You are on page 1of 19

Câu 1: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh cạnh bên vuông góc với

đáy và Gọi lần lượt là trung điểm của và . Góc giữa hai đường
thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S

N
C B

Ta có .

, .

+) Suy ra .

Vậy góc giữa hai đường thẳng và bằng .

Câu 2: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , và mặt

phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng ?

A. B. C. D.
Lời giải
+ Kẻ suy ra và góc

+ Gọi là hình chiếu vuông góc của lên , vì nên

Do nên tam giác vuông tại

+ Ta có tại nên

và tại nên

Trong ta có

Câu 3: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , . Hình chiếu vuông

góc của trên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Côsin của
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là trung điểm của . Ta có: ; .

là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng .

Vậy là góc giữa và mặt phẳng .

Tam giác vuông tại .

Vậy côsin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng .

Câu 4: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Gọi là góc của

mặt phẳng và mặt phẳng . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S

A D

I O
B C

Gọi . Ta có .
Gọi là trung điểm của , kẻ ( ).

Ta có: . Suy ra: .

Lại có: . Từ đó: .

Ta có: .

Xét vuông tại , đường cao ta có: .

Xét vuông tại , ta có: . Vậy .


Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và

. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.
Lời giải

Ta có:

Trong mặt phẳng : Kẻ

Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của .

Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là trung điểm

Mà nên .

Có .

Dựng . Suy ra .

Ta có: .

vuông tại nên

Vậy .

Câu 7: Cho hình lập phương cạnh . Gọi lần lượt là trung điểm của và
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A
D
M
B C

A' D'

B' C'
N

A. B. C. D.
Lời giải
Gọi là trung điểm của , ,

Ta có . Mà nên
Kẻ tại

Ta có

Như vây,

Tính : .

Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , hai mặt phẳng và cùng

vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng đáy bằng . Gọi
là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .

Lại có .
Suy ra vuông cân.

Gọi là điểm đối xứng với qua . Ta có .

Suy ra

Suy ra . Suy ra .

Câu 9: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc

với mặt phẳng đáy và mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối
chóp .

A. B. C. D.
Lời giải
S

A a 60 B
a 3

D C

Ta có .

Vì .
Vậy

Xét tam giác vuông có:

Vậy .

Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân với ,

. Mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ
đã cho.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là trung điểm của .


Trong

;
Ta có :

Trong tam giác vuông có .

Vậy thể tích .

Câu 11: Cho khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, , góc giữa hai mặt

phẳng và bằng . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có , nên và .
Gọi là trung điểm của

Khi đó, ta có

Xét tam giác có .

Vậy .

Câu 12: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, mặt bên là tam giác đều cạnh
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp

biết rằng mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy một góc .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là trung điểm , ta có , nên

và .
Gọi là trung điểm của , ta có .

Vậy , suy ra .

Khi đó .

Câu 13: Cho khối chóp có , là hình chữ nhật có


hai mặt phẳng và cùng vuông góc với nhau. Gọi là trung điểm của , góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S

A
D

I O

B
C

Gọi là tâm hình vuông suy ra .


Ta có .
Gọi là trung điểm của , suy ra .

Suy ra . Suy ra ; .

Từ đó ta tính được . ậy .
Câu 14: Cho khối chóp đều có cạnh đáy bằng , hai mặt phẳng và vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là tâm của suy ra

Gọi là trung điểm của , ta được

Dựng . Suy ra

Ta có
Đặt . Trong tam giác ta có

Vậy .

Câu 15: Cho hình chóp biết và đáy là hình chữ nhật có
. Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên . Mặt

phẳng hợp với mặt đáy một góc . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S

A D

B C

Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và .

Ta có:

Tương tự ta có:

Từ và suy ra và nên

Ta có: . .

Vậy .

Câu 16: Cho hình chóp với đáy ABC là tam giác vuông cân tại . và vuông góc với

mặt phẳng . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích khối
chóp bằng

A. . B. . C. . D.
Lời giải

Gọi K là trung điểm AC, khi đó .

Ta lại có .

Kẻ . Từ
Ta có: .

Xét vuông tại K: .

Do nên .

Xét vuông tại A, áp dụng pytago ta được .

Vậy .

Câu 17: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , và là trung

điểm của đoạn . Biết vuông góc với mặt phẳng và khoảng cách giữa hai đường

thẳng và bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có suy ra .
Qua dựng đường thẳng .

Khi đó

Từ kẻ , suy ra .

Tam giác vuông cân tại suy ra .


Tứ giác là hình vuông suy ra .

Trong tam giác vuông ta có: .


Vậy .

Câu 18: Cho hình lăng trụ . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Mặt phẳng

chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích và như hình vẽ. Tỉ số là:
A C

V1
B
F

E V2
A' C'

B'

A. 1. B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: . Gọi là thể tích khối lăng trụ

Theo kết quả KQ3 của bài toán 2 ta có:

Câu 19: Cho hình lăng trụ . Gọi là điểm thuộc cạnh . Mặt phẳng qua , và
song song với chia khối lăng trụ thành thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số

bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .
Theo kết quả KQ3 của bài toán 2 và nên ta có:

.
Câu 20: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua sao
cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm bằng một nửa thể tích của khối đa diện còn lại.

Tính tỉ số .
B C

A
D

B' P
C'

A' D'

A. B. C. D.
Lời giải

Ta có: và

. Theo kết quả bài toán toán 3 ta có:

suy ra chọn A

Câu 21: Cho hình chóp có là hình thoi cạnh , , ,

Gọi là tâm của hình thoi . Khoảng cách từ điểm đến bằng

A. B. C. D.
Lời giải
S

A B
O M
D C
Gọi là trung điểm ; là hình chiếu của lên .
Vì , nên đều.

Do đó theo giao tuyến là .

Mà nên .

Ta có nên .

Xét : . .

Vậy .

Câu 22: Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng , .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A' D'

B'
C'

A
D

B C

A. B. C. D.
Lời giải
A' D'

B'
C'
I

H
A D

O
B C

Gọi , ta có là hình thoi nên


Mặt khác nên

.
Kẻ tại , ta có .

Vì nên .

Ta có nên

Vì nên cân tại .

Mặt khác nên . Vậy .

Câu 23: Cho khối hộp , điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng

chia khối hộp thành hai khối đa diện. là thể tích khối đa diện chứa đỉnh , là

thể tích khối đa diện chứa đỉnh . Tính tỉ số ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi , .

Gọi là thể tích khối hộp Ta có: .

Ta có: .

Suy ra: . Và .

Vậy: .
Câu 24: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của
và , đường thẳng cắt đường thẳng tại ,đường thẳng cắt đường thẳng
tại Thể tích khối đa diện bằng

A. B. C. D.
Lời giải

Ta có

Vậy

Câu 25: Cho khối tứ diện có Gọi


là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện . Thể tích khối tứ diện
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Nhận thấy tam giác đều nên .


Tam giác vuông cân tại nên .
Vậy tam giác vuông cân tại .
Gọi là trung điểm là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
nên hình chiếu vuông góc của xuống đáy là tâm đường tròn ngoại tiếp, tức

là . Ta có nên .

.
Tam giác đồng dạng với tam giác nên tam giác vuông tại .

Vậy .

You might also like