Professional Documents
Culture Documents
b) Ta có
mà . Suy ra .
Suy ra hay
. Vậy
d) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
Do đó .
Vậy .
Tính tương tự đối với các mặt còn lại.
e) Ta có nên .
Suy ra
c) Gọi là mặt phẳng qua và vuông góc với . Xác định thiết diện của hình
Như vậy:
Mặt khác, ta có
Ta suy ra: , do đó
b) Tính
Do đó
Ta có: nên tam giác vuông tại
Vậy
Tính
Vì nên
Ta có:
c) Ta có và nên chính là
Ta có .
Mặt khác, xét tam giác vuông ta tính được và xét tam giác vuông ta tính
được . Do đó . Vậy:
(đvđt)
Khi .
Ta có nên .
Vậy là trọng tâm của tam giác đều .
Vậy .
b) Ta có:
c) Ta có do đó .
Vì nên
d) Ta có
Bài 4. Cho hình thoi tâm có cạnh và có . Trên đurờng thẳng vuông góc với
b) Chứng minh: ; .
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Lời giải
Mặt khác:
Như vậy:
Như vậy: .
b) Gọi là trung điểm của .
Vì nên .
Hay .
a) Ta có
góc với mặt phẳng lấy điểm . Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của
trên và . Chứng minh rằng:
a) .
b) , và cùng nằm trên một mặt phẳng.
c) Đường thẳng luôn luôn đi qua một điêm cố định khi di động trên tia .
Lời giải
Ta lại có .
Ba đường thẳng , và cùng đi qua điểm và vuông góc vói nên cùng nằm
c) Ta có là giao tuyến của với mặt phẳng . Do đó khi di động trên tia
Ta có: nên
Do đó . Vây khoảng cách giữa hai mặt đáy của läng trụ là .
b) Ta có
. Mà nên
Vậy mặt bên là một hình vuông vì nó là hình thoi có một góc vuông.
Bài 8. Cho hình lăng trụ , góc giữa với mặt phẳng bằng và ,
. Hình chiếu của điểm lên măt phẳng trùng với trọng tâm cuia tam giác
. Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ.
Lời giải
Gọi là trung điểm và là trọng tâm của tam giác .
Ta có
Vì nên nên
Do đó
Vậy khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là .
Bài 9. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông, , cạnh bên
. Gọi là trung điểm của cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và .
Lời giải
Gọi là trung điểm của . Khi đó mặt phẳng song song với nên khoảng cách
giữa hai đường thẳng , bằng khoảng cách giữa đến mặt phẳng . Hơn
Bài 10. Cho hình lăng trụ tam giác đều có , góc giữa hai mặt phẳng và
Vậy
b) Gọi là trọng tâm của tam giác
Ta có:
Suy ra .
Bài 11. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , ,
. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng , Gọi là giao điểm của và .
vuông tại , có .
, , và hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung
điểm của cạnh .
a) Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng và .
Lời giải
Do đó .
Vậy khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là .
b) Ta có
Trong tam giác vuông có: nên tam giác cân tại .
Suy ra .
vuông góc với mặt phẳng . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .
vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh .
Chứng minh rằng vuông góc với .
Bài 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh tâm . vuông góc với mặt
phẳng và .
Bài 6. Cho hình lăng trụ tam giác , có tam giác vuông tại và
. Chứng minh rằng vuông góc với .
Bài 7. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh tâm . vuông góc với mp
và .
Bài 9. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm . vuông góc với mp
Bài 16: Cho hình lăng trụ tam giác có các mặt bên đều là hình vuông cạnh . Tính
khoảng cách giữa và .
Bài 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . vuông góc ,
. Gọi là trung điểm của .
, , và hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với
trung điểm của cạnh . Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy.
Bài 19: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . vuông góc ,
. Gọi là trung điểm của .
Bài 20: Cho hình lăng trụ , góc giữa với mặt phẳng bằng và .
Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Tính
khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ.
Bài 21: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , vuông góc với
, và .
, , và .
Bài 25: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . vuông góc ,
. Gọi là trung điểm của .
Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách từ điểm
đến .
Bài 27: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . vuông góc ,
. Gọi là trung điểm của .
Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai mặt
đáy của hình lăng trụ đứng.
Bài 29: Cho hình chóp , có đáy là tam giác vuông tại . vuông góc với ,
, và .
và .
Bài 33: Cho hình lăng trụ đứng , đáy là tam giác vuông tại . Biết góc tạo bởi cạnh
và mặt phẳng đáy là , và . Tính khoảng cách từ điểm đến
.
Bài 34: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với
và .
Bài 37: Cho tứ diện có đáy là tam giác vuông cân tại ; . Cho
, .
c) Gọi là trung điểm của , là hình chiếu vuông góc của trên . Tính độ
dài đoạn thẳng .
Bài 38: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng . Góc hợp bởi mặt bên và mặt đáy bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường
kính và có cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy với . Tính
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt và và mặt phẳng , trong đó . Mệnh đề nào
dưới đây là sai?
Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh và có góc . Gọi là
phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc với nhau, và .
Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thằng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Gọi là trung điểm của . Tìm khoảng cách từ điểm đến mặt
phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Cho hình chóp có đáy là hình thoi, , cạnh bên vuông góc với
mặt đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng . Tính khoảng cách từ điểm đến
.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tứ diện có đôi một vuông góc và . Tìm diện tích
của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và . Cạnh
vuông góc với đáy và . Tìm góc giữa mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Gọi là góc giữa hai đường thẳng và . Tìm
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Tìm khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Vì nên là trung điểm của đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh vuông góc với mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình hộp có và . Tính
khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình hộp . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và . Gọi
là trung điểm của cạnh . Tính góc giữa hai vectơ và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và . Gọi
là trung điểm của . Tìm khoảng cách giữa đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông vuông tại và . Biết
, cạnh vuông góc với mặt phẳng và . Gọi là góc
giữa hai mặt phẳng và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Tính khoảng
cách giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. .
C. D. .
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tìm khoảng
cách từ điểm tới mặt phẳng đáy.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và . Gọi
là trung điểm của . Tìm góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau, và .
Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa
đường thẳng và mặt phằng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằn . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32. Cho hình lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , có đáy là tam giác vuông tại
và hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung
điểm của cạnh . Góc giữa hai đường thẳng và là . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , có đáy là tam giác vuông
tại và hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với
trung điểm của cạnh .
.
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước . Khẳng
định nào dưới đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Từ ta suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho đường thẳng có vectơ chỉ phương là . Vcetơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ
phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho
trước. trước.
C. Có duy nhất mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng
cho.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
Câu 41. Cho tứ diện đều cạnh . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 42. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai mặt phẳnng phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với
nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng và đều vuông góc với mặt phẳng thì giao tuyến của
A. . B. . C. . D. .
.
Câu 45. Cho hình hộp chữ nhật có . Tính độ dài đường chéo
theo .
A. . B. . C. . D. .
.
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của
A. . B. . C. . D. .
E
A D
B C
.
Câu 47. Cho hình lập phương cạnh . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 48. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình thoi, , cạnh bên vuông góc với
mặt đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng . Tìm chiều cao của hình chóp.
A. . B. . C. . D. .
.
Câu 50. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , góc và
A. . B. . C. . D. .
.
Câu 51. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh vuông góc với mặt
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 53. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt
A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh vuông góc với mặt
A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Gọi là độ dài đường chéo của một hình lập phương cạnh . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. Cho hình lăng trụ tam giác đều có và . Gọi lần lượt
là trung điểm của các cạnh và . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và
. Tìm .
A. . B. . C. . D. .
C'
N
B' M A'
P
B A
Câu 57. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh và có góc . Gọi là
phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 58. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Biết vuông góc với mặt
phẳng đáy và thể tích của khối chóp là . Góc hợp giữa hai mặt phẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 59. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh vuông góc với mặt phẳng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 61. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường
kính và có cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy . Gọi là trung điểm
của và với .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 62. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là trọng
tâm của tam giác .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 63. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 65. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy và .
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 68. Cho tam giác với . Trên đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng tại lấy điểm sao cho . Tính khoảng cách từ điểm đến
đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 69. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Tính khoảng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 70. Cho hình hộp có các cạnh đều bằng và . Tìm
A. . B. . C. . D. .
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 29
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN
Câu 4. Lấy lại dữ kiện của câu 3. Xác định góc giữa đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng là giao điểm
hai đường chéo. lần lượt là trung điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Lấy lại dữ kiện của câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Lấy lại dữ kiện của câu 5. Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Lấy lại dữ kiện của câu 8. Góc giữa hai mặt phẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Lấy lại dữ kiện của câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
II. Phần tự luận
Bài 1: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh đáy bằng . Biết
, .
c. Tính .
Bài 2. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi là trung điểm , là giao
điểm giữa và , là giao điểm giữa và . Tính khoảng cách giữa và
.
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Qua một điểm cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho
trước?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 2. Hình chóp đều có các mặt bên là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C. Tam giác cân. D. Hình bình hành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Lấy lại dữ kiện của câu 3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Lấy lại dữ kiện của câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng , cạnh đáy bằng , là giao
điểm hai đường chéo. , lần lượt là trung điểm , . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Lấy lại dữ kiện của câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 33
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN
C. . D. .
Câu 8. Lấy lại dữ kiện của câu 6. Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với
đáy, là đường cao của . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Lấy lại dữ kiện của câu 9. Góc giữa đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
II. Phần tự luận
Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh đáy bằng . Biết
, .
c. Tính .
Bài 2. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi là trung điểm , là giao
điểm giữa và , là giao điểm giữa và . Tính khoảng cách giữa và
.
Đề 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và ,
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Cho tứ diện có tam giác vuông tại và . Hỏi tứ diện có bao nhiêu
mặt là tam giác vuông?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho tứ diện . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. , với mọi điểm . D. .
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng và đường cao . Khoảng cách
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho đường thẳng có vectơ chỉ phương là . Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương
của ?
A. . B. . C. . D. ; .
Câu 7. Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên . Khoảng cách từ đỉnh
tới mặt phẳng đáy bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho , , là các đường thẳng, mệnh đều nào là đúng?
A. Cho và nằm trong mặt phẳng . Mọi mặt phẳng chứa và vuông góc với
thì .
D. Cho . Mọi mặt phẳng chứa trong đó và thì đều vuông góc với mặt
phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , và
. Biết góc giữa và mặt đáy bằng . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
II. Phần tự luận
Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với
và .
Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai mặt
đáy của hình lăng trụ đứng.
Đề 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Cho tứ diện . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. . B. , với mọi điểm .
C. . D. .
C. . D. .
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và ,
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Cho tứ diện có tam giác vuông tại và . Hỏi tứ diện có bao nhiêu
mặt là tam giác vuông?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên . Khoảng cách từ đỉnh
tới mặt phẳng đáy bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho , , là các đường thẳng, mệnh đều nào là đúng?
A. Cho và nằm trong mặt phẳng . Mọi mặt phẳng chứa và vuông góc với
thì .
D. Cho . Mọi mặt phẳng chứa trong đó và thì đều vuông góc với mặt
phẳng .
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng và đường cao . Khoảng cách
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hình chóp cạnh đáy là tam giác vuông tại , , và
. Biết góc giữa và mặt đáy bằng . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Cho đường thẳng có vectơ chỉ phương là . Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương
của ?
A. . B. . C. . D. .
II. Phần tự luận
Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . vuông góc ,
. Gọi là trung điểm của .
ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh , . Mệnh đề nào
đúng trong các mệnh đề sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho hình chóp có là hình bình hành tâm . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào SAI?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thức ba thì:
A. Song song với nhau.
B. Trùng nhau,
C. Hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
D. Không song song với nhau.
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ,
Câu 9: Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và . Gọi là đường cao
của tam giác thì khẳng nào sau đây đúng nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của
và . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng và .
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 39
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN
A. . B. . C. . D. .
II. Phần tự luận
a) Chứng minh .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho ba đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Tìm khẳng định đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và các cạnh bên của hình chóp bằng
nhau và bằng .( câu này lỗi đề)
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình thoi và . Các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh bên vuông góc với
Câu 9. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , . Góc giữa và
đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều . Gọi là hình chiếu của lên . Khi đó:
A. . B. . C. .D. .
II. Phần tự luận
Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh . Biết ,
.