Professional Documents
Culture Documents
1. Định nghĩa: Cho hai vectơ và đều khác vectơ Tích vô hướng của và là một số, kí hiệu là
được xác định bởi công thức sau:
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ và bằng vectơ ta quy ước
Chú ý
Khi tích vô hướng được kí hiệu là và số này được gọi là bình phương vô
hướng của vectơ
Ta có:
2. Các tính chất của tích vô hướng
Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:
Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
5. Góc giữa hai vectơ
a) Định nghĩa
Cho hai vectơ và đều khác vectơ Từ một điểm bất kì ta vẽ và Góc
với số đo từ đến được gọi là góc giữa hai vectơ và Ta kí hiệu góc giữa hai
vectơ và là . Nếu thì ta nói rằng và vuông góc với nhau, kí hiệu là
hoặc
r A
b r
r B r a
a b
O
Lời giải
A B E
Vẽ . Khi đó
Câu 1: Tam giác vuông ở và có góc .Hệ thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
(Bạn đọc tự vẽ hình)
Vì
Câu 2: Cho là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều . Góc nào sau đây bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
P
F
E N M
Vẽ . Khi đó
Vẽ . Khi đó
Vì .
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A B E
Vẽ . Khi đó
.
Vậy .
H
a
B A E
Vẽ .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A B
Ta có
Vậy
Ta có
Ta có
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
C D
B A E
Vẽ .
Khi đó
A B
D C E
Vẽ , khi đó
Vậy
Câu 10: Tam giác có góc bằng và có trực tâm Tính tổng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
F
I
A
1000
B C
Ta có
Mặt khác
Nên
* Ta có
Suy ra
b) Cách 1: Vì tam giác vuông tại nên và từ câu a ta có
. Suy ra
Ta có
Suy ra .
Câu 2. Cho hình vuông cạnh . là trung điểm của , là trọng tâm tam giác . Tính
giá trị các biểu thức sau:
a) b)
Lời giải
( vì )
Suy ra
Mặt khác theo quy tắc hình bình hành và hệ thức trung điểm ta có và
Suy ra
Ta lại có
Nên .
b) Tính và
Lời giải
a) Ta có
Mặt khác
Suy ra hay
Suy ra
Suy ra (*)
Hay
Câu 1: Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vậy .
Câu 2: Cho hai vectơ và khác . Xác định góc giữa hai vectơ và khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 3: Cho hai vectơ và thỏa mãn và Xác định góc giữa hai vectơ
và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 4: Cho hai vectơ và thỏa mãn và hai vectơ và vuông góc
với nhau. Xác định góc giữa hai vectơ và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Suy ra
Câu 5: Cho hai vectơ và . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có Chọn C
A đúng, vì
B đúng, vì
Câu 6: Cho tam giác đều có cạnh bằng Tính tích vô hướng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Do đó
Câu 7: Cho tam giác đều có cạnh bằng Tính tích vô hướng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Do đó
Câu 8: Gọi là trọng tâm tam giác đều có cạnh bằng . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
Do đó A đúng.
Do đó B đúng.
Do đó D đúng.
Câu 9: Cho tam giác đều có cạnh bằng và chiều cao . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Do đó
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Do đó
Ta có
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Khi đó
Cách khác. Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Ta có
Để làm xuất hiện ở VP, sử dụng quy tắc ba điểm để xen điểm vào ta được
(đpcm).
Câu 2. Cho bốn điểm bất kì. Chứng minh rằng: (*).
Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Lời giải
Ta có:
(đpcm)
Gọi H là giao của hai đường cao xuất phát từ đỉnh A, B.
Khi đó ta có (1)
Từ đẳng thức (*) ta cho điểm D trùng với điểm H ta được
(2)
Câu 3. Cho nửa đường tròn đường kính . Có và là hai dây thuộc nửa đường tròn cắt nhau
tại . Chứng minh rằng :
Lời giải
D C
Ta có
E
A B
Vì AB là đường kính nên Hình 2.4
Suy ra
Do đó (đpcm).
Câu 4. Cho tam giác có và là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng
Lời giải
Ta có:
(đpcm).
Câu 1: Cho tam giác có Gọi là trung điểm cạnh Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
Khi đó
Câu 2: Cho ba điểm không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng
là
A. tam giác đều. B. tam giác cân tại
C. tam giác vuông tại D. tam giác vuông cân tại
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 3: Cho là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.
Câu 4: Cho hình vuông cạnh Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có nên
Câu 5: Cho hình vuông cạnh . Gọi là điểm đối xứng của qua Đẳng thức nào sau
đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có là trung điểm của nên A B
Khi đó
D C E
Câu 6: Cho hình vuông cạnh bằng Điểm nằm trên đoạn thẳng sao cho .
Gọi là trung điểm của đoạn thẳng Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ theo các vectơ có giá vuông góc với
nhau.
A B
D N C
Suy ra:
Câu 7: Cho hình chữ nhật có Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ theo các vectơ có giá vuông góc với
nhau.
Ta có .
Câu 8: Cho hình thoi có và Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
B
A C
Gọi , giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ theo các vectơ có
giá vuông góc với nhau.
Ta có
Câu 9: Cho hình chữ nhật có và . Gọi là trung điểm của cạnh
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A A K D
Ta có
B C
Ta có
(vì nhọn).
Mặt khác góc giữa hai vectơ là góc ngoài của góc
Suy ra
Câu 1. Cho hai điểm cố định có độ dài bằng , vectơ khác và số thực cho trước. Tìm tập
hợp điểm sao cho
a) b)
Lời giải
(Do )
b) Ta có
Vậy tập hợp điểm là đường thẳng vuông góc với đường thẳng tại .
Câu 2. Cho tam giác . Tìm tập hợp điểm sao cho
Lời giải
Khi đó
Gọi lần lượt là hình chiếu của lên đường thẳng Theo công thức hình chiếu ta
có do đó
Vậy tập hợp điểm là đường thẳng đi qua và vuông góc với .
Câu 3. Cho hình vuông cạnh và số thực cho trước. Tìm tập hợp điểm sao cho
Lời giải
Ta có :
Tương tự
Nên
Nếu thì
Ta có .
Biểu thức chứng tỏ hay nhìn đoạn dưới một góc vuông nên tập hợp các
điểm là đường tròn đường kính
Câu 2: Tìm tập các hợp điểm thỏa mãn với là ba đỉnh của tam
giác.
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Biểu thức chứng tỏ hay nhìn đoạn dưới một góc vuông nên tập hợp
các điểm là đường tròn đường kính
Câu 3: Cho tam giác . Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Vậy tập hợp các điểm là đường thẳng đi qua và vuông góc với
Câu 4: Cho hai điểm cố định có khoảng cách bằng . Tập hợp các điểm thỏa mãn
là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn B
Suy ra
Vậy tập hợp các điểm là đường thẳng qua và vuông góc với
Câu 5: Cho hai điểm cố định và Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 6: Cho tam giác đều cạnh bằng . Tập hợp các điểm thỏa mãn đẳng thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Khi đó: , và .
Ta có: .
.
Câu 7: Cho tam giác đều cạnh . Tập hợp các điểm thỏa mãn đẳng thức
là
A. Tập rỗng. B. Đường tròn cố định có bán kính .
C. Đường tròn cố định có bán kính . D. Một đường thẳng.
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Khi đó: .