( O; R ) và một điểm A bất kì, khi đó:
▪ Nếu OA = R A S ( O; R ) . Khi đó OA gọi là bán kính mặt
B
cầu. Nếu OA và OB là hai bán kính sao cho OA = −OB thì đoạn O
thẳng AB gọi là một đường kính của mặt cầu. A A
I I I
d
R
R
R I'
r
P H
H P
P
Lưu ý: Khi mặt phẳng (P) đi qua tâm I (𝑑 = 0) thì mặt phẳng (P) được gọi là mặt phẳng kính và thiết
diện lúc đó được gọi là đường tròn lớn.
4. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu
Cho mặt cầu S ( I ; R ) và đường thẳng . Gọi H là hình chiếu của I lên . Khi đó :
+ IH R : không cắt mặt + IH = R : tiếp xúc với mặt cầu. + IH R : cắt mặt cầu tại
cầu. là tiếp tuyến của (S) và H là hai điểm phân biệt.
tiếp điểm.
-1-
NĂM HỌC 2021 - 2022
H
H
R
I
R
I R
I B
H
A
* Lưu ý: Trong trường hợp cắt (S) tại 2 điểm A, B thì bán kính R của (S) được tính như sau:
+ Xác định: d ( I ; ) = IH.
2
AB
+ Lúc đó: R = IH + AH = IH +
2 2 2
2
Định lý: Nếu điểm A nằm ngoài mặt cầu S(O; R) thì qua A có vô số tiếp
tuyến với mặt cầu. Khi đó:
+ Độ dài các đoạn thẳng nối A với các tiếp điểm đều bằng nhau.
+ Tập hợp các tiếp điểm là một đường tròn nằm trên mặt cầu.
4
Diện tích mặt cầu: SC = 4 R2 . Thể tích mặt cầu: VC = R 3 .
3
+ Mặt cầu nội tiếp hình đa diện nếu mặt cầu đó tiếp xúc với tất cả các mặt của
hình đa diện.
-2-
NĂM HỌC 2021 - 2022
7. Phương pháp xác định tâm & tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, lăng trụ:
Bài toán 1: Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Phương pháp:
▪ Điều kiện cần và đủ để tồn tại mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là đáy của hình chóp là một đa giác
nội tiếp đường tròn.
▪ Các bước xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp:
CÁCH 1:
Bước 1: Xác định đường thẳng ∆ là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp bằng cách:
+ Xác định 𝐻 là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy của hình chóp.
+ Dựng ∆ là đường thẳng đi qua 𝐻 và vuông góc với mặt đáy tại 𝐻.
Bước 2: Dựng 𝒅 là đường trung trực của một cạnh bên (hoặc (P) là mặt trung trực của cạnh bên).
Bước 3: Gọi 𝑰 là giao điểm của ∆ và 𝒅. Khi đó 𝐼 là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Bán kính R là
khoảng cách từ 𝐼 đến các đỉnh của hình chóp.
Lưu ý: Nếu các đỉnh của hình chóp tạo thành các tam giác vuông chung cạnh huyền thì tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp là trung điểm cạnh huyền.
CÁCH 2:
Bước 1: Xác định đường thẳng ∆ là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp
Bước 2: Xác định đường thẳng 𝒅 là trục của đường tròn ngoại tiếp một mặt bên hình chóp.
Bước 3: Gọi 𝑰 là giao điểm của ∆ và 𝒅. Khi đó 𝐼 là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Bài toán 2: Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
Phương pháp:
▪ Điều kiện cần và đủ để tồn tại mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ: Lăng trụ đó là lăng trụ đứng có đáy là
đa giác nội tiếp đường tròn.
▪ Cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ: Xác định 𝑯, 𝑯′ lần lượt là tâm đường tròn ngoại
tiếp hai đáy của lăng trụ. Khi đó trung điểm 𝑰 của 𝑯𝑯′ là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ. Bán
kính R là khoảng cách từ 𝐼 đến các đỉnh của lăng trụ.
-3-
NĂM HỌC 2021 - 2022
8. Các dạng tìm tâm & bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, hình lăng trụ hay gặp và công
thức nhanh:
Dạng 1: Hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′ có độ dài 3 cạnh dài, rộng, cao
là 𝑎, 𝑏, 𝑐 thì có tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp là điểm 𝐼 là trung điểm của
√𝒂𝟐 +𝒃𝟐 +𝒄𝟐
𝐴𝐶′ (hoặc 𝐵′𝐷) và có bán kính 𝑹 =
𝟐
𝒂√𝟑
Đặc biệt bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 𝑎 là 𝑹 =
𝟐
𝑺𝑪
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 𝑹 = và tâm 𝐼 là
𝟐 A C
bất kì (đa giác nội tiếp đường tròn) thì bán kính đường
𝑺𝑨𝟐
tròn ngoại tiếp hình chóp là 𝑹 = √𝑹𝟐đá𝒚 +
𝟒
S S
O
d' G I
J
A C A D
G H O K
M
B C
B
𝑅 = 𝑂𝐶 = √𝑂𝐺 2 + 𝐶𝐺 2 𝑅 = 𝐼𝑆 = √𝑆𝐺 2 + 𝐼𝐺 2
-4-
NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 2. Tính bán kính của mặt cầu có đường kính bằng 2𝑎√3?
𝑎√3
A. 4𝑎√3. B. 𝑎√3. C. 2
. D. 2𝑎 .
Câu 3. Một mặt cầu có diện tích bằng 8𝜋. Bán kính của mặt cầu bằng
3 3
A. √2. B. √6. C. √2. D. 2.
Câu 4. Cho khối cầu ( S ) có thể tích bằng 36 ( cm 3 ). Diện tích mặt cầu ( S ) bằng bao nhiêu?
A. 4 . (
B. 18 cm 2 . ) C. 36 cm 2 . ( ) (
D. 27 cm 2 . )
Câu 5. Biết hình tròn lớn của mặt cầu có chu vi bằng 64𝜋. Bán kính mặt cầu bằng:
Câu 6. Nếu tăng diện tích hình tròn lớn của một hình cầu lên 4 lần thì bán kính khối cầu đó tăng
A. 𝟖. B. 𝟐. C. 𝟒. D. 𝟏𝟔.
Câu 7. Nếu tăng thể tích khối cầu lên 27 lần thì bán kính mặt cầu đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 𝟗. B. 𝟐𝟕. C. 𝟔. D. 𝟑.
Câu 8. Bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (𝑆)và mặt phẳng (𝛼) là 5, biết rằng khoảng
cách từ tâm 𝑂 đến mặt phẳng (𝛼) bằng 3. Tính bán kính mặt cầu (𝑆)
A. √𝟑𝟒. B. 𝟒. C. 𝟐. D. 𝟕.
Câu 9. Cho mặt cầu ( S ) tâm I . Một mặt phẳng ( P ) cách I một khoảng bằng 3 ( cm ) cắt mặt cầu
Câu 10. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3,6 có bán kính bằng:
A. 𝟑, 𝟓. B. 𝟕. C. 𝟒𝟗. D. 𝟓.
Câu 11. Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
đó bằng
A. 6 . B. 4 3 . C. 8 . D. 12 .
-5-
NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 12. Cho hình lập phương có thể tích bằng 64a3 . Thể tích của khối cầu nội tiếp của hình lập phương
đó bằng
đó bằng
A. 3 . B. 12 . C. . D. 6 .
Câu 14. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có cạnh bên 𝑆𝐴 vuông góc với đáy, 𝐴𝐵 = 𝑎√2, 𝐵𝐶 = 𝑎, 𝑆𝐶 = 2𝑎 và
̂ = 30°. Tính bán kính 𝑅 của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện 𝑆. 𝐴𝐵𝐶.
𝑆𝐶𝐴
a
A. R = a 3 . B. 2 . C. R = a . D. R = .
2
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a , BC = a 3 . Cạnh
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a 3 .Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp
Câu 16. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = 1 , BC = 2 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA = 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng
3
A. 6 . B. . C. 12 . D. 2 .
2
Câu 17. Cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc với nhau theo giao tuyến . Trên đường lấy
hai điểm A , B với AB = a . Trong mặt phẳng ( P ) lấy điểm C và trong mặt phẳng ( Q ) lấy
điểm D sao cho AC , BD cùng vuông góc với và AC = BD = AB . Bán kính mặt cầu
a 3 a 3 2a 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
3 2 3
̂ = 45°. Gọi 𝐵1 ,
Câu 18. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có 𝑆𝐴 vuông góc với (𝐴𝐵𝐶), 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐶 = 𝑎√2, 𝐵𝐴𝐶
𝐶1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của 𝐴 lên 𝑆𝐵, 𝑆𝐶. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp 𝐴. 𝐵𝐶𝐶1 𝐵1 .
a3 2 4 a3
A. V = . B. V = a 3
2. C. V = a 3 . D. V = .
3 3 2
-6-
NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình thang vuông tại 𝐴 và 𝐵, 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝑎,
𝐴𝐷 = 2𝑎, 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷) và 𝑆𝐴 = 𝑎√2. Gọi 𝐸 là trung điểm của 𝐴𝐷. Kẻ 𝐸𝐾 ⊥ 𝑆𝐷 tại 𝐾. Bán
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đều có AB = 2 và SA = 3 2 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
33 7 9
A. . B. . C. 2 . D. .
4 4 4
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đều có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy
một góc bằng 60 . Gọi ( S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Tính thể tích V của
khối cầu ( S ) .
8 6 a3 4 6 a3 4 3 a3 8 6 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
27 9 27 9
Câu 22. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h = 1 . Diện tích của mặt
A. S = 9 . B. S = 6 . C. S = 5 . D. S = 27 .
̂ = 90°, 𝐵𝑆𝐶
Câu 23. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có 𝑆𝐴 = 𝑆𝐵 = 𝑆𝐶 = 𝑎 và 𝐴𝑆𝐵 ̂ = 60°, 𝐶𝑆𝐴
̂ = 120°. Diện
4
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. a2 . D. a 3 .
3
Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có SC = 2a , SC vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , tam giác ABC
đều cạnh 3a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
2 3
A. R = a . B. R = 2 a . C. R = a. D. R = a 3 .
3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 3 . Mặt phẳng ( ) qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB , SC , SD
lần lượt tại các điểm M , N , P . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP .
đáy của lăng trụ là 60 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
-7-
NĂM HỌC 2021 - 2022
13 2 5 2 13 2 5 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 9 9
Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
AB = AA = a , AC = 2 a . Gọi M là trung điểm của AC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
MABC bằng
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. 5 a 2 . D. 3 a 2 .
Câu 28. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có các cạnh đều bằng a . Tính diện tích S của
49 a 2 7 a2 7 a2 49a2
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
144 3 3 144
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB = a
, AC = a 3 , AA = 2a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó.
a 2
A. R = 2a 2 . B. R = a . C. R = a 2 . D. R = .
2
Câu 30. Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết
diện qua tâm là 68.5 ( cm ) . Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều
( )
màu trắng và đen, mỗi miếng có diện tích 49.83 cm 2 . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng
Câu 31. Một hình lập phương có cạnh bằng 2a vừa nội tiếp hình trụ ( T ) , vừa nội tiếp mặt cầu ( C )
V(C )
, hai đáy của hình lập phương nằm trên hai đáy của hình trụ. Tính tỉ số thể tích giữa
V(T )
-8-
NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 32. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần
đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết
viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc nước. Người ta từ từ thả
vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc
tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng
nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).
5 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 9
Câu 33. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
2a 4a 2 3a 4 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 34. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 1 , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã
cho.
5 15 5 4 3 5 15
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 3 27 54
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a , AD = a , SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích S của mặt cầu
A. S = 5 a2 . B. S = 10 a2 . C. S = 4 a2 . D. S = 2 a2 .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 3, AD = 2 . Mặt bên ( SAB ) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD .
7 21 3 7 21 3 7 21 3 49 21 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
54 162 216 36
-9-
NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 38. Cho hình cầu ( S ) tâm I , bán kính R không đổi. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính
đáy r thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh
R R 2
A. h = R 2 . B. h = R . C. h = . D. h = .
2 2
Câu 39. Hình nón gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên mặt
cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu có bán kính R cho
trước.
3R 5R 5R 4R
A. h = . B. h = . C. h = . D. .
2 2 4 3
Câu 40. Bạn An có một cốc giấy hình nón có đường kính đáy là 10cm và độ dài A B
đường sinh là 8cm . Bạn dự định đựng một viên kẹo hình cầu sao cho toàn
bộ viên kẹo nằm trong cốc (không phần nào của viên kẹo cao hơn miệng
cốc). Hỏi bạn An có thể đựng được viên kẹo có đường kính lớn nhất bằng S
bao nhiêu?
64 5 39 32 10 39
A. cm . B. cm C. cm . D. cm .
39 13 39 13
Câu 41. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9 . Tính thể tích
Câu 42. Cho mặt cầu đường kính AB = 2 R . Mặt phẳng ( P ) vuông góc AB tại I ( I thuộc đoạn
AB ), cắt mặt cầu theo đường tròn ( C ) . Tính h = AI theo R để hình nón đỉnh A , đáy là
R 4R 2R
A. h = R . B. h = . C. h = . D. h = .
3 3 3
Câu 43. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a , thể tích V của
- 10 -