You are on page 1of 16

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

(1)
CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt

Câu 001.

A. .

B. .

C. .

D. .

Lời giải

D1.X.T0 Chọn D

Hình đa diện bên dưới có 10 mặt.

Câu 002. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Khối đa diện đều loại là khối đa diện đều có mặt, đỉnh.

Khối đa diện đều loại là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều cạnh và
B.
mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt.

C. Khối đa diện đều loại là khối đa diện đều có cạnh, mặt.

Khối đa diện đều loại là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
D.
mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều cạnh.

Lời giải

B4.X.T0 Chọn B

Theo định nghĩa khối đa diện đều trong sách giáo khoa hình học 12 cơ bản trang 15.

Câu 003. Khẳng định nào sau đây là sai?


A.
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là .
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là .
Lời giải
Chọn D

D4.X.T0 Theo công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ và khối hộp chữ nhật ta thấy các khẳng
định đúng là A, B, C; khẳng định sai là

D.

Câu 004. Nếu khối chóp có , , , , là hình chữ


nhật thì khối chóp có thể tích bằng

A.
.

B.
.

C.
.
D. .
Lời giải
Chọn C
C1.X.T0
Thể tích hình chóp là .
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích
Câu 005. của khối chóp đó bằng

A.
.

B.
.

C.
.

D.
.
A1. Lời giải
X.T Chọn A
0
S

A C
O

Xét hình chóp tam giác đều , là tâm của , ta có .

Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: .

Ta được: . Suy ra .

Diện tích đáy: .

Thể tích của khối chóp: .


Cho khối tứ diện có thể tích và điểm trên cạnh sao cho . Tính thể tích
Câu 006.
khối tứ diện theo

A.
.

B.
.

C.
.

D.
.
A1.X.T0 Lời giải
Chọn A
A

B D

C
Câu 007. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2, 3, 4.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
A1.X.T0 Chọn A
Áp dụng công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật ta có .
Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích khối lăng
Câu 008.
trụ .
A. .

B.
.

C.
.
D. .
Lời giải
Chọn C
C1.X.T0

Ta có .

(2) CÂU HỎI THÔNG HIỂU


Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và , thể tích khối chóp
Câu 009.
bằng . Gọi là góc tạo bởi cạnh và mặt phẳng . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
A1.X.T0 Lời giải
Chọn A
+ Vì nên là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng

+ Nên

+ Tính , .

+ Suy ra .
Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , cạnh bên
Câu 010.
vuông góc với đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. .

B.
.

C.
.

D.
.
D1.X.T0 Lời giải
Chọn D
Ta có .

.
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , tam giác cân tại và
Câu 011. nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hợp với đáy một góc , là trung điểm của
Tính thể tích khối chóp .

A.
.

B.
.

C.
.

D.
.
Lời giải
Chọn A
S

A M C

H
A1.X.T0
B

Gọi là trung điểm của . Theo bài ra .

. Xét tam giác ta có .

Diện tích tam giác là .

. .

Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy
Câu 012. bằng . Thể tích của hình chóp đã cho.
A.
.

B.
.

C.
.

D.
.
Lời giải
Chọn A
S

A 60 C

O M

A1.X.T0 B
Gọi là trung điểm của , là tâm của .

Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là góc hay .

Ta có: nên ; Diện tích tam giác là: ;

vuông tại có: .

Thể tích khối chóp tam giác đều là: .


Cho khối chóp có các điểm , , lần lượt thuộc các cạnh , , thoả
Câu 013. , , . Biết thể tích khối chóp bằng . Tìm thể
tích khối chóp .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
D1.X.T0 Lời giải
Chọn D
S

C'

A'
B'

A C

Áp dụng tỉ lệ thể tích ta có:

Câu 014. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông là và
chiều cao khối lăng trụ là . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ .
Trong đó .
D1.X.T0

Diện tích đáy .


Vậy

Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều. Biết , và hình chiếu
Câu 015.
vuông góc của lên đáy là trọng tâm tam giá Tính thể tích khối lăng trụ.

A.
.

B.
.

C.
.

D.
.
B1.X.T0 Lời giải
Chọn B
A
B

A' B'

C'

Gọi là trọng tâm tam giác , theo bài ra .

Ta có: , .

Diện tích đáy lăng trụ: .

Thể tích khối lăng trụ: .

(3) CÂU HỎI VẬN DỤNG


Cho hình chóp , có đáy là hình vuông, là tam giác đều và nằm trong
2 a √21
Câu 016.
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng cách giữa và bằng 7 . Thể tích
khối chóp là.
2 a3 √ 3
A.
3 .
4 a3 √ 3
B.
3 .
a3 √ 3
C.
3 .
8 a3 √3
D.
3 .
B1.X.T0 Lời giải
Chọn B

D
A

I M

B C
Gọi là trung điểm . Do tam giác đều suy ra .

Mà mặt phẳng và vuông góc với nhau theo giao tuyến .

Ta có .

Gọi là trung điểm

Mà (do ) .

Trong kẻ .

Gọi cạnh hình vuông bằng .Khi đó , .

Tam giác vuông ở .

và .

.
Cho hình chóp đều có góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng . Khoảng
Câu 017.
cách giữa hai đường thẳng và bằng . Thể tích của khối chóp bằng

A.
.

B.
.

C.
.

D.
.
A1.X.T0 Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm của , .

Kẻ .

Gọi là trọng tâm tam giác .

Đặt

Lại có: ; .

Vậy .

Cho hình chóp có , là hình chữ nhật. . Góc


Câu 018.
giữa và mặt đáy là . Gọi là trọng tâm tam giác . Tính thể tích
khối chóp là

A.
.

B.
.

C.
.

D.
.
B1.X.T0 Lời giải
Chọn B
S

B
A

D C

Vì góc giữa và mặt đáy là nên .

Khi đó: .

Gọi là trung điểm , khi đó: .

.
ho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc

Câu 019. của trên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Góc giữa cạnh bên của lăng
trụ và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo .

A.
.

B.
.

C.
.

D.
.
D1.X.T0 Lời giải

Chọn D
Ta có là hình chiếu của trên

(4) CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO


Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng Mặt phẳng thay đổi song song với mặt phẳng
lần lượt cắt các cạnh tại Qua kẻ các đường thẳng
song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng tại Tính giá trị lớn nhất của
thể tích khối lăng trụ

Câu 020.

A.
.

B.
.

C.
.

D.
.
A1.X.T0 Lời giải
Chọn A

Đặt . Vì nên:

Dựng tại , tại K

Suy ra

Lại có:
Cách 1(dùng hàm số):
Xét hàm số:

Ta có BBT của :
Từ BBT suy ra nên GTLN của là .

Dấu xảy ra
Cách 2(dùng BĐT Côsi):

Ta có

Dấu xảy ra

(TL) PHẦN II: TỰ LUẬN

QUẢN LÝ CÂU HỎI


[Câu thứ][Mã câu][Mức độ][Thứ tự câu:Tổng câu đã có trong ngân hàng][Câu còn lại]
[001][HH12.C1.1.D02][MĐ1][003:032]
[10,2,20,19,1,11,21,24,31,26,25,17,5,30,32,8,6,28,14,18,29,9,13,16,4,27,23,15]
[002][HH12.C1.2.D01][MĐ1][002:007][2,7,4]
[003][HH12.C1.3.D00][MĐ1][010:033]
[8,29,23,11,27,4,9,5,12,1,14,33,22,20,19,30,26,3,25,17,18,15,32,6,16,31,2,28,24]
[004][HH12.C1.3.D02][MĐ1][013:044]
[43,28,3,42,15,16,5,39,2,37,30,19,24,41,18,32,38,34,36,11,4,35,6,12,31,29,9,7,8,40,10,44,14,20,25,23,17,26,3
3,21]
[005][HH12.C1.3.D04][MĐ1][003:004][]
[006][HH12.C1.3.D06][MĐ1][004:006][6,2]
[007][HH12.C1.4.D02][MĐ1][003:026][14,5,25,6,1,4,22,24,20,18,16,23,15,7,11,9,26,19,17,2,12,21]
[008][HH12.C1.4.D03][MĐ1][014:019][19,11,10,13,3,4,6,16,1,18,12,17,8,5,2]
[009][HH12.C1.3.D00][MĐ2][001:007][2,3,6]
[010][HH12.C1.3.D02][MĐ2][008:086]
[6,39,78,52,85,63,42,26,86,15,33,28,37,51,13,48,25,70,30,32,46,77,24,57,74,21,29,76,44,82,47,20,2,53,55,72,
62,56,75,4,10,35,81,71,60,50,83,59,54,14,27,23,84,17,61,67,58,49,80,66,5,22,69,64,31,65,41,9,1,36,18,79,45,
12,38,7,11,34,16,73,68,3]
[011][HH12.C1.3.D03][MĐ2][009:026][13,18,19,6,11,3,4,20,16,23,17,22,15,12,8,10,26,25,21,1,24,14]
[012][HH12.C1.3.D04][MĐ2][043:045]
[41,5,9,27,13,36,20,10,22,45,34,6,15,17,23,3,39,16,32,25,29,12,44,33,7,38,35,31,2,8,28,19,11,14,26,30,1,24,1
8,42,40]
[013][HH12.C1.3.D06][MĐ2][010:036]
[35,8,2,15,1,31,24,9,25,21,4,3,17,34,20,33,19,16,28,23,27,11,7,29,18,14,5,6,36,12,13,30]
[014][HH12.C1.4.D00][MĐ2][007:007][2,3,4]
[015][HH12.C1.4.D04][MĐ2][005:015][1,9,10,15,14,3,13,4,6,7,8]
[016][HH12.C1.3.D03][MĐ3][006:018][12,13,7,10,5,3,2,14,15,9,16,18,4,1]
[017][HH12.C1.3.D04][MĐ3][012:020][7,14,15,18,1,13,3,2,9,6,16,17,19,8,20,4]
[018][HH12.C1.3.D06][MĐ3][043:070]
[56,36,11,30,16,52,61,1,45,51,69,13,70,27,28,8,4,63,64,68,3,12,40,35,2,42,54,66,21,17,6,26,20,65,62,29,31,57
,37,24,10,32,15,50,41,7,59,55,34,67,33,23,19,38,48,22,18,47,49,9,53,5,58,60,44,39]
[019][HH12.C1.4.D04][MĐ3][018:025][7,10,9,23,8,12,6,5,1,13,21,3,17,25,20,14,19,16,24,22,4]
[020][HH12.C1.4.D08][MĐ4][001:028][27,12,26,7,20,25,18,13,19,10,17,21,15,24,16,2,22,23,6,3,28,9,5,11]

You might also like