Professional Documents
Culture Documents
(1)
CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 001. Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
C. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
Lời giải
D4.X.T0 Chọn D
Hình lập phương, hình hộp có các mặt song song với nhau.
Câu 002. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. Vô số.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Lời giải
D1.X.T0 Chọn D
Dựa vào định lý khối đa diện đều.
Nếu có một khối chóp có thể tích và diện tích mặt đáy lần lượt bằng và thì chiều cao
Câu 003.
của nó bằng
A. .
B.
.
C. .
D. .
Lời giải
Chọn A
A1.X.T0
Ta có : .
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
C1.X.T0 Lời giải
Chọn C
Câu 005. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng là
A. .
B.
.
C. .
D.
.
Lời giải
Chọn D
A
B D
G
F
C
D1.X.T0
Cho là tứ diện đều.
Gọi là trung điểm , là tâm của tam giác đều , ta có .
.
Xét tam giác vuông tại :
, .
Có .
Vậy .
Cho khối chóp , trên ba cạnh , , lần lượt lấy ba điểm , , sao cho
Câu 006. , , . Gọi và lần lượt là thể tích của các khối chóp
và . Khi đó tỉ số là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
S
A C
B
C1.X.T0
A C
Ta có .
C.
.
D. .
Lời giải
Chọn A
A1.X.T0
Ta có thể tích khối lập phương có cạnh bằng là .
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn C
C1.X.T0
Gọi , , lần lượt là độ dài các cạnh của . Đặt
thì
Thể tích khối chóp thu được là .
Cho hình chóp S . ABC có SA; SB; SC đôi một vuông góc với nhau và SA 6; SB 4; SC 5 .
Câu 010.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tính thể tích khối chóp S .MBCN bằng
A. 30 .
B. 5.
C. 15 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn C
S
M
C1.X.T0 A
B
N
C
1 1 VA.SMN AM AN 1
VS . ABC SA.SB.SC .6.4.5 20 . VA.SMN 5
Ta có 6 6 . Lại có VA.SBC AB AC 4 .
Mà
VS .MBCN VS . ABC VS . AMN 20 5 15 . Vậy thể tích khối chóp S .MBCN bằng 15 .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
Câu 011.
và tam giác vuông cân tại . Tính thể tích khối chóp theo .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
B1.X.T0
Vậy
Câu 012. Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
A1.X.T0 Lời giải
Chọn A
S
A C
O
, ⇒ .
Cho hình chóp có . Gọi , , lần lượt là các điểm trên các cạnh
Câu 013.
, , sao cho , , . Tính :
A. .
B. 2 .
C. .
D.
.
Lời giải
Chọn A
S
A1.X.T0 N
A C
Ta có .
Câu 014. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Thể tích hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau là bằng nhau.
D. Thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
Lời giải
Chọn B
Xét hai khối hộp chữ nhật có ba độ dài là ; ; . Thì diện tích toàn phần
B4.X.T0
thể tích .
Xét khối hộp chữ nhật có ba kích thước là ; ; 5. Có diện tích toàn phần
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
D1.X.T0 Lời giải
Chọn D
B' C'
A'
4a
B C
H
Mặt khác: .
.
.
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có , nên góc giữa mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy là
.
Cho chóp tứ giác đều , có là tâm của đáy. Khoảng cách từ tâm đến mặt bên
Câu 017.
bằng 1. Góc giữa mặt bên với đáy bằng . Thể tích của hình chóp đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
Lời giải
Chọn B
K
D C
O H
B1.X.T0
A B
Ta có: . Suy ra
Vì . Do nên và .
Suy ra .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A1.X.T0 Lời giải
Chọn A
C A
E
Kẻ tại . (1)
Ta có:
Từ (1) và (2) .
Do đó: .
Ta có: .
Ta có: , , .
Ta có: .
Do đó:
Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng , biết
Câu 019.
. Tính thể tích khối lăng trụ ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
A'
B'
A C
B1.X.T0 B
Gọi là trọng tâm tam giác . Theo giả thiết ta có là tam giác đều cạnh bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi là giao điểm của và . Do các tam giác bằng nhau và cân tại và
C1.X.T0
nên và , hơn nữa . Tam giác có nửa
chu vi .
Do nên
Dấu “ ” xảy ra