Professional Documents
Culture Documents
Bài Toán 04 - Thể Tích dựa Vào Góc Giữa Hai Mặt Phẳng - Đề Bài
Bài Toán 04 - Thể Tích dựa Vào Góc Giữa Hai Mặt Phẳng - Đề Bài
Phương pháp: K
Công thức tính góc giữa hai mặt phẳng dựa vào diện tích
P
S
cos (Với S’ là diện tích hình chiếu của S) S
S
φ
S'
Q
257 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
B. Ví Dụ
Ví Dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là
.
A. SIC .
B. SIA .
C. SDA .
D. SBA
Lời giải: S
SBD ; ABCD SI
; AI S
IA . A
D
Chọn đáp án B. I
B C
Ví Dụ 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C và AB 4a . Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 2a 2 . Tan góc giữa mặt phẳng SBC với mặt phẳng ABC bằng:
2
A. 3. B. . C. 1. D. 2.
2
Lời giải:
Ta có: SBC ABC BC . S
AC BC
BC SAC BC SC .
SA BC
SBC ; ABC SC
; AC S
2a 2
CA .
AB 4a 4a
Ta có: AB AC 2 AC 2a 2 . A B
2 2
Tam giác SAC vuông cân tại A vì SA AC 2a 2 .
Chọn đáp án C.
C
Ví Dụ 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABC . Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
a3 3 3 3a 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 8 8 12
Lời giải:
Gọi M là trung điểm của BC .
AM BC S
Khi đó BC SAM SM BC .
SA BC
.
Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc SMA
a 3
Tam giác ABC đều AM .
2
a 3 .tan 60 3a .
SA AM .tan SMA A C
2 2
M
a2 3
Diện tích tam giác đều ABC là: S ABC .
4 B
Thể tích khối chóp S.ABC là:
1 1 3a a 2 3 a 3 3
VS . ABC SA.S ABC . . .
3 3 2 4 8
Chọn đáp án C.
Ví Dụ 4. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC đáy là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 , biết góc giữa ABC
và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 3 6 6
Lời giải:
AB BC
BC AABB BC AB
Ta có: AA BC A' C'
a2 a3 3
VABC . ABC SABC . AA .a 3 .
2 2
Chọn đáp án A.
259 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Ví Dụ 5. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và CMN .
2 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 4 3
Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC và I là trung điểm của AH .
Ta có AH ABC và MI ABC . B' C'
C. Bài Tập
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và AB BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là
góc nào sau đây?
.
A. SBA .
B. SCA
.
C. SCB với I là trung điểm BC.
D. SIA
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB 5a , BC 4a . Cạnh SA vuông góc
với đáy và SA 3a 3 . Số đo góc giữa mặt phẳng SBC với mặt phẳng ABC là:
6 35
A. . B. 3 13 . C. 1. D. .
3 13 7
Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Tính côtang góc giữa hai mặt phẳng SBM và
SAB .
3 21 2 7
A. . B. 1. C. . D. .
2 7 7
Câu 9. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA BC a , SA a và vuông góc với
đáy, cosin góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng:
1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
261 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với đáy và cạnh AC 2a .
Góc giữa mặt phẳng SCD và ABCD bằng 300 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 3 2a 3 6 2a 3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 9 3 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A và AB AC a , biết tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC . Mặt phẳng SAC hợp với mặt phẳng
ABC một góc bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 9 12
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng A ' BC tạo với mặt đáy
góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
3a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 8
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S nằm trong
mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) . Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD là 60 . Thể tích
của khối chóp S .ABCD là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a3 3 . D. .
3 9 6
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a , góc
1200 . Mặt phẳng A ' BC tạo với đáy một góc bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ
BAC
ABC. A ' B ' C ' là:
3a3 9a3 a3 3a3
A. . B.
. C. . D. .
8 8 8 4
Câu 15. Cho khối trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 30
và tam giác ABC có diện tích bằng 8a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V 8 3a 3 . B. V 2 3a 3 . C. V 64 3a 3 . D. V 16 3a 3 .
D. Bài Tập Về Nhà
Câu 1. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có cạnh BC 2a , góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và ABC bằng
600 . Biết diện tích tam giác A ' BC bằng 2a 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
2a 3 a3 3
A. 3a3 . B. a3 3 . C. . D. .
3 3
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông SA 3 AB và SA ABCD . Gọi là góc
giữa hai mặt phẳng SBC và SDC . Giá trị cos bằng
1 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
3 4 2
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a S
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB
và SD (tham khảo hình vẽ), là góc giữa hai mặt phẳng AMN và N
2 2 2
A. . B. .
3 3 D C
7 1
C. . D. .
3 3
Câu 4. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
ABC và góc tạo bởi SBC , ABC là 600 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
1 3 1 3 3 3 3
A. a . B. a 3 . C. a . D. a .
8 4 8 4
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a , BC 2a , AA 3a . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng ACD và ABCD . Giá trị tan bằng:
6 5 3 5 3 2
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 5
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
ABC . Biết AB 4a và góc giữa mặt phẳng SBC và ABC bằng 450 . Thể tích khối chóp
S.ABC là
3a 3 2 a3 8a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 6
Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính cosin của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
3 13 3 2 39
A. . B. . C. . D. .
3 13 6 13
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Góc giữa mặt phẳng SCD với mặt phẳng ABCD là . Khi đó tan nhận
giá trị nào trong các giá trị sau?
3
A. tan . B. tan 1 . C. tan 2 . D. tan 3 .
3
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a .
Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD bằng bao nhiêu?
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 10. Lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ; AB AC a 5; AB tạo
với mặt đáy lăng trụ góc 60 . Thể tích khối lăng trụ bằng:
5a 3 15 5a 3 3
A. a 3 6 . B. . C. . D. 4a 3 6 .
2 3
263 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có AB a ; AD a 2 , mặt phẳng ABC ' D ' tạo với đáy
góc 450. Thể tích của khối hộp đó là:
2a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a3 . D. 2a 3 .
3 3
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , góc giữa mặt phẳng
ABC và mặt phẳng ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC tính theo a là:
A. 3 3a 3 . B. 3a 3 . C. 3a3 . D. 2 3a 3 .
Câu 13. Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O . Dựng đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Trên đường thẳng lấy hai điểm S và S đối xứng nhau qua O sao cho SA S A a.
Cosin góc giữa hai mặt phẳng SAB và S AB bằng:
4 1 1
A. . B. 0. C. . D. .
9 3 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC a 2 . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, mặt bên SBC tạo với mặt đáy một góc bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
a3 3 a3 2 a3 6 3a 3 6
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 4
120
Câu 15. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , biết SA ABC , BC 2a , BAC
, góc giữa SBC và ABC bằng 45 . Tính thể tích khối chóp S .ABC
a3 a3 a3
A. . B. . C. a3 2 . D. .
2 9 3