You are on page 1of 15

1)Biết nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình

. Tìm các số .

2)a) Rút gon biểu thức với .


b) Giải phương trình

c) Giải hệ phương trinh .


3)a) Cho hai da thức và . Biết rằng có ba
nghiệm phân biệt. Chứng minh có hai nghiềm phân biệt.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên thoả mãn phương trình .
4). Xét các số thực không âm, thòa măn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

nhất của biểu thức .


5) Cho tam giác nhọn ( ). Một đường tròn đi qua và khỏng đi qua cắt các
cạnh lần lượt tại khác khác ); cắt tại . Gọi là trung điểm của
và là điềm đối xứng với qua .

a) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác và .


b) Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên . Chứng minh vuông góc
với và .
c) Gọi lần lượt là trung điềm và , Chứng minh ba điếm thẳng hàng.
d) Đường thẳng cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại ( khác ). Chứng minh
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
6)Cho phương trình: (1), với là tham số. Tìm để phương trình
(1) có hai nghiệm phân biệt ; thỏa .
7). a.Giải phương trình nghiệm nguyên: .

b)Giải hệ phương trình:


c)Giải phương trình: .
8)Cho ba số thực dương , thỏa . Chứng minh rằng:

.
10)Cho tam giác có đường phân giác ngoài của góc cắt đường thẳng tại điểm
. Gọi là trung điểm của . Đường tròn ngoại tiếp cắt các đường thẳng ,
lần lượt tại và (với , khác ). Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng
// .( dựng thêm hình bình hành BPCF)
11)Cho tam giác ABC có nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M là trung điểm của
BC, đường thảng OM cắt cung nhỏ BC tại D, cắt cung lớn BC tại E. Gọi F là chân đường vuông
góc hạ từ E xuống AB; H là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AE
a) Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp.
b) Chứng minh
c) Đường thẳng MF cắt AC tại Q. Đường thẳng EC cắt AD, AB lần lượt tại I và K. Chứng

minh

12) Giải hệ phương trình: .

13)Cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm , là điểm bất kì thuộc cạnh ( khác
và ). Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Đường thẳng
cắt đường tròn tại , (theo thứ tự , , , ). Đường tròn ngoại tiếp tam giác
cắt tại (khác ). Các đường thẳng và cắt nhau tại .
a) Chứng minh điểm , , , nằm trên một đường tròn.

b) Chứng minh .
c) Đường thẳng cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại (khác ). Đường thẳng

cắt đường thẳng tại . Chứng minh khi di chuyển trên đoạn thì tỉ số không
đổi.

14) Cho , là các số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

.
15)Giải pt: (x −6 x +11) √ x −x +1=2(x −4 x +7) √ x−2
2 2 2

16)Cho x,y,z >0 thỏa xy + yz +zx =1 . chứng minh : 10 x 2+10 y 2 + z 2 ≥ 4. Dấu “=” xảy ra khi nào ?
17)Cho hình thoi ABCD ( AC>BD). Gọi O là giao điểm của AC và BD. (O) nội tiếp hình thoi
ABCD, tiếp xúc các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt tại E,F,G,H. Lấy K trên đoạn HA và L trên
đoạn AE sao cho KL tiếp xúc (O)
a/ Cm : góc LOK =góc LB 0 và BL . DK =OB 2
b/ Đường tròn ngoại tiếp tam giác CFL cắt cạnh AB tại M ( khác L ), đường tròn ngoại tiếp tam
giác CKG cắt cạnh AD tại N ( khác K ). Chứng minh K,L,M,N cùng thuộc đường tròn
c/ Lấy P,Q tương ứng trên đoạn FC và GC sao cho LP//KQ. Chứng minh PQ tiếp xúc (O)

18)Cho biểu thức


a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm nguyên để nhận giá trị nguyên.

19)Giải phương trình:

Giải hệ phương trình:


b)
20) Cho phương trình: , với là tham số.
a) Tìm để phương trình có nghiệm trái dấu.
b) Tìm để phương trình có nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện:

21) Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn , là điểm chính giữa trên cung
nhỏ của đường tròn là chân đường cao kẻ từ A của tam giác Hai điểm
lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên và
a) Chứng minh
b) Lấy điểm trên đoạn thẳng sao cho . Chứng minh là tâm đường tròn nội
tiếp tam giác
c) Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm ( nằm giữa ). Chứng minh

22)Tìm nghiệm nguyên của phương trình:


a) Cho hai số tự nhiên thỏa mãn Chứng minh rằng là số chính
phương.
(với hoặc

23)Giải phương trình:

24)Cho a, b là hai số thực dương sao cho

Chứng minh rằng


25) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AM, BN, CP cắt nhau tại H. Gọi I là
điểm đối xứng của H qua BC.
a) Chứng minh tứ giác ABIC nội tiếp được đường tròn (O).
b) Gọi K là trung điểm của AB, chứng minh NK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp của
tam giác NHC.
c) Biết BN cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E và CP cắt đường tròn (O) tại điểm thứ

hai là F. Tính giá trị biểu thức


26)Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = –2mx – 2m. Tìm tất cả giá trị của tham số m
sao cho (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 và x2 thỏa mãn |x 1|+|x 2|=2 √ 3.
27) Giải phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
a) x +2 √2 x+ 1=4 √ x +2.
b) {
( x+ 2 )2=12 x + 4 y +1
( y−1 )2=2 y + 4 x+ 2
.
28)Cho tam giác ABC (AB > BC > AC) có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn (O). Vẽ đường
tròn tâm C, bán kính CB cắt đường thẳng AB tại điểm D và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai
là E.
a) Chứng minh đường thẳng DE vuông góc với đường thẳng AC.
b) Đường thẳng DE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. Các đường thẳng CO, AB cắt
nhau tại điểm H và các đường thẳng BE, CF cắt nhau tại điểm K. Chứng minh CKH^ =CBH ^.
c) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AB và CE. Chứng minh IA. IB = ID. IH.

29) Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
( x+2 )2 ( y+ 2 )2 ( z+2 )2
+ + ≥ 12
y+ z z+ x x+ y

30). Cho phương trình với là tham số. Tìm tất cả giá trị của để phương
trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.

31) Giải phương trình

32) Giải hệ phương trình


33)Tìm tất cả các số tự nhiên và để là số nguyên tố.
34) Tìm tất cả các số nguyên dương thỏa mãn

35)Cho ba số thực dương thỏa mãn

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .


36)Cho nửa đường tròn đường kính
. Lấy điểm tùy ý trên nửa đường tròn đó ( khác và ). Gọi lần lượt là điểm chính giữa của
cung và cung . Hai đường thẳng và cắt nhau tại . Hai dây cung và cắt nhau tại
.
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
b) Gọi là trung điểm . Chứng minh là tiếp tuyến của nửa đường tròn .
c) Chứng minh rằng khi di động trên nửa đường tròn thì đường thẳng luôn tiếp xúc với một
đường tròn cố định.
b) Trên nửa đường tròn không chứa lấy một điểm tùy ý ( khác và ). Gọi lần

lượt là hình chiếu vuông góc của trên . Tìm vị trí của để tổng đạt giá trị nhỏ
nhất.

37)Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho có thể biểu diễn một cách duy nhất ở dạng với
là hai số nguyên dương
38) Cho các số thực không âm và thỏa mãn . Chứng minh
39)Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn , với gốc và . Các đường
thẳng lần lượt cắt các đoạn thẳng tại . Gọi là điểm chính giữa của cung
lớn.
a) Chứng minh năm điểm và cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi lần lượt là các giao điểm thứ hai của hai tia với đường tròn . Gọi là giao
điểm của đường thẳng và đường thẳng . Chứng minh tia là tia phân giác của góc .
c) Gọi là giao điểm của đường thẳng và đường thẳng . Chứng minh vuông góc với
.
40)Giải phương trình:

41)Giải hệ phương trình:

42) Giai phương trinh: .

43) Giải hệ phương trình: .


44) Tìm các số nguyên thỏa mãn .
45) Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

46)Cho nửa đường tròn tâm đường kính . Gọi là điểm chính giữa cung . Trên cung lớn
của đường tròn tâm bán kính lấy điểm sao cho tam giác nhọn. Gọi lần lượt là
giao điểm của với nửa đường tròn đường kính khác khác ): là giao điểm của
với .
a) Chứng minh và là các tam giác cân.
b) Chứng minh là trực tâm của tam giác .

c) Gọi là trung điểm của , tính tỉ số .


47)Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Tứ một điểm A ở ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến AB và AC
với đường tròn (B và C là các tiếp điểm). Qua B kẻ đường thẳng song song với AO cắt đường tròn tại
M (M khác B), đường thẳng AM cắt đường tròn tại N (N khác M), đường thẳng BN cắt AO tại I, AO
cắt BC tại K. Chứng minh rằng:
1) Tứ giáo ABOC là tứ giác nội tiếp.
2)
3) IA = IK.

4)
48)Cho các phương trình ( ẩn ) và với là các số thực
dương thỏa mãn .
a) Chứng minh các phương trình và đều có hai nghiệm dương phân biệt.
b) Gọi là hai nghiệm của phương trình và là hai nghiệm của phương trình .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .


49)Với mọi số nguyên dương , chứng minh là số nguyên dương nhưng không
là số chính phương.

50)Tìm tất cả các số thực sao cho phương trình (ẩn ) có hai nghiệm là và .
51) Giải hệ phương trình sau:

52)Cho là hai đường tròn, cắt nhau tại điểm , sao cho là góc tù. Tiếp tuyến tại của
cắt tại điểm thứ hai (khác ). Tiếp tuyến tại của cắt tại điểm thứ hai (khác ).
a) Trên cung không chứa của , lấy điểm , khác và , sao cho đường thẳng cắt cung
không chứa của tại điểm , khác và . Chứng minh rằng đường thẳng song song với
đường thẳng .
b) Gọi là điểm đối xứng của qua . Chứng minh rằng là tứ giác nội tiếp.

53)Cho phương trình: ( là ẩn, là tham số). Tìm giá trị của để
phương trình có hai nghiệm trái dấu thỏa mãn (biết ).
54)Cho là các số dương và Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức:

55)Cho tam giác nhọn không cân (AB < AC) có đường tròn ngoại tiếp (O; R) và đường tròn nội tiếp (I;

r). Đường tròn (I; r) tiếp xúc với các cạnh lần lượt tại D, E, F. Kéo dài AI cắt BC tại M và cắt
đường tròn (O;R) tại điểm thứ 2 là N (N khác A). Gọi Q là giao điểm của AI và FE. Nối AD cắt đường tròn (I;
r) tại điểm thứ 2 là P (P khác D). Kéo dài DQ cắt đường tròn (I; r) tại điểm thứ 2 là T (T khác D). Chứng minh
rằng:
a)
b) Tứ giác PQID nội tiếp và

c) QA là phân giác của

d)

56) Cho hai số thực dương thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
b) Cho ba số thực dương thỏa mãn: . Chứng minh rằng:

.
57) a) Tìm tất cả các bộ số nguyên thỏa mãn phương trình:
b) Cho là số nguyên tố sao cho tồn tại các số nguyên dương thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của .

58)) Giải phương trình:

b) Giải hệ phương trình:

59)a) Tìm sao cho

b) Tìm số nguyên dương để là bình phương của một số hữu tỉ dương.

60) Cho các số dương , , thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
61)(NA) Cho đường tròn có dây cung cố định và không đi qua tâm . Gọi là điểm di động trên

đường tròn sao cho tam giác nhọn và . Gọi là trung điểm của cạnh và là trực

tâm tam giác . Tia cắt đường tròn tại , đường thẳng cắt cạnh tại và đường thẳng

cắt đường tròn tại ( khác ).

a) Chứng minh rằng tứ giác là hình bình hành và .

b) Tia cắt đường tròn tại ( khác ), đường thẳng đi qua và vuông góc với đường
thẳng cắt tại . Chứng minh rằng các đường thẳng , và cùng đi qua một
điểm.
c) Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc với tại và cắt các cạnh , lần lượt tại ,
phân biệt. Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng luôn đi qua một điểm cố định.

62)Tìm tất cả cá số nguyên x, y thỏa mãn y2 + 3y = x4 + x2 + 18

63) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn . Chứng minh rằng:
64)(NT) Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H và các đường cao AD, BE, CF. Gọi I và K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của H trên EF và ED. Hai đường thẳng IK và AD cắt nhau tại M. Hai đường
thẳng FM và DE cắt nhau tại N. Gọi S là điểm đối xứng của B qua D. Chứng minh ba điểm A, N, S
thẳng hàng.

65)Cho biểu thức (với ).


a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm tất cả các số thực để nhận giá trị nguyên.

66)a) Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol và đường thẳng

(với là tham số). Tìm tất cả các giá trị của để cắt tại hai

điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn

b) Giải phương trình

67)Cho ba số thực Chứng minh rằng


68) Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho hai số và đều là lập
phương của hai số nguyên dương nào đó.

69)(QB)Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn đường kính Gọi là một điểm bất
kì trên cung không chứa điểm ( khác và ). Gọi lần lượt là hình chiếu vuông
góc của lên các đường thẳng và

a) Chứng minh ba điểm thẳng hàng.

b) Chứng minh

c) Gọi là trực tâm của chứng minh đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn
thẳng

70(QN)Rút gọn biểu thức (với )

a) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố thỏa mãn và .

71. Cho parabol (P): và đường thẳng (d) (m là tham số). Chứng minh rằng (d)

luôn cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai điểm H, K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng KH.

72,Giải phương trình .

a) Giải hệ phương trình .


73. Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại F, E.
Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thẳng AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt đường tròn (O) tại
M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM.
74) Cho ba số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

.( đặt a=1/x… sau đó dùng côsi ngược dấu)


74) (QN) Cho các số nguyên tố p, q thỏa mãn là số chính phương. Chứng minh rằng :
a) p = 2q + 1.

b) không phải là số chính phương.

75)Giải hệ phương trình :

76)Tìm tấu cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt

thỏa mãn .

77)Cho các số thực a,b,c đôi một khác nhau và thỏa mãn .Chứng minh rằng:

.
78)Cho đường tron tâm O, bán kính R = 4cm và hai điểm B, C cố định trên (O), BC không là đường kính. Điểm
A thay đổi trên (O) sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi D, E, F lần lượt là chân các đường cao kẻ từ A, B, C của
tam giác ABC.
a) Chứng minh ^ BAD=^ CAO.
b) Gọi M là điểm đối xứng của A qua BC, N là điêm đối xứng của B qua AC. Chứng minh rằng :
CD.CN = CE.CM.
c) Trong trường hợp 3 điểm C, M, N thẳng hàng, tính độ dài đoạn thẳng AB.
d) Gọi I là trung điểm của BC. Đường thẳng AI cắt EF tại K. Gọi H là hình chiếu vuông góc của K trên BC. CHứng
minh rằng đường thẳng AH luôn đi qua một điểm cố định khi A thay đổi.

79)(QT)Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm F, vẽ FE vuông góc với BC tại E. Gọi (O)
là đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF. Đường thẳng BF cắt (O) tại điểm thứ hai là D, DE cắt AC tại H.
a) Chứng minh ABEF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
c) Chứng minh hai tam giác AEO và EHO đồng dạng.
d) Đường thẳng AD cắt (O) tại điểm thứ hai là G, FG cắt CD tại I, CG cắt FD tại K. Chứng minh I, K,
H thẳng hàng.

80) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn Chứng minh rằng:

81(TN)Cho là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

82(TB)Cho các số nguyên tố p, q thỏa mãn là số chính phương. Chứng minh rằng :
c) p = 2q + 1.
d) không phải là số chính phương.

83)Giải hệ phương trình :

1. Tìm tấu cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt

thỏa mãn .

2. Cho các số thực a,b,c đôi một khác nhau và thỏa mãn .Chứng minh rằng:

84)Cho đường tron tâm O, bán kính R = 4cm và hai điểm B, C cố định trên (O), BC không là đường kính. Điểm
A thay đổi trên (O) sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi D, E, F lần lượt là chân các đường cao kẻ từ A, B, C của
tam giác ABC.
a)Chứng minh ^ BAD=^ CAO.
b)Gọi M là điểm đối xứng của A qua BC, N là điêm đối xứng của B qua AC. Chứng minh rằng :
CD.CN = CE.CM.
c)Trong trường hợp 3 điểm C, M, N thẳng hàng, tính độ dài đoạn thẳng AB.
d)Gọi I là trung điểm của BC. Đường thẳng AI cắt EF tại K. Gọi H là hình chiếu vuông góc của K trên BC.
Chứng minh rằng đường thẳng AH luôn đi qua một điểm cố định khi A thay đổi.

Cho các số thực không âm thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị của biểu thức:

b) Cho các số hữu tỉ đôi một phân biệt. Đặt . Chứng minh rằng là
số hữu tỉ.

85(TG)1) Giải phương trình: .

2) Giải hệ phương trình: .

86)a) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn .

b) Tìm tất cả các số nguyên tố sao cho là lập phương của một số tự nhiên.

87)Cho hai đường tròn và cắt nhau tại hai điểm và . Tiếp tuyến tại của đường tròn tâm cắt
đường tròn tâm tại . Tiếp tuyến tại của đường tròn tâm cắt đường tròn tâm tại
. Gọi là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành và đối xứng với qua .
a) Chứng minh rằng là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A P Q. Từ đó suy ra tứ giác A D P Q nội tiếp ?
b) Gọi là trung điểm của đoạn PQ. Chứng minh .
c) Giả sử hai đường thẳng và cắt nhau tại . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh:

88)(H)Giải hệ phương trình: {


( x− y )2 + ( x+1 )2− y ( x +1 )−1=0
3
x − y +1=0

89)Giải phương trình: ( x 2 +1 ) ( 2 x2−3 √ x 2 + x+1+ 4 )=1− x.


90)Tìm m để phương trình x 3−( m+1 ) x2 −3 x +m+3=0có ba nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 ; x 3 sao cho biểu
1 1 1
thức : P= 4
+ 4
+ 4
đạt giá trị nhỏ nhất .
( x 1 +1 ) ( x2 +1 ) ( x 1 +1 )

90(TG)Giải phương trình: .

91)Giải hệ phương trình: .

92.Cho m, n là các số nguyên dương sao cho chia hết cho . Chứng minh rằng m là số
chính phương.
93.Cho tam giác ABC vuông tại A (AC < AB) có đường cao AH. Gọi D là điểm nằm trên đoạn thẳng AH
(D khác A và H). Đường thẳng BD cắt đường tròn tâm C bán kính CA tại E và F (F nằm giữa B và D). Qua F vẽ
đường thẳng song song với AE cắt hai đường thẳng AB và AH lần lượt tại M và N.
a) Chứng minh BH.BC = BE.BF.
b) Chứng minh HD là tia phân giác của góc .
c) Chứng minh F là trung điểm MN.
95(HCM) Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho chia hết cho

b) Tìm tất cả số tự nhiên và số nguyên tố sao cho và là các số nguyên. Chứng


minh với và tìm được, các số nguyên trên không thể đồng thời là số chính phương.
96) Cho tam giác ABC vuông tại . Các điểm E, F lần lượt thay đổi trên các canh AB, AC sao cho
. Gọi là giao điểm của BF và CE, H là hình chiếu của lên EF. Đường tròn đường
kính EF cắt BF, CE tại M, N ( M khác F, N khác E )
a) Chứng minh AD và đường tròn ngoại tiếp cùng đi qua tâm của đường tròn tâm .
b) Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của E, F lên BC và P, Q tương ứng là giao điểm của EM,

FN với BC. Chứng minh tứ giác AEPL, AFQK nội tiếp và không đổi khi E, F thay đổi
c) Chứng minh nếu EL và FK cắt nhau trên đường tròn thì EM và FN cắt nhau trên đường thẳng
BC.
97(VP)a) Giải phương trình

b) Giải phương trình

c) Giải hệ phương trình


98)a) Cho các số nguyên x, y,z thỏa mãn . Chứng minh rằng chia hết cho 24

b) Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương sao cho là số chính phương


99) Cho các số dương thỏa mãn . Chứng minh rằng:
a)

b)
100) Cho hình thang ABCD (AD song song với BC, AD < BC). Các điểm E, F lần lượt thuộc các cạnh
AB, CD. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF cắt đường thẳng AD tại M (M không trùng với A và D, D
nằm giữa A và M), đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF cắt đường thẳng BC tại điểm N (N không trùng
với B và C, B nằm giữa C và N). Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD tại điểm P, đường thẳng EN cắt
đường thẳng FM tại điểm Q. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác EFQP nội tiếp đường tròn
b) PQ song song với BC và tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác PQE, AMF, CEN cùng nằm trên
một đường thẳng cố định.
c) Các đường thẳng MN, BD, EF đồng quy tại một điểm.

You might also like