Professional Documents
Culture Documents
Hệ thức lượng 1
Hệ thức lượng 1
Đáp sô:
Bài 2. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết .
Tính Đáp số:
Bài 3. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 6cm, BH = 3cm. Tính
AH, AC, CH.
Đáp số:
Bài 4. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính diện tích ∆ABC biết AH = 12cm,
BH = 9cm.
Đáp số:
Bài 5. Cho tam giác vuông, biết tỉ số giữa các cạnh góc vuông là , cạnh huyền là
26. Tính độ dài các cạnh góc vuông và hình chiếu các cạnh góc vuông trên cạnh
huyền.
Đáp số:
Đáp số:
Bài 7. Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH, tính chu vi ∆ABC biết AH =
14cm, .
Đáp số :
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, Tính độ dài
hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
Lời giải
Ta có:
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 20 cm, BH = 9cm.
Tính độ dài BC và AH.
Lời giải
Đặt HC = x. Áp dụng hệ thức
Vậy
Ta có:
a)
Xét tam giác vuông tại ta có :
(cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có :
(cm)
Mà
.
.
Ta có:
Do đó: ;
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông cho tam giác ,
đường cao , ta có:
.
.
Vậy .
Bài 12. Cho hình vẽ tìm x,y.
Đáp số: a)
* y2 = 18(18 + 18)
Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Biết AH = 6 cm, HC – HB = 3,5
cm. Tính độ dài AB, AC Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 4cm,
AC = 7,5cm. Tính HB, HC.
Lời giải
Ta có:
Ta có:
Bài 14. Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 15cm, HC = 16cm.
Tính BC, AC, AH.
Lời giải
Đặt
(nhận)
Vậy Ta có: (hệ thức lượng)
Ta có:
Bài 15: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a.) Cho . Tính
b.) Cho Tính
Lời giải.
Đặt
Do đó:
a) Ta có:
b) Ta có: ;
Vì nên
Bài 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết và
suy ra
. Đặt thì , ta có:
(hoặc (loại)
Vậy . Từ đó
Bài 19:Cho hình thang ABCD, hai đường chéo vuông góc với nhau tại O.
Cho biết . Tính các độ dài
Lời giải.
Suy ra
vuông tại D, DO là đường cao nên
(hệ thức 3).
Suy ra
Suy ra
Từ đó tính được
Xét vuông tại A, đường cao AH ta có: (hệ thức 2).