Professional Documents
Culture Documents
4 Chuyên Đề 4. Tam Giác Đồng Dạng
4 Chuyên Đề 4. Tam Giác Đồng Dạng
Ví dụ 33. Cho tam giác cân tại , đường cao , là trung điểm của . Gọi là hình
chiếu của điểm trên . Chứng minh rằng .
Giải: (h.46)
Ví dụ 34. Cho tam giác , đường trung tuyến . Lấy điểm trên đoạn sao
cho . Chứng minh rằng .
Giải: (h.47)
Ví dụ 35. Cho tam giác , các đường phân giác . Gọi là giao điểm của và
, là giao điểm của và .
b) Chứng minh .
Giải: (h.48)
Sẽ chứng minh .
Đặt . Do và nên
(1)
(2)
Tương tự (4)
Từ (3) và (4) suy ra .
Vậy . Do đó (c.g.c).
b) Suy ra từ câu a).
Lưu ý: Trong ví dụ trên, khi xét tỉ số , ta đã viết tỉ số đó dưới dạng tích của hai tỉ số trung gian
, có nhiều tỉ số bằng các tỉ số trung gian trên từ định lí Ta-lét và tính chất đường phân giác
của tam giác.
Cách viết một tỉ số dưới dạng tích của hai tỉ số trung gian, cùng với cách kẻ thêm đường thẳng song
song là những cách thường dung để tạo ra các cặp đoạn thẳng tỉ lệ.
Ta có (g.g)
Đặt thì
Ví dụ 37. Cho tam giác nhọn , trực tâm có cm, cm, cm. Tính
a) Đường cao ;
b) Diện tích .
Giải: (h.50)
a) và vuông tại có (cùng phụ ) nên (g.g)
Đặt thì .
b) (cm).
(cm).
(cm2).
Ví dụ 38. Cho tam giác , đường trung tuyến . Điểm trên cạnh sao cho
Do nên (1)
Theo bổ đề về hai tam giác có một góc bằng nhau (Ví dụ 14) ta có:
(2)
(3)
Lưu ý: Do nên đường thẳng đối xứng với đường trung tuyến qua đường phân
giác của góc . Ta gọi là đường đối trung đi qua .
II. Tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số các đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng, tỉ số diện tích
bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Nếu có , và là đường cao thì .
Ví dụ 39. Cho tam giác nhọn , các đường cao và cắt nhau tại . Gọi và theo
thứ tự là hình chiếu của và trên .
b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng vuông góc với .
Giải: (h.52)
a) Kẻ . và có (cùng phụ )
nên
(g.g) (1)
Ta lại có (g.g)
(3)
b) Kẻ .
(5)
Ví dụ 40. Cho tam giác , các đường trung tuyến và cắt nhau tại . Gọi là một điểm
trên cạnh . Qua kẻ đường thẳng song song với , cắt và theo thứ tự ở và . Qua
kẻ đường thẳng song song với , cắt và theo thứ tự ở và . Tìm vị trí của điểm để:
Do nên .
b) Ta có nên , tương tự
Suy ra .
Bài tập
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
68. Cho tam giác có , là trung điểm của , đặt . Các điểm theo
thứ tự di chuyển trên các cạnh sao cho .
a) Tính theo .
69. Cho tam giác vuông tại có , đường phân giác . Trên cạnh lấy điểm sao
cho . Tia phân giác của góc cắt ở . Chứng minh song song với .
70. Cho tam giác nhọn , trực tâm có cm, cm, cm. Tính diện tích
tam giác .
71. Tam giác là tam giác gì, nếu có điểm thuộc cạnh thỏa mãn chia tam giác
thành hai tam giác đồng dạng.
72. Cho tam giác vuông tại , đường cao , điểm đối xứng với qua . Đường thẳng đi
qua và vuông góc với cắt ở . Chứng minh rằng .
73. Cho hình thoi , là trung điểm . Trên đoạn lấy điểm sao cho .
Chứng minh rằng:
a) ;
b) .
74. Cho tam giác , điểm trên cạnh sao cho , điểm trên đoạn sao
cho . Đường thẳng đi qua và song song với cắt ở . Gọi là giao điểm của
và . Chứng minh rằng .
75. Cho hình vuông . Một đường thẳng đi qua cắt tia đối của tia tại . Gọi là
giao điểm của và . Gọi theo thứ tự là giao điểm của với . Chứng minh
rằng:
76. Cho tam giác đều , trọng tâm . Trên cạnh lấy điểm sao cho . Gọi giao điểm
của với theo thứ tự là . Chứng minh rằng .
77. Cho tam giác cân tại , đường cao , điểm trên cạnh . Gọi là hình chiếu của
trên , lấy điểm trên đoạn sao cho . Đường vuông góc với tại cắt ở
. Chứng minh rằng .
78. Cho tam giác nhọn , trực tâm . Lấy điểm nằm trong tam giác sao cho .
Gọi và theo thứ tự là hình chiếu của trên và . Chứng minh rằng đi qua trung
điểm của .
79. Cho tam giác nhọn , đường cao . Ở phía ngoài tam giác , vẽ các tam giác vuông
tại , vuông tại có . Chứng minh rằng các đường thẳng đồng
quy.
80. Cho tam giác nhọn . Các điểm theo thứ tự thuộc cạnh sao cho
,
a) ;
81. Cho tam giác vuông tại , đường phân giác . Hình vuông có thuộc cạnh ,
thuộc cạnh , và thuộc cạnh . Gọi là giao điểm của và .
82. Cho tam giác , đường trung tuyến , điểm thuộc cạnh sao cho . Đường
thẳng đi qua và song song với cắt ở . Đường thẳng đi qua và song song với cắt
ở . Chứng minh rằng:
a) ;
b) .
Hướng dẫn: Sử dụng Ví dụ 38.
83. Cho hình chữ nhật . Điểm nằm trong hình chữ nhật sao cho . Chứng minh rằng:
a) ;
b) .
84. Cho hình vuông . Hãy dựng đường thẳng đi qua , cắt tia đối của tia và lần lượt
ở và sao cho tích có giá trị nhỏ nhất.
Tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
85. Một hình thang có đáy nhỏ cm, đáy lớn cm được chia thành hai phần bởi một đoạn thẳng song
song với hai đáy dài cm và có hai đầu mút nằm trên hai cạnh bên. Chứng minh rằng hai phần đó có
diện tích bằng nhau.
86. Cho tam giác nhọn , có các đường cao cắt nhau ở . Biết diện tích các tứ giác
và bằng nhau. Chứng minh rằng .
87. Cho tam giác vuông tại . Tìm vị trí của các điểm theo thứ tự nằm trên các cạnh
sao cho tam giác vuông tại đồng dạng với tam giác đã cho và có diện tích nhỏ
nhất.
88. Cho tam giác có diện tích , điểm nằm trong tam giác. Kẻ song song với
, kẻ song song với , kẻ song song với .
67. (h.226) Trên tia đối của tia BA lấy D sao cho BD = BC.
Đặt AB = x thì
(1)
Để chứng minh ∆IBC cân nên HB = HC.
(2)
Đặt .
Đưa phương trình:
nên , suy ra .
Có hai trường hợp:
72. (h.231)
nên .
∆AHC có AK = KC và KI // AH nên HI // IC.
Ta có (1)
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Do (vì AB // OM)
b) ∆DAE ∆AMB .
(do EI // BC)
(do )
a) (1)
(2)
Do AB = CD nên từ (1) và (2) suy ra
MN // EF.
b)
Kẻ DI // AC , ta có
∆BDI đều BD = BI AD = CI. (1)
Kẻ AH ⊥ DG thì
.
I đối xứng với D qua BG
(cùng phụ )
79. (h.238) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BF, cắt HA ở K. Do nên
(g.g)
(g.g)
.
Do đó (g.g).
b) (h.239b) (c.g.c).
. Tương tự .
Suy ra , vậy .
Tương tự .
81. (h.240) a) Theo định lí Ta-lét, tính chất đường phân giác và tam giác đồng dạng, ta có
, tức là
b) Do nên
Tương tự,
) nên , tức là .
c) Ta có
(c.g.c)
82. (h.241) a) Ta có
(c.g.c)
b) Ta lại có và nên
83. (h.242)
a) Qua I kẻ , kẻ .
(g.g)
(c.g.c)
, tức là .
b) Kẻ đường vuông góc với DI tại D, kẻ đường vuông góc với CI tại C, chúng cắt nhau ở K. Do
nên , do nên , (g.c.g) .
Ta có
Ta lại có nên
(g.g) mà nên
Vậy .
87. (h.246) có các góc không đổi nên có diện tích nhất nếu EF nhỏ nhất. Kẻ ,
, . Gọi I là trung điểm của EF, ta có D
trùng H, E trùng M, F trùng N.
Khi đó là .
88. (h.247) a) Bạn đọc tự giải.
Các tam giác AFI, KBD, EHC đồng dạng với nên