You are on page 1of 8

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+”

INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ


_____________________
ĐĂNG KÝ HỌC!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

Bài Toán 04: Góc Giữa Hai Mặt


Phẳng.
A. Lý Thuyết

Bài toán: Xác định góc giữa hai mặt phẳng.


Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy.
Góc giữa  SCD  ,  ABCD     .
S
SI , HI   SIH
Phương pháp:
Bước 1: Xác định giao tuyến.
A
Bước 2: Từ Chân Đường Cao Kẻ Vuông Góc Giao Tuyến. D

Bước 3: Nối 3 điểm. H


I
B
C

Góc giữa mặt bên và mặt đứng.


 IK , CK  CKI
Góc giữa   SCD  ,  SHD      .
S

Phương pháp: K

Bước 1: Xác định giao tuyến.


A
Bước 2: Từ điểm đáy kẻ vuông góc cạnh đáy của mặt đứng. I
D

(Điểm đó là chân đường cao) H

Bước 3: Từ điểm kẻ trên kẻ vuông góc giao tuyến. B


C

Công thức tính góc giữa hai mặt phẳng dựa vào diện tích
P

S
cos   (Với S’ là diện tích hình chiếu của S) S
S
φ

S'
Q

257 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

B. Ví Dụ

Ví Dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  là
.
A. SIC .
B. SIA .
C. SDA .
D. SBA
Lời giải: S

Ta có:  SBD    ABCD   BD .


AI  BD 
  BD   SAC   BD  SI .
SA  BD 

  
SBD  ;  ABCD   SI

; AI  S
IA . A
D

 Chọn đáp án B. I

B C

Ví Dụ 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C và AB  4a . Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  2a 2 . Tan góc giữa mặt phẳng  SBC  với mặt phẳng  ABC  bằng:

2
A. 3. B. . C. 1. D. 2.
2
Lời giải:
Ta có:  SBC    ABC   BC . S

AC  BC 
  BC   SAC   BC  SC .
SA  BC 

SBC  ;  ABC     SC
  ; AC   S
2a 2
CA .

AB 4a 4a
Ta có: AB  AC 2  AC    2a 2 . A B
2 2
Tam giác SAC vuông cân tại A vì SA  AC  2a 2 .
 Chọn đáp án C.
C

258 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ví Dụ 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy
 ABC  . Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
a3 3 3 3a 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 8 8 12
Lời giải:
Gọi M là trung điểm của BC .
AM  BC  S
Khi đó   BC   SAM   SM  BC .
SA  BC 
.
Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
a 3
Tam giác ABC đều  AM  .
2
  a 3 .tan 60  3a .
SA  AM .tan SMA A C
2 2
M
a2 3
Diện tích tam giác đều ABC là: S ABC  .
4 B
Thể tích khối chóp S.ABC là:
1 1 3a a 2 3 a 3 3
VS . ABC  SA.S ABC  . .  .
3 3 2 4 8
 Chọn đáp án C.
Ví Dụ 4. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  đáy là tam giác vuông cân tại B , AC  a 2 , biết góc giữa  ABC 
và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 6 6
Lời giải:
AB  BC 
 BC   AABB   BC  AB
Ta có: AA  BC  A' C'

Góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt đáy là góc 


ABA  60 .
B'
AC a 2
Ta có: AC  AB 2  AB    a  BC .
2 2
 AA  AB.tan 
ABA  a.tan 60  a 3 .
Diện tích tam giác vuông ABC là: A C
2 600
1 1 a
SABC  AB.BC  .a.a  .
2 2 2
Thể tích khối lăng trụ là: B

a2 a3 3
VABC . ABC   SABC . AA  .a 3  .
2 2
 Chọn đáp án A.

259 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ví Dụ 5. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  CMN  .
2 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 4 3
Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC và I là trung điểm của AH .
Ta có AH   ABC  và MI   ABC  . B' C'

Qua C kẻ đường thẳng d song song với MN //AB .


 d giao tuyến của hai mặt phẳng  ABC  và  CMN  .
Kẻ IK  d tại K . A'
N
Mặt khác: MI  d và IK  d nên MK  d .
 Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  CMN 
.
là góc giữa MK và IK là   MKI M C
Gọi E là trung điểm cạnh AB , P là trung điểm EA. B
K
Xét tam giác ABC : H
E
1 5 5 a 3 5a 3 P I d
KI  KP  IP  CE  EH  CE  .  .
2 6 6 2 12 A
2
1 2 a 3 a 6
1 1  a    
Ta có MI  A'H  AA'2  AH 2 2 6 .
2 2  3 
a 6
  MI 
Vậy tan   tan MKI 6 2 2.
KI 5a 3 5
12
 Chọn đáp án B.

260 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

C. Bài Tập

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  và AB  BC . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là
góc nào sau đây?
.
A. SBA .
B. SCA
.
C. SCB  với I là trung điểm BC.
D. SIA
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB  5a , BC  4a . Cạnh SA vuông góc
với đáy và SA  3a 3 . Số đo góc giữa mặt phẳng  SBC  với mặt phẳng  ABC  là:

A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .


Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB  a 2 . Biết SA   ABC 
và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng:
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
3a
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng . Góc giữa mặt bên
2
và mặt đáy bằng:
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Góc giữa hai mặt phẳng
 ABC  và  ABC   bằng bao nhiêu?
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
a 6
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC  a , AC  các
3
a 3
cạnh bên SA  SB  SC  . Tính góc tạo bởi mặt bên  SAB  và mặt phẳng đáy  ABC  .
2
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có SC   ABC  và tam giác ABC vuông tại B . Biết AB  a , AC  a 3 ,
SC  2a 6 . Sin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  bằng:

6 35
A. . B. 3 13 . C. 1. D. .
3 13 7
Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC  a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Tính côtang góc giữa hai mặt phẳng  SBM  và
 SAB  .
3 21 2 7
A. . B. 1. C. . D. .
2 7 7
Câu 9. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA  BC  a , SA  a và vuông góc với
đáy, cosin góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng:

1 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3

261 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với đáy và cạnh AC  2a .
Góc giữa mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 300 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 3 2a 3 6 2a 3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 9 3 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A và AB  AC  a , biết tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . Mặt phẳng  SAC  hợp với mặt phẳng

 ABC  một góc bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 9 12
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng  A ' BC  tạo với mặt đáy
góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
3a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 8
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S nằm trong
mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) . Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  là 60 . Thể tích
của khối chóp S .ABCD là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a3 3 . D. .
3 9 6
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a , góc
  1200 . Mặt phẳng  A ' BC  tạo với đáy một góc bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ
BAC
ABC. A ' B ' C ' là:
3a3 9a3 a3 3a3
A. . B.
. C. . D. .
8 8 8 4
Câu 15. Cho khối trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng  ABC  tạo với đáy một góc 30
và tam giác ABC có diện tích bằng 8a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V  8 3a 3 . B. V  2 3a 3 . C. V  64 3a 3 . D. V  16 3a 3 .
D. Bài Tập Về Nhà

Câu 1. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có cạnh BC  2a , góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và  ABC  bằng
600 . Biết diện tích tam giác A ' BC bằng 2a 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
2a 3 a3 3
A. 3a3 . B. a3 3 . C. . D. .
3 3
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông SA  3 AB và SA   ABCD  . Gọi  là góc
giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SDC  . Giá trị cos  bằng
1 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
3 4 2

262 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  a S

và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB
và SD (tham khảo hình vẽ),  là góc giữa hai mặt phẳng  AMN  và N

 SBD  . Giá trị sin  bằng: B


A

2 2 2
A. . B. .
3 3 D C

7 1
C. . D. .
3 3
Câu 4. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  và góc tạo bởi  SBC  ,  ABC  là 600 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
1 3 1 3 3 3 3
A. a . B. a 3 . C. a . D. a .
8 4 8 4
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a , BC  2a , AA  3a . Gọi  là góc giữa hai mặt
phẳng  ACD  và  ABCD  . Giá trị tan  bằng:
6 5 3 5 3 2
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 5
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  . Biết AB  4a và góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 450 . Thể tích khối chóp
S.ABC là
3a 3 2 a3 8a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 6
Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính cosin của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
3 13 3 2 39
A. . B. . C. . D. .
3 13 6 13
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a . Góc giữa mặt phẳng  SCD  với mặt phẳng  ABCD  là  . Khi đó tan  nhận
giá trị nào trong các giá trị sau?
3
A. tan   . B. tan   1 . C. tan   2 . D. tan   3 .
3
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a .
Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  bằng bao nhiêu?
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 10. Lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ; AB  AC  a 5; AB tạo
với mặt đáy lăng trụ góc 60 . Thể tích khối lăng trụ bằng:
5a 3 15 5a 3 3
A. a 3 6 . B. . C. . D. 4a 3 6 .
2 3

263 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có AB  a ; AD  a 2 , mặt phẳng  ABC ' D ' tạo với đáy
góc 450. Thể tích của khối hộp đó là:
2a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a3 . D. 2a 3 .
3 3
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , góc giữa mặt phẳng
 ABC  và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  tính theo a là:
A. 3 3a 3 . B. 3a 3 . C. 3a3 . D. 2 3a 3 .
Câu 13. Cho hình vuông ABCD cạnh a tâm O . Dựng đường thẳng  qua O và vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Trên đường thẳng  lấy hai điểm S và S  đối xứng nhau qua O sao cho SA  S A  a.
Cosin góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  S AB  bằng:
4 1 1
A. . B. 0. C. . D.  .
9 3 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC  a 2 . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, mặt bên  SBC  tạo với mặt đáy một góc bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

a3 3 a3 2 a3 6 3a 3 6
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 4
  120
Câu 15. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , biết SA   ABC  , BC  2a , BAC
, góc giữa  SBC  và  ABC  bằng 45 . Tính thể tích khối chóp S .ABC

a3 a3 a3
A. . B. . C. a3 2 . D. .
2 9 3

264 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like