Professional Documents
Culture Documents
Dạng Toán Thể Tích Khối Đa Diện Có Yếu Tố Góc, Khoảng Cách
Dạng Toán Thể Tích Khối Đa Diện Có Yếu Tố Góc, Khoảng Cách
DẠNG TOÁN: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CÓ YẾU TỐ GÓC, KHOẢNG CÁCH
d' I
H
(P)
Nếu d P
d ; P
d ; d '
AIH với d ' là hình chiếu của d lên P
Chú ý: 00 d
; P 900
c
a
d
I
Chú ý: Cho khối chóp S.ABC và A ' , B ' , C ' là các điểm tùy ý lần lượt thuộc SA , SB , SC ta có
đáy: Chiều cao của hì nh chóp là độ dài cạnh bên cạnh bên SA vuông góc với mặt
vuông góc với đáy. phẳng đáy, tức SA (ABC ) thì
chiều cao của hình chóp là SA. A C
b)Hình chóp có 1 mặt bên vuông góc với mặt Ví dụ: Hình chóp S .ABCD S
đáy: Chiều cao của hì nh chóp là chiều cao của có mặt bên (SAB) vuông góc
tam giác chứa trong mặt bên vuông góc với đáy.
với mặt phẳng đáy (ABCD)
thì chiều cao của hình chóp là A
D
c)Hình chóp có 2 mặt bên vuông góc với mặt Ví dụ: Hình chóp S .ABCD S
đáy: Chiều cao của hì nh chóp là giao tuyến của có hai mặt bên (SAB) và
hai mặt bên cùng vuông góc với mặt phẳng đáy.
(SAD) cùng vuông góc với
mặt đáy (ABCD) thì chiều A
D
Chiều cao của hì nh chóp là đoạn thẳng nối đỉ nh S.ABCD có tâm đa giác
và tâm của đáy. Đối với hình chóp đều đáy là tam đáy là giao điểm của hai
giác thì tâm là trọng tâm G của tam giác đều. đường chéo hì nh vuông A D
SO. B C
. S= (cạnh)2
2 2 2
. Pitago: AB AD BD
.Đường chéo hình vuông bằng cạnh. 2
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN:Đây là dạng toán tính thể tích biết chiều cao khối đa diện biết góc giữa mặt bên và mặt
đáy.
2. HƢỚNG GIẢI:
B1: Tính diện tích đáy
B2:tính thể tích khối lăng trụ V S.h
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể nhƣ sau:
Lờigiải
ChọnA
Gọi M là trung điểm BC thì AM BC và SA BC nên BC SAM .
Câu 2. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là
1 1
A. V 3Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 6
Lời giải
Chọn D
1
Ta có V .3B.h Bh .
3
Câu 3. Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp thay đổi như
thà nào?
A. Tăng 4 lần.. B.Tăng 8 lần.. C.Tăng 2 lần. D.Không thay đổi.
Lời giải
Chọn B
1
Thể tích khối chóp là: V B.h .
3
Độ dài cạnh đáy tăng lên 2 lần thì diện tích mặt đáy tăng 22 4 lần.
Cạnh bên tăng lên 2 lần thì chiều cao của hình chóp tăng lên 2 lần.
Vậy khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp tăng lên 8
lần.
Câu 4. Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 3 2
Lời giải
Chọn B
1
Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V Bh .
3
Câu 5. Khối chóp S. ABCD có A , B , C , D cố định và S chạy trên đường thẳng song song với AC .
Khi đó thể tích khối chóp S. ABCD sẽ:
A.Giảm phân nửa.. B.Tăng gấp đôi.. C.Tăng gấp bốn. D.Giữ nguyên..
Lời giải.
Chọn D
Gọi là đường thẳng qua S và song song AC .
1
Ta có: V B.h
3
+ song song AC nên ABCD d S , ABCD d , ABCD h không đổi.
+ A , B , C , D cố định nên diện tích tứ giác ABCD cũng không đổi.
Vì vậy thể tích khối chóp S. ABCD sẽ giữ nguyên.
Câu 6. Cho khối chóp H có thể tích là 2a 3 , đáy là hình vuông cạnh a 2 . Độ dài chiều cao khối
chóp H bằng.
A. 3a . B. a . C. 4a . D. 2a .
Lời giải
Chọn A
1 1 6a 3
V B.h ( 2a)2 2a3 h 2 3a .
3 3 2a
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng a 3 .Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho.
A. h a. . B. h 2a. . C. h 3a. . D. h 3a. .
Lời giải
ChọnC
1 3V 3a3
Ta có: V S .h h 2 3a. .
3 S a
Câu 8. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3a 3 . Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h . B. h . C. h 3a . D. h .
3 2 6
Lời giải
ChọnC
2a
2
3
Do đáy là tam giác đều nên SABC a2 3 .
4
1 3V 3a3
Mà V SABC .h h 2 3a .
3 SABC a 3
Câu 9. Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 5 lần, diện tích đáy không đổi thì thể tích của
khối chóp sẽ tăng lên
A. 5 lần. B. 20 lần. C. 15 lần. D. 10 lần.
Lờigiải
ChọnA
Thể tích khối chóp sẽ tăng lên 5 lần.
Câu 10. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a . Tính thể tích của hình
chóp đã cho.
2a 3 3 4a 3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 4
Lời giải
ChọnC
a2 3
Do đáy là tam giác đều nên SABC .
4
1 1 a2 3 a3 3
Mà V SABC .h . .4a .
3 3 4 3
Câu 11. Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3
A. V a3 . B. V . C. V . D. V .
2 3 4
Lờigiải
ChọnB
1
Diện tích đáy B S ABC a.2a a 2
2
Chiều cao: h a
1 1 a3
VABCA ' B 'C ' B.h a 2 .a
3 3 3
Câu 12. Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
2a 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V B. V C. V D. V .
3 12 3 4
Lờigiải
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 6
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Chọn B
a2 3
Diện tích đáy B S ABC
4
Chiều cao: h a
1 1 a2 3 a3 3
VABCA ' B 'C ' B.h .a
3 3 4 12
Câu 13. Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC 2a , góc giữa SB và ABC là 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 4
Lời giải
Chọn A
S
A C
30°
Ta có AB là hình chiếu của SB lên ABC suy ra góc giữa SB và ABC là góc SBA
30 .
Lời giải
Chọn C
S
A a 60 B
a 3
D C
1 1
Vậy VS . ABCD S ABCD .SA a 2 3.a 3 a3 .
3 3
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có SA a và vuông góc với đáy ABC . Biết rằng tam giác ABC đều
và mặt phẳng SBC hợp với đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khốichóp S. ABC .
a3 3 2a 3 a3 3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 12 3
Lời giải:
Chọn A
30
Gọi I là trung điểm BC , ta có SIA
Xét tam giác SIA vuông tại A ta có SA a AI a 3
3
Ta có AI AB AB 2a.
2
3
Diện tích S ABC AB 2 a2 3
4
1 a3 3
Thể tích V .SA.S ABC
3 3
Câu 16. Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC 2a , góc giữa SB và ABC là 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 4
Lời giải:
Chọn A
S
A C
30°
AB là hình chiếu của SB lên ABC suy ra góc giữa SB và ABC là góc SBA
30 .
1
VS . ABC SH .S ABC a 3 .
3
Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết SD 2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng
SC và mặt phẳng ABCD bằng 300 . Tính thể tích V của khốichóp S. ABCD .
2a 3 3 a3 3 a3 3 4a 3 6
A. V . B. V . C. V D. V
7 13 4 3
Lời giải
ChọnD.
…
2a 3.sin 30 a 3 ,
Ta có SC SD 2a 3 , SI SC.sin SCI 0
2a 3.cos300 3a .
CI SC.cosSCI
AB 3
SI AB 2a . BC CI 2 BI 2 3a a 2 2a 2
2
2
Từ đó: S ABCD AB.BC 2a.2a 2 4a 2 2
1 1 4 a3 6
Vậy VS . ABCD .SABCD .SI .4a 2 2.a 3 .
3 3 3
Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 2a .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm cạnh AB . Biết rằng SC a 5 .
Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 5 a 3 15 a 3 15 2a 3 5
A. V B. V . C. V . D. V .
4 3 4 3
Lời giải
Chọn C.
S
A D
B C
a 5 a 15
Gọi M là trung điểm AB . Ta có: MC BC 2 MB 2 suy ra SM .
2 2
1 a 15 a 2a a a3 15
Nên VS . ABCD . .
3 2 2 4
Câu 20. Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích
V của khối chóp S. ABC
13a 3 11a 3 11a 3 11a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 12 6 4
Lời giải
Chọn B.
S
A C
O
I
B
Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam
a2 a 3 2 2a 3 a 3
giác đáy. Theo định lý Pitago ta có AI a
2
, và AO AI .
4 2 3 3.2 3
a2 11a
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có SO 4a 2
3 3
1 1 a 3 11a 11a3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là V . a . .
3 2 2 3 12
Mức độ 2
Câu 1. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SC tạo với
mặt phẳng SAB một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 6a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V 2a3 .
3 3 3
Lờigiải
ChọnA
8a 3 4a 3 6a 3
A. B. C. D. 4a 3
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có S ABCD AB.CD 2a 2 .
1 1 4a 3
Thể tích khối chóp S. ABCD là VS . ABCD SA.S ABCD 2a.2a
2
.
3 3 3
Câu 3. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB a 5 , AC a . Cạnh bên
SA 3a và vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 5
A. . B. a 3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
2
Lời giải
Chọn B.
Vì tam giác ABC vuông tại C nên BC AB2 AC 2 5a 2 a 2 2a.
1 1
S ABC AC.BC .a.2a a 2 .
2 2
1 1
VS . ABC SA.S ABC .3a.a 2 a3 (đvtt). .
3 3
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC 2a , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA 3a . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
A. 2a3 . B. 3a 3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn A
S
3a
D
A
a
2a
B C
1
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta có VS . ABCD .a.2a.3a 2a .
3
3
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp
S. ABC .
a3 a3 2a 3
A. V B. V 2a3 C. V D. V
2 6 3
Lời giải
S
A C
Chọn D
1 1 1 1 2
Ta có: V .SA.SABC SA. . AB. AC .a. 2a a 3 (dvtt).
2
3 3 2 6 3
Câu 6. Cho khối chóp tam giác S. ABC có SA ABC , tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB 5a
; BC 8a ; AC 7a , góc giữa SB và ABC là 45 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
50 3 3 50 3 50 7 3
A. 50 3a 3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
AB AC BC
Ta có nửa chu vi ABC là p 10a .
2
Diện tích ABC là SABC 10a.5a.3a.2a 10 3a 2 .
SA ABC nên SAB vuông, cân tại A nên SA AB 5 .
1 1 50 3 3
Thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC SA.SABC 5a.10 3a 2 a .
3 3 3
Câu 7. Cho hình chóp S. ABC có mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng ABC , SAB là tam
giác đều cạnh a 3 , BC a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ABC góc 60 . Thể tích
của khối chóp S. ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6 .
3 2 6
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 13
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Lờigiải
ChọnC
B
A S
H 60o
Ta thấy tam giác ABC cân tại B , gọi H là trung điểm của AB suy ra BH AC.
Do SAC ABC nên BH SAC .
Ta lại có BA BC BS nên B thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC SA SC .
Do AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABC SCA
600 .
SA
Ta có SC SA.cot 600 a , AC 0
2a HC a BH BC 2 HC 2 a 2 .
sin 60
1 1 a3 6
VS . ABC BH .S SAC BH .SA.SC .
3 6 6
Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với đáy
và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 8 3 3
Lời giải
Chọn C
SB ABCD
Ta có: SB AD mà AD AB AD SA .
AD ABCD
SAD ABCD AD
AB AD, AB ABCD SAD ; ABCD SA; AB SAB
60
SA AD, SA SAD
1 1 8a3 3
Ta có: SB BD.tan 60 2a 3 . Vậy V SB.S ABCD 2a 3.4a 2 .
3 3 3
Câu 9. Cho hì nh chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông c ạnh a , hai mặt phẳng SAB và
SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD ; góc giữa đư ờng thẳng SC và m ặt phẳng
ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .
3 a3 6 a3 6
A. 3a . B. . C. . D. 3 2a3 .
9 3
Lờigiải
ChọnC
SAB ABCD
Ta có SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ABCD
SC , ABCD SCA
60
BC SA
Ta có: BC SAB SB là hình chiếu của SC lên mặt phẳng SAB .
BC AB
SC, SAB
SC , SB CSB
30 .
BC
Xét tam giác SBC vuông tại B có tan 30 SB 3a .
SB
Xét tam giác SAB vuông tại A có SA SB2 AB 2 2a 2 .
Mà S ABCD AB.BC a 2 3 .
1 2a3 6
Vậy V S ABCD .SA .
3 3
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy
một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V
2 3 2 6
Lời giải
Chọn.D.
Ta có: S ABCD a 2 .
a 2 .tan 600 a 6 .
Chiều cao SO : SO OB.tan SBO
2 2
1 1 a 6 a3 6
Vậy VS . ABCD .SABCD .SO .a 2. .
3 3 2 6
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy
một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V
2 3 2 6
Lời giải
ChọnD.
Ta có: S ABCD a 2 .
Gọi M là trung điểm BC , góc giữa mặt bên ( SBC ) và ( ABCD) là SMO
1 a
Ta có OM AB .
2 2
a .tan 600 a 3 .
Chiều cao SO : SO OB.tan SBO
2 2
1 1 2 a 3 a3 3
Vậy VS . ABCD .SABCD .SO .a . .
3 3 2 6
120 , góc
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB AC 2a , CAB
giữa ABC và ABC là 45 . Tính thể tích lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a3 3
2 3 2
Lời giải
ChọnD.
60
A C
O
M
a2 3
Ta có: S ABC . Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC , suy ra SO ABC .
4
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 17
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Kẻ đường cao AM của tam giác ABC . Khi đó M là trung điểm của BC BC ( AAM )
Tam giác A' AM vuông tại A nên góc A ' MA là góc nhọn.
Góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) bằng góc giữa AM và AM và bằng góc
AMA ,
bằng 30
Tam giác ABC là hình chiếu vuông góc của tam giác ABC trên ( ABC )
Suy ra S ABC S A' BC .cos30o 4a 2 3 .
x2 3
Đặt AB x 0 . Diện tích tam giác đều ABC theo x là S ABC .
4
x2 3 x 3
Vậy có 4a 2 3 x 4a AM 2a 3
4 2
1
Tam giác AMA vuông tại A , AA AM .tan 30o 2a 3. 2a .
3
Thể tích của lăng trụ ABC. ABC là V AA.S ABC 2a.4a 2 3 8a3 3 .
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên bằng 4a và đường
chéo 5a .Tính thể tích hình hộp chữ nhật này.
A. V 3a3 . B. V 9a3 . C. V a3 . D. V 6a3 .
Lời giải
Chọn B.
C'
D'
A'
B'
4a
5a
D C
A B
1 3 2
Diện tích ABC : SABC AB.BC a
2 2
600 SM MB.tan 600 a 3
* SBM
1 a3
Thể tíchS.ABC : VS . ABC SM .SABC .
3 2
Câu 18. Cho hìnhchóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , AD a . Hình chiếu của
S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của cạnh AB , đường thẳng SC tạo với đáy một
góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
2 2a 3 a3 2a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V
3 3 3 2
Lời giải
ChọnA.
Ta có S ABCD 2a.a 2a 2 .
Do SC tạo với đáy một góc 450 nên SH HC .
1 1 2 a3 2
Mà HC BH 2 BC 2 a2 a2 a 2 . Vậy VABCD .SABCD .SH .2a 2.a 2 .
3 3 3
Câu 19. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SAD cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SBC và mặt đáy bằng 60o . Tính thể tích S. ABCD
bằng:
2a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a3 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
a3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn D
a. 3
2
3 3a 2 3
Diện tích đáy B S ABC ;
4 4
AB a 3
AH a
3 3
Chiều cao: h SH SA2 AH 2 4a 2 a 2 a 3
1 1 3a 2 3 3a3
VS . ABC B.h .a 3
3 3 4 4
Mức độ 3
Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SA a . Gọi G là trọng
tâm tam giác SCD . Tính thể tích khối chóp G. ABCD .
1 1 3 2 3 1
A. a 3 . B. a . C. a . D. a 3 .
6 12 17 9
Lời giải
Chọn D
D
A
M
B C
K C
A I
H G
N
B
1 1 a2
Ta có: SABC . AB.BC a SACG SABC
2
.
2 3 3
Gọi H là trung điểm của AB SH ABC .
Gọi N là trung điểm của BC , I là trung điểm của AN và K là trung điểm của AI .
Ta có AB BN a BI AN HK AN .
Do AG SHK nên góc giữa SAG và đáy là SKH
60 .
1 a 2 1 a 2 a 6
Ta có: BI AN HK BI , SH SK .tan 60 .
2 2 2 4 4
1 a3 6
Vậy V VACGS VS .ACG .SH .SACG .
3 36
Câu 3. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC a 2, mặt phẳng SAC
vuông góc với mặt đáy ABC . Các mặt bên SAB , SBC tạo với mặt đáy các góc bằng
nhau và bằng 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V B. V C. V D. V
2 4 6 12
Lời giải
Chọn D
và
SAB , ABC SIH
SAC , ABC SKH
.
SKH
Mà SIH 60 nên HI HK tứ giác BIHK là hình vuông H là trung điểm
cạnh AC .
a a 3
Khi đó tứ giác BIHK là hình vuông cạnh và SH HI .tan 60 .
2 2
3 a 2
2
1 1 a a3 3
Vậy VSABC SABC .SH VSABC . . .
3 3 2 4 12
Câu 4. Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Biết côsin của góc tạo bởi mặt phẳng SCD và
ABCD bằng
2 17
. Thể tích V của khối chóp S. ABCD là
17
a3 13 a 3 17 a 3 17 a3 13
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 2 2
Lờigiải
ChọnA
Ta có
SCD , ABCD
SK , HK SKH HK SK a 17 SH a 13
. cos SKH
SK 2 2
1 1 a 13 2 a 3 13
Vậy V .SH .S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , đáy nhỏ của hình
thang là CD , cạnh bên SC a 15 . Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Gọi H là trung điểm cạnh AD , khoảng cách từ B tới
mặt phẳng SHC bằng 2 6a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD ?
A. V 8 6a3 . B. V 12 6a3 . C. V 4 6a3 . D. V 24 6a3 .
Lời giải
ChọnC
S
A B
H
D C
F
SAD ABCD AD
SH ABCD
SH AD, SH SAD
Ta có SH SD2 DH 2 a 3 , HC SC 2 SH 2 15a 2 3a 2 2 3a .
CD HC 2 HD2 12a 2 a 2 a 11 .
BF BC
Ta có BF SHC nên d B, SHC BF 2 6a .
BF SH
1 1
S HBC BF .HC .2 3a.2 6a 6 2a 2
2 2
1 a 1 a 2 11
Đặt AB x nên S AHB AH . AB .x ; SCDH DH .DC
2 2 2 2
S ABCD
1
2
CD AB AD a 11 x a .
a
S AHB S ABCD SCDH SBHC .x a 11 x a
2
a 2 11
2
6 2a 2 x 12 2 11 a .
S ABCD a 11 12 2 11 a a 12 2a 2 .
1 1
Vậy VS . ABCD SH .S ABCD .a 3.12 2a 4 6a .
2 3
3 3
Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; biết
AB AD 2a, CD a. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 600. Gọi I là
trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD .
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 24
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
3 5a 3 3 15a 3 3 5a 3 3 15a 3
A. . B. . C. . D. .
8 5 5 8
Lời giải
Chọn B
.
Như đã nhắc ở Câu trước thì do hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với ABCD
nên SI ABCD nên SI là đường cao của S. ABCD .
Kẻ IK BC tại K . Khi đó ta chứng minh được SKI SBC ; ABCD 60 . Ta vẽ hình phẳng
của mặt đáy. Ta có M AD BC ta chứng minh được CD là đường tủng bình của tam giác
2a 4a
2 2
ABM . Khi đó AM 4a; BM 2a 5; IM 3a . Ta có KMI AMB
IM IK 3a 3a
IK .2a .
BM AB 2a 5 5
3a3 15
. a 2a .2a
3a 3a 3 1 3a 3 1
Khi đó SI IK.tan 60 . 3 .V . .
5 5 3 5 2 5
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp
a3
S.OCD bằng . Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng SBD ?
3
2 6a a 3 2 3a
A. h . B. h . C. h . D. h 2 3a .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
.
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 25
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết ta có: SH ABCD , SC, ABCD SCH
.
x2 x2 15
Đặt AB x , ta có: HC BH 2 BC 2 a 2 , SH HC.tan a2 . .
4 4 5
x 3 x2 15 x 3
Mặt khác SH . Vậy ta có: a2 . xa.
2 4 5 2
S ABCD
AD BC . AB 3a 2 ; 2 1
S ABCD a 2 ; VS . ACD SH .S ACD
S ACD
a3 3
.
2 2 3 3 6
Câu 9. Cho hì nh chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật ; AB a; AD 2a . Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Góc giữa đường thẳng SC và mp ABCD bằng
45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến SAC .
Lời giải
Chọn A
a 2 a 17
Xét BCH vuông tại B , có: CH 4a 2 .
4 2
a 17 a 34
Xét SHC vuông cân tại H , có: SH ; SC .
2 2
17a 2 a 2 3 2
Xét SAH vuông tại H , có: SA a.
4 4 2
Xét ABC vuông tại B , có: AC a 2 4a 2 a 5 .
89 2
S SAC a .
4
1 a 3 17 1 a 3 17
Ta có: VS . ABCD V .SH .S ABCD ; VS . ACD V .
3 3 2 6
1 a 3 17 1 89 2 a 1513
VS . ACM VS . ACD . Mà VS . MAC .d .S SAC a .d d .
2 12 3 12 89
Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cho biết AB a , SA 2SD . Mặt phẳng SBC tạo với
đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S. ABCD là
3a 3 5a 3 3 15a 3
A. B. C. 5a D.
2 2 2
Lời giải
Chọn B
S
D C
H I
A a B
Gọi H là hình chiếu của S lên cạnh AD , I là hình chiếu của H lên cạnh BC , ta có
SH ABCD và BC SHI SBC ; ABCD SIH
60o . Suy ra SH a 3 .
SA.SD 2x
Trong tam giác vuông SAD đặt SA 2SD 2 x nên từ SH ta có a 3 .
AD 5
a 15 5a 3
Do đó x . Suy ra AD x 5 .
2 2
1 5a 3 5a 3
Thể tích khối chóp S. ABCD là V a. .a 3 .
3 2 2
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại
S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho
HA 3HD . Biết rằng SA 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30 . Tính theo a thể tích
V của khối chóp S. ABCD .
8 6a 3 8 6a 3
A. V 8 6a . B. V C. V 8 2a3 . D. V
3
. .
3 9
Lời giải
Chọn B
Chọn A
S
D A
I
C
G
N
B
Trong mp ABC xác định điểm D sao cho tứ giác ABCD vuông tại A và C
AB AD CB CD
Khi đó ta có: AB SD ; CB SD
AB SA CB SC
1
Vậy SD ABCD VS . ABC SD .S ABC
3
Có tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a SABC a 2 3
Ta đi tìm SD
Gọi I là trung điểm AC
vì tam giác ABC đều, ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD I BD AC BD
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và N là trung điểm BC
Vì tam giác ABC đều AN BC AN // CD , tương tự CG // BD
2 2 3 2 3a
Dễ thấy AGCD là hình thoi CD AG AN 2a 1
3 3 2 3
Xét hình chóp S. ANCD có đáy ANCD là hình thang vuông tại C, N.
6a
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng MNC bằng vì MNC MBC .
21
S
P
M
F
H
E A
D
2 2
1 1 a 2 2 a a3 2
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC .SABC .SO . . .
3 3 2 2 12
Câu 14. Cho hình chóp S. ABC có AB 7cm, BC 8cm, AC 9cm . Các mặt bên tạo với đáy góc 30 .
Tính thể tích khối chóp S. ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S trên ABC thuộc miền
trong của tam giác ABC .
A.
20 3
3
cm3 . B. 20 3 cm3 . C.
63 3
2
cm3 . D. 72 3 cm3 .
Lời giải
Chọn A
AB BC AC
Ta có p 12 cm .
2
Diện tích tam giác ABC là S p p AB p AC p BC 12 5 cm2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên ABC .
Gọi K , N , M là hình chiếu vuông góc của H trên AB, BC , CA .
SNH
Theo bài ra ta có SKH SMH
30 .
Ta có SKH SNH SMH vì
SHN
SHK SHM
90 ,
SH chung,
SNH
SKH SMH
30 .
Suy ra KH NH MH .
Vậy H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
S
Khi đó KH NH MH ABC 5 cm .
p
15
SH HK tan 30 cm .
3
1
3
1
Thể tích khối chóp S. ABC là V SH .SABC .12 5.
3
15 20 3
3
3
cm3 .
SAC
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có AB AC 4 , BC 2 , SA 4 3 , SAB 30º . Tính thể
tích khối chóp S. ABC.
A. VS . ABC 8 . B. VS . ABC 6 . C. VS . ABC 4 . D. VS . ABC 12 .
Lời giải
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 31
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Chọn C
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Vì ABC cân tại A (do AB AC 4 ) nên AM BC .
1
AM AC 2 MC 2 15 ; SABC AM .BC 15 .
2
SAB SAC c g c nên SB SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm S trên
mặt phẳng ABC suy ra H AM .
Áp dụng định lí cosin cho SAB , ta có: SB2 SA2 AB2 2SA.AB.cos30 16 SB 4 .
SMB vuông tại M nên SM SB2 MB2 15 .
SM 2 AM 2 SA2 3
Áp dụng định lí cosin cho SAM , ta có cos SMA .
2.SM . AM 5
4.
1 cos 2 SMA
sin SMA
5
15. 4 4 15 .
SH SM .sin SMA
5 5
1 1 4 15
Vậy VS . ABC SABC .SH . 15. 4 .
3 3 5
Cách 2:
39 x3 39 x3 39 x3 39 x3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 36 24 48
Lời giải
Chọn C
x
Tam giác ABD đều cạnh x BD x IH
4
x 3
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC : AC x 2 x 2 2 x.x.cos120 x 3 IC
2
x 2 3x 2 x 13
Xét tam giác IHC vuông tại I : HC IH 2 IC 2
16 4 4
SC, ABCD 45 nên tam giác SHC vuông cân
Do tam giác SHC vuông tại H , có SCH
x 13
tại H . Suy ra: HC SH
4
1 1 1 x 13 x3 39
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD : VS . ABCD . . AC.BD.SH .x 3.x.
3 2 6 4 24
Câu 17. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 15 a 15
phẳng ( SBC ) là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt
5 5
phẳng ( ABC ) nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Lời giải
Chọn D
Dựng hình bình hành ABCD . Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) .
Dựng đường thẳng d đi qua O , vuông góc với BC và cắt BC, AD lần lượt tại H , M .
Khi đó AD, BC (SHM ) .
1 1 a 3 a 2 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là V SO SABC .
3 3 2 4 8
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC a 6 . Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng BCC B bằng 60 . Tính thể tích khối
đa diện ABCAC .
a3 3 3 3a 3 a3 3
A. B. C. D. a3 3
3 2 2
Hƣớng dẫn giải
Chọn D
A
A'
B'
a 6
C'
2
B
B'
B
I
A a 6
I
a H
a 6
C C C'
AI BC a 6
Gọi I là trung điểm BC , ta có AI BBC C và AI (trung tuyến trong
AI CC 2
tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền).
Kẻ IH BC mà AI BC suy ra AH BC
Vậy góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng BCC B là
AHI 60 .
AI a 2
Ta có IH ; CH CI 2 IH 2 a
tan 60 2
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 34
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
IH CH IH .CB
Mặt khác CIH CBB BB a 3.
BB CB CH
1 1 a 6
VABCAC VABBCC . AI .S BCCB . .a 3.a 6 a3 3
3 3 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a và ABC 60 . Biết rằng SA SC ,
SB SD và SAB SBC . G là trọng tâm tam giác SAD . Tính thể tích V của tứ diện
GSAC .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V B. V C. V D. V
96 48 24 12
Hƣớng dẫn giải
Chọn B
Chọn D
1 a3
Cách1. Ta có VS . ABCD SA.S ABCD
3 3
1 1 1 1 a3
VNDAC NH .SDAC . a. a 2
3 3 3 2 18
1 1 a 1 a3
VMABC MK .SABC . . a 2
3 3 2 2 12
a3
d A, SMN .SSMN
1
3 18
1 1 2 1 a a3
Suy ra VNSAM NL.SSAM . a. a. .
3 3 3 2 2 18
a3
Mặt khác VC .SMN d C , SMN .SSMN d A, SMN .SSMN
1 1
3 3 18
a3 a3 a3 a3 a3 1 3
Vậy VACMN VS .ABCD VNSAM VNADC VMABC VSCMN a .
3 18 18 12 18 12
Câu 21. Cho lăng trụ ABC. ABC là lăng trụ đứng, AC a, BC 2a góc
ACB bằng 120o . Góc giữa
đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABBA) bằng 30o . Tính thể tích lăng trụ đã cho.
13a 3 a3 105 104a3 105a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 14 6 4
Lời giải
Chọn B.
Kẻ C K AB . Vì lăng trụ ABC. ABC là lăng trụ đứng nên C K AA . Do đó
C K ( ABBA) .
Góc giữa AC và ( ABBA) bằng góc C AK và bằng 30 (tam giác C AK vuông tại K nên
góc C ' AK nhọn)
Xét tam giác ABC , áp dụng định lý cosin cho cạnh AB có:
AB2 AC 2 BC 2 2. AB. AC.cos120o 7a2 AB2 7a2 .
1 1 a2 3
S ABC S ABC CA.CB.sin ACB a.2a.sin120o .
2 2 2
1 1
Mặt khác S ABC C K . AB C K .a 7
2 2
1 a2 3 a 3
Do đó C K .a 7 C K
2 2 7
3a
Xét tam giác AKC ' vuông tại K nên AK C K .cot 30o C K . 3
7
Xét tam giác A ' C ' K vuông tại K nên
3a 2 2a
A K AC 2 KC 2 a 2
7 7
a 5
AA AK 2 AK 2
7
a 5 a 2 3 a3 105
Thể tích của lăng trụ ABC. ABC là V AA.S ABC . .
7 2 14
Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B .Biết SA vuông góc với mặt phẳng
ABC , AB a, BC a 3, SA a . Một mặt phẳng qua A vuông góc SC tại H và cắt
SB tại K . Tính thể tích khối chóp S. AHK theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS .AHK . B. VS . AHK . C. VS . AHK . D. VS . AHK .
20 30 60 90
Lời giải
Chọn B.
AK SC AK
Ta có , suy ra AK SBC AK SB
AK BC BC SAB
Vì SAB vuông cân tại A nên K là trung điểm của
S
SB .Ta có:
VS . AHK SA.SK .SH SH H
. Ta có
VS . ABC SA.SB.SC 2SC
AC AB 2 BC 2 2a
K
SC AC 2 SA2 a 5 , khi đó C
SH SH .SC SA2 1
SC SC 2 SC 2 5
A
V SH 1
S . AHK , lại có
VS . ABC 2SC 10 B
1 1 a3 3
VS . ABC SA. . AB.BC
3 2 6
a3 3
Vậy VS . AHK .
60
Câu 23. Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC tam giác vuông cân đỉnh A, AB AC a . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC . Mặt phẳng SAB hợp với
mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 2 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 4 6 12
Lời giải
Chọn D.
S
A B
K H
C
SKH
Góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng đáy là góc SKH 60 .
a 2 3 3a 3a3 3 a 3
VABC . ABC . có SH KH .tan 600 .
4 2 8 2
1 a3 3
Do đó V .SH .S ABC ... .
3 12
Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , có BC a ; Mặt bên SAC
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối
chóp SABC .
a3 3 a3 a3
A. . B. a . C. . D. .
12 6 24
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 38
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên cạnh AC nên SH ABC .
Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AB và AC . Khi đó, góc tạo bởi
, SFH
hai mặt phẳng SAB , SAC tạo với đáy lần lượt là SEH cùng bằng 45 .
SHF
Hai tam giác SEH , SFH có SHE 90 , SH chung , HSE
HSF
45 nên hai tam
giác bằng nhau hay HE HF . Mà ABC là tam giác vuông cân nên H là trung điểm của AC .
BC a 1 1 a 2 a a3
Ta có: SH HE . Vậy VS . ABC S ABC .SH . . .
2 2 3 3 2 2 12
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa mặt phẳng SBC
và mặt phẳng ABCD là 300 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a3 3 .
3 2 3
Lời giải
Chọn A
S
A B
30°
H
M
D C
+) Gọi H lần lượt là trung điểm của AD SH AD (vì SAD đều).
Gọi M là trung điểm của BC HM SH (vì SAD và ABCD vuông góc với nhau).
Suy ra SH ABCD
+) Tam giác SBC cân tại S SM BC , mà HM BC góc giữa mặt phẳng SBC và
mặt phẳng ABCD là góc giữa hai đường thẳng HM , SM chính là góc SMH . Theo bài ra
có SMH 300 .
a 3
+) Vì SAD là tam giác đều cạnh 2a nên ta có SH a 3 HM a.
tan 300
S ABCD AB. AD 2a 2 . Vậy thể tích của của khối chóp S. ABCD là
1 1 2a 3 3
VABCD .SH .S ABCD .a 3.2a
2
.
3 3 3
Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a 2 , AC a 5 . Hình
chiếu của điểm S trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC . Biết rằng
góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng ASC bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABC là
5a 3 6 5a 3 10 a 3 210 a 3 30
A. . B. . C. . D. .
12 12 24 12
Lời giải
Chọn D
( SAB) SAC SA , kẻ BE SA và GH BE ,
7a 2 5a 2
Đặt SH h , ta tính được SA h và SP h
2 2
.
4 4
5a 2 a 2
a 2. h 2 .h
2S SAB 4 BE SH .HM 2
Vậy BE HG , HI
SA 7a 2 2 SM a2
h 2
h 2
4 2
Tam giác GIH vuông tại I có
a 2 5a 2 a 2
. h2 h. 2 4
IH 3 2 4 2 h 4 7a h 2 15a 0 h 2a 3
sin 60 .
HG 2 7a 2 a2 4 8 4
h
2
h 2
4 2
1 a3 30
Vậy VSABC AB. AC.SH .
6 12
Câu 27. Cho hình chóp S. ABC có ASB 60 , 120 và SA 1 , SB 2 , SC 3 .
ASC 90 , CSB
Khi đó thể tích khối chóp S. ABC là
2 2 2
A. . B. . C. 2. D. .
4 2 6
Lời giải
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 40
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
O
A C
M
B
Chọn B
Lấy M là trung điểm của SB và lấy N SC sao cho SN 1 . Ta có SA SM SN 1 nên
hình chiếu vuông góc của S lên AMN trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN .
Ta có: AM 1 vì tam giác SAM đều (cân tại S và có một góc bằng 60 )
AN 2 vì là cạnh huyền của tam giác vuông SAN có cạnh góc vuông bằng 1.
MN SM 2 SN 2 2SM .SN .cos120 3
2
Dễ đánh giá được tam giác AMN vuông tại A nên có S AMN
2
AM . AN .MN 2. 3 3
OA
4.S AMN 2 2
4.
2
3 1
Suy ra SO SA2 AO 2 1
4 2
1 1 2 2
Suy ra VS . AMN . .
3 2 2 12
VS . AMN 1 1 1 2
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có suy ra VS . ABC 6.VS . AMN
VS . ABC 1 2 3 2
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a và AC a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB và CD . Biết MN a và MN là đoạn vuông góc chung của AB và CD . Tính thể tích tứ
diện ABCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Lời giải
Chọn D
Dựng hình hộp chữ nhật chứa tứ diện ABCD như hình vẽ.
Ta có: AE AC 2 DE 2 a
BC AB2 AE 2 a 3
1 1 a3 3
Vậy VABCD V .a.a.a 3 .
3 3 3
Câu 29. Cho hình chóp tam giác S. ABC có M là trung điểm SB , N là điểm trên SC sao cho
NS 2 NC , là điểm trên SA sao cho PA 2PS . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối chóp
V1
BMNP và S. ABC . Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 3 V1 2 V1 1
A. . B. . C. . D. .
V2 9 V2 4 V2 3 V2 3
Lời giải.
Chọn A
VN .BMP 3
d N , SAB .S BMP
1
Ta có ;
d C , SAB .S SAB
VC .SAB 1
3
d N , SAB NS 2 1 1 1 V 2 1 1
Suy ra ; SSBM S BPS . .S SAB N .BMP . .
d C , SAB CS 3 2 2 3 VC .SAB 3 6 9
Câu 30. Cho hình chóp đều S. ABCD. Gọi N là trung điểm SB, M là điểm đối xứng với B qua A.
Mặt phẳng MNC chia khối chóp S. ABCD thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với
V1
V1 V2 . Tính tỉ số .
V2
V1 5 V1 5 V1 5 V1 5
A. .. B. .. C. .. D. .
V2 7 V2 11 V2 9 V2 13
Lời giải
ChọnA
N
E
M B
F A
D C
1
Gọi h, S lần lượt là chiều cao và diện tích đáy của khối chóp S. ABCD . Khi đó VS . ABCD S .h.
3
Nối MN cắt SA tại E , MC cắt AD tại F . Tam giác SBM có A, N lần lượt là trung điểm
của BM và SB suy ra E là trọng tâm tam giác SBM . Tứ giác ACDM là hình bình hành nên
F là trung điểm MC.
Ta có VBNC. AEF VABCEN VE. ACF .
VS .ENC SE SN 2 1 1 1
.
VS .ENC VS . ABC
VS . ABC SA SB 3 2 3 3
2 21 1
VABCEN VS . ABC VS . ABCD VS . ABCD .
3 32 3
1 1 1 1 1
VE. ACF SACF .d E, ACF . S . h VS . ABCD .
3 3 4 3 12
1 1 5
Do đó VBNC . AEF VABCEN VE. ACF VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD V1.
3 12 12
7 V 5
Suy ra V2 VS . ABCD 1 .
12 V2 7
Mức độ 4
Câu 1. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến SBC
6 15 30
là , từ B đến SCA là , từ C đến SAB là và hình chiếu vuông góc của S
4 10 20
xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Lời giải
ChọnB
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AC, BC, AB .
1 3 h 3
Đặt SH h VS . ABC .h. .
3 4 12
2SSAB 6VS . ABC h 3 30
Ta có AP 2SSAB : h 10
AB d C; SAB 2 20
Tương tự, tính được HM 2h, HN h
PH SP2 SH 2 3h
1 3 3
Ta có S ABC S HAB S HAC S HBC HP HM HN 3h h
2 4 12
3 3 1
Vậy VS . ABC . .
12 12 48
Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB vuông tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt
phẳng SBC , với 45 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABCD .
8a 3 4a 3 2a 3
A. 4a 3 B. C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn C
S D'
D
A
B C
Câu 3. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AC CD DB BA 2 và AD , BC thay đổi. Giá trị lớn
nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng
16 3 32 3 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 9
Lời giải
Chọn B
A
B D
N
C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC .
Theo giả thiết ta có: ABD và ACD là các tam giác cân có M là trung điểm của AD nên
BM AD và CM AD AD BMC . Và có BM CM MBC cân tại.
BC 2
Trong tam giác MBC có MN vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên MN 2 MB 2
4
AD 2 BC 2 AD 2 BC 2
MN 2 AB 2 MN 4 .
4 4 4
1 1 AD 2 BC 2
Khi đó diện tích tam giác MBC là: SMBC MN .BC BC. 4
2 2 4
1 1 AD 2 BC 2
Thể tích tứ diện ABCD là: VABCD . AD.SMBC .BC. AD. 4 .
3 3 4
1 x2 y 2
Đặt AD x , BC y ta có: VABCD .x. y. 4 .
3 4
x 2 y 2 xy x2 y 2 xy
Ta có: x y 2 xy .
2 2
4 2 4 2
1 xy 2
Do đó: VABCD .x. y. 4 VABCD xy 8 xy . Dấu bằng xảy ra khi
2
x y.
3 2 6
3
xy xy
xy xy 2 2 8 xy 4.83
Ta lại có: xy 8 xy 4. . . 8 xy 4.
2
.
2 2 3 27
xy 16 4
Dấu bằng xảy ra khi 8 xy xy x y .
2 3 3
2 4.83
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD là: tập xác định max VABCD
6 27
32 3
.
27
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SB, BC Tính thể tích khối chóp A.BCNM . Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt
phẳng SBC .
a 3 15 3a 3 15 3a 3 15 3a 3 15
A. . B. . C. . D. .
32 32 16 48
Lời giải
Chọn B
3
1 1 2 3 a 5 a 15
VS . ABC S ABC .SH . a 3 . .
3 3 4 2 8
VS . AMN SM SN 1 a3 15
. VS . AMN .
VS . ABC SB SC 4 32
3a3 15
Vậy V VS . ABC VS . AMN .
32
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có AB BC a, SCB
ABC 1200 , SAB 900 và khoảng cách từ B
2a 21
đến mặt phẳng SAC bằng . Tính thể tích khối S. ABC .
21
a3 5 a3 15 a3 15 a3 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
10 10 5 2
Lời giải
Chọn B
K
E
D
A
I a
C a B E B
D I
AB SA
900 .
Chứng minh tương tự có BCE
Hai tam giác vuông BCE và BAE bằng nhau suy ra CBE ABE 600 .
Gọi D là trung điểm của BE suy ra tứ giác ABCD là hình thoi và BD DE a .
Gọi I là tâm hình thoi ABCD có
1 1 1 1 1 1
Xét SAB vuông tại B có 2 2
BK 2
BA 2
BS 2
BK 2
a 3a x 2
a 2 3a 2 x 2
BK 2
.
4a 2 x 2
2a 2 3a 2 x 2
3a 2
4a x 2 2 3
Thay vào 1 ta có x a 3.
2a 2 3a 2 x 2 4
4a 2 x 2
1 1 1 1 2 a3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là .SH . . AB. AC .sin BAC .a 3. a. sin120 .
3 2 3 2 4
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 , M và N lần lượt là hai điểm di động trên hai cạnh
AB, AC ( M và N không trùng với A ) sao cho mặt phẳng DMN luôn vuông góc với mặt
phẳng ABC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích lớn nhất và nhỏ nhất của tứ diện ADMN . Tính
tích V1.V2 .
2 2 1 8
A. V1.V2 . B. V1.V2 . C. V1.V2 . D. V1.V2 .
27 24 324 9
Lời giải
Chọn C
Kẻ DH MN DH ABC (vì DMN ABC ). Suy ra H là trọng tâm của tam giác
đều ABC .
Như vậy M và N là hai điểm di động nhưng MN luôn đi qua trọng tâm của tam giác ABC .
Đặt AM x, AN y , ( 0 x 1 , 0 y 1 )
1 2 2
+ DH 2 DA2 AH 2 1 DH .
3 3 3
1 3 xy
+ SAMN AM . AN .sin MAN (*)
2 4
1 3
+ SAMN SAMH SANH AH . x y .sin 30 x y (**)
2 12
1 1 3 2 2
Do đó VADMN DH .SAMN xy xy (***)
3 3 4 3 12
Mặt khác từ (*) và (**) suy ra x y 3xy , ( 0 x 1 , 0 y 1 ).
2
0 t 3
0 3t 2 4 2
Đặt xy t x y 3t . Điều kiện: 2 4 t .
9t 4t 0 9t 9 3
t 0
4 2
Khi đó x, y là nghiệm của phương trình X 2 3tX t 0 1 , t .
9 3
4 2
Ta tìm t ; để 1 có 2 nghiệm phân biệt thuộc 0;1 hoặc có nghiệm kép thuộc 0;1
9 3
1 X2
Ta có X không phải là nghiệm của 1 nên 1 t .
3 3X 1
X 0
X2 3X 2 2 X
Đặt g X , X 0;1 . Ta có: g X 0 .
3X 1 3 X 1
2
X 2
3
Bảng biến thiên của g X
Dựa vào BBT, 1 có 2 nghiệm phân biệt thuộc 0;1 hoặc có nghiệm kép thuộc 0;1
4 1 4 1
t (thỏa điều kiện) hay xy .
9 2 9 2
2 2 2 2 1
Kết hợp (***) ta có VADMN V1 , V2 V1.V2 .
27 24 24 27 324
Câu 8. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của ba tam
giác ABC, ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.
2 2 2 3 4 2 3 2
A. V cm3 . B. V cm . C. V cm . D. V cm3 .
162 81 81 144
Lời giải
Chọn C
M
B P
K
D
H
E
F
2 3
Tam giác BCD đều DE 3 DH
3
2 6
AH AD 2 DH 2
3
1 1 1 1 3
SEFK .d E , FK .FK . d D,BC . BC
2 2 2 2 4
1 1 2 6 3 2
VSKFE AH .SEFK . . .
3 3 3 4 6
AM AN AP 2
Mà
AE AK AF 3
VAMNP AM AN AP 8 8 4 2
Lại có: . . VAMNP VAEKF .
VAEKF AE AK AF 27 27 81
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 50
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có AB 5 cm , BC 6 cm , CA 7 cm . Hình chiếu vuông góc của S
xuống mặt phẳng ABC nằm bên trong tam giác ABC . Các mặt phẳng SAB , SBC ,
SCA đều tạo với đáy một góc 60 . Gọi AD , BE , CF là các đường phân giác của tam giác
ABC với D BC , E AC , F AB . Thể tích S.DEF gần với số nào sau đây?
E
A C
60° I
F D
H
B
Vì các mặt phẳng SAB , SBC , SCA đều tạo với đáy một góc 60 và hình chiếu vuông
góc của S xuống mặt phẳng ABC nằm bên trong tam giác ABC nên ta có hình chiếu của S
chính là tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
AB BC CA
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC thì p 9.
2
S 2 6
Ta có : S ABC p p AB p BC p AC 6 6 và r .
p 3
Suy ra chiều cao của hình chóp là : h r.tan 60 2 2
A
E
F
C
B
D
EA BA
Vì BE là phân giác của góc B nên ta có : .
EC BC
FA CA DB AB
Tương tự : , .
FB CB DC AC
S AE AF AB AC
Khi đó : AEF . . .
S ABC AC AB AB BC AC BC
SCED CA CB S BC BA
Tương tự : . , BFD . .
S ABC CA AB CB AB S ABC BC CA BA CA
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 51
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Do đó,
ab bc ac
S DEF S ABC 1 , với BC a , AC b , AB c
a c b c b a c a a b c b
2abc 210 6
.S ABC .
a b b c c a 143
1 210 6
Suy ra VS .DEF .
3 143
.2 2
280 3
143
cm3 3, 4 cm3
Câu 10. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a , thể tích V của khối
chóp có thể tích nhỏ nhất.
8a 3 10a 3 32a 3
A. V . B. V . C. V 2a .
3
D. V .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
SE IE IE.SO ax
Xét SEI ∽ SON ta có: NO
SO NO SE x 2ax
2
2
1 2ax 4a 2 x 2
Thể tích khối chóp là: V x.
3 x 2 2ax 3 x 2a
x2
Xét hàm số f x 0 2a x
x 2a
x 2 4ax
f x ; f x 0 x 4a (do 0 2a x )
x 2a
2
32a 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích là: V .
3
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 52
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn AB a, AC a 3 ,
BC 2a . Biết tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến
a 3
mặt phẳng ( SBC ) bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
2a 3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5 3 3 5
Lời giải
Chọn A
Câu 12. Cho hình chóp S. ABC , đáy là tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Biết rằng các mặt bên của
hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích nhỏ nhất
của khối chóp S. ABC .
a3 2 a3 2 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 12 4
Lời giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy ABC ; M , N , K lần lượt là hình chiếu của S
trên AB, BC, CA .
1 1 1
SM . AB SN .BC SK .CA
Vì diện tích các mặt bên của hình chóp bằng nhau nên ta có
2 2 2
và vì tam giác ABC đều nên ta có SM SN SK HM HN HK .
TH1: nếu H nằm trong tam giác ABC H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC .
2 a 3
Khi đó ta có AH AN và SA SB SC a 3
3 3
3a 2 2a 6
SH SA2 AH 2 3a 2
9 3
1 1 a 2 3 2a 6 a 3 2
VS . ABC S ABC .SH . . .
3 3 4 3 6
TH2: Nếu H nằm ngoài tam giác ABC . Không mất tính tổng quát giả sử H nằm khác phía
với A so với đường thẳng BC
Tương tự như trên ta vẫn có HM HN HK . Vì tam giác ABC đều nên H là tâm đường
3a BN a 1
tròn bàng tiếp góc A và AM AB BN HB : a,
2 cos60 2 2
Giáo viên Ninh Văn Hữu Trang 54
CHUYÊN ĐỀ LTĐH 40 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
3a 3
AH AM : cos30 : a 3 . Vì thế cạnh SA không thể bằng a 3 SB SC a 3
2 2
1 1 a2 3 a3 6
SH SB BH 3a a a 2 VS . ABC
2 2 2 2
S ABC .SH . .a 2 .
3 3 4 12
a3 2 a3 6 a3 6
Vậy Vmin min , .
6 12 12
SCA
120, SBA
Câu 13. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB a , BAC 90 .
3
Gọi là góc giữa SB và SAC thỏa mãn sin , khoảng cách từ S đến mặt đáy nhỏ
8
hơn 2a . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
3a3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 24
Lời giải.
Chọn C
S
C
D
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên đáy ABC , đặt SD x 0 x 2a .
AC SC
Ta có AC SDC AC DC . Tương tự ta cũng có AB DB .
AC SD
120 BC a 3 và DBC
Tam giác ABC cân tại A và CAB DCB 60 DBC đều
cạnh a 3 .
Tam giác SDC vuông tại D SC 3a 2 x2 SB
x a
2
x x
x2 3a 2 4ax 0 4 3 0 . So sánh với điều kiện suy ra x a .
a a x 3a
1 a3 3
Vậy VS . ABC .SABC .SD .
3 12
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có DAB CBD 90º ; AB a; AC a 5;
ABC 135 . Biết góc giữa hai
mặt phẳng ABD , BCD bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Lời giải.
Chọn D
D
E F
C
H a 5
A a B
Dựng DH ABC .
BA DA BC DB
Ta có BA AH . Tương tự BC BH .
BA DH BC DH
Tam giác AHB có AB a ,
ABH 45o HAB vuông cân tại A AH AB a .
Áp dụng định lý cosin, ta có BC a 2 .
2
1 1 . a. a 2. 2 a .
Vậy SABC .BA.BC.sin CBA
2 2 2 2
HE DA
Dựng HE DAB và HF DBC .
HF DB
Suy ra
DBA , DBC
HE, HF EHF
và tam giác HEF vuông tại E .
ax xa 2
Đặt DH x , khi đó HE , HF .
a x
2 2
2a 2 x 2
HE 3 x 2 2a 2 1 a3
Suy ra cos EHF x a .Vậy VABCD .DH .SABC .
HF 4 2 x 2 2a 2 3 6
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB BC a 3 ,
SCB
SAB 90 và khoảng cách từ điểm A đến SBC bằng a 2 . Diện tích của mặt cầu
a 15
Ta có AB / / AB AB / / ABC d AB , AC d AB, ABC d B , ABC
5
Đặt AA x 0 .
Tam giác CAB cân tại C , CA CB a 2 x 2 .
1 a2 1 3a 2 4 x 2 1
Diện tích tam giác CAB là SCAB .a. a 2 x 2 a. a 3a 2 4 x 2
2 4 2 2 4
a2 3
Thể tích lăng trụ V x. 1
4
1 a 15 1
Lại có V 3VB. ABC 3. d B , ABC .S ABC . a. 3a 2 4 x 2 .
3 5 4
a 2 3 a 15 1
Do đó x. . a. 3a 2 4 x 2 5 x 3 15. 3a 2 4 x 2 x a 3 .
4 5 4
a2 3 3a3
V x. .
4 4
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , đáy ABC là tam giác cân tại C , cạnh AB a và góc
30 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CB bằng a .Thể tích của khối
BAC
2
lăng trụ ABC. ABC tính theo a bằng:
a3 3a 3 2 3a 3 4 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 2 3 3
Lời giải
Chọn A
a
Ta có AB / / AB AB / / ABC d AB, BC d AB, ABC d B , ABC .
2
Đặt AA x 0 .
a
Tính được AC BC .
3
1 a2
Diện tích tam giác ABC là S ABC . AC.CB.sin120o .
2 4 3
a2 a 2 3x 2
Tam giác CAB cân tại C , CA CB x2 .
3 3
1 1 a a 2 3x 2 a 2 a a 2 12 x 2
Diện tích tam giác cân CAB là SCAB AB.CH . . .
2 2 2 3 4 4 2 3
a2
Thể tích lăng trụ là V AA.S ABC x.
4 3
1 a a a 2 12 x 2
Lại có V 3VB. ABC 3. d B , ABC .S ABC . .
3 2 4 2 3
a2 a a a 2 12 x 2 a a3
Do đó x. . . x V .
4 3 2 4 2 3 2 8 3
Câu 18. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' , có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
a
phẳng ( ABC ) bằng . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC tính theo a bằng:
2
3 2a 3 5 2a 3 2a 3 5 2a 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 8
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của BC , I là hình chiếu vuông góc của A trên AH .
a
Chứng minh được khoảng cách từ A đến ( A ' BC ) là AI .
2
Đặt AA x 0 .
Xét tam giác AAH vuông tại A :
1 1 1 1 4 4 a 3
Ta có AI là đường cao: 2 2 2 x .
AI 2
AA 2
AH 2
x 3a a 2 2
a 3 a 2 3 3 2a 3
Thể tích lăng trụ là V x.S ABC . .
2 2 4 16
1200 . Góc
Câu 19. Cho lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ABC
giữa cạnh bên AA ' và mặt đáy bằng 600 . Đỉnh A ' cách đều các điểm A , B , D . Tính theo a
thể tích khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V . B.V . C. V . D. V a3 3 .
2 6 2
Lời giải
Chọn C
Hình thoi ABCD cạnh a , 60 , suy ra tam giác ABD đều cạnh
ABC 120 nên góc BAD
a.
a2 3 a2 3
Diện tích đáy ABCD là S 2.S ABD 2. .
4 2
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD . Ta có AH ABCD .
a 3 a 3
Tính được AO , AH .
2 3
Góc giữa AA ' và mặt đáy bằng góc AAH và bằng 60 .
a 3
Ta có AH AH .tan 60 . 3 a.
3
a 2 3 a3 3
Thể tích lăng trụ V AH .S a. .
2 2
Câu 20. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , Các mặt bên của hình chóp cùng tạo với
mặt đáy một góc 45 và hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy năm fngoài tam giác ABC .
Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 6 24
Lời giải
Chọn A
S a 3
Gọi ra là bán kính đường tròn bàng tiếp góc A thì ra
pa 2
a 3
SH ra
2
1 1 a 3 a 2 3 a3
Vậy VS . ABC SH .S ABC .
3 3 2 4 8
Câu 21. Cho khối chóp S. ABC có đường cao SA 2a , tam giác ABC vuông ở C có AB 2a , góc
30 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC . Gọi B là điểm đối xứng của B qua mặt
CAB
phẳng SAC . Tính thể tích khối chóp H . ABB .
2a 3 3 2a 3 3 6a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 7
Ta có BC a , AC a 3 . Ta có: 2
2 2
2 2
AH SA AC 4a 3a 12a 2
2 3a 3a 1 3 3a 2
AH ; HC AC 2 AH 2 ; S HAC AH .HC
7 7 2 7
1 1 3 3a 2 a3 3 2a 3 3
VHABC S HAC .BC .a VHAB ' B 2VHABC
3 3 7 7 7
Câu 22. Cho hình chóp tứ giá đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 600 .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC .Mặt phẳng BMN chia khối
chóp S. ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Lời giải
Chọn A
Ta có NP //MQ//SC . Khi chia khối H1 bởi QNC , ta được hai khối chóp N .SMQC và
N .QPC .
VN .SMQC d N , SAC SSMQC
Ta có . .
VB. ASC d B, SAC SSAC
d N , SAC NS 2
.
d B, SAC BS 3
2
S AMQ AM 4 S SMQC 5 VN .SMQC 2 5 10
.Suy ra . .
S ASC AS 9 S ASC 9 VB. ASC 3 9 27
VN .QPC d N , QPC SQPC NB CQ CP 1 1 2 2
. . . . . .
VS . ABC d S , ABC S ABC SB CA CB 3 3 3 27
V1 VN .SMQC VN .QPC 10 2 4 V1 4 V 4
1 .
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1 V2 9 V2 5
Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB BC a,
SCB
SAB 900. Góc giữa SB và mặt phẳng ( ABC ) là thỏa mãn tan 2. Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm SA . Thể tích SMGB là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 15 18 6
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn D