Professional Documents
Culture Documents
Da-Bt-C42-Phieu 6
Da-Bt-C42-Phieu 6
đáy và Gọi lần lượt là trung điểm của và . Góc giữa hai đường
thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S
N
C B
Ta có .
, .
+) Suy ra .
Câu 2: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , và mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng ?
A. B. C. D.
Lời giải
+ Kẻ suy ra và góc
+ Ta có tại nên
và tại nên
Trong ta có
Câu 3: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , . Hình chiếu vuông
góc của trên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Côsin của
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là trung điểm của . Ta có: ; .
Vậy côsin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng .
Câu 4: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Gọi là góc của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S
A D
I O
B C
Gọi . Ta có .
Gọi là trung điểm của , kẻ ( ).
Ta có: .
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là trung điểm
Mà nên .
Có .
Dựng . Suy ra .
Ta có: .
Vậy .
Câu 7: Cho hình lập phương cạnh . Gọi lần lượt là trung điểm của và
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A
D
M
B C
A' D'
B' C'
N
A. B. C. D.
Lời giải
Gọi là trung điểm của , ,
Ta có . Mà nên
Kẻ tại
Ta có
Như vây,
Tính : .
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , hai mặt phẳng và cùng
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng đáy bằng . Gọi
là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Lại có .
Suy ra vuông cân.
Suy ra
Suy ra . Suy ra .
Câu 9: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối
chóp .
A. B. C. D.
Lời giải
S
A a 60 B
a 3
D C
Ta có .
Vì .
Vậy
Vậy .
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân với ,
. Mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ
đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
;
Ta có :
Câu 11: Cho khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, , góc giữa hai mặt
phẳng và bằng . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có , nên và .
Gọi là trung điểm của
Khi đó, ta có
Vậy .
Câu 12: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, mặt bên là tam giác đều cạnh
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
biết rằng mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy một góc .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là trung điểm , ta có , nên
và .
Gọi là trung điểm của , ta có .
Vậy , suy ra .
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S
A
D
I O
B
C
Suy ra . Suy ra ; .
Từ đó ta tính được . ậy .
Câu 14: Cho khối chóp đều có cạnh đáy bằng , hai mặt phẳng và vuông góc
với nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựng . Suy ra
Ta có
Đặt . Trong tam giác ta có
Vậy .
Câu 15: Cho hình chóp biết và đáy là hình chữ nhật có
. Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên . Mặt
phẳng hợp với mặt đáy một góc . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S
A D
B C
Ta có:
Tương tự ta có:
Từ và suy ra và nên
Ta có: . .
Vậy .
Câu 16: Cho hình chóp với đáy ABC là tam giác vuông cân tại . và vuông góc với
mặt phẳng . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích khối
chóp bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Ta lại có .
Kẻ . Từ
Ta có: .
Do nên .
Vậy .
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , và là trung
điểm của đoạn . Biết vuông góc với mặt phẳng và khoảng cách giữa hai đường
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có suy ra .
Qua dựng đường thẳng .
Khi đó
Từ kẻ , suy ra .
Câu 18: Cho hình lăng trụ . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Mặt phẳng
chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích và như hình vẽ. Tỉ số là:
A C
V1
B
F
E V2
A' C'
B'
A. 1. B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 19: Cho hình lăng trụ . Gọi là điểm thuộc cạnh . Mặt phẳng qua , và
song song với chia khối lăng trụ thành thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Theo kết quả KQ3 của bài toán 2 và nên ta có:
.
Câu 20: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua sao
cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm bằng một nửa thể tích của khối đa diện còn lại.
Tính tỉ số .
B C
A
D
B' P
C'
A' D'
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có: và
suy ra chọn A
Gọi là tâm của hình thoi . Khoảng cách từ điểm đến bằng
A. B. C. D.
Lời giải
S
A B
O M
D C
Gọi là trung điểm ; là hình chiếu của lên .
Vì , nên đều.
Mà nên .
Ta có nên .
Xét : . .
Vậy .
Câu 22: Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng , .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A' D'
B'
C'
A
D
B C
A. B. C. D.
Lời giải
A' D'
B'
C'
I
H
A D
O
B C
.
Kẻ tại , ta có .
Vì nên .
Ta có nên
Câu 23: Cho khối hộp , điểm thuộc cạnh sao cho . Mặt phẳng
chia khối hộp thành hai khối đa diện. là thể tích khối đa diện chứa đỉnh , là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi , .
Ta có: .
Suy ra: . Và .
Vậy: .
Câu 24: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng Gọi lần lượt là trung điểm của
và , đường thẳng cắt đường thẳng tại ,đường thẳng cắt đường thẳng
tại Thể tích khối đa diện bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Vậy
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
là . Ta có nên .
.
Tam giác đồng dạng với tam giác nên tam giác vuông tại .
Vậy .