You are on page 1of 16

Bài 4: VI PHÂN

I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa

y  f x  a; b  x   a; b 
Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm tại . Giả sử x là số gia của
x sao cho x  x   a; b  .

f   x  .x y  f  x
Tích (hay y.x ) được gọi là vi phân của hàm số tại x , ứng với số gia x , kí
df  x 
hiệu là hay dy.

df  x   f   x . x
Vậy ta có: dy  y. x hoặc .
2. Chú ý

dy   x  . x  dx  x
 Với y  x ta có .

y  f x df  x   f   x  dx
 Với thì .

3. Ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng


y
f   x0   lim
x  0 x
Do

y
x f   x0    y  f   x0  . x  f  x  x   f  x   f   x  . x.
Với đủ nhỏ thì x 0 0 0

II. BÀI TẬP


Dạng 1. Tìm vi phân của một hàm số
Phương pháp:

f  x  df  x   f   x  .dx
- Áp dụng định nghĩa để tìm vi phân của hàm số : .

df  x  d  f 2  x  d  f 3  x 
Lưu ý: Có thể tính gián tiếp thông qua hoặc . Chẳng hạn:
d f  x 
2

df  x  
d f 2
 x   2 f  x . f   x .dx 2 f  x
suy ra .
1
y  x2  3 x 
Ví dụ 1: Tìm vi phân của hàm số x
Lời giải
 1   3 1 
dy   x 2  3 x   .dx   2 x   2  dx.
Ta có :  x  2 x x 

2t  3
y
Ví dụ 2: Tìm vi phân của hàm số t4
Lời giải

 2t  3  11
dy    .dt  dt.
t  4 
2
 t4 
Ta có :

x2  2x  5
y .
Ví dụ 3: Tìm vi phân của hàm số x 1
Lời giải

Ta có :

 x 2  2 x  5   2 x  2  x  1   x 2  2 x  5 2
dy    .dx  dx  x  2 x  7 dx.
 x  1
2
 x 1  x2  3

y   x3  2 x 2  .
2

Ví dụ 4: Tìm vi phân của hàm số


Lời giải

Ta có :
dy   x  2x   .dx   2  x  2x   x  2x   dx  2 3x  4x  x  2x  dx
3 2 2 3 2 3 2
2 3 2

  6 x 5  20 x 4  16 x3  dx.

3
Ví dụ 5: Tìm vi phân của hàm số y  x  x .
Lời giải

x 3
 x 

Ta có :
dy   x x3


.dx 
2 x3  x
dx 
3x 2  1
2 x3  x
dx.

x
y
Ví dụ 6: Tìm vi phân hàm số 4  x2
Lời giải

x
4  x2  x
4  x2  4
y 
   
2 3
4  x2 4  x2
Ta có :
4
dy  dx
 
3
2
4 x
Suy ra .

3x  1
y
Ví dụ 7: Tìm vi phân hàm số x3
Lời giải

 3 x  1   3x  1  3x  1
y       :2
Ta có :  x3   x3  x3

8 3x  1 4 4
 :2  
 x  3 x  3  x  3  x  33x  1  x  3
2
3 x 2  10 x  3

4
dy  dx
Suy ra  x  3 3 x 2  10 x  3
.

y   x  2 x2  1
Ví dụ 8: Tìm vi phân hàm số
Lời giải

x  x  2
Ta có :
y   x  2  2
x 1  x 1  
 2

x2  1

2 x2  2 x  1
x2 1

2 x2  2 x  1
dy  dx
Suy ra x2  1 .

y  f  x   sin x  cos x
Ví dụ 9: Tìm vi phân của hàm số .
Lời giải

1 1 1
f ' x 
2 x
cos x 
2 x
sin x 
2 x
cos x  sin x 
 .
1
dy 
2 x
cos x  sin x dx 
.
2
y  f x 
cos  x 
Ví dụ 10: Tìm vi phân của hàm số
Lời giải

2 1 sin  x 
f ' x   2.  cos  x  '.  2.
cos  x  cos  x 
2
cos 2  x 
 .
sin  x 
dy  2. dx
cos 2  x 
Suy ra .
1
y  f  x 
Ví dụ 11: Tìm vi phân của hàm số sin x .
Lời giải

1 1  cos x
y  y2   y '2 y 
 sin x sin x sin 2 x .

1   cos x  1   cos x   sin x cos x


 y'  .    . 2
2 y  sin 2 x  2 2
 sin x  2 sin x
sin x .

 sin x cos x
 dy  . 2 dx.
2 sin x

Ví dụ 12: Tìm vi phân của hàm số y  cos 3x.sin 2 x .


Lời giải

y '   cos 3 x  'sin 2 x  cos 3 x sin 2 x  '  3sin 3 x.sin 2 x  2 cos 3 x.cos 2 x
 .

dy   3sin 3 x.sin 2 x  2 cos 3 x.cos 2 x  dx


Suy ra
cos 2 x
y
Ví dụ 13: Tìm vi phân của hàm số 1  sin x .
Lời giải

y' 
 cos 2 x  '. 1  sin x   cos 2 x 1  sin x  '  2sin 2 x 1  sin x   cos 2 x.cosx
1  sin x  1  sin x 
2 2

 .
2sin 2 x 1  sin x   cos 2 x.cosx
dy  dx
1  sin x 
2

Suy ra

f  x   3 cos 2 x
Ví dụ 14: Tìm vi phân của hàm số .
Lời giải

2sin 2 x
y  3 cos 2 x  y 3  cos 2 x  y '3 y 2  2sin 2 x  y ' 
 
2
3
3 cos 2 x
 .
2sin 2 x
 dy  dx
 
2
3
3 cos 2 x
.
y  f  x   tan x  cot x
Ví dụ 15: Tìm vi phân của hàm số .
Lời giải

1 1
y  tan x  cot x  y 2  tan x  cot x  y '.2 y  2
 2
 cos x sin x .

1  1 1 
 y'   2
 2 
2 tan x  cot x  cos x sin x  .

1  1 1 
 dy   2
 2  dx.
2 tan x  cot x  cos x sin x 

Dạng 2. Tìm vi phân của hàm số tại một điểm


x
- Phương pháp: Tìm vi phân của hàm số tại một điểm 0 chính là tích của đạo hàm hàm số tại một
điểm x0 và số gia x tương ứng: df  x0   f  x0 .x .

f  x   3x 2  x
Ví dụ 1: Tìm vi phân của hàm số tại điểm x  2 ứng với x  0,1 .
Lời giải

f ' x  6x 1

df  x0   f '  x0  .x   6.2  1 .0,1  1,1


Nên

 
2
f  x   x3  x
Ví dụ 2: Tìm vi phân của hàm số tại điểm x  1 ứng với x  0,5 .
Lời giải

 1 
 

f '  x   2. x 3  x .  3 x 2  
2 x

 1 

df  x0   f '  x0  .x  f '  x   2. 13  1 .  3.12 


 .0,5  0
2 1
Nên

3x  2
f x 
Ví dụ 3: Tìm vi phân của hàm số 2  5 x tại điểm x  1 ứng với x  0, 01 .
Lời giải

3.2  5.  2  16
f ' x  
 2  5x  2  5x
2 2

16
df  x0   f '  x0  .x  .0, 01  0,018
 2  5. 1
2

Nên
f  x   sin 3x  2   cos  x 2  1
Ví dụ 4: Tìm vi phân của hàm số tại điểm x  0 ứng với x  0,5 .
Lời giải

f '  x   3cos 3 x  2   2 x.sin  x 2  1

df  x0   f '  x0  .x  3cos 3.0  2   2.0.sin 0  1 .0,5  0, 624


Nên

f  x   tan 2 x  sin 2  x  1
Ví dụ 5: Tìm vi phân của hàm số tại điểm x  1 ứng với x  0, 02 .
Lời giải

2
f ' x   2.sin  x  1.cos  x  1
cos 2 2 x

 2 
df  x0   f '  x0  .x   2  2.sin  1  1 .cos  1  1 .  0, 02   0, 231
Nên  cos  2.1 

Dạng 3. Áp dụng vi phân hàm số vào tính gần đúng


Phương pháp:
y
f '  x0   lim x
 x  0 x
Vì nên khi khá nhỏ thì:
y
f '  x0     y  f '  x0  . x  f  x0   x   f  x0   f '  x0 . x
x

 f  x0   x   f  x0   f '  x0 . x
.

f '  x0   x   f '  x0   f '  x0 . x


Như vậy:

x
Chú ý: Công thức trên được vận dụng trong trường hợp khá nhỏ.

Ví dụ 1: Không sử dụng máy tính và bảng số, hãy tìm giá trị gần đúng của P  4, 01
Lời giải.

Ta có: P  4, 01  4  0, 01

f  x0   x   f  x0   f '  x0  . x f  x   x , x0  4,  x  0, 01
Vận dụng công thức với ta có:

P  f  4  0, 01  f  4   f '  4 .0, 01

1 1
f ' x   f ' 4 
Mặt khác: 2 x 4.
1
P  4  .0, 01  2, 0025
Do đó: 4 .

Ví dụ 2: Không sử dụng máy tính và bảng số, hãy tìm giá trị gần đúng của P  sin 59
Lời giải.

 59    
P  sin 59  sin    sin   
Ta có:  180   3 180 

 
f  x0   x   f  x0   f '  x0  . x f  x   sin x, x0  , x 
Vận dụng công thức với 3 180 ta có:

              
P f     f    f ' .  sin  f '   .
 3 180  3  3  180 3  3  180

    1
f '  x   cos x  f '    cos   
Mặt khác: 3 3 2.

3 1  3 
P  .  
Do đó: 2 2 180 2 360

III. BÀI TẬP CỦNG CỐ

y  f  x    x  1 f x
2

Câu 1: Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số ?
dy  2  x  1 dx dy   x  1 dx dy  2  x  1 dy  2  x  1 dx
2

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
dy  f   x  dx  2  x  1 dx
Ta có .
3 2
Câu 2: Cho hàm số y  x  9 x  12 x  5 . Vi phân của hàm số là:
dy   3x 2  18 x  12  dx dy   3 x 2  18 x  12  dx
A. . B. .
dy   3 x  18 x  12  dx
2
dy   3 x  18 x  12  dx
2
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

dy   x 3  9 x 2  12 x  5  dx  3 x 2  18 x  12  dx
Ta có .

1
y
Câu 3: Cho hàm số 3 x 3 . Vi phân của hàm số là:
1 1 1
dy  dx dy  4 dx dy   dx 4
A. 4 . B. x . C. x4 . D. dy  x dx .
Lời giải
Chọn C.

 1  1 3x 2 1
dy   3  dx  .   4 dx
 3x  3  x3 2
x
Ta có .
x2
y
Câu 4: Cho hàm số x  1 . Vi phân của hàm số là:
dx 3dx 3dx dx
dy  dy  dy  dy  
 x  1  x  1  x  1  x  1
2 2 2 2

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

 x  2  3
dy    dx   dx
 x  1
2
 x 1 
Ta có .

x2  x  1
y
Câu 5: Cho hàm số x  1 . Vi phân của hàm số là:
x2  2 x  2 2x 1 2x 1 x2  2 x  2
dy   2
dx dy  dx dy   dx dy  dx
A. ( x  1) . B. ( x  1) 2 . C. ( x  1) 2 . D. ( x  1) 2 .
Lời giải
Chọn D.
x
y  2
Câu 6: Vi phân của hàm số x  1 là:
1  x2 2x 1  x2 1
dy  dx dy  dx dy  dx dy  dx
A. ( x 2  1) 2 . B.
2
( x  1) . C. ( x 2  1) . D. ( x  1) 2 .
2

Lời giải
Chọn A.

 x  x2  1  2x2 1  x2
dy   2  dx  2 2
.d x  2 2
dx
Ta có  x  1  ( x  1) ( x  1) .

Câu 7: Cho hàm số y  sin x  3cos x . Vi phân của hàm số là:


dy    cos x  3sin x  dx dy    cos x  3sin x  dx
A. . B. .
dy   cos x  3sin x  dx dy    cos x  3sin x  dx
C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

dy  sin x  3cos x  dx  cos x  3sin x  dx


Ta có .
Câu 8: Hàm số y  tan x  cot x có vi phân là:
1 4 4 1
dy  2
dx dy  dx dy  dx dy  dx
A. cos 2 x . B. sin 2 2 x . C. cos 2 2 x . D. sin 2 2 x .
Lời giải

Chọn B.

1 1 sin 2 x  cos 2 x 4
y'   
 cos x sin x sin x.cos x sin 2 2 x .
2 2 2 2

4
dy  .dx.
Suy ra sin 2 2 x
2
Câu 9: Cho hàm số y  sin x . Vi phân của hàm số là:
A. dy  – sin 2 x dx . B. dy  sin 2 x dx . C. dy  sin x dx . D. dy  2cosx dx .
Lời giải
Chọn B.

dy  d sin 2 x   sin 2 x  dx  cos x.2sin xdx  sin 2 xdx


Ta có .

y  f  x   2sin x
Câu 10: Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
1
dy  cos x .dx
A. d y  2 cos x .d x . B. x .
1 1
dy  2 x .cos dx dy  dx
C. x . D. x .cos x .
Lời giải

Chọn B.

1
y '  2.  x  '.cos x
x
.cos x
Ta có .

1
df  x   .cos x .dx.
Suy ra x

2
Câu 11: Vi phân của hàm số y  sin 2  x là
2x  2 x
dy  cos 2  x 2 .dx dy   cos 2  x 2 .dx
2 2
A. 2 x . B. 2 x .
x ( x  1)
dy  cos 2  x 2 .dx dy  cos 2  x 2 .dx
2 2
C. 2 x . D. 2 x .
Lời giải
Chọn C.
x
Ta có
 

dy  sin 2  x 2 .dx    
2  x 2 .cos 2  x 2 .dx 
2 x 2
.cos 2  x 2 .dx
.

 
y  sin   3 x 
Câu 12: Vi phân của hàm số 6  là:
   
dy  3cos   3 x  dx dy  3cos   3x  dx
A. 6  . B. 6  .
   
dy  cos   3x  dx dy  3sin   3 x  dx
C. 6  . D. 6  .
Lời giải
Chọn B.

  
    
dy  sin   3x   dx   3 x  .co s   3 x  dx  3co s   3 x  dx
Ta có  6  6  6  .

x
y  tan 2
Câu 13: Hàm số 2 có vi phân là:
x x x
sin 2sin sin
dy  2 dx dy  2 dx dy  2 dx
x x x  x
cos3 cos3 2 cos3 dy  tan 3   dx
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải

Chọn A.

x x
sin sin
 x  x 1 1 x 1 2  2
y '   tan  '.2 tan  2 tan  .
 2 2 2 cos 2 x x
2 cos 2 cos x x
cos3
 2 2 2 2.

x
sin
dy  2 dx
3 x
cos
Suy ra 2 .

Câu 14: Hàm số y  2 sin x  2 cos x có vi phân là:


 1 1   1 1 
dy     dx dy     dx
A.  sin x cos x  . B.  sin x cos x  .
 cos x sin x   cos x sin x 
dy     dx dy     dx
C.  sin x cos x  . D.  sin x cos x  .
Lời giải

Chọn D.
1 1 cos x sin x
y'  2   
sin x ' 2 
cos x '  2.cos x.
2 sin x
 2sin x
2 cos x

sin x

cos x .

 cos x sin x 
dy     dx
Suy ra  sin x cos x 

y  f  x   1  cos 2 2 x
Câu 15: Xét hàm số . Chọn câu đúng:
 sin 4 x  sin 4 x
df ( x )  dx df ( x )  dx
2
A. 2 1  cos 2 x . B. 1  cos 2 2 x .
cos 2 x  sin 2 x
df ( x )  dx df ( x)  dx
C. 1  cos 2 2 x . D. 2 1  cos 2 2 x .
Lời giải
Chọn B.

1  cos 2
2 x  4 cos 2 x.sin 2 x  sin 4 x
 dx  dx  dx
dy  f   x  d x 2 1  cos 2 2 x 2 1  cos 2 2 x 1  cos 2 2 x
Ta có : .

 sin 4 x
df  x   dx.
Suy ra 1  cos 2 2 x

tan x
y
Câu 16: Vi phân của hàm số x là:
2 x sin(2 x )
dy  dx dy  dx
A. 4 x x cos 2 x . B. 4 x x cos 2 x .
2 x  sin(2 x ) 2 x  sin(2 x )
dy  dx dy   dx
C. 4 x x cos 2 x . D. 4 x x cos 2 x .
Lời giải
Chọn D.
1 1 1
. . x  tan x .
 tan x  2
2 x cos x 2 x dx
dy    dx =
 x  x

Ta có

1 1 sin x 1  1 x  sin x cos x


=  .  .  dx = .dx
 2 cos x cos x 2 x  x
2
2 x x .cos 2 x

2 x  sin 2 x
= .dx
4 x x .cos 2 x .
Câu 17: Hàm số y  cot 2 x có vi phân là:
1  cot 2 2 x  1  cot 2 2 x 
dy  dx dy  dx
A. cot 2 x . B. cot 2 x .
1  tan 2 2 x  1  tan 2 x 
2

dy  dx dy  dx
C. cot 2 x . D. cot 2 x .
Lời giải

Chọn B.

1 1 1  1  cot 2 2 x 
y '   cot 2 x  '  2. 2 . 
 2 cot 2 x sin 2 x 2 cot 2 x cot 2 x .

 1  cot 2 2 x 
dy  dx
Suy ra cot 2 x .
2
Câu 18: Hàm số y  sin x.cos x có vi phân là:
dy  sinx 3cos 2 x  1 dx dy  sinx 3cos 2 x  1 dx
A. . B. .
dy  sinx  cos x  1 dx
2
dy  sinx cos x  1 dx
2
C. . D. .
Lời giải

Chọn A.

y '  sin 2 x  '.cos x  sin 2 x.  cos x  '  2 cos 2 x sin x  sin 3 x


Ta có
 sin x  2 cos 2 x  sin 2 x   sin x 3cos 2 x  1

dy  sin x 3cos 2 x  1 dx.


Suy ra
sinx
y
Câu 19: Hàm số x có vi phân là:
x cos x  sin x x cos x  sin x
dy  dx dy  dx
A. x2 . B. x2 .
x sin x  cos x x sin x  cos x
dy  dx dy  dx
C. x2 . D. x2 .
Lời giải

Chọn B.

y' 
sin x  '.x  sinx .x'  x.cos x  sin x
Ta có x2 x2 .
x.cos x  sin x
dy  .dx.
Suy ra x2
2
Câu 20: Hàm số y  x .cos x có vi phân là:
dy   2 x.cos x  x 2 sin x  .dx dy   2 x.cos x  x 2 sin x .dx
A. . B. .
dy   2 x.sin x  x cos x  dx
2
dy   2 x.sin x  x cos x .dx 2
C. . D. .
Lời giải

Chọn A.

y '   x 2  '.cos x  x 2 .  cos x  '  2 x.cos x  x 2 .sin x


Ta có .

dy   2 x.cos x  x 2 .sin x .dx.


Suy ra

Câu 21: Hàm số y  x sin x  cos x có vi phân là:


dy   x cos x – sin x  dx dy   x cos x  dx
A. . B. .
dy   cos x – sin x  dx dy   x sin x  dx
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

dy   x sin x  cos x  dx  sin x  x cos x  sin x  dx   x cos x  dx


Ta có .

cos x 4
y  f ( x)    cot x
3
Câu 22: Hàm số 3sin x 3 có vi phân là:
 1 3cos 2 x 4   1 3cos 2 x 4 
dy    2    dx dy   2    dx
 sin x sin x 3sin 2 x 
4
 sin x sin x 3sin 2 x 
4
A. . B. .
 1 3cos 2 x 4   1 3cos 2 x 4 
dy   2    dx dy   2    dx
 sin x sin x 3sin 2 x 
4
 sin x 4sin x 3sin 2 x 
4
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có

 
 cos x 4    cos x   4    1 3cos 2 x 4 
dy     cot x  d x    
  cot x  dx   2  
 3sin 3
x 3    3sin 3
x   3   4 2  dx.
   sin x sin x 3sin x 
5
 1 
y   t 3  3  3t 
Câu 23: Tìm vi phân của hàm số  t 
4 4
 1  1   1  1 
dy  15  t 2  4  1 t 3  3  3t  dt dy  15  t 2  4  1  t 3  3  3t  dt
A.  t  t  . B.  t  t  .
4 4
 1  1   1  1 
dy  5  t 2  4  1 t 3  3  3t  dt dy  15  t 2  4  3   t 3  3  3t  dt
C.  t  t  . D.  t  t  .
Lời giải
Chọn C.

5 
 3 1     3 1
4
 3 1 
dy   t  3  3t   dt  5.  t  3  3t   t  3  3t  dt
 t    t   t 
Ta có
4
 3  1 
 5.  t 2  4  3  t 3  3  3t  dt.
 t  t 

   
2
x  1 2 x  2 x  2
y  1 :  
Câu 24: Vi phân của hàm số
 2 x 1
   
 x  1  x  2  x  2 x 2  4  x  2 
trên tập xác
định là
8x 8x
4 dy   dx 4 dy  dx
   
2 2
dy  2 dx x 2
 4 dy  2 dx x 2
 4
A. x 4 . B. . C. x 4 . D. .
Lời giải
Chọn B.

   
2

 x 1  2 x2 x2 2
y 1 :    A : B
Ta có
 2 x 1
   
 x  1  x  2  x  2 2
x 4  x2


A
x 1

 1
2

 
x 1 2  x 1 . 2
 1.
Với  
 2 x 1  x 1
  2  x  1 x 1

x2 x2 x2 x2


B   
x2  x2 x2  4  x  2 x2  x2 x  2.  x2  x2 

x2

x2 2.  x  2  x  2  x2  4 x2  4
   B2 
x2  x2 x2 x2 4 2 4

4
 y  A : B2  2
x 4

 4  8 x
dy   2  dx  dx.
 x2  4
2
 x  4
Suy ra

f  x   3x 2  x
Câu 25: Vi phân của hàm số tại điểm x  2 ứng với x  0,1 là:
A. 0, 07 . B. 10 . C. 1,1 . D. 0, 4 .
Lời giải
Chọn C.
f   x   6 x  1  f   2   11  df  2   f   2 .x  11.0,1  1,1
Ta có: .

f  x   sin 2 x x
Câu 26: Vi phân của hàm số tại điểm 3 ứng với x  0, 01 là:
A. 1,1 . B. 10 . C. 0,1 . D. 0, 01 .
Lời giải
Chọn D.
     
f   x   2 cos 2 x  f     1  df    f    .x  0, 01
3 3 3 .

 
2
x 1
f x  0,01. f  0, 01
Câu 27: Cho hàm số x . Biểu thức là số nào?
A. 9 . B. 9 . C. 90 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D.
1 1
f x    f   0, 01  9000  0, 01 f  0, 01  90
x x x2 .
 x 2  x khi x  0
f  x  
Câu 28: Cho hàm số x khi x  0
. Khẳng định nào sau đây là sai:
f  0   1

f   0   1
A. . B. .
df  0   dx
C. . D. Hàm số không có vi phân tại x  0 .
Lời giải
Chọn D.
x2  x x
f   0   lim  1; f   0   lim  1 df  0   dx
Ta có: x 0 x x 0 x
và .
2
Câu 29: Cho hàm số y  x  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng:
2 2
A. 1  x .dy  ydx  0 . B. 1  x .dx  dy  0 .
2 2
C. xdx  1  x .dy  0 . D. 1  x .dy  xy  0 .
Lời giải
Chọn A.
dy
dy  ydx  y 
Ta có: dx mà
x y dy y
y '  1     x 2  1.dy  ydx  0
2
x 1 2
x 1 dx 2
x 1
Câu 30: Dùng vi phân tính gần đúng 26, 7 có giá trị là:
3

A. 2, 999 . B. 2,98 . C. 2,97 . D. 2,89 .


Lời giải
Chọn A.
1
f x 
f  x  x 3
3. 3 x 2 . Cho x0  27, x  0,3 .
Xét thì
f  x0  x   f   x0  .x  f  x0 
Theo công thức gần đúng
1
 3 27,3  3 27   0,3  2,999.
27

Câu 31: Dùng vi phân tính gần đúng sin 29 có giá trị là:
A. 0, 4849 . B. 0,5464 . C. 0, 4989 . D. 0, 4949 .
Lời giải
Chọn A.
 
f  x   sin x 29    rad 
Xét với 6 180 .
f   x   cos x
Có .
 x     sin       sin   cos    .      0, 4849
x0      
Chọn 6, 180  6 180  6  6   180  .

You might also like