Professional Documents
Culture Documents
Bai 4 Vi Phan
Bai 4 Vi Phan
I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
y f x a; b x a; b
Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm tại . Giả sử x là số gia của
x sao cho x x a; b .
f x .x y f x
Tích (hay y.x ) được gọi là vi phân của hàm số tại x , ứng với số gia x , kí
df x
hiệu là hay dy.
df x f x . x
Vậy ta có: dy y. x hoặc .
2. Chú ý
dy x . x dx x
Với y x ta có .
y f x df x f x dx
Với thì .
y
x f x0 y f x0 . x f x x f x f x . x.
Với đủ nhỏ thì x 0 0 0
f x df x f x .dx
- Áp dụng định nghĩa để tìm vi phân của hàm số : .
df x d f 2 x d f 3 x
Lưu ý: Có thể tính gián tiếp thông qua hoặc . Chẳng hạn:
d f x
2
df x
d f 2
x 2 f x . f x .dx 2 f x
suy ra .
1
y x2 3 x
Ví dụ 1: Tìm vi phân của hàm số x
Lời giải
1 3 1
dy x 2 3 x .dx 2 x 2 dx.
Ta có : x 2 x x
2t 3
y
Ví dụ 2: Tìm vi phân của hàm số t4
Lời giải
2t 3 11
dy .dt dt.
t 4
2
t4
Ta có :
x2 2x 5
y .
Ví dụ 3: Tìm vi phân của hàm số x 1
Lời giải
Ta có :
x 2 2 x 5 2 x 2 x 1 x 2 2 x 5 2
dy .dx dx x 2 x 7 dx.
x 1
2
x 1 x2 3
y x3 2 x 2 .
2
Ta có :
dy x 2x .dx 2 x 2x x 2x dx 2 3x 4x x 2x dx
3 2 2 3 2 3 2
2 3 2
6 x 5 20 x 4 16 x3 dx.
3
Ví dụ 5: Tìm vi phân của hàm số y x x .
Lời giải
x 3
x
Ta có :
dy x x3
.dx
2 x3 x
dx
3x 2 1
2 x3 x
dx.
x
y
Ví dụ 6: Tìm vi phân hàm số 4 x2
Lời giải
x
4 x2 x
4 x2 4
y
2 3
4 x2 4 x2
Ta có :
4
dy dx
3
2
4 x
Suy ra .
3x 1
y
Ví dụ 7: Tìm vi phân hàm số x3
Lời giải
3 x 1 3x 1 3x 1
y :2
Ta có : x3 x3 x3
8 3x 1 4 4
:2
x 3 x 3 x 3 x 33x 1 x 3
2
3 x 2 10 x 3
4
dy dx
Suy ra x 3 3 x 2 10 x 3
.
y x 2 x2 1
Ví dụ 8: Tìm vi phân hàm số
Lời giải
x x 2
Ta có :
y x 2 2
x 1 x 1
2
x2 1
2 x2 2 x 1
x2 1
2 x2 2 x 1
dy dx
Suy ra x2 1 .
y f x sin x cos x
Ví dụ 9: Tìm vi phân của hàm số .
Lời giải
1 1 1
f ' x
2 x
cos x
2 x
sin x
2 x
cos x sin x
.
1
dy
2 x
cos x sin x dx
.
2
y f x
cos x
Ví dụ 10: Tìm vi phân của hàm số
Lời giải
2 1 sin x
f ' x 2. cos x '. 2.
cos x cos x
2
cos 2 x
.
sin x
dy 2. dx
cos 2 x
Suy ra .
1
y f x
Ví dụ 11: Tìm vi phân của hàm số sin x .
Lời giải
1 1 cos x
y y2 y '2 y
sin x sin x sin 2 x .
sin x cos x
dy . 2 dx.
2 sin x
y ' cos 3 x 'sin 2 x cos 3 x sin 2 x ' 3sin 3 x.sin 2 x 2 cos 3 x.cos 2 x
.
y'
cos 2 x '. 1 sin x cos 2 x 1 sin x ' 2sin 2 x 1 sin x cos 2 x.cosx
1 sin x 1 sin x
2 2
.
2sin 2 x 1 sin x cos 2 x.cosx
dy dx
1 sin x
2
Suy ra
f x 3 cos 2 x
Ví dụ 14: Tìm vi phân của hàm số .
Lời giải
2sin 2 x
y 3 cos 2 x y 3 cos 2 x y '3 y 2 2sin 2 x y '
2
3
3 cos 2 x
.
2sin 2 x
dy dx
2
3
3 cos 2 x
.
y f x tan x cot x
Ví dụ 15: Tìm vi phân của hàm số .
Lời giải
1 1
y tan x cot x y 2 tan x cot x y '.2 y 2
2
cos x sin x .
1 1 1
y' 2
2
2 tan x cot x cos x sin x .
1 1 1
dy 2
2 dx.
2 tan x cot x cos x sin x
f x 3x 2 x
Ví dụ 1: Tìm vi phân của hàm số tại điểm x 2 ứng với x 0,1 .
Lời giải
f ' x 6x 1
2
f x x3 x
Ví dụ 2: Tìm vi phân của hàm số tại điểm x 1 ứng với x 0,5 .
Lời giải
1
f ' x 2. x 3 x . 3 x 2
2 x
1
df x0 f ' x0 .x f ' x 2. 13 1 . 3.12
.0,5 0
2 1
Nên
3x 2
f x
Ví dụ 3: Tìm vi phân của hàm số 2 5 x tại điểm x 1 ứng với x 0, 01 .
Lời giải
3.2 5. 2 16
f ' x
2 5x 2 5x
2 2
16
df x0 f ' x0 .x .0, 01 0,018
2 5. 1
2
Nên
f x sin 3x 2 cos x 2 1
Ví dụ 4: Tìm vi phân của hàm số tại điểm x 0 ứng với x 0,5 .
Lời giải
f x tan 2 x sin 2 x 1
Ví dụ 5: Tìm vi phân của hàm số tại điểm x 1 ứng với x 0, 02 .
Lời giải
2
f ' x 2.sin x 1.cos x 1
cos 2 2 x
2
df x0 f ' x0 .x 2 2.sin 1 1 .cos 1 1 . 0, 02 0, 231
Nên cos 2.1
f x0 x f x0 f ' x0 . x
.
x
Chú ý: Công thức trên được vận dụng trong trường hợp khá nhỏ.
Ví dụ 1: Không sử dụng máy tính và bảng số, hãy tìm giá trị gần đúng của P 4, 01
Lời giải.
Ta có: P 4, 01 4 0, 01
f x0 x f x0 f ' x0 . x f x x , x0 4, x 0, 01
Vận dụng công thức với ta có:
1 1
f ' x f ' 4
Mặt khác: 2 x 4.
1
P 4 .0, 01 2, 0025
Do đó: 4 .
Ví dụ 2: Không sử dụng máy tính và bảng số, hãy tìm giá trị gần đúng của P sin 59
Lời giải.
59
P sin 59 sin sin
Ta có: 180 3 180
f x0 x f x0 f ' x0 . x f x sin x, x0 , x
Vận dụng công thức với 3 180 ta có:
P f f f ' . sin f ' .
3 180 3 3 180 3 3 180
1
f ' x cos x f ' cos
Mặt khác: 3 3 2.
3 1 3
P .
Do đó: 2 2 180 2 360
y f x x 1 f x
2
Câu 1: Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số ?
dy 2 x 1 dx dy x 1 dx dy 2 x 1 dy 2 x 1 dx
2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
dy f x dx 2 x 1 dx
Ta có .
3 2
Câu 2: Cho hàm số y x 9 x 12 x 5 . Vi phân của hàm số là:
dy 3x 2 18 x 12 dx dy 3 x 2 18 x 12 dx
A. . B. .
dy 3 x 18 x 12 dx
2
dy 3 x 18 x 12 dx
2
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
dy x 3 9 x 2 12 x 5 dx 3 x 2 18 x 12 dx
Ta có .
1
y
Câu 3: Cho hàm số 3 x 3 . Vi phân của hàm số là:
1 1 1
dy dx dy 4 dx dy dx 4
A. 4 . B. x . C. x4 . D. dy x dx .
Lời giải
Chọn C.
1 1 3x 2 1
dy 3 dx . 4 dx
3x 3 x3 2
x
Ta có .
x2
y
Câu 4: Cho hàm số x 1 . Vi phân của hàm số là:
dx 3dx 3dx dx
dy dy dy dy
x 1 x 1 x 1 x 1
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
x 2 3
dy dx dx
x 1
2
x 1
Ta có .
x2 x 1
y
Câu 5: Cho hàm số x 1 . Vi phân của hàm số là:
x2 2 x 2 2x 1 2x 1 x2 2 x 2
dy 2
dx dy dx dy dx dy dx
A. ( x 1) . B. ( x 1) 2 . C. ( x 1) 2 . D. ( x 1) 2 .
Lời giải
Chọn D.
x
y 2
Câu 6: Vi phân của hàm số x 1 là:
1 x2 2x 1 x2 1
dy dx dy dx dy dx dy dx
A. ( x 2 1) 2 . B.
2
( x 1) . C. ( x 2 1) . D. ( x 1) 2 .
2
Lời giải
Chọn A.
x x2 1 2x2 1 x2
dy 2 dx 2 2
.d x 2 2
dx
Ta có x 1 ( x 1) ( x 1) .
Chọn B.
1 1 sin 2 x cos 2 x 4
y'
cos x sin x sin x.cos x sin 2 2 x .
2 2 2 2
4
dy .dx.
Suy ra sin 2 2 x
2
Câu 9: Cho hàm số y sin x . Vi phân của hàm số là:
A. dy – sin 2 x dx . B. dy sin 2 x dx . C. dy sin x dx . D. dy 2cosx dx .
Lời giải
Chọn B.
y f x 2sin x
Câu 10: Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
1
dy cos x .dx
A. d y 2 cos x .d x . B. x .
1 1
dy 2 x .cos dx dy dx
C. x . D. x .cos x .
Lời giải
Chọn B.
1
y ' 2. x '.cos x
x
.cos x
Ta có .
1
df x .cos x .dx.
Suy ra x
2
Câu 11: Vi phân của hàm số y sin 2 x là
2x 2 x
dy cos 2 x 2 .dx dy cos 2 x 2 .dx
2 2
A. 2 x . B. 2 x .
x ( x 1)
dy cos 2 x 2 .dx dy cos 2 x 2 .dx
2 2
C. 2 x . D. 2 x .
Lời giải
Chọn C.
x
Ta có
dy sin 2 x 2 .dx
2 x 2 .cos 2 x 2 .dx
2 x 2
.cos 2 x 2 .dx
.
y sin 3 x
Câu 12: Vi phân của hàm số 6 là:
dy 3cos 3 x dx dy 3cos 3x dx
A. 6 . B. 6 .
dy cos 3x dx dy 3sin 3 x dx
C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B.
dy sin 3x dx 3 x .co s 3 x dx 3co s 3 x dx
Ta có 6 6 6 .
x
y tan 2
Câu 13: Hàm số 2 có vi phân là:
x x x
sin 2sin sin
dy 2 dx dy 2 dx dy 2 dx
x x x x
cos3 cos3 2 cos3 dy tan 3 dx
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
x x
sin sin
x x 1 1 x 1 2 2
y ' tan '.2 tan 2 tan .
2 2 2 cos 2 x x
2 cos 2 cos x x
cos3
2 2 2 2.
x
sin
dy 2 dx
3 x
cos
Suy ra 2 .
Chọn D.
1 1 cos x sin x
y' 2
sin x ' 2
cos x ' 2.cos x.
2 sin x
2sin x
2 cos x
sin x
cos x .
cos x sin x
dy dx
Suy ra sin x cos x
y f x 1 cos 2 2 x
Câu 15: Xét hàm số . Chọn câu đúng:
sin 4 x sin 4 x
df ( x ) dx df ( x ) dx
2
A. 2 1 cos 2 x . B. 1 cos 2 2 x .
cos 2 x sin 2 x
df ( x ) dx df ( x) dx
C. 1 cos 2 2 x . D. 2 1 cos 2 2 x .
Lời giải
Chọn B.
1 cos 2
2 x 4 cos 2 x.sin 2 x sin 4 x
dx dx dx
dy f x d x 2 1 cos 2 2 x 2 1 cos 2 2 x 1 cos 2 2 x
Ta có : .
sin 4 x
df x dx.
Suy ra 1 cos 2 2 x
tan x
y
Câu 16: Vi phân của hàm số x là:
2 x sin(2 x )
dy dx dy dx
A. 4 x x cos 2 x . B. 4 x x cos 2 x .
2 x sin(2 x ) 2 x sin(2 x )
dy dx dy dx
C. 4 x x cos 2 x . D. 4 x x cos 2 x .
Lời giải
Chọn D.
1 1 1
. . x tan x .
tan x 2
2 x cos x 2 x dx
dy dx =
x x
Ta có
2 x sin 2 x
= .dx
4 x x .cos 2 x .
Câu 17: Hàm số y cot 2 x có vi phân là:
1 cot 2 2 x 1 cot 2 2 x
dy dx dy dx
A. cot 2 x . B. cot 2 x .
1 tan 2 2 x 1 tan 2 x
2
dy dx dy dx
C. cot 2 x . D. cot 2 x .
Lời giải
Chọn B.
1 1 1 1 cot 2 2 x
y ' cot 2 x ' 2. 2 .
2 cot 2 x sin 2 x 2 cot 2 x cot 2 x .
1 cot 2 2 x
dy dx
Suy ra cot 2 x .
2
Câu 18: Hàm số y sin x.cos x có vi phân là:
dy sinx 3cos 2 x 1 dx dy sinx 3cos 2 x 1 dx
A. . B. .
dy sinx cos x 1 dx
2
dy sinx cos x 1 dx
2
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Chọn B.
y'
sin x '.x sinx .x' x.cos x sin x
Ta có x2 x2 .
x.cos x sin x
dy .dx.
Suy ra x2
2
Câu 20: Hàm số y x .cos x có vi phân là:
dy 2 x.cos x x 2 sin x .dx dy 2 x.cos x x 2 sin x .dx
A. . B. .
dy 2 x.sin x x cos x dx
2
dy 2 x.sin x x cos x .dx 2
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
cos x 4
y f ( x) cot x
3
Câu 22: Hàm số 3sin x 3 có vi phân là:
1 3cos 2 x 4 1 3cos 2 x 4
dy 2 dx dy 2 dx
sin x sin x 3sin 2 x
4
sin x sin x 3sin 2 x
4
A. . B. .
1 3cos 2 x 4 1 3cos 2 x 4
dy 2 dx dy 2 dx
sin x sin x 3sin 2 x
4
sin x 4sin x 3sin 2 x
4
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có
cos x 4 cos x 4 1 3cos 2 x 4
dy cot x d x
cot x dx 2
3sin 3
x 3 3sin 3
x 3 4 2 dx.
sin x sin x 3sin x
5
1
y t 3 3 3t
Câu 23: Tìm vi phân của hàm số t
4 4
1 1 1 1
dy 15 t 2 4 1 t 3 3 3t dt dy 15 t 2 4 1 t 3 3 3t dt
A. t t . B. t t .
4 4
1 1 1 1
dy 5 t 2 4 1 t 3 3 3t dt dy 15 t 2 4 3 t 3 3 3t dt
C. t t . D. t t .
Lời giải
Chọn C.
5
3 1 3 1
4
3 1
dy t 3 3t dt 5. t 3 3t t 3 3t dt
t t t
Ta có
4
3 1
5. t 2 4 3 t 3 3 3t dt.
t t
2
x 1 2 x 2 x 2
y 1 :
Câu 24: Vi phân của hàm số
2 x 1
x 1 x 2 x 2 x 2 4 x 2
trên tập xác
định là
8x 8x
4 dy dx 4 dy dx
2 2
dy 2 dx x 2
4 dy 2 dx x 2
4
A. x 4 . B. . C. x 4 . D. .
Lời giải
Chọn B.
2
x 1 2 x2 x2 2
y 1 : A : B
Ta có
2 x 1
x 1 x 2 x 2 2
x 4 x2
A
x 1
1
2
x 1 2 x 1 . 2
1.
Với
2 x 1 x 1
2 x 1 x 1
4
y A : B2 2
x 4
4 8 x
dy 2 dx dx.
x2 4
2
x 4
Suy ra
f x 3x 2 x
Câu 25: Vi phân của hàm số tại điểm x 2 ứng với x 0,1 là:
A. 0, 07 . B. 10 . C. 1,1 . D. 0, 4 .
Lời giải
Chọn C.
f x 6 x 1 f 2 11 df 2 f 2 .x 11.0,1 1,1
Ta có: .
f x sin 2 x x
Câu 26: Vi phân của hàm số tại điểm 3 ứng với x 0, 01 là:
A. 1,1 . B. 10 . C. 0,1 . D. 0, 01 .
Lời giải
Chọn D.
f x 2 cos 2 x f 1 df f .x 0, 01
3 3 3 .
2
x 1
f x 0,01. f 0, 01
Câu 27: Cho hàm số x . Biểu thức là số nào?
A. 9 . B. 9 . C. 90 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D.
1 1
f x f 0, 01 9000 0, 01 f 0, 01 90
x x x2 .
x 2 x khi x 0
f x
Câu 28: Cho hàm số x khi x 0
. Khẳng định nào sau đây là sai:
f 0 1
f 0 1
A. . B. .
df 0 dx
C. . D. Hàm số không có vi phân tại x 0 .
Lời giải
Chọn D.
x2 x x
f 0 lim 1; f 0 lim 1 df 0 dx
Ta có: x 0 x x 0 x
và .
2
Câu 29: Cho hàm số y x x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng:
2 2
A. 1 x .dy ydx 0 . B. 1 x .dx dy 0 .
2 2
C. xdx 1 x .dy 0 . D. 1 x .dy xy 0 .
Lời giải
Chọn A.
dy
dy ydx y
Ta có: dx mà
x y dy y
y ' 1 x 2 1.dy ydx 0
2
x 1 2
x 1 dx 2
x 1
Câu 30: Dùng vi phân tính gần đúng 26, 7 có giá trị là:
3
Câu 31: Dùng vi phân tính gần đúng sin 29 có giá trị là:
A. 0, 4849 . B. 0,5464 . C. 0, 4989 . D. 0, 4949 .
Lời giải
Chọn A.
f x sin x 29 rad
Xét với 6 180 .
f x cos x
Có .
x sin sin cos . 0, 4849
x0
Chọn 6, 180 6 180 6 6 180 .