Professional Documents
Culture Documents
2023 TT 219 Full
2023 TT 219 Full
0
Họ và tên: Nhóm:
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2y − z + 2023 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
681
A. (2; −1; 2023). B (0; 2; −1). C. (2; −1; −2023). D. (−1; 0; 2).
Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : 2y − z + 2023 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là (0; 2; −1).
Chọn đáp án B
Câu 2. Số cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ làm trực nhật từ một tổ gồm 5 học sinh
nam và 6 học sinh nữ là
610
A. 11. B. 2. C 30. D. 1.
Chọn đáp án A
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 . Góc giữa hai đường thẳng A0 D và D0 B 0 bằng
A. 30◦ . B 60◦ . C. 90◦ . D. 45◦ .
Lời giải.
uố
Ta có B 0 C k A0 D ⇒ (A0 D, D0 B 0 ) = (B 0 C, D0 B 0 ). A0 D0
0 0 0 0
Các đoạn CB , B D , CD lần lượt là đường chéo của các hình vuông
BCC 0 B 0 , A0 B 0 C 0 D0 , DCC 0 D0 nên chúng bằng nhau.
Do đó tam giác CB 0 D0 là tam giác đều. B0 C0
Q
0 0
Suy ra CB D = 60 .
÷ ◦
Vậy (A0 D, D0 B 0 ) = (B 0 C, D0 B 0 ) = CB
÷ 0 D 0 = 60◦ .
A D
ầy
B C
Chọn đáp án B
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức 1 − 3i là
A 1 + 3i. B. −1 − 3i. C. 3 − i. D. 3 + i.
Th
Lời giải.
Số phức liên hợp của số phức 1 − 3i là 1 + 3i.
Chọn đáp án A
Câu 6. Một hộp có 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi, xác suất chọn
được 2 viên bi cùng màu bằng
5 1 40 4
A. . B. . C. . D .
9 9 9 9
Lời giải.
0
√
a 156 2a 5 a 3 a 6
A. . B . C. . D. .
13 5 3 3
681
Lời giải.
® 0 0
B C ⊥ A0 C 0
Ta có ⇒ B 0 C 0 ⊥ (ACC 0 A0 ) ⇒ (AB 0 C 0 ) ⊥ (ACC 0 A0 ). A B
B 0 C 0 ⊥ A0 A
Ta có (AB 0 C 0 ) ∩ (ACC 0 A0 ) = AC 0 . Dựng A0 H vuông góc với AC 0 tại H khi
đó d (A0 , (AB 0 C 0 )) = A0 H. C
0 0 0
Xét tam giác AA C vuông tại A có đường cao A H ta có 0
610
√ H
1 1 1 1 1 5 0 2a 5
= + = + = ⇒ A H = . A0
B0
A0 H 2 A0 A2 A0 C 02 4a2 a2 4a2 5
√
2a 5
Vậy d (A0 , (AB 0 C 0 )) = . C0
Thầy Quốc - 0976106810
5
Chọn đáp án B
Lời giải.
− 2a = −2 a = 1
Gọi I(a; b; c) là tâm của mặt cầu (S), ta có − 2b = −4 ⇔ b=2
− 2c = 4 c = −2.
c-
3
Lời giải. √ √
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V = 2 3 · 4 = 8 3.
Chọn đáp án A
Q
x = 1 + t
Câu 10. Trong không gian Oxyz, một véc-tơ chỉ phương của d : y = −2t là
z = −2 − t
#»
A u (1; −2; −1). #»
B. u (1; −2; 1). #»
C. u (−1; 2; −1). D. #»
u (2; −4; −1).
ầy
Lời giải.
Theo định nghĩa, véc-tơ chỉ phương của (d) là #»
u (1; −2; −1).
Chọn đáp án A
Câu 11.
Th
Lời giải.
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số dạng y = ax4 +bx2 +c có hệ số a < 0 nên chỉ có hàm số y = −x4 +2x2 −1
thỏa mãn.
Chọn đáp án D
0
2 8 Å ã
1 3
Do đó, tập hợp nghiệm của bất phương trình là S = ; .
681
3 8
Chọn đáp án C
Câu 13. Trên mặt phẳng phức, số phức z = 2 − i có điểm biểu diễn là
A. M (2; −i). B. M (2; 1). C. M (2; i). D M (2; −1).
Lời giải.
610
Điểm biểu diễn số phức z = 2 − i có tọa độ là (2; −1).
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
Å ãx Å ãx
1 8
A. ln x. B. y = log x. C. y = . D y= .
2023 5
Lời giải.
Hàm số y =
Å ãx
8
5
097 8
là hàm số lũy thừa có tập xác định là R và có > 1 nên hàm số đồng biến trên R.
5
Chọn đáp án D
Câu 15. Một khối nón có độ dài đường sinh bằng 4, diện tích xung quanh bằng 8π. Khi đó hình nón có
bán kính đáy bằng
A. 8. B. 4. C 2. D. 1.
c-
Lời giải.
Đường sinh ` = 4.
Sxq
Diện tích xung quanh Sxq = πr` ⇒ r = = 2.
π`
uố
Chọn đáp án C
Ta có z1 − z2 = (2 − 3i) − (4 + i) = 2 − 3i − 4 − i = −2 − 4i.
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = −3. Giá trị u3 bằng
ầy
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 2023; −3). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. M ∈ (Oxz). B. M ∈ (Oxy). C. M ∈ Oy. D M ∈ (Oyz).
Lời giải.
Điểm M có hoành độ bằng 0 nên M ∈ (Oyz).
Chọn đáp án D
Câu 19.
0
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên (0; 3).
Chọn đáp án C
681
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây thuộc (C) của hàm số y = x3 + 2022x − 2023?
A. (0; 1). B (1; 0). C. (0; −1). D. (−1; 0).
Lời giải.
Thay x = 1 ⇒ y = 13 + 2022 · 1 − 2023 = 0.
Vậy điểm (1; 0) thuộc (C).
610
Chọn đáp án B
Câu 21. Cho hàm số f (x) = 2x+e−x . Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa F (0) = 2022.
A. F (x) = x2 + e−x + 2022. B F (x) = x2 − e−x + 2023.
2 −x
C. F (x) = x − e + 2022. D. F (x) = x2 + e−x + 2023.
Thầy Quốc - 0976106810
Lời giải. Z Z
2x + e−x dx = x2 − e−x + C.
097
Ta có F (x) = f (x) dx =
Có F (0) = 2022 ⇔ 02 − e0 + C = 2022 ⇔ C = 2023.
Vậy F (x) = x2 − e−x + 2023.
Chọn đáp án B
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; 5), B(0; 1; −1). Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 14. B. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 14.
c-
2 2 2
C. (x − 1) + (y + 1) + (z − 2) = 56. D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 56.
Lời giải.
p Suy ra I là trung điểm của AB ⇒√I(1; −1; 2).
Gọi I là tâm mặt cầu.
Bán kính R = IA = (2 − 1)2 + (−3 + 1)2 + (5 − 2)2 = 14.
Vậy phương trình mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 14.
uố
Chọn đáp án A
Z Z
1
C f (x) dx = − cos 2x + C. D. f (x) dx = cos 2x + C.
2
Lời giải.
Z Z
1
Ta có f (x) dx = sin 2x dx = − cos 2x + C.
2
ầy
Chọn đáp án C
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Th
x −∞ −1 0 2 4 +∞
f 0 (x) + 0 − + 0 − 0 +
0
1 1
V = · · AB · AC · SA = 8.
3 2
681
A C
Chọn đáp án A
√
610
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = x 5 là
A. y = .
1
B y = 4.
097 4x + 1
x−1
.
C. y = 1. D. y = −1.
4
Lời giải.
1
4x + 1 4+ 4+0 x
Vì lim y = lim = lim = 4.
1 =
x→±∞ x→±∞ x − 1 x→±∞ 1 − 1−0 x
2x + 1
Do đó, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là y = 4.
c-
x−1
Chọn đáp án B
2
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = (x − 2) 3 là
A. D = [2; +∞). B. D = R. C. D = R \ {2}. D D = (2; +∞).
uố
Lời giải.
Điều kiện x − 2 > 0 ⇔ x > 2.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (2; +∞).
Chọn đáp án D
Q
Câu 29. Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên y
được tính theo công thức nào?
Z0 Z3 5
ầy
−2 5
Z0 Z3
C. [g(x) − f (x)] dx + [f (x) − g(x)] dx. −2 O 1 3 x
−2 0
Z5 Z3 y = g(x)
D. [g(x) − f (x)] dx + [f (x) − g(x)] dx.
−2 5
Lời giải.
0
0 0 0
681
A 1. B. −1. C. 5. D. −6.
Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có [f (x) + 2g(x)] dx = f (x) dx + 2 g(x) dx = −3 + 2 · 2 = 1.
0 0 0
Chọn đáp án A
610
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0 (x) = 5x2023 (x + 3) (x − 1) ∀x ∈ R.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A (1; +∞). B. (−3; 1). C. (−∞; −3). D. (−∞; 0).
Lời giải.
x=0
Thầy Quốc - 0976106810
0
Ta có f (x) = 0 ⇔ 5x 2023 (x + 3) (x − 1) = 0 ⇔ x = −3 .
Chọn đáp án A
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; 1; 2), B(4; 7; 8). Điểm M thuộc đoạn AB và
AM = 2BM , điểm M có tung độ là
A. yM = 6. B. yM = 3. C yM = 5. D. yM = 14.
Lời giải.
uố
x M − 1 = 2(4 − x M ) xM = 3
yM − 1 = 2(7 − yM ) ⇔ yM = 5
zM − 2 = 2(8 − zM ) zM = 6.
Chọn đáp án C
Z5 Z3 Z5
Câu 33. Nếu f (x) dx = 4 và f (x) dx = 3 thì f (x) dx bằng
Th
1 1 3
A. −1. B. −7. C 1. D. 7.
Lời giải.
Z5 Z3 Z5
Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx.
1 1 3
Z5 Z5 Z3
Suy ra f (x) dx = f (x) dx − f (x) dx = 4 − 3 = 1.
3 1 1
0
Suy ra |z| = 22 + (−1)2 = 5.
681
Chọn đáp án B
Câu 35.
Cho hàm số y = x4 − 3x2 − 1 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số các y
giá trị nguyên của m để phương trình x4 − 3x2 = m + 1 có 4 nghiệm phân O
biệt là x
−1
610
A. 0. B. 1. C 2. D. 3.
Lời giải.
Ta có x4 − 3x2 = m + 3 ⇔ x4 − 3x2 − 3 = m (1).
097
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 − 3 và đường thẳng d : y = m.
21
Dựa vào đồ thị, ta có phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ − < m < −3.
4
Mà m ∈ Z nên m ∈ {−5; −4}.
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 2), B(2; −2; 1), C(−2; 0; 1). Phương trình mặt
c-
Mặt phẳng cần tìm qua A(1; 1; 2) và nhận ⇒ #»n = (2; −1; 0) là VTPT có dạng
(P ) : 2(x − 1) − (y − 1) + 0(z − 2) = 0 ⇔ 2x − y − 1 = 0.
Q
Chọn đáp án D
Å ã Å ã
3 5
A. (−∞; log3 5). B. −∞; . C. −∞; . D (−∞; log5 3).
5 3
Lời giải.
Ta có 5x < 3 ⇔ x < log5 3.
Th
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−∞; log5 3).
Chọn đáp án D
log2 x2 + 3x − 2
Câu 38. Số nghiệm thực của phương trình = 0 là
log2 x
A. 1. B 0. C. 2. D. 3.
Lời giải.
log2 x2 + 3x − 2
=0
log2 x
⇔ log2 x2 + 3x − 2 = 0
⇔ log2 x2 + 3x = 2
0
⇔ x2 + 3x − 4 = 0
681
ñ
x=1
⇔
x = −4.
610
nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn |z1 |2 + |z2 |2 ≤ 8?
A 2. B. 7. C. 5. D. 1.
Lời giải.
Xét phương trình z 2 − 2(m − 2)z + m2 − 5 = 0. (1)
Thầy Quốc - 0976106810
Ta có ∆0 = (m − 2)2 − m2 + 5 = −4m + 9.
Ta xét các trường hợp sau 097
TH1. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 là số thực.
9
Điều này tương đương ∆0 > 0 ⇔ −4m + 9 > 0 ⇔ m < .
4
Theo định lí Vi-ét ta có S = z1 + z2 = 2(m − 2) và P = z1 z2 = m2 − 5.
Vì z1 , z2 là số thực nên ta có
|z1 |2 + |z2 |2 ≤ 8
c-
⇔ z12 + z22 ≤ 8
⇔ (z1 + z2 )2 − 2z1 z2 ≤ 8
⇔ 4(m − 2)2 − 2(m2 − 5) ≤ 8
uố
⇔ 2m2 − 16m + 18 ≤ 0
√ √
⇔ 4 − 7 ≤ m ≤ 4 + 7.
9
Kết hợp với điều kiện m < và m ∈ Z suy ra m = 2.
4
Q
Suy ra m2 − 5 ≤ 4 ⇔ −3 ≤ m ≤ 3.
Kết hợp điều kiện đang xét, ta có m = 3.
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m ∈ {2; 3}.
Th
Chọn đáp án A
Câu 40. Cho hình trụ (H) có hai đáy là hai đường tròn có tâm O và O0 , mặt phẳng (α) đi qua O√ 0 và
2
a 3
cắt đường tròn tâm O tại hai điểm A, B sao cho tam giác O0 AB là tam giác đều và có diện tích .
4
Biết góc giữa mặt phẳng (α) và mặt phẳng (OAB) bằng 60◦ . Thể tích khối trụ bằng
7πa3 21πa3 21πa3 7πa3
A. . B. . C . D. .
64 32 64 32
Lời giải.
0
O H
Theo đềta có mp (α) ≡ mp (O0 AB).
0
(O AB) ∩ (OAB) = AB
681
B
Ta có O0 H ⊂ (O0 AB), O0 H ⊥ AB ⇒ ((O0 AB), (OAB)) = (O0 H, OH) =
OH ⊂ (OAB), OH ⊥ AB
O
÷ 0 HO.
Do đó O 0 HO = 60◦ .
÷
√
0 0 a 3 3a
0 · sin 60◦ =
610
OO = O H · sin O HO =
÷
Xét tam giác O0 OH vuông tại O có 2
√ 4√ .
Chọn đáp án C
x = 5
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; −2; 4), B(−2; 6; 4) và đường thẳng d : y = −1 .
uố
z=t
Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M A ⊥ M B và N là điểm thay đổi thuộc d sao
cho M N nhỏ nhất. Hoành độ điểm M là
1 17
Q
A. −1. B. 5. C. . D .
5 5
Lời giải.
# » # »
Ta có M ∈ (Oxy) ⇒ M (x; y; 0). Và M A = (4 − x; −2 − y; 4), M B = (−2 − x; 6 − y; 4).
ầy
Vì M A ⊥ M B nên
# » # »
MA · MB = 0
Th
Suy ra tập hợp các điểm M ∈ (Oxy) là đường tròn (C) có tâm I(1; 2; 0), bán kính R = 3.
Đường tròn (C) là giao tuyến giữa mặt cầu đường kính AB và mặt phẳng (Oxy).
S
A B
0
N
681
I
C D N0
M
Oxy
Dễ thấy d ⊥ (Oxy), gọi N0 = d ∩ (Oxy) ⇒ N0 (5; −1; 0). Gọi IN cắt (C) tại C và D với D nằm giữa I
610
và N0 .
Ta có 4M N N0 vuông tại N0 nên M N ≥ M N0 . Và trong (Oxy) ta có M N0 ≥ DN0 .
Suy ra M N ≥ DN0 hay giá trị nhỏ nhất của M N là DN0 khi M ≡ D.
Ta có IN0 = 5, DN0 = IN0 − R = 2 và
3
17
xD − 1 = · (5 − 1)
Thầy Quốc - 0976106810
5
xD =
5
# » 3 # »
5
3
5
3
097
ID = IN0 yD − 2 = · (−1 − 2) ⇔ y =
zD − 0 = · (0 − 0)
D
1
5
zD = 0.
5
Å ã
17 1 17
Vậy M ≡ D ; ; 0 là điểm cần tìm. Do đó xM = .
5 5 5
Chọn đáp án D
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng
c-
(A0 BC)√và (ABC) bằng 45◦ . Gọi M là trung điểm BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A0 B và C 0 M
a 3
bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2 √
A. a3 . B. 6a3 . C 3a3 . D. a3 3.
uố
Lời giải.
Ta có 4A 0 4ABC lần lượt cân tại A0 , A.
® BC,0
A0 C0
A M ⊥ BC
Suy ra ⇒ ((A0 BC), (ABC)) = A ÷0 M A = 45◦ .
AM ⊥ BC N
B0
Q
Kẻ B 0 H ⊥ BN ⇒ B 0 H = d (B 0 ; (A0 BN )).
M
B
√ √ √ √
3 2 3 2 3 1 0 0 1 3
h và B 0 N =
Th
0
3 5 6 6
A. 3. B . C. . D. .
3 6 3
Lời giải.
681
Gọi #»
u 1 = (1, 1, 2), #»
u 2 = (1, 1, 2) lần lượt là 2 véc-tơ chỉ phương của d1 , d2 , do đó d1 k d2 .
# »
Lấy Mî1 (1, −2, −1)ó ∈ d1 ; M2 (−1, 1, 0) ∈ d2 ⇒ M1 M2 = (−2, 3, 1).
# »
Ta có #» u 1 , M1 M2 = (−5, −5, 5) = −5 #» n với #»
n = (1, 1, −1).
Vì (P ) chứa hai đường thằng d1 , d2 nên nhận #» n là véc-tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P ) là (x − 1) + (y√+ 2) − (z + 1) = 0 ⇔ x + y − z = 0.
|−1 + 1 − 1| 1 3
610
Vậy d (M, (P )) = 2 2 2
=√ = .
1 + 1 + (−1) 3
3x − 7
Å ã
log2 log 1 ≥0
3 x+3
3x − 7
⇔ log 1 ≥1
3 x+3
3x − 7 1
uố
⇔ ≤
x+3 3
9x − 21 − x − 3
⇔ ≤0
x+3
8x − 24
⇔ ≤0
Q
x+3
⇔ −3 < x ≤ 3.
Å ò
7
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ;3 .
3
ầy
7
Vậy P = 3a − b = 3 · − 3 = 4.
3
Chọn đáp án C
Zln 8
Th
ex + 2 b b
Câu 45. Biết rằng √ x
dx = a + 2 ln với a, b, c ∈ N∗ và là phân số tối giản. Giá trị của biểu
1+e c c
ln 3
thức a + b + c thuộc khoảng
A (6; 10). B. (16; 20). C. (11; 15). D. (1; 5).
Lời giải.
√ 2t
Đặt t = 1 + ex ⇒ t2 = 1 + ex ⇒ 2t dt = ex dx ⇒ dt = dx.
t2 −1
Khi x = ln 3 thì t = 2; x = ln 8 thì t = 3.
0
Câu 46. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; 2]. Biết [f 0 (x)]2 = 21x4 −12x−12xf (x), ∀x ∈ [0; 2]
và f (2) = 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), trục Ox, Oy và x = 2.
681
7 9
A. 2 . B . C. 3 . D. .
2 2
Lời giải.
Z2 Z2 Z2 Z2
0 2 4
552
Ta có f (x) dx = 21x − 12x dx − 12 xf (x) dx = − 12 xf (x) dx (∗)
5
0 0 0 0
Z2
610
Xét I = xf (x) dx.
0 0
u = f (x) ⇒ du = f (x) dx
Đặt 2
dv = x dx chọn v = x .
Thầy Quốc - 0976106810
2
2
Khi đó I =
x2
2
2
f (x) −
0
Z
x2 0
2
f (x) dx thay vào (∗) ta có
0
097
Z2 Z2 Z2
0 2 552 2 288 0
f (x) dx = − 6x2 f (x) + 6 x · f (x) dx = − + 6 x2 f 0 (x) dx
2
5 0 5
0 0 0
Z2 Z2 Z2 Z2
Ñ é
0 2 288
⇔ f (x) − 6 x2 · f 0 (x) dx + 9x4 dx = 0 vì 9x4 dx =
5
c-
0 0 0 0
Z2 Z2
2
f 0 (x) − 6 · x2 · f 0 (x) + 9x4 dx = 0 ⇔ f 0 (x) − 3x2
⇔ dx = 0
0 Z0
f 0 (x) 3x2 f 0 (x) 3x2 3x2 dx = x3 + C.
uố
⇒ − =0⇔ = ⇒ f (x) =
Mà f (2) = 7 ⇒ C = −1 ⇒ f (x) = x3 − 1.
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là
Z2
7
Q
S= x3 − 1 dx = .
2
0
Chọn đáp án B
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (−2023; 2023) của tham số m để hàm số
ầy
4
2 0 2x + 1
Đặt f (x) = ln(x + x + m) + x có f (x) = 2 + 1, ta xét hai trường hợp sau
x +x+m
® 0
f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (−1; 3)
• TH1. . Điều kiện này tương đương
f (−1) ≥ 0
2x + 1 + 1 ≥ 0, ∀x ∈ (−1; 3)
m ≥ −x2 − 3x − 1, ∀x ∈ (−1; 3)
® ®
2
m≥1
x +x+m ⇔ ⇔ ⇔ m ≥ e.
ln m − 1 ≥ 0 ln m ≥ 1 m≥e
Lấy kết quả hai trường hợp trên và kết hợp với điều kiện cần ban đầu, ta có m ≥ e.
0
Vì m nguyên thuộc khoảng (−2023; 2023) nên m ∈ {3; 4; · · · ; 2022}.
Vậy có tất cả 2020 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
681
Chọn đáp án B
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn
log3 (x2 + y + 3x) + log2 (x2 + y) ≤ log3 x + log2 (x2 + y + 18x)?
A. 41. B. 36. C. 42. D 35.
Lời giải. ®
x>0
610
Điều kiện .
(x − 3)2 = 0
(x − 3)2 = 4
uố
ñ
x=5
• Xét (x − 3) = 4 ⇔
2 , khi đó y ≤ 5 ⇒ y ∈ {1; 2; . . . ; 5}.
x=1
Vậy có tổng cộng 9 + 8 · 2 + 5 · 2 = 35 cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn.
Chọn đáp án D
ầy
Câu 49. Xét các số phức thỏa mãn |z 2 − 6z − i(3 + 5i)| = 4|z − 3|. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z − 3|. Giá trị của biểu thức 3M 2 − 4m2 bằng
A 71. B. 79. C. 11. D. 19.
Th
Lời giải.
Ta có 4|z − 3| = |z 2 − 6z − i(3 + 5i)| = |(z − 3)2 − (4 + 3i)| ≥ |z − 3|2 − |4 + 3i| = |z − 3|2 − 5 .
Đặt |z − 3| = a (điều kiện a ≥ 0). Ta cần tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của a thỏa mãn
4a ≥ a2 − 5
® ®
2 −1≤a≤5
4a ≥ |a − 5| ⇔ 2
⇔ ⇔ 1 ≤ a ≤ 5.
a − 5 ≥ −4a a ≥ 1 ∨ a ≤ −5
0
Khi đó
2 x = −1
3x − 6x − 9 = 0
681
x = 3
g 0 (x) = 0 ⇔ x3 − 3x2 − 9x + m = 2 ⇔
x3 − 3x2 − 9x = −m + 2 (1)
x3 − 3x2 − 9x + m = 3
x3 − 3x2 − 9x = −m − 3. (2)
Xét bảng biến thiên của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x
x −∞ −1 3 +∞
610
y0 + 0 − 0 +
5 +∞
y
Thầy Quốc - 0976106810
−∞ −27
097
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình (1) và (2) cần có tổng cộng 4 nghiệm đơn phân biệt khác
−1 và 3.
Ta xét các trường hợp thỏa mãn sau:
® ®
2−m≥5 m < −3
TH 1: ⇔ ⇔ −8 < m ≤ −3.
− 27 < −3 − m < 5 − 8 < m < 24
Mà m là số nguyên nên m ∈ {−3; −4; −5; −6; −7}.
c-
® ®
− 27 < 2 − m < 5 29 > m > −3
TH 2: ⇔ ⇔ 29 > m ≥ 24.
− 3 − m ≤ −27 m ≥ 24
Mà m là số nguyên nên m ∈ {24; 25; 26; 27; 28}.
uố