Professional Documents
Culture Documents
a)
b)
c)
d)
Bài 2. Giải các phương trình
a) . b) .
Bài 3.Cho hai biểu thức
và với ;
a) Tính giá trị của biểu thức khi
b) Rút gọn
a) b)
c) . d)
Lời giải
a)
b)
c)
d)
a) . b) .
Lời giải
a) Điều kiện .
Ta có:
(thỏa mãn).
Vậy .
b) (điều kiện: )
Vậy .
Bài 3.Cho hai biểu thức
và với ;
a) Tính giá trị của biểu thức khi
b) Rút gọn
Vậy khi
b) Rút gọn
với ;
Ta có ; thì
với ; nên .
Bài 4. (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai và số đo góc làm tròn đến độ)
1) Một máy bay bay với vận tốc m/s lên cao theo phương tạo với đường băng một
góc . Hỏi sau phút máy bay ở độ cao bao nhiêu so với đường băng.
2) Cho tam giác vuông tại , kẻ vuông góc với tại . Biết
.
a) Hãy tính độ dài các đoạn thẳng và tính số đo góc .
b) Gọi và lần lượt là hình chiếu của lên và . Chứng minh tam giác
đồng dạng với tam giác .
c) Tính diện tích tứ giác .
Lời giải
1) Một máy bay bay với vận tốc m/s lên cao theo phương tạo với đường băng một
góc . Hỏi sau phút máy bay ở độ cao bao nhiêu so với đường băng.
B
40°
A H
Vậy sau phút độ cao của máy bay so với đường băng là .
2) Cho tam giác vuông tại , kẻ vuông góc với tại . Biết
.
a) Hãy tính độ dài các đoạn thẳng
AH, AB và tính số đo góc HCA.
Ta có:
+) Xét vuông tại , đường cao
B
AH (gt) có: H
M
(HTL trong tam giác vuông)
A N C
.
Ta lại có: (HTL trong tam giác
vuông)
.
+) Xét vuông tại (gt), ta có:
hay
b) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.
Chứng minh tam giác AMN đồng dạng với tam giác ACB.
+) Vì và lần lượt là hình chiếu của lên và (gt)
.
Vì (gt) .
+) Xét vuông tại , đường cao (gt) có:
(HTL trong tam giác vuông) (1).
+) Xét vuông tại , đường cao (gt) có:
(HTL trong tam giác vuông) (2).
+) Vì (cmt) .
+) Xét vuông tại (gt), ta có:
(đ/lí Pytago)
+) Vì (cmt) .
+)
.
Bài 5.Giải phương trình
Lời giải
Cách 1 : Điều kiện .
Đặt
Suy ra (1).
Theo đề bài thay vào (1) ta được
(ĐK: )
Vì
(thỏa mãn điều kiện).