You are on page 1of 14

NHÓM TOÁN THẦY QUỐC ÔN TẬP KỲ THI THPT QUỐC GIA 2023

h fb.com/tranquoc.maths ĐỀ THAM KHẢO


Môn: TOÁN
MÃ ĐỀ 219 Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)

0
Họ và tên: Nhóm:
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2y − z + 2023 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là

681
A. (2; −1; 2023). B (0; 2; −1). C. (2; −1; −2023). D. (−1; 0; 2).
Lời giải.
Mặt phẳng (P ) : 2y − z + 2023 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là (0; 2; −1).
Chọn đáp án B 
Câu 2. Số cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ làm trực nhật từ một tổ gồm 5 học sinh
nam và 6 học sinh nữ là

610
A. 11. B. 2. C 30. D. 1.

ÔN TẬP KỲ THI THPT QUỐC GIA 2023


Lời giải.
Theo quy tắc nhân số cách chọn là 5 · 6 = 30.
Chọn đáp án C 
Câu 3.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Giá 097 x −∞ −2 0 +∞
trị cực tiểu của hàm số là
A −4. B. 0. C. 1. D. −2. f 0 (x) + 0 − 0 +
0 +∞
f (x)
−∞ −4
Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị cực tiểu của hàm số là yCT = −4.
c-

Chọn đáp án A 
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 . Góc giữa hai đường thẳng A0 D và D0 B 0 bằng
A. 30◦ . B 60◦ . C. 90◦ . D. 45◦ .
Lời giải.
uố

Ta có B 0 C k A0 D ⇒ (A0 D, D0 B 0 ) = (B 0 C, D0 B 0 ). A0 D0
0 0 0 0
Các đoạn CB , B D , CD lần lượt là đường chéo của các hình vuông
BCC 0 B 0 , A0 B 0 C 0 D0 , DCC 0 D0 nên chúng bằng nhau.
Do đó tam giác CB 0 D0 là tam giác đều. B0 C0
Q

0 0
Suy ra CB D = 60 .
÷ ◦

Vậy (A0 D, D0 B 0 ) = (B 0 C, D0 B 0 ) = CB
÷ 0 D 0 = 60◦ .
A D
ầy

B C
Chọn đáp án B 
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức 1 − 3i là
A 1 + 3i. B. −1 − 3i. C. 3 − i. D. 3 + i.
Th

Lời giải.
Số phức liên hợp của số phức 1 − 3i là 1 + 3i.
Chọn đáp án A 
Câu 6. Một hộp có 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi, xác suất chọn
được 2 viên bi cùng màu bằng
5 1 40 4
A. . B. . C. . D .
9 9 9 9
Lời giải.

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 1/14 − Mã đề 219


Số phần tử không gian mẫu n(Ω) = C29 .
Gọi A là biến cố “2 viên bi lấy ra có cùng màu”. Suy ra n(A) = C25 + C24 .
n(A) C2 + C2 4
Xác suất của biến cố A là P(A) = = 5 2 4 = .
n(Ω) C9 9
Chọn đáp án D 
Câu 7. Cho hình ABC.A0 B 0 C 0
√ lăng trụ đứng có chiều cao bằng 2a, tam giác ABC vuông tại C và
CA = a,√CB = a 2. Khoảng cách √ 0
từ A đến mặt phẳng (AB 0 0
√ C ) bằng

0

a 156 2a 5 a 3 a 6
A. . B . C. . D. .
13 5 3 3

681
Lời giải.
® 0 0
B C ⊥ A0 C 0
Ta có ⇒ B 0 C 0 ⊥ (ACC 0 A0 ) ⇒ (AB 0 C 0 ) ⊥ (ACC 0 A0 ). A B
B 0 C 0 ⊥ A0 A
Ta có (AB 0 C 0 ) ∩ (ACC 0 A0 ) = AC 0 . Dựng A0 H vuông góc với AC 0 tại H khi
đó d (A0 , (AB 0 C 0 )) = A0 H. C
0 0 0
Xét tam giác AA C vuông tại A có đường cao A H ta có 0

610
√ H
1 1 1 1 1 5 0 2a 5
= + = + = ⇒ A H = . A0
B0
A0 H 2 A0 A2 A0 C 02 4a2 a2 4a2 5

2a 5
Vậy d (A0 , (AB 0 C 0 )) = . C0
Thầy Quốc - 0976106810

5
Chọn đáp án B

A (1; 2; −2). B. (−2; −4; 4).


097
Câu 8. Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y + 4z − 1 = 0 là
C. (−1; −2; 2). D. (2; 4; −4).


Lời giải.  

 − 2a = −2 a = 1

Gọi I(a; b; c) là tâm của mặt cầu (S), ta có − 2b = −4 ⇔ b=2
 
− 2c = 4 c = −2.
 
c-

Do đó tâm của (S) có tọa độ là I(1; 2; −2).


Chọn đáp án A 

Câu 9. Tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2 3 và√chiều cao bằng 4.
√ 8 3 √
A 8 3. B. 48. C. . D. 12 3.
uố

3
Lời giải. √ √
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V = 2 3 · 4 = 8 3.
Chọn đáp án A 
Q


x = 1 + t

Câu 10. Trong không gian Oxyz, một véc-tơ chỉ phương của d : y = −2t là

z = −2 − t


A u (1; −2; −1). #»
B. u (1; −2; 1). #»
C. u (−1; 2; −1). D. #»
u (2; −4; −1).
ầy

Lời giải.
Theo định nghĩa, véc-tơ chỉ phương của (d) là #»
u (1; −2; −1).
Chọn đáp án A 
Câu 11.
Th

Hàm số nào có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên? y


A. y = x3 − 2x2 + 1. B. y = x3 + 3x2 − 1. O
x
C. y = x4 − 3x2 − 1. D y = −x4 + 2x2 − 1.

Lời giải.
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số dạng y = ax4 +bx2 +c có hệ số a < 0 nên chỉ có hàm số y = −x4 +2x2 −1
thỏa mãn.
Chọn đáp án D 

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 2/14 − Mã đề 219


Câu 12. Bất phương trình log0,5 (3x − 1) > 3 có tập nghiệm là
Å ã Å ã Å ã Å ã
3 3 1 3 3
A. ; +∞ . B. −∞; . C ; . D. , +∞ .
8 8 3 8 8
Lời giải.
1
Điều kiện 3x − 1 > 0 ⇔ x > .
3 Å ã3
1 3
Ta có log0,5 (3x − 1) > 3 ⇔ 3x − 1 < ⇔x< .

0
2 8 Å ã
1 3
Do đó, tập hợp nghiệm của bất phương trình là S = ; .

681
3 8
Chọn đáp án C 

Câu 13. Trên mặt phẳng phức, số phức z = 2 − i có điểm biểu diễn là
A. M (2; −i). B. M (2; 1). C. M (2; i). D M (2; −1).
Lời giải.

610
Điểm biểu diễn số phức z = 2 − i có tọa độ là (2; −1).

ÔN TẬP KỲ THI THPT QUỐC GIA 2023


Chọn đáp án D 

Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
Å ãx Å ãx
1 8
A. ln x. B. y = log x. C. y = . D y= .
2023 5
Lời giải.
Hàm số y =
Å ãx
8
5
097 8
là hàm số lũy thừa có tập xác định là R và có > 1 nên hàm số đồng biến trên R.
5
Chọn đáp án D 

Câu 15. Một khối nón có độ dài đường sinh bằng 4, diện tích xung quanh bằng 8π. Khi đó hình nón có
bán kính đáy bằng
A. 8. B. 4. C 2. D. 1.
c-

Lời giải.
Đường sinh ` = 4.
Sxq
Diện tích xung quanh Sxq = πr` ⇒ r = = 2.
π`
uố

Chọn đáp án C 

Câu 16. Cho hai số phức z1 = 2 − 3i, z2 = 4 + i. Số phức z1 − z2 bằng


A −2 − 4i. B. 2 − 2i. C. 6 + 2i. D. 2 − 4i.
Lời giải.
Q

Ta có z1 − z2 = (2 − 3i) − (4 + i) = 2 − 3i − 4 − i = −2 − 4i.
Chọn đáp án A 

Câu 17. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = −3. Giá trị u3 bằng
ầy

A. −6. B. 6. C. −18. D 18.


Lời giải.
Ta có un = u1 · q n−1 ⇒ u3 = u1 · q 2 = 2 · (−3)2 = 18.
Chọn đáp án D 
Th

Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 2023; −3). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. M ∈ (Oxz). B. M ∈ (Oxy). C. M ∈ Oy. D M ∈ (Oyz).
Lời giải.
Điểm M có hoành độ bằng 0 nên M ∈ (Oyz).
Chọn đáp án D 

Câu 19.

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 3/14 − Mã đề 219


Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ 0 3 +∞
bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây? f 0 (x) − 0 + 0 −
A. (3; +∞). B. (−4; −1). +∞ −1
C (0; 3). D. (−∞; 1). f (x)
−4 −∞
Lời giải.

0
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên (0; 3).
Chọn đáp án C 

681
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây thuộc (C) của hàm số y = x3 + 2022x − 2023?
A. (0; 1). B (1; 0). C. (0; −1). D. (−1; 0).
Lời giải.
Thay x = 1 ⇒ y = 13 + 2022 · 1 − 2023 = 0.
Vậy điểm (1; 0) thuộc (C).

610
Chọn đáp án B 
Câu 21. Cho hàm số f (x) = 2x+e−x . Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa F (0) = 2022.
A. F (x) = x2 + e−x + 2022. B F (x) = x2 − e−x + 2023.
2 −x
C. F (x) = x − e + 2022. D. F (x) = x2 + e−x + 2023.
Thầy Quốc - 0976106810

Lời giải. Z Z
2x + e−x dx = x2 − e−x + C.
097

Ta có F (x) = f (x) dx =
Có F (0) = 2022 ⇔ 02 − e0 + C = 2022 ⇔ C = 2023.
Vậy F (x) = x2 − e−x + 2023.
Chọn đáp án B 
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; 5), B(0; 1; −1). Phương trình mặt cầu đường
kính AB là
A (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 14. B. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 14.
c-

2 2 2
C. (x − 1) + (y + 1) + (z − 2) = 56. D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 56.
Lời giải.
p Suy ra I là trung điểm của AB ⇒√I(1; −1; 2).
Gọi I là tâm mặt cầu.
Bán kính R = IA = (2 − 1)2 + (−3 + 1)2 + (5 − 2)2 = 14.
Vậy phương trình mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 14.
uố

Chọn đáp án A 

Z Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x là


Câu 23. Z
1
A. f (x) dx = −2 cos 2x + C. B. f (x) dx = cos 2x + C.
2
Q

Z Z
1
C f (x) dx = − cos 2x + C. D. f (x) dx = cos 2x + C.
2
Lời giải.
Z Z
1
Ta có f (x) dx = sin 2x dx = − cos 2x + C.
2
ầy

Chọn đáp án C 
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Th

x −∞ −1 0 2 4 +∞
f 0 (x) + 0 − + 0 − 0 +

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2. B. 3. C 4. D. 1.
Lời giải.
Ta thấy f 0 (x) đổi dấu 4 lần và f (x) liên tục trên R, suy ra hàm số có 4 điểm cực trị.
Chọn đáp án C 

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 4/14 − Mã đề 219


Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2, SA = 12, SA ⊥
(ABC). Thể tích của khối chóp S.ABC là
A 8. B. 16. C. 24. D. 6.
Lời giải.
Tam giác vuông cân tại A ⇒ AB = AC = 2. S
Thể tích khối chóp S.ABC là

0
1 1
V = · · AB · AC · SA = 8.
3 2

681
A C

Chọn đáp án A 

610
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = x 5 là

ÔN TẬP KỲ THI THPT QUỐC GIA 2023


A. R. B. R \ {0}. C (0; +∞). D. (−∞; 0).
Lời giải. √
Hàm số y = x 5 là hàm số mũ với số mũ không nguyên nên hàm số xác định ∀x ∈ (0; +∞).
Chọn đáp án C 

Câu 27. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

A. y = .
1
B y = 4.
097 4x + 1
x−1
.

C. y = 1. D. y = −1.
4
Lời giải.
1
4x + 1 4+ 4+0 x
Vì lim y = lim = lim = 4.
1 =
x→±∞ x→±∞ x − 1 x→±∞ 1 − 1−0 x
2x + 1
Do đó, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là y = 4.
c-

x−1
Chọn đáp án B 
2
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = (x − 2) 3 là
A. D = [2; +∞). B. D = R. C. D = R \ {2}. D D = (2; +∞).
uố

Lời giải.
Điều kiện x − 2 > 0 ⇔ x > 2.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (2; +∞).
Chọn đáp án D 
Q

Câu 29. Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên y
được tính theo công thức nào?
Z0 Z3 5
ầy

A [f (x) − g(x)] dx + [g(x) − f (x)] dx.


−2 0 y = f (x)
Z5 Z3
B. [f (x) − g(x)] dx + [g(x) − f (x)] dx.
Th

−2 5
Z0 Z3
C. [g(x) − f (x)] dx + [f (x) − g(x)] dx. −2 O 1 3 x
−2 0
Z5 Z3 y = g(x)
D. [g(x) − f (x)] dx + [f (x) − g(x)] dx.
−2 5
Lời giải.

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 5/14 − Mã đề 219


Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng
Z3 Z0 Z3 Z0 Z3
S = |f (x) − g(x)| dx = |f (x) − g(x)| dx+ |f (x) − g(x)| dx = [f (x) − g(x)] dx+ [g(x) − f (x)] dx.
−2 −2 0 −2 0
Chọn đáp án A 
Z1 Z1 Z1
Câu 30. Nếu f (x) dx = −3 và g(x) dx = 2 thì [f (x) + 2g(x)] dx bằng

0
0 0 0

681
A 1. B. −1. C. 5. D. −6.
Lời giải.
Z1 Z1 Z1
Ta có [f (x) + 2g(x)] dx = f (x) dx + 2 g(x) dx = −3 + 2 · 2 = 1.
0 0 0
Chọn đáp án A 

610
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0 (x) = 5x2023 (x + 3) (x − 1) ∀x ∈ R.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A (1; +∞). B. (−3; 1). C. (−∞; −3). D. (−∞; 0).
Lời giải. 
x=0
Thầy Quốc - 0976106810

0
Ta có f (x) = 0 ⇔ 5x 2023 (x + 3) (x − 1) = 0 ⇔ x = −3 .

Bảng xét dấu đạo hàm


x=1 097
x −∞ −3 0 1 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +

Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; +∞).


c-

Chọn đáp án A 
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; 1; 2), B(4; 7; 8). Điểm M thuộc đoạn AB và
AM = 2BM , điểm M có tung độ là
A. yM = 6. B. yM = 3. C yM = 5. D. yM = 14.
Lời giải.
uố

Gọi M (xM ; yM ; zM ) là điểm cần tìm.


# »
Theo đề bài ta có M thuộc đoạn AB và AM = 2BM ⇒ AM =
# » A M B
2M B.
Suy ra
Q

 

 x M − 1 = 2(4 − x M ) xM = 3

yM − 1 = 2(7 − yM ) ⇔ yM = 5
 
zM − 2 = 2(8 − zM ) zM = 6.
 

Vậy tung độ điểm M là yM = 5.


ầy

Chọn đáp án C 
Z5 Z3 Z5
Câu 33. Nếu f (x) dx = 4 và f (x) dx = 3 thì f (x) dx bằng
Th

1 1 3
A. −1. B. −7. C 1. D. 7.
Lời giải.
Z5 Z3 Z5
Ta có f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx.
1 1 3
Z5 Z5 Z3
Suy ra f (x) dx = f (x) dx − f (x) dx = 4 − 3 = 1.
3 1 1

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 6/14 − Mã đề 219


Chọn đáp án C 

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn (1 − 3i)z + 1 + 7i = 0, khi đó



√ √ 5
A. |z| = 5. B |z| = 5. C. |z| = 5 2. D. |z| = .
5
Lời giải.
Ta có (1 − 3i)z
p + 1 + 7i = 0 ⇔
√ (1 − 3i)z = −1 − 7i ⇔ z = 2 − i.

0
Suy ra |z| = 22 + (−1)2 = 5.

681
Chọn đáp án B 

Câu 35.
Cho hàm số y = x4 − 3x2 − 1 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số các y
giá trị nguyên của m để phương trình x4 − 3x2 = m + 1 có 4 nghiệm phân O
biệt là x
−1

610
A. 0. B. 1. C 2. D. 3.

ÔN TẬP KỲ THI THPT QUỐC GIA 2023


− 13
4

Lời giải.
Ta có x4 − 3x2 = m + 3 ⇔ x4 − 3x2 − 3 = m (1).
097
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 − 3 và đường thẳng d : y = m.
21
Dựa vào đồ thị, ta có phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ − < m < −3.
4
Mà m ∈ Z nên m ∈ {−5; −4}.
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C 

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 2), B(2; −2; 1), C(−2; 0; 1). Phương trình mặt
c-

phẳng đi qua A và vuông góc với BC là


A. y + 2z − 5 = 0. B. 2x − y + 1 = 0. C. −y + 2z − 3 = 0. D 2x − y − 1 = 0.
Lời giải.
# »
Ta có BC = (−4; 2; 0) = −2 #»
n với #»
n = (2; −1; 0).
uố

Mặt phẳng cần tìm qua A(1; 1; 2) và nhận ⇒ #»n = (2; −1; 0) là VTPT có dạng

(P ) : 2(x − 1) − (y − 1) + 0(z − 2) = 0 ⇔ 2x − y − 1 = 0.
Q

Chọn đáp án D 

Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình 5x < 3 là


ầy

Å ã Å ã
3 5
A. (−∞; log3 5). B. −∞; . C. −∞; . D (−∞; log5 3).
5 3
Lời giải.
Ta có 5x < 3 ⇔ x < log5 3.
Th

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−∞; log5 3).
Chọn đáp án D 

log2 x2 + 3x − 2

Câu 38. Số nghiệm thực của phương trình = 0 là
log2 x
A. 1. B 0. C. 2. D. 3.
Lời giải.

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 7/14 − Mã đề 219


®
x>0
Điều kiện . Khi đó ta có
x 6= 1

log2 x2 + 3x − 2

=0
log2 x
⇔ log2 x2 + 3x − 2 = 0


⇔ log2 x2 + 3x = 2


0
⇔ x2 + 3x − 4 = 0

681
ñ
x=1

x = −4.

Kết hợp điều kiện suy ra phương trình vô nghiệm.


Chọn đáp án B 
Câu 39. Cho phương trình z 2 − 2(m − 2)z + m2 − 5 = 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị

610
nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn |z1 |2 + |z2 |2 ≤ 8?
A 2. B. 7. C. 5. D. 1.
Lời giải.
Xét phương trình z 2 − 2(m − 2)z + m2 − 5 = 0. (1)
Thầy Quốc - 0976106810

Ta có ∆0 = (m − 2)2 − m2 + 5 = −4m + 9.
Ta xét các trường hợp sau 097
TH1. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 là số thực.
9
Điều này tương đương ∆0 > 0 ⇔ −4m + 9 > 0 ⇔ m < .
4
Theo định lí Vi-ét ta có S = z1 + z2 = 2(m − 2) và P = z1 z2 = m2 − 5.
Vì z1 , z2 là số thực nên ta có

|z1 |2 + |z2 |2 ≤ 8
c-

⇔ z12 + z22 ≤ 8
⇔ (z1 + z2 )2 − 2z1 z2 ≤ 8
⇔ 4(m − 2)2 − 2(m2 − 5) ≤ 8
uố

⇔ 2m2 − 16m + 18 ≤ 0
√ √
⇔ 4 − 7 ≤ m ≤ 4 + 7.

9
Kết hợp với điều kiện m < và m ∈ Z suy ra m = 2.
4
Q

TH2. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 ∈


/ R.
9
Điều kiện ∆0 < 0 ⇔ m ≥ .
4
Khi đó z1 = z2 ⇒ z1 z2 = |z1 |2 = |z2 |2 ≤ 4.
ầy

Suy ra m2 − 5 ≤ 4 ⇔ −3 ≤ m ≤ 3.
Kết hợp điều kiện đang xét, ta có m = 3.

Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m ∈ {2; 3}.
Th

Chọn đáp án A 
Câu 40. Cho hình trụ (H) có hai đáy là hai đường tròn có tâm O và O0 , mặt phẳng (α) đi qua O√ 0 và
2
a 3
cắt đường tròn tâm O tại hai điểm A, B sao cho tam giác O0 AB là tam giác đều và có diện tích .
4
Biết góc giữa mặt phẳng (α) và mặt phẳng (OAB) bằng 60◦ . Thể tích khối trụ bằng
7πa3 21πa3 21πa3 7πa3
A. . B. . C . D. .
64 32 64 32
Lời giải.

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 8/14 − Mã đề 219


Gọi H là trung điểm AB. √ O0
AB 3
Tam giác O0 AB
là tam giác đều nên O0 H
là đường cao và O0 H = .
√ √ √ 2
1 0 1 AB 3 AB 2 3 a2 3
S4O0 AB = O H · AB = · · AB = = .
2 2√ 2 4 4
a 3
Suy ra AB = a, O0 H = .
2 A
Tam giác OAB cân tại O có H là trung điểm AB, suy ra OH ⊥ AB.

0
O H
Theo đềta có mp (α) ≡ mp (O0 AB).
0
(O AB) ∩ (OAB) = AB

681
B

Ta có O0 H ⊂ (O0 AB), O0 H ⊥ AB ⇒ ((O0 AB), (OAB)) = (O0 H, OH) =

OH ⊂ (OAB), OH ⊥ AB

O
÷ 0 HO.

Do đó O 0 HO = 60◦ .
÷
 √
0 0 a 3 3a
0 · sin 60◦ =

610
OO = O H · sin O HO =

 ÷
Xét tam giác O0 OH vuông tại O có 2
√ 4√ .

ÔN TẬP KỲ THI THPT QUỐC GIA 2023


OH = O0 H · cos O a 3 a 3
· cos 60◦ =

 ÷ 0 HO =
Ç √ å 2 4
2  a 2 7a2
a 3
Xét tam giác OAH vuông tại H có OA2 = OH 2 + AH 2 = + = .
4 2 16
Thể tích khối trụ là
097
7a2 3a 21πa3
V = S(O,OA) · OO0 = π · OA2 · OO0 = π · · = .
16 4 64
c-

Chọn đáp án C 


x = 5

Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; −2; 4), B(−2; 6; 4) và đường thẳng d : y = −1 .
uố


z=t

Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M A ⊥ M B và N là điểm thay đổi thuộc d sao
cho M N nhỏ nhất. Hoành độ điểm M là
1 17
Q

A. −1. B. 5. C. . D .
5 5
Lời giải.
# » # »
Ta có M ∈ (Oxy) ⇒ M (x; y; 0). Và M A = (4 − x; −2 − y; 4), M B = (−2 − x; 6 − y; 4).
ầy

Vì M A ⊥ M B nên

# » # »
MA · MB = 0
Th

⇔ (4 − x)(−2 − x) + (−2 − y)(6 − y) + 16 = 0


⇔ x2 + y 2 − 2x − 4y − 4 = 0
⇔ (x − 1)2 + (y − 2)2 = 9

Suy ra tập hợp các điểm M ∈ (Oxy) là đường tròn (C) có tâm I(1; 2; 0), bán kính R = 3.
Đường tròn (C) là giao tuyến giữa mặt cầu đường kính AB và mặt phẳng (Oxy).

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 9/14 − Mã đề 219


d

S
A B

0
N

681
I
C D N0
M
Oxy

Dễ thấy d ⊥ (Oxy), gọi N0 = d ∩ (Oxy) ⇒ N0 (5; −1; 0). Gọi IN cắt (C) tại C và D với D nằm giữa I

610
và N0 .
Ta có 4M N N0 vuông tại N0 nên M N ≥ M N0 . Và trong (Oxy) ta có M N0 ≥ DN0 .
Suy ra M N ≥ DN0 hay giá trị nhỏ nhất của M N là DN0 khi M ≡ D.
Ta có IN0 = 5, DN0 = IN0 − R = 2 và
3

17

xD − 1 = · (5 − 1)
Thầy Quốc - 0976106810



 5

 xD =
5
 
# » 3 # »
 

5 



3
5
3
097
ID = IN0 yD − 2 = · (−1 − 2) ⇔ y =

zD − 0 = · (0 − 0)







D
1
5
zD = 0.
5
Å ã
17 1 17
Vậy M ≡ D ; ; 0 là điểm cần tìm. Do đó xM = .
5 5 5
Chọn đáp án D 
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng
c-

(A0 BC)√và (ABC) bằng 45◦ . Gọi M là trung điểm BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A0 B và C 0 M
a 3
bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2 √
A. a3 . B. 6a3 . C 3a3 . D. a3 3.
uố

Lời giải.
Ta có 4A 0 4ABC lần lượt cân tại A0 , A.
® BC,0
A0 C0
A M ⊥ BC
Suy ra ⇒ ((A0 BC), (ABC)) = A ÷0 M A = 45◦ .
AM ⊥ BC N
B0
Q

Suy ra A0 AM vuông cân cân tại A ⇒ AA0 = AM = h.


Gọi N là trung điểm B 0 C 0 ⇒ BN k C 0 M ⇒ C 0 M k (A0 BN ).
H
Ta có d (A0 B; C 0 M ) = d (C 0 M ; (A0 BN )) = d (C 0 ; (A0 BN )) =
d (B 0 ; (A0 BN )). A C
Lại có A0 N ⊥ (BCC 0 B 0 ) ⇒ (BCC 0 B 0 ) ⊥ (A0 BN ).
ầy

Kẻ B 0 H ⊥ BN ⇒ B 0 H = d (B 0 ; (A0 BN )).
M

B
√ √ √ √
3 2 3 2 3 1 0 0 1 3
h và B 0 N =
Th

Tam giác ABC đều suy ra AM = AB ⇒ AB = AM = B C = AB = h.


2 3 3 2 2 3
1 1 1 1 1 4
Xét tam giác B 0 BN vuông tại B 0 ta có 0 2 = 0 2 + 0 2 = Ä √ ä2 + 2 = 2.
BH BN BB 3 h h
√ 3 h
a 3 √
⇒ h = 2B 0 H = 2 · = a 3. Do đó AB = 2a.
2
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là

0 2 3 √
V = S4ABC · AA = (2a) · · a 3 = 3a3 .
4

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 10/14 − Mã đề 219


Chọn đáp án C 

x = −1 + t

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P ) là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 : y = 1 + t

z = 2t

x−1 y+2 z+1
và d2 : = = . Khoảng cách từ điểm M (−1; 1; 1) đến mặt phẳng (P ) bằng
1 1 2 √ √ √

0
3 5 6 6
A. 3. B . C. . D. .
3 6 3
Lời giải.

681
Gọi #»
u 1 = (1, 1, 2), #»
u 2 = (1, 1, 2) lần lượt là 2 véc-tơ chỉ phương của d1 , d2 , do đó d1 k d2 .
# »
Lấy Mî1 (1, −2, −1)ó ∈ d1 ; M2 (−1, 1, 0) ∈ d2 ⇒ M1 M2 = (−2, 3, 1).
# »
Ta có #» u 1 , M1 M2 = (−5, −5, 5) = −5 #» n với #»
n = (1, 1, −1).
Vì (P ) chứa hai đường thằng d1 , d2 nên nhận #» n là véc-tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P ) là (x − 1) + (y√+ 2) − (z + 1) = 0 ⇔ x + y − z = 0.
|−1 + 1 − 1| 1 3

610
Vậy d (M, (P )) = 2 2 2
=√ = .
1 + 1 + (−1) 3

ÔN TẬP KỲ THI THPT QUỐC GIA 2023


3
Chọn đáp án B 
3x − 7
Å ã
Câu 44. Bất phương trình log2 log 1 ≥ 0 có tập nghiệm là (a; b]. Tính giá trị P = 3a − b.
3 x+3
A. P = 7. B. P = 10. C P = 4. D. P = 5.
Lời giải.


 3x − 7
>0






x < −3
7
097 





x < −3
7




x < −3

x+3 x> x>

7 7
Điều kiện ⇔ 3 ⇔ 3 ⇔ x > ⇔ < x < 5.
3x − 7 3 3
 log 1 >0
   
  3x − 7  2x − 10 
x + 3
  
3

 <1 
 <0  −3<x<5
x+3 x+3
Khi đó ta có
c-

3x − 7
Å ã
log2 log 1 ≥0
3 x+3
3x − 7
⇔ log 1 ≥1
3 x+3
3x − 7 1
uố

⇔ ≤
x+3 3
9x − 21 − x − 3
⇔ ≤0
x+3
8x − 24
⇔ ≤0
Q

x+3
⇔ −3 < x ≤ 3.
Å ò
7
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ;3 .
3
ầy

7
Vậy P = 3a − b = 3 · − 3 = 4.
3
Chọn đáp án C 
Zln 8
Th

ex + 2 b b
Câu 45. Biết rằng √ x
dx = a + 2 ln với a, b, c ∈ N∗ và là phân số tối giản. Giá trị của biểu
1+e c c
ln 3
thức a + b + c thuộc khoảng
A (6; 10). B. (16; 20). C. (11; 15). D. (1; 5).
Lời giải.
√ 2t
Đặt t = 1 + ex ⇒ t2 = 1 + ex ⇒ 2t dt = ex dx ⇒ dt = dx.
t2 −1
Khi x = ln 3 thì t = 2; x = ln 8 thì t = 3.

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 11/14 − Mã đề 219


Tích phân ban đầu trở thành
Z3 Z3 Å Z3 Å 3
(t2 − 1) + 2 2t t−1
ã ã Å ã
4 2 2 3
· 2 dt = 2+ 2
dt = 2+ − dt = 2t + 2 ln = 2+2 ln .
t t −1 t −1 t−1 t+1 t+1 2 2
2 2 2

Từ đó suy ra a = 2, b = 3, c = 2 nên biểu thức a + b + c = 7.


Chọn đáp án A 

0
Câu 46. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; 2]. Biết [f 0 (x)]2 = 21x4 −12x−12xf (x), ∀x ∈ [0; 2]
và f (2) = 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), trục Ox, Oy và x = 2.

681
7 9
A. 2 . B . C. 3 . D. .
2 2
Lời giải.
Z2 Z2 Z2 Z2
 0 2 4
 552
Ta có f (x) dx = 21x − 12x dx − 12 xf (x) dx = − 12 xf (x) dx (∗)
5
0 0 0 0
Z2

610
Xét I = xf (x) dx.
 0 0
u = f (x) ⇒ du = f (x) dx
Đặt 2
 dv = x dx chọn v = x .
Thầy Quốc - 0976106810

2
2

Khi đó I =
x2
2
2
f (x) −
0
Z
x2 0
2
f (x) dx thay vào (∗) ta có
0
097
Z2 Z2 Z2
 0 2 552 2 288 0
f (x) dx = − 6x2 f (x) + 6 x · f (x) dx = − + 6 x2 f 0 (x) dx
2
5 0 5
0 0 0
Z2 Z2 Z2 Z2
Ñ é
 0 2 288
⇔ f (x) − 6 x2 · f 0 (x) dx + 9x4 dx = 0 vì 9x4 dx =
5
c-

0 0 0 0
Z2 Z2
2
f 0 (x) − 6 · x2 · f 0 (x) + 9x4 dx = 0 ⇔ f 0 (x) − 3x2
 
⇔ dx = 0
0 Z0
f 0 (x) 3x2 f 0 (x) 3x2 3x2 dx = x3 + C.
uố

⇒ − =0⇔ = ⇒ f (x) =
Mà f (2) = 7 ⇒ C = −1 ⇒ f (x) = x3 − 1.
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là
Z2
7
Q

S= x3 − 1 dx = .
2
0

Chọn đáp án B 
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (−2023; 2023) của tham số m để hàm số
ầy

y = ln(x2 + x + m) + x đồng biến trên khoảng (−1; 3)?


A. 2019. B 2020. C. 2022. D. 2023.
Lời giải.
1
Điều kiện: x2 + x + m > 0, ∀x ∈ (−1; 3) ⇔ m > −x2 − x, ∀x ∈ (−1; 3) ⇔ m > .
Th

4
2 0 2x + 1
Đặt f (x) = ln(x + x + m) + x có f (x) = 2 + 1, ta xét hai trường hợp sau
x +x+m
® 0
f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (−1; 3)
• TH1. . Điều kiện này tương đương
f (−1) ≥ 0
 2x + 1 + 1 ≥ 0, ∀x ∈ (−1; 3)

m ≥ −x2 − 3x − 1, ∀x ∈ (−1; 3)
® ®
2
m≥1
x +x+m ⇔ ⇔ ⇔ m ≥ e.

ln m − 1 ≥ 0 ln m ≥ 1 m≥e

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 12/14 − Mã đề 219


® 0
f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (−1; 3)
• TH2. . Điều kiện này tương đương
f (−1) ≤ 0
2x + 1

2
® ®
 + 1 ≤ 0, ∀x ∈ (−1; 3) m ≤ −x − 3x − 1, ∀x ∈ (−1; 3) m ≤ −19
x2 + x + m ⇔ ⇔ ⇔ m ≤ −19.

ln m − 1 ≤ 0 ln m ≤ 1 m≤e

Lấy kết quả hai trường hợp trên và kết hợp với điều kiện cần ban đầu, ta có m ≥ e.

0
Vì m nguyên thuộc khoảng (−2023; 2023) nên m ∈ {3; 4; · · · ; 2022}.
Vậy có tất cả 2020 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.

681
Chọn đáp án B 
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn
log3 (x2 + y + 3x) + log2 (x2 + y) ≤ log3 x + log2 (x2 + y + 18x)?
A. 41. B. 36. C. 42. D 35.
Lời giải. ®
x>0

610
Điều kiện .

ÔN TẬP KỲ THI THPT QUỐC GIA 2023


y > −x2
Khi đó, bất phương trình đã cho tương đương với
Å 2 ã Å 2 ã Å 2 ã Å ã
x + y + 3x x + y + 18x x +y 18x
log3 − log2 ≤ 0 ⇔ log3 + 3 − log2 1 + 2 ≤ 0.
x x2 + y x x +y
x2 + y
Å ã
18097
Xét hàm số f (t) = log3 (t + 3) − log2 1 + trên (0; +∞), với t = .
t x
1 18 1
Ta có f 0 (t) = + 2 > 0, ∀t ∈ (0; +∞).
t 1 + 18

(t + 3) ln 3 t ln 2
Do đó, hàm f (t) đồng biến trên (0; +∞).
Từ bất phương trình, ta có
Å 2
x2 + y
ã
x +y
f ≤ 0 = f (6) ⇔ ≤ 6 ⇔ x2 + y ≤ 6x ⇔ (x − 3)2 + y ≤ 9.
x x
c-

(x − 3)2 = 0

Ta có điều kiện y nguyên dương nên (x − 3)2 ≤ 8 ⇒ (x − 3)2 = 1 .


(x − 3)2 = 4
uố

• Xét (x − 3)2 = 0 ⇔ x = 3, khi đó y ≤ 9 ⇒ y ∈ {1; 2; . . . ; 9}.


ñ
x=4
• Xét (x − 3) = 1 ⇔
2 , khi đó y ≤ 8 ⇒ y ∈ {1; 2; . . . ; 8}.
x=2
Q

ñ
x=5
• Xét (x − 3) = 4 ⇔
2 , khi đó y ≤ 5 ⇒ y ∈ {1; 2; . . . ; 5}.
x=1
Vậy có tổng cộng 9 + 8 · 2 + 5 · 2 = 35 cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn.
Chọn đáp án D 
ầy

Câu 49. Xét các số phức thỏa mãn |z 2 − 6z − i(3 + 5i)| = 4|z − 3|. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z − 3|. Giá trị của biểu thức 3M 2 − 4m2 bằng
A 71. B. 79. C. 11. D. 19.
Th

Lời giải.
Ta có 4|z − 3| = |z 2 − 6z − i(3 + 5i)| = |(z − 3)2 − (4 + 3i)| ≥ |z − 3|2 − |4 + 3i| = |z − 3|2 − 5 .
Đặt |z − 3| = a (điều kiện a ≥ 0). Ta cần tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của a thỏa mãn

4a ≥ a2 − 5
® ®
2 −1≤a≤5
4a ≥ |a − 5| ⇔ 2
⇔ ⇔ 1 ≤ a ≤ 5.
a − 5 ≥ −4a a ≥ 1 ∨ a ≤ −5

Suy ra M = 5 và m = 1. Vậy 3M 2 − 4m2 = 71.


Chọn đáp án A 

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 13/14 − Mã đề 219


Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x2 + x − 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số y = f (x3 − 3x2 − 9x + m) có đúng 6 điểm cực trị?
A 10. B. 7. C. 8. D. 9.
Lời giải. ñ
0
x=2
Ta có f (x) = 0 ⇔ . Đặt g(x) = f (x3 − 3x2 − 9x + m).
x = −3
Ta có g 0 (x) = (3x2 − 6x − 9)f 0 (x3 − 3x2 − 9x + m).

0
Khi đó 
 2 x = −1
3x − 6x − 9 = 0

681
x = 3

g 0 (x) = 0 ⇔ x3 − 3x2 − 9x + m = 2 ⇔ 

x3 − 3x2 − 9x = −m + 2 (1)
x3 − 3x2 − 9x + m = 3

x3 − 3x2 − 9x = −m − 3. (2)
Xét bảng biến thiên của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x

x −∞ −1 3 +∞

610
y0 + 0 − 0 +
5 +∞
y
Thầy Quốc - 0976106810

−∞ −27
097
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình (1) và (2) cần có tổng cộng 4 nghiệm đơn phân biệt khác
−1 và 3.
Ta xét các trường hợp thỏa mãn sau:
® ®
2−m≥5 m < −3
TH 1: ⇔ ⇔ −8 < m ≤ −3.
− 27 < −3 − m < 5 − 8 < m < 24
Mà m là số nguyên nên m ∈ {−3; −4; −5; −6; −7}.
c-

® ®
− 27 < 2 − m < 5 29 > m > −3
TH 2: ⇔ ⇔ 29 > m ≥ 24.
− 3 − m ≤ −27 m ≥ 24
Mà m là số nguyên nên m ∈ {24; 25; 26; 27; 28}.
uố

Vậy có tổng cộng 10 số nguyên của tham số m thỏa đề bài.


Chọn đáp án A 

——— HẾT ———


Q
ầy
Th

 Thầy Quốc − Ô 0976106810 Trang 14/14 − Mã đề 219

You might also like