You are on page 1of 64

CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

DẠNG TOÁN: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CÓ YẾU TỐ GÓC, KHOẢNG CÁCH

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:


1. Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng
 Định nghĩa:
Nếu d   P   (
d ;  P )  900

d' I
H

(P)

Nếu d   P   
d ;  P    
d ; d '  
AIH  với d ' là hình chiếu của d lên  P 

Chú ý: 00  d 
;  P   900

2. Góc giữa hai mặt phẳng


 Định nghĩa:
Cách 1: Dùng định nghĩa: Tìm hai đường thẳng a , b lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng  P  và  Q 
. Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  chính là góc giữa hai đường thẳng a và b
b
a


c 

Cách 2: Ta thực hiện theo 2 bước


Bước 1: Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Bước 2: Tìm 1 điểm I thuộc d sao cho trong mp (P) ta dễ dàng tìm được một đường thẳng a đi qua
I và vuông góc với đường thẳng d và trong mp(Q) ta tìm được một đường thẳng b cũng đi qua I và vuông
góc với đường thẳng d.
Khi đó: Góc giữa hai mp(P) và mp(Q) chính bằng góc giữa a và b

a
d
I

5. Thể tích khối đa diện


a. Công thức tính thể tích khối chóp
1
V  S .h
3
Trong đó: S là diện tích đáy, h là chiều cao khối chóp.

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 1


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Chú ý: Cho khối chóp S.ABC và A ' , B ' , C ' là các điểm tùy ý lần lượt thuộc SA , SB , SC ta có

VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC '


 . . .
VS . ABC SA SB SC
b. Công thức thể tích khối lăng trụ: V  B.h ( B là diện tích đáy, h là chiều cao)

XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƢỜNG GẶP


a)Hình chóp có một cạnh bên vuông góc với Ví dụ: Hình chóp S .ABC có S

đáy: Chiều cao của hì nh chóp là độ dài cạnh bên cạnh bên SA vuông góc với mặt
vuông góc với đáy. phẳng đáy, tức SA  (ABC ) thì
chiều cao của hình chóp là SA. A C

b)Hình chóp có 1 mặt bên vuông góc với mặt Ví dụ: Hình chóp S .ABCD S

đáy: Chiều cao của hì nh chóp là chiều cao của có mặt bên (SAB) vuông góc
tam giác chứa trong mặt bên vuông góc với đáy.
với mặt phẳng đáy (ABCD)
thì chiều cao của hình chóp là A
D

SH là chiều cao của SAB. H


B C

c)Hình chóp có 2 mặt bên vuông góc với mặt Ví dụ: Hình chóp S .ABCD S

đáy: Chiều cao của hì nh chóp là giao tuyến của có hai mặt bên (SAB) và
hai mặt bên cùng vuông góc với mặt phẳng đáy.
(SAD) cùng vuông góc với
mặt đáy (ABCD) thì chiều A
D

cao của hình chóp là SA. B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều S

Chiều cao của hì nh chóp là đoạn thẳng nối đỉ nh S.ABCD có tâm đa giác
và tâm của đáy. Đối với hình chóp đều đáy là tam đáy là giao điểm của hai
giác thì tâm là trọng tâm G của tam giác đều. đường chéo hì nh vuông A D

ABCD thì có đường cao là O

SO. B C

XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH ĐÁY HAY GẶP

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 2


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

1. Diện tí ch tam giác vuông.

S= nửa tí ch 2 cạnh góc vuông.


2 2 2
 Pitago: AB  AC  AC

2. Diện tí ch tam giác đều.


3
 S= (cạnh)2.
4
3
 h= (cạnh). 2

3. Diện tí ch hình vuông:

. S= (cạnh)2
2 2 2
. Pitago: AB  AD  BD
.Đường chéo hình vuông bằng cạnh. 2

4. Diện tí ch hình chữ nhật:


. S= dài x rộng.

5. Diện tí ch hình thoi:


1
. S  .AC .BD
2
. S= 2.SABC=2.SADC

6. Diện tí ch hình thang:


. S= nửa chiều cao x (đáy lớn+bé)
1
. S  AH .AB  CD 
2

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƢƠNG TỰ


 Thể tích khối đa diện
 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
 Góc giữa hai mặt phẳng
 Công thức tỉ số thể tích
 Khoảng cách từ 1 điểm tới mặt phẳng
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA-BDG 2020-2021)Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  bằng 45 ( tham khảo hình bên). Thể tích
của khối chóp S. ABC bằng:

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 3


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN:Đây là dạng toán tính thể tích biết chiều cao khối đa diện biết góc giữa mặt bên và mặt
đáy.
2. HƢỚNG GIẢI:
B1: Tính diện tích đáy
B2:tính thể tích khối lăng trụ V  S.h
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể nhƣ sau:
Lờigiải
ChọnA
Gọi M là trung điểm BC thì AM  BC và SA  BC nên BC   SAM  .

Từ đây dễ thấy góc cần tìm là   


ASM  45 .
a 3
Do đó tam giác SAM vuông cân tại A và SA  AM  .
2
1 a 3 a 2 3 a3
Suy ra VS . ABC  . . 
3 2 4 8
Bài tập tương tự và phát triển:
 Mức độ 1
Câu 1. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 . B. 2a3 . C. 3a 3 . D. a 3 .
Lờigiải
ChọnB
1 1
Ta có V  Sđ .h  3a 2 .2a  2a3 .
3 3

Câu 2. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là
1 1
A. V  3Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6
Lời giải
Chọn D
1
Ta có V  .3B.h  Bh .
3
Câu 3. Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp thay đổi như
thà nào?
A. Tăng 4 lần.. B.Tăng 8 lần.. C.Tăng 2 lần. D.Không thay đổi.
Lời giải
Chọn B

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 4


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

1
Thể tích khối chóp là: V  B.h .
3
Độ dài cạnh đáy tăng lên 2 lần thì diện tích mặt đáy tăng 22  4 lần.
Cạnh bên tăng lên 2 lần thì chiều cao của hình chóp tăng lên 2 lần.
Vậy khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp tăng lên 8
lần.
Câu 4. Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 3 2
Lời giải
Chọn B
1
Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
3
Câu 5. Khối chóp S. ABCD có A , B , C , D cố định và S chạy trên đường thẳng song song với AC .
Khi đó thể tích khối chóp S. ABCD sẽ:
A.Giảm phân nửa.. B.Tăng gấp đôi.. C.Tăng gấp bốn. D.Giữ nguyên..
Lời giải.
Chọn D
Gọi  là đường thẳng qua S và song song AC .
1
Ta có: V  B.h
3
+  song song AC nên    ABCD   d  S ,  ABCD    d  ,  ABCD    h không đổi.
+ A , B , C , D cố định nên diện tích tứ giác ABCD cũng không đổi.
Vì vậy thể tích khối chóp S. ABCD sẽ giữ nguyên.
Câu 6. Cho khối chóp  H  có thể tích là 2a 3 , đáy là hình vuông cạnh a 2 . Độ dài chiều cao khối
chóp  H  bằng.
A. 3a . B. a . C. 4a . D. 2a .
Lời giải
Chọn A
1 1 6a 3
V  B.h  ( 2a)2  2a3  h  2  3a .
3 3 2a
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng a 3 .Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho.
A. h  a. . B. h  2a. . C. h  3a. . D. h  3a. .
Lời giải
ChọnC
1 3V 3a3
Ta có: V  S .h  h   2  3a. .
3 S a
Câu 8. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3a 3 . Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. h  3a . D. h  .
3 2 6
Lời giải
ChọnC

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 5


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

 2a 
2
3
Do đáy là tam giác đều nên SABC   a2 3 .
4
1 3V 3a3
Mà V  SABC .h  h   2  3a .
3 SABC a 3
Câu 9. Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 5 lần, diện tích đáy không đổi thì thể tích của
khối chóp sẽ tăng lên
A. 5 lần. B. 20 lần. C. 15 lần. D. 10 lần.
Lờigiải
ChọnA
Thể tích khối chóp sẽ tăng lên 5 lần.

Câu 10. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a . Tính thể tích của hình
chóp đã cho.
2a 3 3 4a 3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 4
Lời giải
ChọnC
a2 3
Do đáy là tam giác đều nên SABC  .
4
1 1 a2 3 a3 3
Mà V  SABC .h  . .4a  .
3 3 4 3
Câu 11. Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3
A. V  a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 4
Lờigiải
ChọnB

1
Diện tích đáy B  S ABC  a.2a  a 2
2
Chiều cao: h  a
1 1 a3
VABCA ' B 'C '  B.h  a 2 .a 
3 3 3
Câu 12. Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
2a 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V  .
3 12 3 4
Lờigiải
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 6
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Chọn B

a2 3
Diện tích đáy B  S ABC 
4
Chiều cao: h  a
1 1 a2 3 a3 3
VABCA ' B 'C '  B.h  .a 
3 3 4 12
Câu 13. Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với  ABC  , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC  2a , góc giữa SB và  ABC  là 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 4
Lời giải
Chọn A
S

A C
30°

Ta có AB là hình chiếu của SB lên  ABC  suy ra góc giữa SB và  ABC  là góc SBA
  30 .

Tam giác ABC vuông cân tại A , BC  2a  AB  AC  a 2 .


3 a 6
Xét SAB vuông tại A có SA  AB.tan 30  a 2.  .
3 3
1 1 1 a 6 2 a3 6
Ta có S ABC  AB 2  a 2 . Vậy VS . ABC  .SA.SABC  . .a  .
2 3 3 3 9
Câu 14. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối
chóp S. ABCD .
3a 3 a3
A. V  3a . 3
B. V  . C. V  a .
3
D. V  .
3 3
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 7
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Lời giải
Chọn C
S

A a 60 B
a 3

D C

Ta có S ABCD  AB. AD  a.a 3  3a 2 .


  60 o .
Dễ thấy BC  AB ; BC  SB  SBA

Xét tam giác vuông SAB   


A  1v có: tan 60o 
SA
AB
 SA  AB tan 60o  a 3

1 1
Vậy VS . ABCD  S ABCD .SA  a 2 3.a 3  a3 .
3 3
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có SA  a và vuông góc với đáy ABC . Biết rằng tam giác ABC đều
và mặt phẳng  SBC  hợp với đáy  ABC  một góc 30 . Tính thể tích V của khốichóp S. ABC .
a3 3 2a 3 a3 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 12 3
Lời giải:
Chọn A

  30
Gọi I là trung điểm BC , ta có SIA
Xét tam giác SIA vuông tại A ta có SA  a  AI  a 3
3
Ta có AI  AB  AB  2a.
2
3
Diện tích S ABC  AB 2  a2 3
4
1 a3 3
Thể tích V  .SA.S ABC 
3 3
Câu 16. Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với  ABC  , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 8


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

BC  2a , góc giữa SB và  ABC  là 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 4
Lời giải:
Chọn A
S

A C
30°

AB là hình chiếu của SB lên  ABC  suy ra góc giữa SB và  ABC  là góc SBA
  30 .

Tam giác ABC vuông cân tại A , BC  2a  AB  AC  a 2 .


3 a 6
SA  AB.tan 30  a 2.  .
3 3
1
S ABC  AB 2  a 2 .
2
1 1 a 6 2 a3 6
VS . ABC  .SA.S ABC  . .a  .
3 3 3 9
Câu 17. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 3a 3
A. V  . B. V  a . 3
C. V  . D. V  3a3 .
2 2
Lời giải:
Chọn B

Gọi H là trung điểm của AB .


 SAB    ABC  

 SAB    ABC   AB 
  SH   ABC 
SH  AB 
SH   SAB  

AB 3 AB 2 3
SH   a 3 , S ABC   a2 3 .
2 4
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 9
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

1
VS . ABC  SH .S ABC  a 3 .
3
Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Biết SD  2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng
SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 300 . Tính thể tích V của khốichóp S. ABCD .
2a 3 3 a3 3 a3 3 4a 3 6
A. V  . B. V  . C. V  D. V 
7 13 4 3
Lời giải
ChọnD.


  2a 3.sin 30  a 3 ,
Ta có SC  SD  2a 3 , SI  SC.sin SCI 0

  2a 3.cos300  3a .
CI  SC.cosSCI
AB 3
SI   AB  2a . BC  CI 2  BI 2   3a   a 2  2a 2
2

2
Từ đó: S ABCD  AB.BC  2a.2a 2  4a 2 2
1 1 4 a3 6
Vậy VS . ABCD  .SABCD .SI  .4a 2 2.a 3  .
3 3 3
Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , AD  2a .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm cạnh AB . Biết rằng SC  a 5 .
Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 5 a 3 15 a 3 15 2a 3 5
A. V  B. V  . C. V  . D. V  .
4 3 4 3
Lời giải
Chọn C.
S

A D

B C

a 5 a 15
Gọi M là trung điểm AB . Ta có: MC  BC 2  MB 2  suy ra SM  .
2 2

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 10


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

1 a 15  a  2a  a a3 15
Nên VS . ABCD  .  .
3 2 2 4
Câu 20. Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích
V của khối chóp S. ABC
13a 3 11a 3 11a 3 11a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 12 6 4
Lời giải
Chọn B.
S

A C
O
I
B

Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam
a2 a 3 2 2a 3 a 3
giác đáy. Theo định lý Pitago ta có AI  a  
2
, và AO  AI   .
4 2 3 3.2 3
a2 11a
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có SO  4a 2  
3 3
1 1 a 3 11a 11a3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là V  . a .  .
3 2 2 3 12
 Mức độ 2
Câu 1. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SC tạo với
mặt phẳng  SAB  một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 6a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a3 .
3 3 3
Lờigiải
ChọnA

Ta có CB   SAB    SC;  SAB    SC; SB   CSB


  300

Suy ra SB  BC.cot 300  a 3; SA  SB2  AB2  a 2


1 2a 3
Thể tích khối chóp : V  S ABCD .SA  .
3 3
Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a , BC  2a , SA  2a , SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD tính theo a .
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 11
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

8a 3 4a 3 6a 3
A. B. C. D. 4a 3
3 3 3
Lời giải
Chọn B

Ta có S ABCD  AB.CD  2a 2 .
1 1 4a 3
Thể tích khối chóp S. ABCD là VS . ABCD  SA.S ABCD  2a.2a 
2
.
3 3 3
Câu 3. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  a 5 , AC  a . Cạnh bên
SA  3a và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 5
A. . B. a 3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
2
Lời giải
Chọn B.
Vì tam giác ABC vuông tại C nên BC  AB2  AC 2  5a 2  a 2  2a.
1 1
S ABC  AC.BC  .a.2a  a 2 .
2 2
1 1
VS . ABC  SA.S ABC  .3a.a 2  a3 (đvtt). .
3 3
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  3a . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
A. 2a3 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn A
S

3a

D
A
a
2a
B C

1
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta có VS . ABCD  .a.2a.3a  2a .
3

3
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 12


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

S. ABC .
a3 a3 2a 3
A. V  B. V  2a3 C. V  D. V 
2 6 3
Lời giải
S

A C

Chọn D
1 1 1 1 2
Ta có: V  .SA.SABC  SA. . AB. AC  .a.  2a   a 3 (dvtt).
2

3 3 2 6 3
Câu 6. Cho khối chóp tam giác S. ABC có SA   ABC  , tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB  5a
; BC  8a ; AC  7a , góc giữa SB và  ABC  là 45 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
50 3 3 50 3 50 7 3
A. 50 3a 3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3
Lời giải
Chọn B

AB  AC  BC
Ta có nửa chu vi ABC là p   10a .
2
Diện tích ABC là SABC  10a.5a.3a.2a  10 3a 2 .
SA   ABC  nên SAB vuông, cân tại A nên SA  AB  5 .
1 1 50 3 3
Thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC  SA.SABC  5a.10 3a 2  a .
3 3 3
Câu 7. Cho hình chóp S. ABC có mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SAB là tam
giác đều cạnh a 3 , BC  a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  ABC  góc 60 . Thể tích
của khối chóp S. ABC bằng

a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6 .
3 2 6
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 13
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Lờigiải
ChọnC
B

A S

H 60o

Ta thấy tam giác ABC cân tại B , gọi H là trung điểm của AB suy ra BH  AC.
Do  SAC    ABC  nên BH   SAC  .
Ta lại có BA  BC  BS nên B thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC  SA  SC .
Do AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC   SCA
  600 .

SA
Ta có SC  SA.cot 600  a , AC  0
 2a  HC  a  BH  BC 2  HC 2  a 2 .
sin 60
1 1 a3 6
VS . ABC  BH .S SAC  BH .SA.SC  .
3 6 6
Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy
và mặt phẳng  SAD  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 8 3 3
Lời giải
Chọn C

SB   ABCD  

Ta có:   SB  AD mà AD  AB  AD  SA .
AD   ABCD  

 SAD    ABCD   AD 

AB  AD, AB   ABCD      SAD  ;  ABCD     SA; AB   SAB
  60

SA  AD, SA   SAD  

1 1 8a3 3
Ta có: SB  BD.tan 60  2a 3 . Vậy V  SB.S ABCD  2a 3.4a 2  .
3 3 3

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 14


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 9. Cho hì nh chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông c ạnh a , hai mặt phẳng  SAB  và
 SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  ; góc giữa đư ờng thẳng SC và m ặt phẳng
 ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
3 a3 6 a3 6
A. 3a . B. . C. . D. 3 2a3 .
9 3
Lờigiải
ChọnC

 SAB    ABCD 

Ta có  SAD    ABCD   SA   ABCD 

 SAB    SAD   SA
 AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng  ABCD 


 SC ,  ABCD   SCA 
  60

Tam giác SAC vuông tại A có SA  AC.tan 60  a 6 .


1 1 a3 6
Khi đó VSABCD  .SA.S ABCD  .a 6.a 2  .
3 3 3
Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , BC  a 3 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể
tích V của khối chóp S. ABCD theo a .
2 6a 3 2a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  3a3 . D. V  .
3 3 3
Lời giải
Chọn A

 BC  SA
Ta có:   BC   SAB   SB là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  SAB  .
 BC  AB

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 15


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

 
SC,  SAB    
SC , SB   CSB
  30 .

BC
Xét tam giác SBC vuông tại B có tan 30   SB  3a .
SB
Xét tam giác SAB vuông tại A có SA  SB2  AB 2  2a 2 .
Mà S ABCD  AB.BC  a 2 3 .
1 2a3 6
Vậy V  S ABCD .SA  .
3 3
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy
một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
2 3 2 6
Lời giải
Chọn.D.

Ta có: S ABCD  a 2 .

  a 2 .tan 600  a 6 .
Chiều cao SO : SO  OB.tan SBO
2 2
1 1 a 6 a3 6
Vậy VS . ABCD  .SABCD .SO  .a 2.  .
3 3 2 6
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy
một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
2 3 2 6
Lời giải
ChọnD.

Ta có: S ABCD  a 2 .

Gọi M là trung điểm BC , góc giữa mặt bên ( SBC ) và ( ABCD) là SMO

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 16


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

1 a
Ta có OM  AB  .
2 2
  a .tan 600  a 3 .
Chiều cao SO : SO  OB.tan SBO
2 2
1 1 2 a 3 a3 3
Vậy VS . ABCD  .SABCD .SO  .a .  .
3 3 2 6
  120 , góc
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  2a , CAB
giữa  ABC  và  ABC  là 45 . Tính thể tích lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 3
2 3 2
Lời giải
ChọnD.

Gọi M là trung điểm của BC . Ta có AM  BC và 


CAM  60 ( do ABC cân tại A )
Ta xác định được góc giữa  ABC  và  ABC  là 
AMA  45
1   1 .2a2 sin120  a 2 3 và
Ta có SABC  AB.AC.sinBAC
2 2
MAC  2a.cos60  a ; AA  AM .tan
AM  AC cos A MA  a
Vậy VABC.ABC   AA.SABC  a3 3 (đơn vị thể tích).
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo đáy góc 600 . Thể tích của
khối chóp đó bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 36 18
Lời giải
Chọn A
S

60
A C
O
M

a2 3
Ta có: S ABC  . Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC , suy ra SO   ABC  .
4
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 17
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Ta có AO là hình chiếu của SA lên mặt phẳng  ABC  .


Suy ra  SA,  ABC     SA, AO   SAO
  600 . Xét tam giác SAO vuông tại O , ta có:

 SO   2 AM .tan 600  2 .a. 3 . 3  a .


tan SAO  SO  AO.tan SAO
AO 3 3 2
1 1 a2 3 a3 3
Vậy VS . ABC  S ABC .SO  . .a  .
3 3 4 12
Câu 15. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc
30 và tam giác ABC có diện tích bằng 8a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
2a 3 8a 3 2a 3
A. V  . B. V  8a3 3 . C. V  . D. V  .
12 6 4
Lời giải
Chọn B.

Kẻ đường cao AM của tam giác ABC . Khi đó M là trung điểm của BC  BC  ( AAM )
Tam giác A' AM vuông tại A nên góc A ' MA là góc nhọn.
Góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) bằng góc giữa AM và AM và bằng góc 
AMA ,
bằng 30
Tam giác ABC là hình chiếu vuông góc của tam giác ABC trên ( ABC )
Suy ra S ABC  S A' BC .cos30o  4a 2 3 .
x2 3
Đặt AB  x  0 . Diện tích tam giác đều ABC theo x là S ABC  .
4
x2 3 x 3
Vậy có  4a 2 3  x  4a  AM   2a 3
4 2
1
Tam giác AMA vuông tại A , AA  AM .tan 30o  2a 3.  2a .
3
Thể tích của lăng trụ ABC. ABC là V  AA.S ABC  2a.4a 2 3  8a3 3 .
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên bằng 4a và đường
chéo 5a .Tính thể tích hình hộp chữ nhật này.
A. V  3a3 . B. V  9a3 . C. V  a3 . D. V  6a3 .
Lời giải
Chọn B.

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 18


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

C'
D'

A'
B'
4a
5a
D C

A B

BD2  BD '2  DD '2  9a2  BD  3a


3a 9a 2
ABCD là hình vuông  AB   B  S ABCD 
2 4
Vậy V  B.h  S ABCD .AA '  9a 3
Câu 17. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB  a , AC  2a . Hình chiếu
vuông góc của S lên  ABC  là trung điểm M của AC . Góc giữa SB và đáy bằng 60 . Thể
tích S. ABC là bao nhiêu?
a3 3 a3 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 12
Lời giải
Chọn B.

1 3 2
Diện tích ABC : SABC  AB.BC  a
2 2
  600  SM  MB.tan 600  a 3
* SBM
1 a3
Thể tíchS.ABC : VS . ABC  SM .SABC  .
3 2
Câu 18. Cho hìnhchóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a , AD  a . Hình chiếu của
S lên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của cạnh AB , đường thẳng SC tạo với đáy một
góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
2 2a 3 a3 2a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
3 3 3 2
Lời giải
ChọnA.

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 19


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Ta có S ABCD  2a.a  2a 2 .
Do SC tạo với đáy một góc 450 nên SH  HC .
1 1 2 a3 2
Mà HC  BH 2  BC 2  a2  a2  a 2 . Vậy VABCD  .SABCD .SH  .2a 2.a 2  .
3 3 3
Câu 19. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SAD cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SBC  và mặt đáy bằng 60o . Tính thể tích S. ABCD
bằng:
2a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a3 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B

Gọi H là trung điểm AD .


 SAD    ABCD 

Ta có:  SAD    ABCD   AD  SH   ABCD  .
 SH  AD

ABCD là hình vuông cạnh 2a nên S ABCD  AB2  4a 2 .
Tam giác SBC cân tại S  SM  BC , mà HM  BC  góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt
 . Theo bài ra có
phẳng  ABCD  là góc giữa hai đường thẳng HM , SM chính là góc SMH
  60o .
SMH
 SH  2a.tan 60o  2a 3 .
1 1 8a3 3
Vậy thể tích S. ABCD : VSABCD  SH .S ABCD  .2a 3.4a 
2
.
3 3 3
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích
V của khối chóp S. ABC .

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 20


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

a3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn D

 a. 3 
2
3 3a 2 3
Diện tích đáy B  S ABC   ;
4 4
AB a 3
AH   a
3 3
Chiều cao: h  SH  SA2  AH 2  4a 2  a 2  a 3
1 1 3a 2 3 3a3
VS . ABC  B.h  .a 3 
3 3 4 4

 Mức độ 3
Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  a . Gọi G là trọng
tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối chóp G. ABCD .
1 1 3 2 3 1
A. a 3 . B. a . C. a . D. a 3 .
6 12 17 9
Lời giải
Chọn D

D
A
M
B C

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 21


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và SD .


1 GM d  G,  ABCD  
Ta có   .
3 SM d  S ,  ABCD  
a3
Ta có VG. ABCD  d  G,  ABCD   .S ABCD  . SA.S ABCD  .
1 1 1
3 3 3 9
Câu 2. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB  a , BC  2a . Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC , mặt phẳng  SAG  tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối tứ diện ACGS bằng
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V  B. V  C. V  D. V 
36 18 27 12
Lời giải
Chọn A
S

K C
A I
H G
N
B
1 1 a2
Ta có: SABC  . AB.BC  a  SACG  SABC 
2
.
2 3 3
Gọi H là trung điểm của AB  SH   ABC  .
Gọi N là trung điểm của BC , I là trung điểm của AN và K là trung điểm của AI .
Ta có AB  BN  a  BI  AN  HK  AN .
Do AG   SHK  nên góc giữa  SAG  và đáy là SKH
  60 .

1 a 2 1 a 2 a 6
Ta có: BI  AN   HK  BI  , SH  SK .tan 60  .
2 2 2 4 4
1 a3 6
Vậy V  VACGS  VS .ACG  .SH .SACG  .
3 36
Câu 3. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC  a 2, mặt phẳng  SAC 
vuông góc với mặt đáy  ABC  . Các mặt bên  SAB  ,  SBC  tạo với mặt đáy các góc bằng
nhau và bằng 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 4 6 12
Lời giải
Chọn D

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 22


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Ta có:  SAC    ABC  và  SAC    ABC   AC .


Trong mặt phẳng  SAC  , kẻ SH  AC thì SH   ABC  .
Gọi I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AB và AC thì

  và 
SAB  ,  ABC   SIH  
SAC  ,  ABC   SKH
.

  SKH
Mà SIH   60 nên HI  HK  tứ giác BIHK là hình vuông  H là trung điểm
cạnh AC .
a a 3
Khi đó tứ giác BIHK là hình vuông cạnh và SH  HI .tan 60  .
2 2

3 a 2 
2

1 1 a a3 3
Vậy VSABC  SABC .SH  VSABC  .  . .
3 3 2 4 12
Câu 4. Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Biết côsin của góc tạo bởi mặt phẳng  SCD  và

 ABCD  bằng
2 17
. Thể tích V của khối chóp S. ABCD là
17
a3 13 a 3 17 a 3 17 a3 13
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 2 2
Lờigiải
ChọnA

Gọi H là trung điểm AB  SH   ABCD  , K là trung điểm CD  CD  SK

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 23


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Ta có 
 SCD  ,  ABCD    
SK , HK   SKH   HK  SK  a 17  SH  a 13
 . cos SKH
SK 2 2
1 1 a 13 2 a 3 13
Vậy V  .SH .S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , đáy nhỏ của hình
thang là CD , cạnh bên SC  a 15 . Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Gọi H là trung điểm cạnh AD , khoảng cách từ B tới
mặt phẳng  SHC  bằng 2 6a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD ?
A. V  8 6a3 . B. V  12 6a3 . C. V  4 6a3 . D. V  24 6a3 .
Lời giải
ChọnC
S

A B
H

D C
F

 SAD    ABCD   AD

  SH   ABCD 
 SH  AD, SH   SAD 

Ta có SH  SD2  DH 2  a 3 , HC  SC 2  SH 2  15a 2  3a 2  2 3a .
CD  HC 2  HD2  12a 2  a 2  a 11 .
 BF  BC
Ta có   BF   SHC  nên d  B,  SHC    BF  2 6a .
 BF  SH
1 1
S HBC  BF .HC  .2 3a.2 6a  6 2a 2
2 2
1 a 1 a 2 11
Đặt AB  x nên S AHB  AH . AB  .x ; SCDH  DH .DC 
2 2 2 2

S ABCD 
1
2

 CD  AB  AD  a 11  x a . 
a

S AHB  S ABCD  SCDH  SBHC  .x  a 11  x a 
2
a 2 11
2
 
 6 2a 2  x  12 2  11 a . 
  
S ABCD  a 11  12 2  11 a a  12 2a 2 .
1 1
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  .a 3.12 2a  4 6a .
2 3

3 3
Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; biết
AB  AD  2a, CD  a. Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 600. Gọi I là
trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng  SBI  và  SCI  cùng vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD .
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 24
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

3 5a 3 3 15a 3 3 5a 3 3 15a 3
A. . B. . C. . D. .
8 5 5 8
Lời giải
Chọn B

.
Như đã nhắc ở Câu trước thì do hai mặt phẳng SBI  và SCI  cùng vuông góc với  ABCD 
nên SI   ABCD  nên SI là đường cao của S. ABCD .

Kẻ IK  BC tại K . Khi đó ta chứng minh được SKI SBC  ;  ABCD  60 . Ta vẽ hình phẳng
của mặt đáy. Ta có M  AD  BC ta chứng minh được CD là đường tủng bình của tam giác

 2a    4a 
2 2
ABM . Khi đó AM  4a; BM   2a 5; IM  3a . Ta có KMI  AMB

IM IK 3a 3a
   IK  .2a  .
BM AB 2a 5 5
3a3 15
.  a  2a  .2a 
3a 3a 3 1 3a 3 1
Khi đó SI  IK.tan 60  . 3 .V . .
5 5 3 5 2 5
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , mặt bên  SAB  là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp
a3
S.OCD bằng . Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng  SBD  ?
3
2 6a a 3 2 3a
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  2 3a .
3 3 3
Lời giải
Chọn A

.
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 25
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Gọi x là độ dài AB ,kẻ SF  AB tại F , ta có


x 1 1 1 3 a3
SF   VS .OCD  VS .ABCD  AB 2 .SF  x   x  2 2a .
2 4 12 24 3
Do F là trung điểm của AB nên khoảng cách h từ A đến mặt phẳng  SBD  gấp 2 lần khoảng
FB x
cách d từ F đến mặt phẳng  SBD  mà EF  o
 a.
sin 45 2 2
Tính d : kẽ FE  DB; FH  SE , ta chứng minh được SH   SBD  ,
1 1 1 1 1 3 a 6 2 6a
2
 2
 2
 2  2  2  FH   d , vậy h  2d  .
FH FE FS a 2a 2a 3 3 .
1
Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC  AD  a .
2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng
15
 ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S. ACD theo a .
5
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết ta có: SH   ABCD  ,  SC,  ABCD    SCH
  .

x2 x2 15
Đặt AB  x , ta có: HC  BH 2  BC 2   a 2 , SH  HC.tan    a2 . .
4 4 5
x 3 x2 15 x 3
Mặt khác SH  . Vậy ta có:  a2 .   xa.
2 4 5 2

S ABCD 
 AD  BC  . AB  3a 2 ; 2 1
S ABCD  a 2 ; VS . ACD  SH .S ACD 
S ACD 
a3 3
.
2 2 3 3 6
Câu 9. Cho hì nh chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật ; AB  a; AD  2a . Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Góc giữa đường thẳng SC và mp  ABCD  bằng
45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến  SAC  .

a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513


A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 26


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm đoạn AB  SH   ABCD  .

a 2 a 17
Xét BCH vuông tại B , có: CH  4a 2   .
4 2
a 17 a 34
Xét SHC vuông cân tại H , có: SH  ; SC  .
2 2
17a 2 a 2 3 2
Xét SAH vuông tại H , có: SA    a.
4 4 2
Xét  ABC vuông tại B , có: AC  a 2  4a 2  a 5 .
89 2
 S SAC  a .
4
1 a 3 17 1 a 3 17
Ta có: VS . ABCD  V  .SH .S ABCD  ; VS . ACD  V  .
3 3 2 6
1 a 3 17 1 89 2 a 1513
VS . ACM  VS . ACD  . Mà VS . MAC  .d .S SAC  a .d  d  .
2 12 3 12 89
Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cho biết AB  a , SA  2SD . Mặt phẳng  SBC  tạo với
đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S. ABCD là
3a 3 5a 3 3 15a 3
A. B. C. 5a D.
2 2 2
Lời giải
Chọn B
S

D C
H I
A a B
Gọi H là hình chiếu của S lên cạnh AD , I là hình chiếu của H lên cạnh BC , ta có
SH   ABCD  và BC   SHI     SBC  ;  ABCD    SIH
  60o . Suy ra SH  a 3 .

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 27


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

SA.SD 2x
Trong tam giác vuông SAD đặt SA  2SD  2 x nên từ SH  ta có a 3  .
AD 5
a 15 5a 3
Do đó x  . Suy ra AD  x 5  .
2 2
1 5a 3 5a 3
Thể tích khối chóp S. ABCD là V  a. .a 3  .
3 2 2
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại
S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho
HA  3HD . Biết rằng SA  2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30 . Tính theo a thể tích
V của khối chóp S. ABCD .
8 6a 3 8 6a 3
A. V  8 6a . B. V  C. V  8 2a3 . D. V 
3
. .
3 9
Lời giải
Chọn B

SH 2  HD.HA  3HD2  SH  3HD



  SH

tan SDH  DH  3
Có: 
SA SA
   3  SD   2a  DA  SD 2  SA2  4a .

   SA SD 3


tan SDH

 SD
1
DH  DA  a .
4
 SH SH SH
Tam giác SHC có tan SCH  tan 30   HC   3a .
HC HC tan 30
Tam giác DHC có DC  DH 2  HC 2  2 2a
1 1 8 6 a3
Vậy VS . ABCD  SH .AD.DC  . 3a .4a.2 2a  .
3 3 3
  SCB
Câu 12. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SAB   90 . Gọi M là trung
6a
điểm của SA . Biết khoảng cách từ A đến  MBC  bằng . Thể tích của khối chóp đã cho
21
bằng
8a 3 39 10a 3 3 4a 3 13
A. . B. . C. . D. 2a3 3 .
3 9 3
Lời giải
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 28
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Chọn A
S

D A

I
C
G

N
B

Trong mp  ABC  xác định điểm D sao cho tứ giác ABCD vuông tại A và C
 AB  AD CB  CD
Khi đó ta có:   AB  SD ;   CB  SD
 AB  SA CB  SC
1
Vậy SD   ABCD   VS . ABC  SD .S ABC
3
Có tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a  SABC  a 2 3
Ta đi tìm SD
Gọi I là trung điểm AC
vì tam giác ABC đều, ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD  I  BD  AC  BD
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và N là trung điểm BC
Vì tam giác ABC đều  AN  BC  AN // CD , tương tự CG // BD
2 2 3 2 3a
Dễ thấy AGCD là hình thoi  CD  AG  AN  2a  1
3 3 2 3
Xét hình chóp S. ANCD có đáy ANCD là hình thang vuông tại C, N.
6a
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  MNC  bằng vì  MNC    MBC  .
21
S

P
M

F
H

E A
D

Trong mp  ABCD  gọi E  CN  AD


Trong mp  SAD  kẻ tia At / / SD gọi P  EM  At
Gọi K là hình chiếu của G trên mặt phẳng  CMB 
 AP / / SD  AP  CN
Khi đó ta có    APN   CN
 AN  CN
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 29
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Trong mp  APN  kẻ AH  PN ta có AH  d  A,  MCN   


6a
21
Mà tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a  AN  a 3
1 1 1 1 21 1 1
Từ 2
 2
 2
 2
 2
 2  2  AP  2a
AH AP AN AP 36a 3a 4a
Dễ thấy APM  SFM  SF  AP  2a  2 
ED CD 2
Xét tam giác EAN có CD / / AN nên   (theo 1 )
EA AN 3
FD ED FD 2 4a
Xét tam giác EAP có FD / / PA nên     FD   3
PA EA PA 3 3
10a
Từ  2  và  3 ta có SD  SF  FD 
3
1 1 10 a 2 10 a3 3
Vậy VS . ABC  SD .SABC  . .a 3  .
3 3 3 9
Câu 13. Cho hình chóp S. ABC biết rằng SA  SB  SC  a ,    60 và 
ASB  120 , BSC ASC  90 .
Thể tích khối chóp S. ABC là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Lời giải
Chọn A

  60 suy ra tam giác BSC đều  BC  a .


Ta có SB  SC  a , BSC
Lại có SA  SC  a , 
ASC  90 suy ra tam giác ASC vuông cân tại S  AC  a 2 .
Mặt khác, SA  SB  a , 
ASB  120 , áp dụng định lí cosin cho tam giác ASB , ta được:
AB2  SA2  SB2  2SA.SB.cos 
ASB  3a 2  AB  a 3 .
Xét tam giác ABC có BC 2  AC 2  a2  2a2  3a2  AB2 suy ra tam giác ABC vuông tại C .
1 a2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là: SABC  AC.BC  .
2 2
Gọi O là trung điểm của cạnh AB suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mà SA  SB  SC  SO   ABC  .
2
 3a  a
Xét tam giác vuông ASO vuông tại O có SO  SA  AO  a  
2 2
  .
2

 2  2

1 1 a 2 2 a a3 2
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC  .SABC .SO  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 14. Cho hình chóp S. ABC có AB  7cm, BC  8cm, AC  9cm . Các mặt bên tạo với đáy góc 30 .

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 30


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Tính thể tích khối chóp S. ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S trên  ABC  thuộc miền
trong của tam giác ABC .

A.
20 3
3
 cm3  . B. 20 3  cm3  . C.
63 3
2
 cm3  . D. 72 3  cm3  .

Lời giải
Chọn A

AB  BC  AC
Ta có p   12  cm  .
2
Diện tích tam giác ABC là S  p  p  AB  p  AC  p  BC   12 5  cm2 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên  ABC  .
Gọi K , N , M là hình chiếu vuông góc của H trên AB, BC , CA .
  SNH
Theo bài ra ta có SKH   SMH
  30 .
Ta có SKH  SNH  SMH vì
  SHN
SHK   SHM
  90 ,
SH chung,
  SNH
SKH   SMH
  30 .
Suy ra KH  NH  MH .
Vậy H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
S
Khi đó KH  NH  MH  ABC  5  cm  .
p
15
SH  HK tan 30   cm  .
3
1
3
1
Thể tích khối chóp S. ABC là V  SH .SABC  .12 5.
3
15 20 3
3

3
cm3 .  
  SAC
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAB   30º . Tính thể
tích khối chóp S. ABC.
A. VS . ABC  8 . B. VS . ABC  6 . C. VS . ABC  4 . D. VS . ABC  12 .
Lời giải
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 31
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Chọn C

Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Vì ABC cân tại A (do AB  AC  4 ) nên AM  BC .
1
AM  AC 2  MC 2  15 ; SABC  AM .BC  15 .
2
SAB  SAC c  g  c nên SB  SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm S trên
mặt phẳng  ABC  suy ra H  AM .
Áp dụng định lí cosin cho SAB , ta có: SB2  SA2  AB2  2SA.AB.cos30  16  SB  4 .
SMB vuông tại M nên SM  SB2  MB2  15 .
 SM 2  AM 2  SA2 3
Áp dụng định lí cosin cho SAM , ta có cos SMA  .
2.SM . AM 5
4.
  1 cos 2 SMA
 sin SMA
5
  15. 4  4 15 .
 SH  SM .sin SMA
5 5
1 1 4 15
Vậy VS . ABC  SABC .SH  . 15. 4 .
3 3 5
Cách 2:

Áp dụng định lí cosin cho ABC , ta có


AB 2  AC 2  BC 2 7
cos A   .
2 AB. AC 8
abc
Sử dụng công thức V  1 cos 2   cos 2   cos 2   2cos  cos  cos 
6
7
2
AB. AC.SA 7
V  1 cos 2 30 cos 2 30   2cos 30.cos 30.  4 .
6  8  8
  60 , gọi I là giao điểm
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD
AC và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là H sao cho H là trung
điểm của BI . Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 32


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

39 x3 39 x3 39 x3 39 x3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 36 24 48
Lời giải
Chọn C

x
Tam giác ABD đều cạnh x  BD  x  IH 
4
x 3
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC : AC  x 2  x 2  2 x.x.cos120  x 3  IC 
2
x 2 3x 2 x 13
Xét tam giác IHC vuông tại I : HC  IH 2  IC 2   
16 4 4
  SC,  ABCD  45 nên tam giác SHC vuông cân
Do tam giác SHC vuông tại H , có SCH

x 13
tại H . Suy ra: HC  SH 
4
1 1 1 x 13 x3 39
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD : VS . ABCD  . . AC.BD.SH  .x 3.x. 
3 2 6 4 24
Câu 17. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 15 a 15
phẳng ( SBC ) là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt
5 5
phẳng ( ABC ) nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Lời giải
Chọn D

Dựng hình bình hành ABCD . Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) .
Dựng đường thẳng d đi qua O , vuông góc với BC và cắt BC, AD lần lượt tại H , M .
Khi đó AD, BC  (SHM ) .

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 33


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Trong SHM , dựng HK  SM ( K  SM ) và MN  SH ( N  SH ) .


Ta có MN  SH và MN  BC nên MN  (SBC ) .
a 15
Vì vậy MN  d ( M , ( SBC ))  d ( A, ( SBC ))  .
5
a 15
Do BC / / SAD nên d ( BC, SA)  d ( BC,(SAD))  d ( H ,(SAD))  HK . Suy ra HK  .
5
Do SHM có hai đường cao MN  HK nên cân tại S . Suy ra O là trung điểm của MH .
a 3
Ta có MH  d ( AD, BC )  d ( A, BC )  (do ABC đều, cạnh bằng a ). Suy ra
2
a 3
MO  .
4
Xét hai tam giác đồng dạng MKH và MOS , ta có
a 3 a 15

KH MK MO.KH 4 5 a 3
  SO    .
SO MO MK  a 3   a 15  2
2 2
   
 2   5 

1 1 a 3 a 2 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là V  SO SABC     .
3 3 2 4 8
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC  a 6 . Góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng  BCC B  bằng 60 . Tính thể tích khối
đa diện ABCAC .
a3 3 3 3a 3 a3 3
A. B. C. D. a3 3
3 2 2
Hƣớng dẫn giải
Chọn D
A

A'
B'

a 6
C'
2
B
B'
B
I
A a 6
I
a H
a 6
C C C'

 AI  BC a 6
Gọi I là trung điểm BC , ta có   AI   BBC C  và AI  (trung tuyến trong
 AI  CC  2
tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền).
Kẻ IH  BC mà AI  BC suy ra AH  BC
Vậy góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng  BCC B  là 
AHI  60 .
AI a 2
Ta có IH   ; CH  CI 2  IH 2  a
tan 60 2
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 34
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

IH CH IH .CB
Mặt khác CIH  CBB    BB  a 3.
BB CB CH
1 1 a 6
VABCAC  VABBCC  . AI .S BCCB  . .a 3.a 6  a3 3
3 3 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a và ABC   60 . Biết rằng SA  SC ,
SB  SD và  SAB    SBC  . G là trọng tâm tam giác  SAD  . Tính thể tích V của tứ diện
GSAC .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
96 48 24 12
Hƣớng dẫn giải
Chọn B

Ta có VGSAC  d  G,  SAC   .S SAC .


1
3
* Tính SSAC ?
 SA  SC  SO  AC
Gọi O  AC  BD , do   SO   ABCD  .
 SB  SD  SO  BD
Kẻ OH  SB , do AC   SBD  nên SB   AHC  .
Suy ra  SAB  ,  SBC    AH , CH   AHC
  90 .
Do OH  AC và OH là trung tuyến nên tam giác AHC vuông cân tại H .
1 a a 3
Khi đó OH  AC  và OB  .
2 2 2
1 1 1 a 6
Mà tam giác SOB vuông tại O có đường cao OH nên 2
 2
 2
 SO  .
OH OS OB 4
1 1 a 6 a2 6
Vậy SSAC  .SO. AC  . .a  .
2 2 4 8
* Tính d  E,  SAC   ?
d  G,  SAC   SG 2
Gọi E là trung điểm của AD thì   .
d  E ,  SAC   SE 3

Gọi F là trung điểm của OA thì EF   SAC   d  E ,  SAC    EF  OD 


1 a 3
.
2 4
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 35
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Suy ra d  G,  SAC    d  E ,  SAC    .


2 2 a 3 a 3
 .
3 3 4 6
1 a 3 a2 6 2a 3
Vậy VG.SAC  d  G, SAC  .SSAC  .
1
  .  .
3 3 6 8 48
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính thể tích
V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a 3
36 6 8 12
Hƣớng dẫn giải

Chọn D
1 a3
Cách1. Ta có VS . ABCD  SA.S ABCD 
3 3
1 1 1  1  a3
VNDAC  NH .SDAC  . a.  a 2  
3 3 3  2  18
1 1 a  1  a3
VMABC  MK .SABC  . .  a 2  
3 3 2  2  12
a3
d  A,  SMN   .SSMN 
1
3 18
1 1 2  1 a  a3
Suy ra VNSAM  NL.SSAM  . a.  a.   .
3 3 3  2 2  18
a3
Mặt khác VC .SMN  d  C ,  SMN   .SSMN  d  A,  SMN   .SSMN 
1 1
3 3 18
a3 a3 a3 a3 a3 1 3
Vậy VACMN  VS .ABCD VNSAM VNADC VMABC VSCMN       a .
3 18 18 12 18 12

Cách2. Gọi O là giao điểm của AC và BD .


1 a3
Ta có VS . ABCD  SA.S ABCD  . Vì OM //SD nên SD //  AMC  .
3 3
Do đó d  N ;  AMC    d  D;  AMC    d  B;  AMC  
1 a3
 VACMN  VN .MAC  VD.MAC  VB.MAC  VM .BAC  VS . ABCD  .
4 12

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 36


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 21. Cho lăng trụ ABC. ABC là lăng trụ đứng, AC  a, BC  2a góc 
ACB bằng 120o . Góc giữa
đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABBA) bằng 30o . Tính thể tích lăng trụ đã cho.
13a 3 a3 105 104a3 105a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 14 6 4
Lời giải
Chọn B.

Kẻ C K  AB . Vì lăng trụ ABC. ABC là lăng trụ đứng nên C K  AA . Do đó
C K  ( ABBA) .

Góc giữa AC  và ( ABBA) bằng góc C AK và bằng 30 (tam giác C AK vuông tại K nên
góc C ' AK nhọn)
Xét tam giác ABC , áp dụng định lý cosin cho cạnh AB có:
AB2  AC 2  BC 2  2. AB. AC.cos120o  7a2  AB2  7a2 .
1 1 a2 3
S ABC  S ABC  CA.CB.sin ACB  a.2a.sin120o  .
2 2 2
1 1
Mặt khác S ABC   C K . AB  C K .a 7
2 2
1 a2 3 a 3
Do đó C K .a 7   C K 
2 2 7
3a
Xét tam giác AKC ' vuông tại K nên AK  C K .cot 30o  C K . 3 
7
Xét tam giác A ' C ' K vuông tại K nên
3a 2 2a
A K  AC  2  KC  2  a 2  
7 7
a 5
 AA  AK 2  AK 2 
7
a 5 a 2 3 a3 105
Thể tích của lăng trụ ABC. ABC là V  AA.S ABC  .  .
7 2 14
Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B .Biết SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  , AB  a, BC  a 3, SA  a . Một mặt phẳng   qua A vuông góc SC tại H và cắt
SB tại K . Tính thể tích khối chóp S. AHK theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS .AHK  . B. VS . AHK  . C. VS . AHK  . D. VS . AHK  .
20 30 60 90
Lời giải

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 37


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Chọn B.
 AK  SC  AK    
Ta có  , suy ra AK   SBC   AK  SB
 AK  BC  BC   SAB  
Vì SAB vuông cân tại A nên K là trung điểm của
S
SB .Ta có:
VS . AHK SA.SK .SH SH H
  . Ta có
VS . ABC SA.SB.SC 2SC
AC  AB 2  BC 2  2a
K
SC  AC 2  SA2  a 5 , khi đó C
SH SH .SC SA2 1
  
SC SC 2 SC 2 5
A
V SH 1
 S . AHK   , lại có
VS . ABC 2SC 10 B

1 1 a3 3
VS . ABC  SA. . AB.BC 
3 2 6
a3 3
Vậy VS . AHK  .
60
Câu 23. Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC tam giác vuông cân đỉnh A, AB  AC  a . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC . Mặt phẳng  SAB  hợp với
mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 2 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 6 12
Lời giải
Chọn D.
S

A B

K H
C
  SKH
Góc giữa mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng đáy là góc SKH   60 .

a 2 3 3a 3a3 3 a 3
VABC . ABC   .  có SH  KH .tan 600  .
4 2 8 2
1 a3 3
Do đó V  .SH .S ABC  ...  .
3 12
Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , có BC  a ; Mặt bên  SAC 
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối
chóp SABC .
a3 3 a3 a3
A. . B. a . C. . D. .
12 6 24
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 38
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên cạnh AC nên SH   ABC  .
Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AB và AC . Khi đó, góc tạo bởi
 , SFH
hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  tạo với đáy lần lượt là SEH  cùng bằng 45 .
  SHF
Hai tam giác SEH , SFH có SHE   90 , SH chung , HSE
  HSF
  45 nên hai tam
giác bằng nhau hay HE  HF . Mà ABC là tam giác vuông cân nên H là trung điểm của AC .
BC a 1 1 a 2 a a3
Ta có: SH  HE   . Vậy VS . ABC  S ABC .SH  . .  .
2 2 3 3 2 2 12
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa mặt phẳng  SBC 
và mặt phẳng  ABCD  là 300 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a3 3 .
3 2 3
Lời giải
Chọn A
S

A B

30°
H
M

D C
+) Gọi H lần lượt là trung điểm của AD  SH  AD (vì SAD đều).
Gọi M là trung điểm của BC  HM  SH (vì  SAD  và  ABCD  vuông góc với nhau).
Suy ra SH   ABCD 
+) Tam giác SBC cân tại S  SM  BC , mà HM  BC  góc giữa mặt phẳng  SBC  và
mặt phẳng  ABCD  là góc giữa hai đường thẳng HM , SM chính là góc SMH . Theo bài ra
có SMH  300 .

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 39


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

a 3
+) Vì SAD là tam giác đều cạnh 2a nên ta có SH  a 3  HM  a.
tan 300
S ABCD  AB. AD  2a 2 . Vậy thể tích của của khối chóp S. ABCD là
1 1 2a 3 3
VABCD  .SH .S ABCD  .a 3.2a 
2
.
3 3 3
Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 2 , AC  a 5 . Hình
chiếu của điểm S trên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC . Biết rằng
góc giữa mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng  ASC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABC là
5a 3 6 5a 3 10 a 3 210 a 3 30
A. . B. . C. . D. .
12 12 24 12
Lời giải
Chọn D

( SAB)   SAC   SA , kẻ BE  SA và GH  BE ,

suy ra  SAC  ,  SAB   GH ,  SAC   HGI


  60 .

7a 2 5a 2
Đặt SH  h , ta tính được SA  h  và SP  h 
2 2
.
4 4
5a 2 a 2
a 2. h 2  .h
2S SAB 4 BE SH .HM 2
Vậy BE    HG  , HI  
SA 7a 2 2 SM a2
h 2
h 2

4 2
Tam giác GIH vuông tại I có
a 2 5a 2 a 2
. h2  h. 2 4
IH 3 2 4 2  h 4  7a h 2  15a  0  h  2a 3
sin 60   . 
HG 2 7a 2 a2 4 8 4
h 
2
h 2

4 2
1 a3 30
Vậy VSABC  AB. AC.SH  .
6 12
Câu 27. Cho hình chóp S. ABC có  ASB  60 ,    120 và SA  1 , SB  2 , SC  3 .
ASC  90 , CSB
Khi đó thể tích khối chóp S. ABC là
2 2 2
A. . B. . C. 2. D. .
4 2 6
Lời giải
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 40
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

O
A C
M

B
Chọn B
Lấy M là trung điểm của SB và lấy N  SC sao cho SN  1 . Ta có SA  SM  SN  1 nên
hình chiếu vuông góc của S lên  AMN  trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN .
Ta có: AM  1 vì tam giác SAM đều (cân tại S và có một góc bằng 60 )
AN  2 vì là cạnh huyền của tam giác vuông SAN có cạnh góc vuông bằng 1.
MN  SM 2  SN 2  2SM .SN .cos120  3
2
Dễ đánh giá được tam giác AMN vuông tại A nên có S AMN 
2
AM . AN .MN 2. 3 3
OA   
4.S AMN 2 2
4.
2
3 1
Suy ra SO  SA2  AO 2  1  
4 2
1 1 2 2
Suy ra VS . AMN  . . 
3 2 2 12
VS . AMN 1 1 1 2
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có    suy ra VS . ABC  6.VS . AMN 
VS . ABC 1 2 3 2
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AB  CD  2a và AC  a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB và CD . Biết MN  a và MN là đoạn vuông góc chung của AB và CD . Tính thể tích tứ
diện ABCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Lời giải
Chọn D

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 41


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Dựng hình hộp chữ nhật chứa tứ diện ABCD như hình vẽ.
Ta có: AE  AC 2  DE 2  a
BC  AB2  AE 2  a 3
1 1 a3 3
Vậy VABCD  V  .a.a.a 3  .
3 3 3
Câu 29. Cho hình chóp tam giác S. ABC có M là trung điểm SB , N là điểm trên SC sao cho
NS  2 NC , là điểm trên SA sao cho PA  2PS . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối chóp
V1
BMNP và S. ABC . Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 3 V1 2 V1 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 9 V2 4 V2 3 V2 3
Lời giải.

Chọn A

VN .BMP 3  
d N , SAB   .S BMP
1
Ta có  ;
d  C ,  SAB   .S SAB
VC .SAB 1
3
d  N ,  SAB   NS 2 1 1 1 V 2 1 1
Suy ra   ; SSBM  S BPS  . .S SAB  N .BMP  .  .
d  C ,  SAB   CS 3 2 2 3 VC .SAB 3 6 9
Câu 30. Cho hình chóp đều S. ABCD. Gọi N là trung điểm SB, M là điểm đối xứng với B qua A.
Mặt phẳng  MNC  chia khối chóp S. ABCD thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với
V1
V1  V2 . Tính tỉ số .
V2
V1 5 V1 5 V1 5 V1 5
A.  .. B.  .. C.  .. D.  .
V2 7 V2 11 V2 9 V2 13
Lời giải
ChọnA

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 42


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

N
E

M B
F A

D C

1
Gọi h, S lần lượt là chiều cao và diện tích đáy của khối chóp S. ABCD . Khi đó VS . ABCD  S .h.
3
Nối MN cắt SA tại E , MC cắt AD tại F . Tam giác SBM có A, N lần lượt là trung điểm
của BM và SB suy ra E là trọng tâm tam giác SBM . Tứ giác ACDM là hình bình hành nên
F là trung điểm MC.
Ta có VBNC. AEF  VABCEN  VE. ACF .
VS .ENC SE SN 2 1 1 1
  .    
VS .ENC  VS . ABC
VS . ABC SA SB 3 2 3 3
2 21  1
 VABCEN  VS . ABC   VS . ABCD   VS . ABCD .
3 32  3
1 1 1 1 1
 VE. ACF  SACF .d  E,  ACF   . S . h  VS . ABCD .
3 3 4 3 12
1 1 5
Do đó VBNC . AEF  VABCEN  VE. ACF  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD  V1.
3 12 12
7 V 5
Suy ra V2  VS . ABCD   1  .
12 V2 7
 Mức độ 4
Câu 1. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC 
6 15 30
là , từ B đến  SCA là , từ C đến  SAB  là và hình chiếu vuông góc của S
4 10 20
xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .

1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Lời giải
ChọnB

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 43


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AC, BC, AB .
1 3 h 3
Đặt SH  h  VS . ABC  .h.  .
3 4 12
2SSAB 6VS . ABC h 3 30
Ta có AP   2SSAB   :  h 10
AB d  C;  SAB   2 20
Tương tự, tính được HM  2h, HN  h
 PH  SP2  SH 2  3h
1 3 3
Ta có S ABC  S HAB  S HAC  S HBC   HP  HM  HN   3h   h 
2 4 12
3 3 1
Vậy VS . ABC  .  .
12 12 48
Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB vuông tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt
phẳng  SBC  , với   45 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABCD .
8a 3 4a 3 2a 3
A. 4a 3 B. C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn C
S D'

D
A

B C

Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành SADD .


Khi đó DD//SA mà SA   SBC  (vì SA  SB , SA  BC ) nên D là hình chiếu vuông góc
của D lên  SBC  .

Góc giữa SD và  SBC  là   DSD


  SDA
 , do đó SA  AD.tan   2a.tan  .

Đặt tan   x , x   0;1 .


1 1
Gọi H là hình chiếu của S lên AB , theo đề ta có VS . ABCD  .S ABCD .SH  4a 2 .SH .
3 3
Do đó VS . ABCD đạt giá trị lớn nhất khi SH lớn nhất. Vì tam giác SAB vuông tại S nên
SA.SB SA. AB 2  SA2 2ax 4a 2  4a 2 x 2 x2  1  x2
SH     2ax 1  x  2a
2
a
AB AB 2a 2
2
Từ đó max SH  a khi tan   .
2
1 4
Suy ra max VS . ABCD  .a.4a 2  a3 .
3 3
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 44
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 3. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AC  CD  DB  BA  2 và AD , BC thay đổi. Giá trị lớn
nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng
16 3 32 3 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 9
Lời giải
Chọn B
A

B D
N
C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC .
Theo giả thiết ta có: ABD và ACD là các tam giác cân có M là trung điểm của AD nên
BM  AD và CM  AD  AD   BMC  . Và có BM  CM  MBC cân tại.
BC 2
Trong tam giác MBC có MN vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên MN 2  MB 2 
4
AD 2 BC 2 AD 2  BC 2
 MN 2  AB 2    MN  4  .
4 4 4
1 1 AD 2  BC 2
Khi đó diện tích tam giác MBC là: SMBC  MN .BC  BC. 4 
2 2 4
1 1 AD 2  BC 2
Thể tích tứ diện ABCD là: VABCD  . AD.SMBC  .BC. AD. 4  .
3 3 4
1 x2  y 2
Đặt AD  x , BC  y ta có: VABCD  .x. y. 4  .
3 4
x 2  y 2 xy x2  y 2 xy
Ta có: x  y  2 xy     .
2 2

4 2 4 2
1 xy 2
Do đó: VABCD  .x. y. 4   VABCD   xy  8  xy  . Dấu bằng xảy ra khi
2
x y.
3 2 6
3
 xy xy 
xy xy  2  2  8  xy  4.83
Ta lại có:  xy  8  xy   4. . . 8  xy   4.   
2
.
2 2  3  27
 
xy 16 4
Dấu bằng xảy ra khi  8  xy  xy  x y .
2 3 3
2 4.83
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD là: tập xác định max VABCD 
6 27
32 3
 .
27

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 45


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SB, BC Tính thể tích khối chóp A.BCNM . Biết mặt phẳng  AMN  vuông góc với mặt
phẳng  SBC  .
a 3 15 3a 3 15 3a 3 15 3a 3 15
A. . B. . C. . D. .
32 32 16 48
Lời giải
Chọn B

E là trung điểm BC nên CB  AE, CB  SH


 CB   SAE   CB  SE .

SE vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên SBC cân tại S
1
F là giao điểm của MN với SE 
 SF  MN , SF  SE .
2
 AMN    SBC 
Giả thiết 
SF  MN
  SF   AMN 
 AMN    SBC   MN
1 3a
 SE  AF và SF  SE nên SAE cân tại A  AE  AS 
2 2
2 2 3a a 5
AH  AE  .  a   SH  SA2  AH 2 
3 3 2 2

 
3
1 1 2 3 a 5 a 15
VS . ABC  S ABC .SH  . a 3 .  .
3 3 4 2 8
VS . AMN SM SN 1 a3 15
 .   VS . AMN  .
VS . ABC SB SC 4 32
3a3 15
Vậy V  VS . ABC  VS . AMN  .
32
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có AB  BC  a,    SCB
ABC  1200 , SAB   900 và khoảng cách từ B

2a 21
đến mặt phẳng  SAC  bằng . Tính thể tích khối S. ABC .
21
a3 5 a3 15 a3 15 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 5 2
Lời giải
Chọn B

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 46


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
S

K
E
D
A
I a
C a B E B
D I

Hạ SE   ABC  tại E có


AB  SE 
  AB   SAE   AB  AE  BAE  90 .
 0

AB  SA 
  900 .
Chứng minh tương tự có BCE

Hai tam giác vuông BCE và BAE bằng nhau suy ra CBE ABE  600 .
Gọi D là trung điểm của BE suy ra tứ giác ABCD là hình thoi và BD  DE  a .
Gọi I là tâm hình thoi ABCD có

EI  d  B,  SAC    d  E ,  SAC    d  E ,  SAC    3.


1 1 2a 21 2a 21
BI   .
3 3 21 7
CA  BD 
  CA   SEI    SAC    SEI  .
CA  SE 

Hạ EK  SI tại K ta có EK   SAC  tại K suy ra d  E ,  SAC    EK  EK 


2a 21
.
7
Tam giác SBE vuông tại E đường cao EK có
1 1 1 1 1 1 7 4 5 6a 5
2
 2 2 2
 2
 2  2
 2  2
 SE  .
EK EI SE SE EK EI 12a 9a 36a 5
1 11  1 3 6a 5 a3 15
Vậy VSABC  SABC .SE   BA.BC.sin1200  .SE  a 2 . .  .
3 3 2  6 2 5 10
Câu 6. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  a , BAC   SCA
  120 , SBA   90 .
3
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  . Khi cos   thì thể tích khối chóp đã
4
cho bằng
3 3 3a 3 a3
A. 3a . B. a . C. . D. .
4 4
Lời giải
Chọn D

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 47


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Kẻ SH   ABC  , H   ABC  suy ra SH  AB và SH  AC .


SH  AB
Khi đó ta có   AB   SBH   AB  BH .
SB  AB
Chứng minh tương tự ta có AC  CH suy ra tứ giác ABHC nội tiếp đường tròn đường kính
AH . Do đó góc BHC bằng 60 .
Dễ thấy AHB  AHC  HB  HC nên HBC đều.
  120 suy ra BC 2  3a 2 .
ABC cân tại A có AB  a, BAC
Do đó HB  HC  BC  3a .
2 2 2 2

Dễ thấy SHB  SHC  SB  SC nên SAB  SAC .


Trong mặt phẳng  SAB  kẻ BK  SA,  K  SA .
Trong mặt phẳng  SAC  kẻ CK1  SA,  K1  SA .
  CAK
Xét hai tam giác vuông KAB và K1 AC có AB  AC , BAK  (vì SAB  SAC )
1

suy ra KAB  K1 AC  AK  AK1 mà K và K1 nằm giữa S và A nên K  K1 .


Từ đó ta có CK  SA và BK  CK .
  BK 2  CK 2  BC 2 3 2 BK 2  BC 2 3
Do đó cos   cos BKC   2
 1 .
2 BK .CK 4 2 BK 4
Đặt SH  x,  x  0  .
Xét SHB có SB  SH  HB  3a  x .
2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1
Xét SAB vuông tại B có     2 2
BK 2
BA 2
BS 2
BK 2
a 3a  x 2
a 2  3a 2  x 2 
 BK  2
.
4a 2  x 2
2a 2  3a 2  x 2 
 3a 2
4a  x 2 2 3
Thay vào 1 ta có   x  a 3.
2a 2  3a 2  x 2  4
4a 2  x 2
1 1  1 1 2 a3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là .SH . . AB. AC .sin BAC  .a 3. a. sin120  .
3 2 3 2 4
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 , M và N lần lượt là hai điểm di động trên hai cạnh
AB, AC ( M và N không trùng với A ) sao cho mặt phẳng  DMN  luôn vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích lớn nhất và nhỏ nhất của tứ diện ADMN . Tính
tích V1.V2 .
2 2 1 8
A. V1.V2  . B. V1.V2  . C. V1.V2  . D. V1.V2  .
27 24 324 9
Lời giải
Chọn C

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 48


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Kẻ DH  MN  DH   ABC  (vì  DMN    ABC  ). Suy ra H là trọng tâm của tam giác
đều ABC .
Như vậy M và N là hai điểm di động nhưng MN luôn đi qua trọng tâm của tam giác ABC .
Đặt AM  x, AN  y , ( 0  x  1 , 0  y  1 )
1 2 2
+ DH 2  DA2  AH 2  1    DH  .
3 3 3
1   3 xy
+ SAMN  AM . AN .sin MAN (*)
2 4
1 3
+ SAMN  SAMH  SANH  AH .  x  y  .sin 30   x  y (**)
2 12
1 1 3  2 2
Do đó VADMN  DH .SAMN   xy   xy (***)
3 3 4  3 12
Mặt khác từ (*) và (**) suy ra x  y  3xy , ( 0  x  1 , 0  y  1 ).
 2
0  t  3
0  3t  2  4 2
Đặt xy  t  x  y  3t . Điều kiện:  2   4   t  .
9t  4t  0  9t  9 3
 
 t  0
4 2
Khi đó x, y là nghiệm của phương trình X 2  3tX  t  0 1 ,  t  .
9 3
4 2
Ta tìm t   ;  để 1 có 2 nghiệm phân biệt thuộc  0;1 hoặc có nghiệm kép thuộc  0;1
9 3
1 X2
Ta có X  không phải là nghiệm của 1 nên 1  t  .
3 3X 1
X  0
X2 3X 2  2 X
Đặt g  X   , X   0;1 . Ta có: g   X   0  .
3X 1  3 X  1
2
X  2
 3
Bảng biến thiên của g  X 

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 49


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Dựa vào BBT, 1 có 2 nghiệm phân biệt thuộc  0;1 hoặc có nghiệm kép thuộc  0;1
4 1 4 1
  t  (thỏa điều kiện) hay  xy  .
9 2 9 2
2 2 2 2 1
Kết hợp (***) ta có  VADMN   V1  , V2   V1.V2  .
27 24 24 27 324
Câu 8. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của ba tam
giác ABC, ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.
2 2 2 3 4 2 3 2
A. V  cm3 . B. V  cm . C. V  cm . D. V  cm3 .
162 81 81 144
Lời giải

Chọn C

M
B P
K
D
H
E
F

2 3
Tam giác BCD đều  DE  3  DH 
3
2 6
AH  AD 2  DH 2 
3
1 1 1 1 3
SEFK  .d E , FK  .FK  . d D,BC . BC 
2 2 2 2 4
1 1 2 6 3 2
 VSKFE AH .SEFK  . .  .
3 3 3 4 6
AM AN AP 2
Mà   
AE AK AF 3
VAMNP AM AN AP 8 8 4 2
Lại có:  . .   VAMNP  VAEKF  .
VAEKF AE AK AF 27 27 81
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 50
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có AB  5 cm , BC  6 cm , CA  7 cm . Hình chiếu vuông góc của S
xuống mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác ABC . Các mặt phẳng  SAB  ,  SBC  ,
 SCA đều tạo với đáy một góc 60 . Gọi AD , BE , CF là các đường phân giác của tam giác
ABC với D  BC , E  AC , F  AB . Thể tích S.DEF gần với số nào sau đây?

A. 2,9 cm3 B. 4,1 cm3 C. 3,7 cm3 D. 3,4 cm3


Lời giải
ChọnD
S

E
A C

60° I
F D
H
B

Vì các mặt phẳng  SAB  ,  SBC  ,  SCA đều tạo với đáy một góc 60 và hình chiếu vuông
góc của S xuống mặt phẳng  ABC  nằm bên trong tam giác ABC nên ta có hình chiếu của S
chính là tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
AB  BC  CA
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC thì p  9.
2
S 2 6
Ta có : S ABC  p  p  AB  p  BC  p  AC   6 6 và r   .
p 3
Suy ra chiều cao của hình chóp là : h  r.tan 60  2 2
A

E
F

C
B
D

EA BA
Vì BE là phân giác của góc B nên ta có :  .
EC BC
FA CA DB AB
Tương tự :  ,  .
FB CB DC AC
S AE AF AB AC
Khi đó : AEF  .  . .
S ABC AC AB AB  BC AC  BC
SCED CA CB S BC BA
Tương tự :  . , BFD  . .
S ABC CA  AB CB  AB S ABC BC  CA BA  CA
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 51
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Do đó,
 ab bc ac 
S DEF  S ABC 1     , với BC  a , AC  b , AB  c
  a  c  b  c   b  a  c  a   a  b  c  b  
2abc 210 6
 .S ABC  .
 a  b  b  c  c  a  143
1 210 6
Suy ra VS .DEF  .
3 143
.2 2 
280 3
143
 cm3   3, 4  cm3 

Câu 10. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a , thể tích V của khối
chóp có thể tích nhỏ nhất.
8a 3 10a 3 32a 3
A. V  . B. V  . C. V  2a .
3
D. V  .
3 3 3
Lời giải
Chọn D

Giả sử SO  x ta có: SI  x  a ; SE   x  a  a 2  x 2  2ax


2

SE IE IE.SO ax
Xét SEI ∽ SON ta có:   NO  
SO NO SE x  2ax
2

2
1  2ax  4a 2 x 2
Thể tích khối chóp là: V  x.   
3  x 2  2ax  3  x  2a 
x2
Xét hàm số f  x    0  2a  x 
x  2a
x 2  4ax
f  x  ; f   x   0  x  4a (do 0  2a  x )
 x  2a 
2

Bảng biến thiên

32a 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích là: V  .
3
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 52
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn AB  a, AC  a 3 ,
BC  2a . Biết tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến
a 3
mặt phẳng ( SBC ) bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
2a 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5 3 3 5
Lời giải
Chọn A

Nhận thấy tam giác ABC vuông tại A ( do AB2  AC 2  BC 2 ).


Gọi E là điểm đối xứng của B qua A ta có tứ giác ACDE là hình chữ nhật, và tam giác EBC
là tam giác đều cạnh 2a .
1
AD  ( SBC )  d ( D,( SBC ))  d ( A,( SBC ))  d ( E,( SBC ))
2
2a 3
Hay d ( E, ( SBC ))  2.d( D, ( SBC )) 
3
Gọi I là trung điểm của đoạn BC , ta có: BC  EI , BC  SI  BC  (SEI ) .
2a 3
Trong mp(SEI ) kẻ EH vuông góc với SI tại H . Khi đó: d ( E , ( SBC ))  EH  .
3
Ta có CD  (SAC ) ( Do CD  SC, CD  AC ) Suy ra AB  (SAC ) .
Xét tam giác SBE có SA vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên tam giác SBE cân tại S .
Xét hình chóp S.EBC có đáy là tam giác đều EBC , các cạnh bên SE  SB  SC .
Nên gọi F  EI  CA ta có SF  ( EBC ) .
2a 3
HE 2
Tam giác EHI vuông tại H nên sin I   3  .
EI a 3 3
2
1 sin I 1 2a
Tam giác SIF vuông tại F nên SF  FI .tan I  EI .  a 3. 3 .
3 1  sin 2 I 3 2 2
1 ( )
15
3
1 1 1 2a 2a 3
VS . ABCD  SF .S ABCD  SF . AB.CA  .a.a 3  .
3 3 3 15 3 5

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 53


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 12. Cho hình chóp S. ABC , đáy là tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Biết rằng các mặt bên của
hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích nhỏ nhất
của khối chóp S. ABC .
a3 2 a3 2 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 12 4
Lời giải
Chọn C

Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy  ABC  ; M , N , K lần lượt là hình chiếu của S
trên AB, BC, CA .
1 1 1
SM . AB  SN .BC  SK .CA
Vì diện tích các mặt bên của hình chóp bằng nhau nên ta có
2 2 2
và vì tam giác ABC đều nên ta có SM  SN  SK  HM  HN  HK .
TH1: nếu H nằm trong tam giác ABC  H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC .
2 a 3
Khi đó ta có AH  AN  và SA  SB  SC  a 3
3 3
3a 2 2a 6
 SH  SA2  AH 2  3a 2  
9 3
1 1 a 2 3 2a 6 a 3 2
 VS . ABC  S ABC .SH  . .  .
3 3 4 3 6
TH2: Nếu H nằm ngoài tam giác ABC . Không mất tính tổng quát giả sử H nằm khác phía
với A so với đường thẳng BC

Tương tự như trên ta vẫn có HM  HN  HK . Vì tam giác ABC đều nên H là tâm đường
3a BN a 1
tròn bàng tiếp góc A và AM  AB  BN   HB   : a,
2 cos60 2 2
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 54
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

3a 3
AH  AM : cos30  :  a 3 . Vì thế cạnh SA không thể bằng a 3  SB  SC  a 3
2 2
1 1 a2 3 a3 6
 SH  SB  BH  3a  a  a 2  VS . ABC
2 2 2 2
 S ABC .SH  . .a 2  .
3 3 4 12
 a3 2 a3 6  a3 6
Vậy Vmin  min  ,  .
 6 12  12
  SCA
  120, SBA
Câu 13. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  a , BAC   90 .

3
Gọi  là góc giữa SB và  SAC  thỏa mãn sin   , khoảng cách từ S đến mặt đáy nhỏ
8
hơn 2a . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
3a3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 24
Lời giải.
Chọn C
S

C
D

Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên đáy  ABC  , đặt SD  x  0  x  2a  .
 AC  SC
Ta có   AC   SDC   AC  DC . Tương tự ta cũng có AB  DB .
 AC  SD
  120  BC  a 3 và DBC
Tam giác ABC cân tại A và CAB   DCB  60  DBC đều

cạnh a 3 .
Tam giác SDC vuông tại D  SC  3a 2  x2  SB

Kẻ DK  SC tại K  DK   SAC   d  D,  SAC    DK 


x.a 3
.
3a 2  x 2
  60
Gọi I  BD  AC , xét DIC vuông tại C và BDC

 2a 3  B là trung điểm của DI  d  B,  SAC    d  D,  SAC   .


DC 1
 DI 

cosBDC 2
d  B,  SAC  


Theo giả thiết   SB 
, ( SAC  sin  
SB

8
3

xa 3
2  3a 2  x 2 

x  a
2
 x x
 x2  3a 2  4ax  0     4  3  0   . So sánh với điều kiện suy ra x  a .
a a  x  3a

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 55


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

1 a3 3
Vậy VS . ABC  .SABC .SD  .
3 12
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có DAB   CBD  90º ; AB  a; AC  a 5; 
ABC  135 . Biết góc giữa hai
mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Lời giải.
Chọn D
D

E F

C
H a 5

A a B
Dựng DH   ABC  .
 BA  DA  BC  DB
Ta có   BA  AH . Tương tự   BC  BH .
 BA  DH  BC  DH
Tam giác AHB có AB  a , 
ABH  45o  HAB vuông cân tại A  AH  AB  a .
Áp dụng định lý cosin, ta có BC  a 2 .
2
1   1 . a. a 2. 2  a .
Vậy SABC  .BA.BC.sin CBA
2 2 2 2
 HE  DA
Dựng   HE   DAB  và HF   DBC  .
 HF  DB
Suy ra 
 DBA ,  DBC    
HE, HF   EHF
 và tam giác HEF vuông tại E .

ax xa 2
Đặt DH  x , khi đó HE  , HF  .
a x
2 2
2a 2  x 2
 HE 3 x 2  2a 2 1 a3
Suy ra cos EHF    x  a .Vậy VABCD  .DH .SABC  .
HF 4 2 x 2  2a 2 3 6
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a 3 ,
  SCB
SAB   90 và khoảng cách từ điểm A đến  SBC  bằng a 2 . Diện tích của mặt cầu

ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng


A. 2 a 2 . B. 8 a 2 . C. 16 a 2 . D. 12 a 2 .
Lời giải.
Chọn D

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 56


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  .


 BC  SC
Ta có:   HC  BC .
 SH  BC
Tương tự AH  AB .
Và ABC vuông cân tại B nên ABCH là hình vuông. Gọi O  AC  BH , O là tâm hình
vuông.
Dựng một đường thẳng d qua O vuông góc với  ABCH  , dựng mặt phẳng trung trực của SA
qua trung điểm J cắt d tại I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp.
Ta hoàn toàn có IJ  SA  IJ // AB  I là trung điểm SB , hay I  d  SC .
 a 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp: rS . ABC  AI  IJ 2  JA2 ; IJ  
2 2
Do AH //  SBC   d  A,  SBC    d  H ,  SBC    HK .
( K là hình chiếu của H lên SC và BC   SHC   HK   SBC  ).
 HK  a 2 . Tam giác SHC vuông tại H  SH  a 6 .
Tam giác SHA vuông tại H  SA  3a .
SA 3a
JA    rS . ABC  AI  a 3  Smc  4 r 2  12 a 2 .
2 2
Câu 16. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy a ; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
a 15
AB và A C bằng . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC tính theo a bằng:
5
3 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Lời giải
Chọn D

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 57


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

a 15
Ta có AB / / AB  AB / /  ABC   d AB , AC   d AB, ABC   d B , ABC  
5
Đặt AA  x  0 .
Tam giác CAB cân tại C , CA  CB  a 2  x 2 .
1 a2 1 3a 2  4 x 2 1
Diện tích tam giác CAB là SCAB  .a. a 2  x 2   a.  a 3a 2  4 x 2
2 4 2 2 4
a2 3
Thể tích lăng trụ V  x. 1
4
1 a 15 1
Lại có V  3VB. ABC  3. d B , ABC  .S ABC  . a. 3a 2  4 x 2 .
3 5 4
a 2 3 a 15 1
Do đó x.  . a. 3a 2  4 x 2  5 x 3  15. 3a 2  4 x 2  x  a 3 .
4 5 4
a2 3 3a3
V  x.  .
4 4
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , đáy ABC là tam giác cân tại C , cạnh AB  a và góc
  30 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CB  bằng a .Thể tích của khối
BAC
2
lăng trụ ABC. ABC tính theo a bằng:
a3 3a 3 2 3a 3 4 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 2 3 3
Lời giải
Chọn A

a
Ta có AB / / AB  AB / /  ABC   d AB, BC   d AB, ABC   d B , ABC   .
2
Đặt AA  x  0 .
a
Tính được AC  BC  .
3
1 a2
Diện tích tam giác ABC là S ABC  . AC.CB.sin120o  .
2 4 3
a2 a 2  3x 2
Tam giác CAB cân tại C , CA  CB   x2  .
3 3
1 1 a a 2  3x 2 a 2 a a 2  12 x 2
Diện tích tam giác cân CAB là SCAB  AB.CH  . .   .
2 2 2 3 4 4 2 3

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 58


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

a2
Thể tích lăng trụ là V  AA.S ABC  x.
4 3
1 a a a 2  12 x 2
Lại có V  3VB. ABC  3. d B , ABC  .S ABC  . .
3 2 4 2 3
a2 a a a 2  12 x 2 a a3
Do đó x.  . .  x  V  .
4 3 2 4 2 3 2 8 3
Câu 18. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' , có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
a
phẳng ( ABC ) bằng . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC tính theo a bằng:
2
3 2a 3 5 2a 3 2a 3 5 2a 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 8
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm của BC , I là hình chiếu vuông góc của A trên AH .
a
Chứng minh được khoảng cách từ A đến ( A ' BC ) là AI  .
2
Đặt AA  x  0 .
Xét tam giác AAH vuông tại A :
1 1 1 1 4 4 a 3
Ta có AI là đường cao:    2  2  2 x .
AI 2
AA 2
AH 2
x 3a a 2 2
a 3 a 2 3 3 2a 3
Thể tích lăng trụ là V  x.S ABC  .  .
2 2 4 16
  1200 . Góc
Câu 19. Cho lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ABC
giữa cạnh bên AA ' và mặt đáy bằng 600 . Đỉnh A ' cách đều các điểm A , B , D . Tính theo a
thể tích khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V  . B.V  . C. V  . D. V  a3 3 .
2 6 2
Lời giải
Chọn C

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 59


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Hình thoi ABCD cạnh a ,    60 , suy ra tam giác ABD đều cạnh
ABC  120 nên góc BAD
a.
a2 3 a2 3
Diện tích đáy ABCD là S  2.S ABD  2.  .
4 2
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD . Ta có AH   ABCD  .
a 3 a 3
Tính được AO  , AH  .
2 3
Góc giữa AA ' và mặt đáy bằng góc AAH và bằng 60 .
a 3
Ta có AH  AH .tan 60  . 3 a.
3
a 2 3 a3 3
Thể tích lăng trụ V  AH .S  a.  .
2 2
Câu 20. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , Các mặt bên của hình chóp cùng tạo với
mặt đáy một góc 45 và hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy năm fngoài tam giác ABC .
Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 4 6 24
Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABC  .


Gọi hình chiếu của H lên các cạnh AB, BC, CA lần lượt là P, Q, R .
  SQH
Dễ dàng có được góc giữa các mặt bên với đáy chính là các góc SPH   SRH
  45 .
Vậy ta có ba tam giác vuông cân bằng nhau SHP, SHQ, SHR , suy ra HP  HQ  HR .
 H là tâm đường tròn bàng tiếp ABC . Do ABC đều, không mất tính tổng quát, ta coi H
là tâm đường tròn báng tiếp góc A .
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 60
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

S a 3
Gọi ra là bán kính đường tròn bàng tiếp góc A thì ra  
pa 2
a 3
 SH  ra 
2
1 1 a 3 a 2 3 a3
Vậy VS . ABC  SH .S ABC   .
3 3 2 4 8
Câu 21. Cho khối chóp S. ABC có đường cao SA  2a , tam giác ABC vuông ở C có AB  2a , góc
  30 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC . Gọi B là điểm đối xứng của B qua mặt
CAB
phẳng  SAC  . Tính thể tích khối chóp H . ABB .
2a 3 3 2a 3 3 6a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn A

1 1 1 1 1 7
Ta có BC  a , AC  a 3 . Ta có: 2
 2 2
 2 2 
AH SA AC 4a 3a 12a 2
2 3a 3a 1 3 3a 2
 AH  ; HC  AC 2  AH 2  ; S HAC  AH .HC 
7 7 2 7
1 1 3 3a 2 a3 3 2a 3 3
VHABC  S HAC .BC  .a   VHAB ' B  2VHABC 
3 3 7 7 7
Câu 22. Cho hình chóp tứ giá đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 600 .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC .Mặt phẳng  BMN  chia khối
chóp S. ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Lời giải
Chọn A

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 61


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Gọi V là thể tích khối chóp S. ABCD


V1 là thể tích khối chóp PDQ.BCN và V2 là thể tích của khối chóp còn lại, khi đó V1  V2  V
MB cắt AD tại P → P là trung điểm của AD .
MN cắt SD tại Q → Q là trọng tâm của SMC
VM .PDQ MP MD MQ 1 1 2 1
Ta có  . .  . . 
VM .BCN MB MC MN 2 2 3 6
5
Mặt khác VM .BCN  VM .PDQ  V1  V1  VM .BCN
6
1
Mà SMBC  S ABCD , d (S ;( ABCD))  d ( S ;( ABCD))
2
1 V 5 7
Suy ra VM .BCN  VN .MBC  VS . ABCD   V1  V  V2  V  V2 : V1  7 : 5 .
2 2 12 12
Câu 23. Cho tứ diện S. ABC , M và N là các điểm thuộc SA và SB sao cho MA  2SM , SN  2 NB ,
  là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu  H1  và  H 2  là các khối đa diện
có được khi chia khối tứ diện S. ABC bởi mặt phẳng   , trong đó  H1  chứa điểm S ,  H 2 
V1
chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của  H1  và  H 2  . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 4 3
Lời giải.
ChọnA

Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện S. ABC .


Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của   với các đường thẳng BC , AC .

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 62


CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Ta có NP //MQ//SC . Khi chia khối  H1  bởi  QNC  , ta được hai khối chóp N .SMQC và
N .QPC .
VN .SMQC d  N ,  SAC   SSMQC
Ta có  . .
VB. ASC d  B,  SAC   SSAC
d  N ,  SAC   NS 2
  .
d  B,  SAC   BS 3
2
S AMQ  AM  4 S SMQC 5 VN .SMQC 2 5 10
     .Suy ra  .  .
S ASC  AS  9 S ASC 9 VB. ASC 3 9 27
VN .QPC d  N ,  QPC   SQPC NB CQ CP 1 1 2 2
 .  . .  . .  .
VS . ABC d  S ,  ABC   S ABC SB CA CB 3 3 3 27
V1 VN .SMQC VN .QPC 10 2 4 V1 4 V 4
        1 .
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1  V2 9 V2 5
Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB  BC  a,
  SCB
SAB   900. Góc giữa SB và mặt phẳng ( ABC ) là  thỏa mãn tan   2. Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm SA . Thể tích SMGB là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 15 18 6
Lời giải
Chọn C

 Lấy điểm D sao cho ABCD là hình vuông


 Ta có BC  CD, BC  SC  BC  SD , tương tự AB  SD.
1 1 1
 Ta có VSMGB  VSABG  VSABC  VS . ABCD .
2 6 12
1 1 2a 3
 Ta có VS . ABCD  SD.S ABCD  .2a.a 2 
3 3 3
a3
 Vậy VSMGB  .
18
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích V . Gọi M là trung điểm AC ; N là điểm nằm trên
cạnh BC sao cho CN  2 NB ; K là trung điểm AB . Hãy tính theo V thể tích khối tứ diện
CMNK :
11V 2V 5V V
A. . B. . C. . D. .
36 15 18 12
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 63
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Lời giải
Chọn D

Ta có: d  C ;  MNK    d  C ;  ABC    d  B ;  ABC  


Lại có SMNK  SABC  SAMK  SMNC  SBNK
AM AK CM CN BN BK
 SABC  . SABC  . SABC  . SABC
AC AB AC CB BC AB
1 1 1 2 1 1 1
 SABC  . SABC  . SABC  . SABC  SABC
2 2 2 3 3 2 4
 VCMNK  d  C  ;  MNK   .SMNK  d  B ;  ABC   . SABC  VBABC  . V  .
1 1 1 1 1 1 V
3 3 4 4 4 3 12

Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 64

You might also like