You are on page 1of 41

TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III


Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng tâm và
. Gọi lần lượt là trung điểm của và .

a) Chứng minh rằng

b) Chứng minh rằng

c) Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .


d) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy, giữa mặt bên và mặt đáy.
e) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
f) Mặt phẳng chứa và cắt hình chóp theo một thiết diện là hình gì? Tính diện
tích thiết diện đó.
HD& Giải

a) Ta có và là hình vuông nên .


Do đó hai tam giác và là hai tam giác đều, từ đó ta có:

b) Ta có

mà . Suy ra .

c) Trong mặt phẳng dựng . Khi đó (vì )

Suy ra hay

Xét trong tam giác vuông , ta có

. Vậy
d) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 1


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Ta có nên là hình chiếu của trên mặt phẳng . Vậy

(vì tam giác đều cạnh bằng )

Tính tương tự với các cạnh với mặt đáy .


Tính góc giữa các mặt bên với mặt đáy.

Ta có và (Vì tam giác cân tại )

Do đó .

Xét trong tam giác , ta có

Vậy .
Tính tương tự đối với các mặt còn lại.

e) Ta có nên .

Suy ra

Trong mặt phẳng , dựng . Khi đó .


Xét hai tam giác đồng dạng và , ta có . Vậy
f) Ta có và . Suy ra hay thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng là tam giác . Vậy (đvdt)
Bài 2. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh và có góc . Gọi là

giao điểm của và . Đường thẳng vuông góc với và . Gọi


là trung điểm của đoạn , là trung điểm đoạn .

a) Chứng minh rằng

b) Tính khoảng cách từ và đến

c) Gọi là mặt phẳng qua và vuông góc với . Xác định thiết diện của hình

chóp với . Tính diện tích thiết diện này.

d) Tính góc giữa và .


HD& Giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 2


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

a) Ta có nên tam giác là tam giác đều.

Như vậy:

Mặt khác, ta có

Ta suy ra: , do đó

b) Tính

Trong dựng thì

Do đó
Ta có: nên tam giác vuông tại

Vậy

Tính

Gọi . Trong dựng

Vì nên

Ta có:

c) Ta có và nên chính là

giao tuyến của với là đường thẳng ( qua , với


)

Ta xác định được thiết diện là hình thang .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 3


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Ta có .

Mặt khác, xét tam giác vuông ta tính được và xét tam giác vuông ta tính

được . Do đó . Vậy:
(đvđt)

d) Ta có: là góc giữa hai mặt phẳng và .

Xét tam giác vuông tại có .

Bài 3. Cho hình chóp có đáy là hình thoi, cạnh và có góc ,

a) Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng và độ dài cạnh .


b) Chứng minh vuông góc với .

c) Chứng minh rằng: .

d) Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và , tính .


Lời giải

a) Gọi là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng .

Khi .

Ta có nên .
Vậy là trọng tâm của tam giác đều .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 4


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Xét tam giác vuông , ta có .

Vậy .

b) Ta có:

Xét tam giác vuông , ta có: .

Vậy . Nên tam giác vuông tại . Vậy

c) Ta có do đó .

Vì nên

d) Ta có

Là góc giữa hai măt phẳng và .

Bài 4. Cho hình thoi tâm có cạnh và có . Trên đurờng thẳng vuông góc với

mặt phẳng tại lấy điểm sao cho .


a) Chứng minh tam giác là tam giác vuông và vuông góc với .

b) Chứng minh: ; .
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Lời giải

a) Hai tam giác và có chung và nên chúng bằng nhau


Do đó , suy ra tam giác vuông tại .
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 5
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Mặt khác:

Như vậy:

c) Ta có: là đường vuông góc chung của và .

Như vậy: .
b) Gọi là trung điểm của .
Vì nên .

Và nên . Ta suy ra là góc giữa hai mặt phẳng và .


Trong tam giác vuông , ta có:

Trong tam giác vuông cân , ta có

Như vậy: do đó tam giác vuông tại

Hay .

Chứng minh tương tư, ta cũng có: .


Bài 5. Cho hình lập phương có cạnh bằng .
a) Hãy xác định đường vuông góc chung của hai đương thẳng chéo nhau và .
b) Tính khoảng cách của hai đường thẳng và .
Lời giải

a) Ta có

Gọi là tâm hình vuông . Trong mặt phẳng vẽ tại . Ta có


là đường vuông góc chung của và .
b) Gọi là trung điểm của . Vì tam giác vuông tại nên:

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 6


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Bài 6. Cho hình thang vuông tại và có , . Trên tia vuông

góc với mặt phẳng lấy điểm . Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của
trên và . Chứng minh rằng:

a) .
b) , và cùng nằm trên một mặt phẳng.
c) Đường thẳng luôn luôn đi qua một điêm cố định khi di động trên tia .
Lời giải

Áp dụng định lí ba đường vuông góc, ta chứng minh được nên .

Vì tam giác vuông cân nên , từ đó suy ra .

Áp dụng định lí ba đường vuông góc, ta chứng minh được hay .

b) Trong mặt phẳng vẽ và trong mặt phẳng vẽ .


Ta có

Ta lại có .
Ba đường thẳng , và cùng đi qua điểm và vuông góc vói nên cùng nằm

trong mặt phẳng qua và vuông góc với .

c) Ta có là giao tuyến của với mặt phẳng . Do đó khi di động trên tia

thì luôn đi qua điểm cố định là giao điểm của và .


Bài 7. Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng . Các cạnh bên
của lăng trụ tạo với mặt phẳng đáy góc và hình chiếu vuông góc của đỉnh lên mặt

phẳng trùng với trung điểm của cạnh .


a) Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ.
b) Chứng minh rằng mặt bên là một hình vuông.
Lời giải
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 7
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

a) Gọi là trung điểm của . Theo giả thiết ta có và

Ta có: nên

Do đó . Vây khoảng cách giữa hai mặt đáy của läng trụ là .

b) Ta có
. Mà nên
Vậy mặt bên là một hình vuông vì nó là hình thoi có một góc vuông.

Bài 8. Cho hình lăng trụ , góc giữa với mặt phẳng bằng và ,

. Hình chiếu của điểm lên măt phẳng trùng với trọng tâm cuia tam giác
. Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ.
Lời giải
Gọi là trung điểm và là trọng tâm của tam giác .

Ta có

Vì nên nên

Do đó

Vậy khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 8


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Bài 9. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông, , cạnh bên
. Gọi là trung điểm của cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và .
Lời giải

Gọi là trung điểm của . Khi đó mặt phẳng song song với nên khoảng cách

giữa hai đường thẳng , bằng khoảng cách giữa đến mặt phẳng . Hơn

nữa . Gọi là khoảng cách từ đến mp

. Do tứ diện có , , đôi một vuông góc nên

Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng và là .

Bài 10. Cho hình lăng trụ tam giác đều có , góc giữa hai mặt phẳng và

bằng . Gọi là trọng tâm của tam giác .


a) Tính .
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 9
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

b) Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .


Lời giải

a) Gọi là trung điểm của , ta có , suy ra

Vậy
b) Gọi là trọng tâm của tam giác

Ta có:

Suy ra .
Bài 11. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , ,
. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng , Gọi là giao điểm của và .

Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .


Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 10


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Trong tam giác hạ đường cao . Vì nên

. Khoảng cách từ đến mặt phẳng là . Trong tam giác

vuông tại , có .

Vậy khoảng cách từ đến mặt phẳng là .


Bài 12. Cho hình lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông tại

, , và hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung
điểm của cạnh .
a) Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng và .
Lời giải

a) Gọi là trung điểm của . Suy ra . Vì nên

. Do tam giác vuông cân tại nên

Do đó .

Vậy khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là .

b) Ta có

Trong tam giác vuông có: nên tam giác cân tại .

Áp dụng định lí Côsin có: .

Suy ra .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 11


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh tâm , và

vuông góc với mặt phẳng . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .

a) Chứng minh rằng ;


b) Chứng minh rằng ;

c) Tính góc giữa và mặt phẳng ;


d) Tính góc giữa hai đường thẳng và .
Bài 2. Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng . Hình chiếu

vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh .
Chứng minh rằng vuông góc với .
Bài 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh tâm . vuông góc với mặt

phẳng và .

a) Chứng minh rằng ;


b) Trong tam giác , kẻ vuông góc với tại . Chứng minh rằng ;
c) Gọi là trung điểm của . Tính góc giữa đường thẳng và ;

d) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .


Bài 4. Cho hình hộp thoi . Chứng minh rằng vuông góc với .
Bài 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh tâm . vuông góc với mp

và . Gọi là trung điểm , là hình chiếu của trên .

a) Chứng minh rằng ;


b) Tính góc giữa đường thẳng và ;
c) Chứng minh vuông góc với ;

d) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .

Bài 6. Cho hình lăng trụ tam giác , có tam giác vuông tại và
. Chứng minh rằng vuông góc với .
Bài 7. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh tâm . vuông góc với mp

và .

a) Chứng minh rằng ;


b) Tính góc giữa đường thẳng và ;
c) Chứng minh vuông góc với ;

d) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .

Bài 8. Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng và .


Chứng minh vuông góc với .
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 12
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Bài 9. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm . vuông góc với mp

và và . Gọi là trung điểm của

a) Chứng minh rằng ;


b) Tính góc giữa đường thẳng và ;
c) Chứng minh vuông góc với .

d) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .


Bài 10. Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông tại , các cạnh bên
vuông góc đáy và mặt bên là hình vuông tâm . Chứng minh tam giác là tam
giác vuông.
Bài 11. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm . vuông góc với mp

và và . Gọi là trung điểm của .

a) Chứng minh rằng ;


b) Tính góc giữa đường thẳng và ;
c) Chứng minh vuông góc với ;

d) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .


Bài 12. Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông tại , các cạnh bên
vuông góc đáy và mặt bên là hình vuông tâm . Chứng minh tam giác là tam
giác vuông.
Bài 13. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh tâm . vuông góc với mp

và . Gọi , lần lượt là trung điểm và , kẻ


vuông góc với .

a) Chứng minh rằng ;


b) Tính góc giữa đường thẳng và ;
c) Chứng minh vuông góc với ;

d) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .


Bài 14: Cho hình lăng trụ tam giác . Gọi là trực tâm của tam giác và biết rằng
vuông góc với . Chứng minh rằng vuông góc với .
Bài 15: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm . vuông góc với

; , và . Gọi , lần lượt là trung điểm và ;


là giao điểm của và .

a) Chứng minh rằng ;


b) Chứng minh vuông góc với ;

c) Tính khoảng cách từ điểm đến ;


d) Tính góc giữa đường thẳng và đường thẳng .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 13


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Bài 16: Cho hình lăng trụ tam giác có các mặt bên đều là hình vuông cạnh . Tính
khoảng cách giữa và .

Bài 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . vuông góc ,
. Gọi là trung điểm của .

a) Chứng minh mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ;


b) Chứng minh vuông góc với ;

c) Tính góc giữa và .


Bài 18: Cho hình lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông tại

, , và hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với
trung điểm của cạnh . Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy.

Bài 19: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . vuông góc ,
. Gọi là trung điểm của .

a) Chứng minh mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ;


b) Chứng minh vuông góc với ;

c) Tính góc giữa và .

Bài 20: Cho hình lăng trụ , góc giữa với mặt phẳng bằng và .

Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Tính
khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ.

Bài 21: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , vuông góc với
, và .

a) Chứng minh vuông góc với ;

b) Tính góc giữa và ;

c) Tính khoảng cách từ điểm đến .


Bài 22: Cho hình chóp đều tam giác , gọi là trung điểm của và là hình chiếu của
lên . Chứng minh tam giác là tam giác vuông.
Bài 23: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm , vuông góc với

, , và .

a) Chứng minh vuông góc với ;

b) Tính góc giữa và ;

c) Tính khoảng cách từ điểm đến .


Bài 24: Cho hình lăng trụ đứng tam giác , có đáy là tam giác vuông tại và mặt bên
là hình vuông tâm . Chứng minh tam giác là tam giác vuông.
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 14
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Bài 25: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . vuông góc ,
. Gọi là trung điểm của .

a) Chứng minh vuông góc với mặt phẳng ;


b) Chứng minh vuông góc với ;

c) Tính góc giữa và .


Bài 26: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và .

Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách từ điểm

đến .

Bài 27: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . vuông góc ,
. Gọi là trung điểm của .

a) Chứng minh vuông góc với mặt phẳng ;


b) Chứng minh vuông góc với ;

c) Tính góc giữa và .


Bài 28: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và .

Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai mặt
đáy của hình lăng trụ đứng.

Bài 29: Cho hình chóp , có đáy là tam giác vuông tại . vuông góc với ,
, và .

a) Chứng minh vuông góc với ;

b) Tính góc tạo bời giữa đường thẳng và ;

c) Tính khoảng cách từ điểm đến .


Bài 30: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , và
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Bài 31: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với

và .

a) Chứng minh vuông góc với ;

b) Tính góc giữa và ;

c) Tính khoảng cách từ điểm đến .


Bài 32: Cho hình lăng trụ đứng , đáy là tam giác vuông tại . Biết cạnh bên của

hình lăng trụ bằng , và . Tính khoảng cách từ điểm đến .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 15


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Bài 33: Cho hình lăng trụ đứng , đáy là tam giác vuông tại . Biết góc tạo bởi cạnh
và mặt phẳng đáy là , và . Tính khoảng cách từ điểm đến

.
Bài 34: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với

và .

a) Chứng minh vuông góc với ;

b) Tính góc giữa và ;

c) Tính khoảng cách từ điểm đến .


Bài 35: Cho hình lăng trụ đứng , đáy là tam giác vuông tại . Biết cạnh bên của

hình lăng trụ bằng , và . Tính khoảng cách từ điểm đến .


Bài 36: Cho hình lăng trụ đứng , đáy là tam giác vuông tại . Biết góc tạo bởi cạnh
và mặt phẳng đáy là , và . Tính khoảng cách từ điểm đến

Bài 37: Cho tứ diện có đáy là tam giác vuông cân tại ; . Cho
, .

a) Chứng minh rằng vuông góc với ;

b) Trong mặt phẳng , vẽ vuông góc với tại . Chứng minh ;

c) Gọi là trung điểm của , là hình chiếu vuông góc của trên . Tính độ
dài đoạn thẳng .
Bài 38: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng . Góc hợp bởi mặt bên và mặt đáy bằng .

Tính khoảng cách giữa đường thẳng và .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 16


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cho hình lập phương có các cạnh bằng . Tìm khoảng cách giữa hai
đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường

kính và có cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy với . Tính

khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt và và mặt phẳng , trong đó . Mệnh đề nào
dưới đây là sai?

A. Nếu thì . B. Nếu thì .

C. Nếu thì . D. Nếu thì .

Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh và có góc . Gọi là

giao điểm của và . Đường thẳng vuông góc với và . Gọi


là trung điểm của đoạn , là trung điểm đoạn . Tính khoảng cách từ đến mặt

phẳng .

A. . B. . C. . D. .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 17


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc với nhau, và .
Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thằng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Gọi là trung điểm của . Tìm khoảng cách từ điểm đến mặt

phẳng .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. Cho hình chóp có đáy là hình thoi, , cạnh bên vuông góc với
mặt đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng . Tính khoảng cách từ điểm đến
.

A. . B. .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 18


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

C. . D. .
Câu 10. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tứ diện có đôi một vuông góc và . Tìm diện tích
của tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và . Cạnh
vuông góc với đáy và . Tìm góc giữa mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Gọi là góc giữa hai đường thẳng và . Tìm
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Tìm khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh .

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Vì nên là trung điểm của đoạn .

B. Vì là trung điểm của đoạn nên từ một điểm bất kì, ta có .

C. Từ hệ thức ta suy ra ba vectơ đồng phẳng.


D. Vì nên bốn điểm cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi là giao điểm của và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 19


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh vuông góc với mặt phẳng

và . Tìm diện tích của tam giác .

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình hộp có và . Tính
khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện .

A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình hộp . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và . Gọi
là trung điểm của cạnh . Tính góc giữa hai vectơ và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và . Gọi
là trung điểm của . Tìm khoảng cách giữa đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông vuông tại và . Biết
, cạnh vuông góc với mặt phẳng và . Gọi là góc
giữa hai mặt phẳng và . Tính .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 20


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Tính khoảng
cách giữa đường thẳng và mặt phẳng .

A. . B. .

C. D. .
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tìm khoảng
cách từ điểm tới mặt phẳng đáy.

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và . Gọi
là trung điểm của . Tìm góc giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 21


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Câu 27. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau, và .
Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa
đường thẳng và mặt phằng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằn . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 32. Cho hình lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , có đáy là tam giác vuông tại
và hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung
điểm của cạnh . Góc giữa hai đường thẳng và là . Tìm .

A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , có đáy là tam giác vuông

tại và hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với
trung điểm của cạnh .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 22


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Tìm khoảng cách giữa hai mặt đáy.


A. . B. . C. . D. .

.
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước . Khẳng
định nào dưới đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 36. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Từ ta suy ra .

B. Nếu thì là trung điểm của đoạn .


C. Vì nên bốn điểm cùng thuộc một mặt phẳng.
D. Từ ta suy ra .
Câu 37. Cho hình hộp có tâm . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho đường thẳng có vectơ chỉ phương là . Vcetơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ
phương của ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho
trước. trước.
C. Có duy nhất mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng
cho.

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 23


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
Câu 41. Cho tứ diện đều cạnh . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. .

C. . D. .
Câu 42. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai mặt phẳnng phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với
nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.

C. Hai mặt phẳng và . Với mỗi điểm thuộc và mỗi điểm

thuộc thì ta có đường thẳng vuông góc với .

D. Nếu hai mặt phẳng và đều vuông góc với mặt phẳng thì giao tuyến của

và nếu có sẽ vuông góc với .


Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , góc và

. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

.
Câu 45. Cho hình hộp chữ nhật có . Tính độ dài đường chéo
theo .

A. . B. . C. . D. .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 24


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

.
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của

và là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Tìm .

A. . B. . C. . D. .
E

A D

B C
.
Câu 47. Cho hình lập phương cạnh . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 48. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình thoi, , cạnh bên vuông góc với

mặt đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng . Tìm chiều cao của hình chóp.

A. . B. . C. . D. .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 25


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

.
Câu 50. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , góc và

. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

.
Câu 51. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh vuông góc với mặt

phẳng đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh vuông góc với

mặt phẳng đáy và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 53. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt

phẳng đáy và . Góc giữa và mặt phẳng là . Tìm .

A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh vuông góc với mặt

phẳng đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 26


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Gọi là độ dài đường chéo của một hình lập phương cạnh . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. Cho hình lăng trụ tam giác đều có và . Gọi lần lượt

là trung điểm của các cạnh và . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và

. Tìm .

A. . B. . C. . D. .
C'
N
B' M A'

P
B A

Câu 57. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh và có góc . Gọi là

giao điểm của và . Đường thẳng vuông góc với và . Gọi


là trung điểm của đoạn là trung điểm đoạn . Tính khoảng cách từ đến mặt

phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 58. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Biết vuông góc với mặt

phẳng đáy và thể tích của khối chóp là . Góc hợp giữa hai mặt phẳng

và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 59. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh vuông góc với mặt phẳng

và . Tìm góc giữa hai mặt phẳng và .


A. . B. . C. . D. .
Câu 60. Hình chóp có đáy là hình vuông tâm có cạnh . Đường thẳng

của hình chóp vuông góc với mặt đáy và .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 27


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 61. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường

kính và có cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy . Gọi là trung điểm
của và với .

Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 62. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là trọng
tâm của tam giác .

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 28


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

A. . B. .

C. . D. .
Câu 63. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 65. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy và .
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 66. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và .

Tìm góc giữa và mặt phẳng .


A. . B. . C. . D. .
Câu 67. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt

phẳng đáy và . Góc giữa và là . Tìm .

A. . B. . C. . D. .
Câu 68. Cho tam giác với . Trên đường thẳng vuông góc với

mặt phẳng tại lấy điểm sao cho . Tính khoảng cách từ điểm đến
đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 69. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Tính khoảng

cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 70. Cho hình hộp có các cạnh đều bằng và . Tìm

khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy và .

A. . B. . C. . D. .
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 29
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 30


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA MỘT TIẾT


Đề 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Qua một điểm cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với
đáy, là đường cao của .

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Lấy lại dữ kiện của câu 3. Xác định góc giữa đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng là giao điểm
hai đường chéo. lần lượt là trung điểm .

Khẳng định nào dưới đây sai?

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Lấy lại dữ kiện của câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 7. Lấy lại dữ kiện của câu 5. Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 31


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Khẳng định nào dưới đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. Lấy lại dữ kiện của câu 8. Góc giữa hai mặt phẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Lấy lại dữ kiện của câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
II. Phần tự luận
Bài 1: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh đáy bằng . Biết

, .

a. Chứng minh rằng: .

b. Tính góc giữa đường thẳng và .

c. Tính .
Bài 2. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi là trung điểm , là giao
điểm giữa và , là giao điểm giữa và . Tính khoảng cách giữa và
.

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 32


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Đề 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Qua một điểm cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho
trước?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 2. Hình chóp đều có các mặt bên là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C. Tam giác cân. D. Hình bình hành.

Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , , . Khẳng


định nào dưới đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Lấy lại dữ kiện của câu 3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng và

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Lấy lại dữ kiện của câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng , cạnh đáy bằng , là giao
điểm hai đường chéo. , lần lượt là trung điểm , . Khẳng định nào dưới đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Lấy lại dữ kiện của câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. .
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 33
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

C. . D. .
Câu 8. Lấy lại dữ kiện của câu 6. Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với
đáy, là đường cao của . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Lấy lại dữ kiện của câu 9. Góc giữa đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .
II. Phần tự luận
Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh đáy bằng . Biết

, .

a. Chứng minh rằng: .

b. Tính góc giữa đường thẳng và .

c. Tính .
Bài 2. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi là trung điểm , là giao
điểm giữa và , là giao điểm giữa và . Tính khoảng cách giữa và
.

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 34


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Đề 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và ,

. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2. Cho tứ diện có tam giác vuông tại và . Hỏi tứ diện có bao nhiêu
mặt là tam giác vuông?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho tứ diện . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. , với mọi điểm . D. .

Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng và đường cao . Khoảng cách

từ đến mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho đường thẳng có vectơ chỉ phương là . Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương
của ?

A. . B. . C. . D. ; .
Câu 7. Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên . Khoảng cách từ đỉnh
tới mặt phẳng đáy bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho , , là các đường thẳng, mệnh đều nào là đúng?

A. Cho và nằm trong mặt phẳng . Mọi mặt phẳng chứa và vuông góc với

thì .

B. Nếu và mặt phẳng chứa ; chứa thì .


C. Cho . Mọi mặt phẳng chứa đều vuông góc với

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 35


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

D. Cho . Mọi mặt phẳng chứa trong đó và thì đều vuông góc với mặt

phẳng .

Câu 9. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm . Biết , và


. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 10. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , và

. Biết góc giữa và mặt đáy bằng . Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. . B. .

C. . D. .
II. Phần tự luận
Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với

và .

a) Chứng minh vuông góc với .

b) Tính góc giữa và .

c) Tính khoảng cách từ điểm đến .


Bài 2. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và .

Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai mặt
đáy của hình lăng trụ đứng.

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 36


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Đề 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Cho tứ diện . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. . B. , với mọi điểm .
C. . D. .

Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm . Biết , và


. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. . B. .

C. . D. .
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và ,

. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 5. Cho tứ diện có tam giác vuông tại và . Hỏi tứ diện có bao nhiêu
mặt là tam giác vuông?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên . Khoảng cách từ đỉnh
tới mặt phẳng đáy bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho , , là các đường thẳng, mệnh đều nào là đúng?

A. Cho và nằm trong mặt phẳng . Mọi mặt phẳng chứa và vuông góc với

thì .

B. Nếu và mặt phẳng chứa ; chứa thì .


C. Cho . Mọi mặt phẳng chứa đều vuông góc với .

D. Cho . Mọi mặt phẳng chứa trong đó và thì đều vuông góc với mặt

phẳng .

Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng và đường cao . Khoảng cách

từ đến mặt phẳng bằng

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 37


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hình chóp cạnh đáy là tam giác vuông tại , , và

. Biết góc giữa và mặt đáy bằng . Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 10: Cho đường thẳng có vectơ chỉ phương là . Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương
của ?

A. . B. . C. . D. .
II. Phần tự luận

Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . vuông góc ,
. Gọi là trung điểm của .

a) Chứng minh vuông góc với mặt phẳng .


b) Chứng minh vuông góc với .

c) Tính góc giữa và .


Bài 2. Cho hình lăng trụ đứng có là tam giác vuông tại , và
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 38


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Nếu và thì . B. Nếu và thì .

C. Nếu và thì. D. Nếu và thì .


Câu 2: Cho tứ diện có và là hai tam giác cân chung đáy . Tìm mệnh đề đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều , đây có tâm và cạnh bằng , cạnh bên bằng .

Khoảng cách từ đến bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh , . Mệnh đề nào
đúng trong các mệnh đề sau?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 5: Cho hình chóp có là hình bình hành tâm . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào SAI?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thức ba thì:
A. Song song với nhau.
B. Trùng nhau,
C. Hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
D. Không song song với nhau.

Câu 7: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ,

, . Góc giữa và mặt phẳng là


A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh bên vuông góc với đáy.

Góc giữa hai mặt phẳng và là


A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và . Gọi là đường cao
của tam giác thì khẳng nào sau đây đúng nhất?

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của
và . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng và .
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 39
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

A. . B. . C. . D. .
II. Phần tự luận

Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , .

a) Chứng minh .

b) Tính góc giữa và .

c) Gọi là trung điểm . Tính khoảng cách từ đến .


Bài 2. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông và . Gọi
là trung điểm . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
ĐỀ 6
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Cho tứ diện . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 2. Cho hình chóp có và vuông ở . là đường cao của .


Khẳng định nào sau đây SAI?
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho ba đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Tìm khẳng định đúng:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và các cạnh bên của hình chóp bằng
nhau và bằng .( câu này lỗi đề)

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình thoi và . Các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh bên vuông góc với

đáy. Biết , . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tứ diện . Người ta định nghĩa “ là trọng tâm tứ diện khi
”. Khẳng định nào sau đây sai?
A. là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của và .
B. tùy ý.

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 40


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

C. là trung điểm của đoạn ( lần lượt là trung điểm và )


D. là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của và .
Câu 8. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của và là trung điểm của
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 9. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , . Góc giữa và
đáy bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều . Gọi là hình chiếu của lên . Khi đó:

A. . B. . C. .D. .
II. Phần tự luận

Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh . Biết ,
.

a) Chứng minh rằng: .

b) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .

c) Gọi là trung điểm . Tính khoảng cách từ điểm đến .


Bài 2. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông và . Gọi
lần lượt là trung điểm . Tính khoảng cách giữa và .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 41

You might also like