You are on page 1of 23

TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

1. Định nghĩa: Cho hai vectơ và đều khác vectơ Tích vô hướng của và là một số, kí hiệu là
được xác định bởi công thức sau:

Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ và bằng vectơ ta quy ước
Chú ý

Với và khác vectơ ta có

Khi tích vô hướng được kí hiệu là và số này được gọi là bình phương vô
hướng của vectơ

Ta có:
2. Các tính chất của tích vô hướng
Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:

Với ba vectơ bất kì và mọi số


ta có:

(tính chất giao hoán);

(tính chất phân


phối);

Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
5. Góc giữa hai vectơ
a) Định nghĩa

Cho hai vectơ và đều khác vectơ Từ một điểm bất kì ta vẽ và Góc
với số đo từ đến được gọi là góc giữa hai vectơ và Ta kí hiệu góc giữa hai

vectơ và là . Nếu thì ta nói rằng và vuông góc với nhau, kí hiệu là
hoặc
r A
b r
r B r a
a b
O

b) Chú ý. Từ định nghĩa ta có


4.26. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:

Lời giải

Câu 1. Cho tam giác đều Tính


Lời giải

A B E

Vẽ . Khi đó

Câu 1: Tam giác vuông ở và có góc .Hệ thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
(Bạn đọc tự vẽ hình)

Câu 2: Cho là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều . Góc nào sau đây bằng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

P
F

E N M

Vẽ . Khi đó

Vẽ . Khi đó

Vì .

Ta có .

Câu 3: Cho tam giác đều Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

A B E

Vẽ . Khi đó
.

Tương tự, ta cũng có .

Vậy .

Câu 4: Cho tam giác đều có đường cao Tính


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

H
a
B A E

Vẽ .

Khi đó (hình vẽ)

Câu 5: Tam giác vuông ở và có Tính

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

A B

Xác định được

Ta có
Vậy

Câu 6: Cho tam giác . Tính tổng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Câu 7: Cho tam giác với . Tính tổng


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có

Câu 8: Cho hình vuông . Tính

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

C D

B A E
Vẽ .

Khi đó

Câu 9: Cho hình vuông tâm Tính tổng


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

A B

D C E

Ta có cùng hướng nên .


.

Ta có ngược hướng nên

Vẽ , khi đó

Vậy

Câu 10: Tam giác có góc bằng và có trực tâm Tính tổng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

F
I
A

1000
B C
Ta có

(do tứ giác nội tiếp)

Câu 1. Cho tam giác vuông tại có và là trọng tâm.

a) Tính các tích vô hướng: ;

b) Tính giá trị của biểu thức

c) Tính giá trị của biểu thức


Lời giải

a) * Theo định nghĩa tích vô hướng ta có

Mặt khác

Nên

* Ta có

Theo định lý Pitago ta có

Suy ra
b) Cách 1: Vì tam giác vuông tại nên và từ câu a ta có
. Suy ra

Cách 2: Từ và hằng đẳng thức

Ta có

c) Tương tự cách 2 của câu b) vì nên

Gọi lần lượt là trung điểm của

Dễ thấy tam giác đều nên


Theo định lý Pitago ta có:

Suy ra .

Câu 2. Cho hình vuông cạnh . là trung điểm của , là trọng tâm tam giác . Tính
giá trị các biểu thức sau:

a) b)
Lời giải

a) Theo quy tắc hình bình hành ta có


Do đó

( vì )

Mặt khác và theo định lý Pitago ta có :

Suy ra

b) Vì là trọng tâm tam giác nên

Mặt khác theo quy tắc hình bình hành và hệ thức trung điểm ta có và

Suy ra

Ta lại có

Nên .

Câu 3. Cho tam giác có . là trung điểm của , là chân đường


phân giác trong góc .

a) Tính , rồi suy ra .

b) Tính và
Lời giải

a) Ta có

Mặt khác
Suy ra hay

b) * Vì là trung điểm của nên

Suy ra

Theo câu a) ta có nên

* Theo tính chất đường phân giác thì

Suy ra (*)

Mặt khác và thay vào (*) ta được

Hay

Nhận xét : Từ câu b) suy ra độ dài đường phân giác kẻ từ đỉnh là

Câu 1: Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Do và là hai vectơ cùng hướng nên .

Vậy .

Câu 2: Cho hai vectơ và khác . Xác định góc giữa hai vectơ và khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Mà theo giả thiết , suy ra

Câu 3: Cho hai vectơ và thỏa mãn và Xác định góc giữa hai vectơ

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

Câu 4: Cho hai vectơ và thỏa mãn và hai vectơ và vuông góc
với nhau. Xác định góc giữa hai vectơ và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Suy ra

Câu 5: Cho hai vectơ và . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn C

Nhận thấy C và D chỉ khác nhau về hệ số và nên thử


kiểm tra đáp án C và D.

Ta có Chọn C

A đúng, vì
B đúng, vì

Câu 6: Cho tam giác đều có cạnh bằng Tính tích vô hướng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Xác định được góc là góc nên

Do đó

Câu 7: Cho tam giác đều có cạnh bằng Tính tích vô hướng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Xác định được góc là góc ngoài của góc nên

Do đó

Câu 8: Gọi là trọng tâm tam giác đều có cạnh bằng . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:

Xác định được góc là góc nên

Do đó A đúng.

Xác định được góc là góc ngoài của góc nên

Do đó B đúng.

Xác định được góc là góc nên


Do đó C sai. Chọn C

Xác định được góc là góc nên

Do đó D đúng.

Câu 9: Cho tam giác đều có cạnh bằng và chiều cao . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Xác định được góc là góc ngoài của góc nên

Do đó

Câu 10: Cho tam giác vuông cân tại và có Tính

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Xác định được góc là góc ngoài của góc nên

Do đó

Câu 11: Cho tam giác vuông tại và có Tính


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có

Cách khác. Tam giác vuông tại suy ra

Ta có

Câu 12: Cho ba điểm thỏa Tính

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có ba điểm thẳng hàng và nằm giữa

Khi đó

Cách khác. Ta có

Câu 13: Cho tam giác có Tính

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có

Câu 14: Cho hình vuông cạnh . Tính


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Từ giả thiết suy ra

Ta có

Câu 1. Cho là trung điểm của đoạn thẳng và là điểm tùy ý.

Chứng minh rằng :


Lời giải

Đẳng thức cần chứng minh được viết lại là

Để làm xuất hiện ở VP, sử dụng quy tắc ba điểm để xen điểm vào ta được

(đpcm).

Câu 2. Cho bốn điểm bất kì. Chứng minh rằng: (*).
Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Lời giải

Ta có:

(đpcm)
Gọi H là giao của hai đường cao xuất phát từ đỉnh A, B.

Khi đó ta có (1)
Từ đẳng thức (*) ta cho điểm D trùng với điểm H ta được

(2)

Từ (1) (2) ta có suy ra vuông góc với


Hay ba đường cao trong tam giác đồng quy (đpcm).

Câu 3. Cho nửa đường tròn đường kính . Có và là hai dây thuộc nửa đường tròn cắt nhau
tại . Chứng minh rằng :
Lời giải
D C
Ta có
E
A B
Vì AB là đường kính nên Hình 2.4

Suy ra

Do đó (đpcm).

Câu 4. Cho tam giác có và là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng

Lời giải

Ta có:
(đpcm).

Câu 1: Cho tam giác có Gọi là trung điểm cạnh Đẳng thức nào
sau đây đúng?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn A

Vì là trung điểm của suy ra

Khi đó

Câu 2: Cho ba điểm không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng


A. tam giác đều. B. tam giác cân tại
C. tam giác vuông tại D. tam giác vuông cân tại
Lời giải
Chọn B

Ta có

Câu 3: Cho là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.

Đáp án B sai. Sửa lại cho đúng .


Đáp án C đúng theo tính chất giao hoán.
Đáp án D đúng theo tính chất phân phối. Chọn B

Câu 4: Cho hình vuông cạnh Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có nên

Câu 5: Cho hình vuông cạnh . Gọi là điểm đối xứng của qua Đẳng thức nào sau
đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có là trung điểm của nên A B

Khi đó
D C E

Câu 6: Cho hình vuông cạnh bằng Điểm nằm trên đoạn thẳng sao cho .
Gọi là trung điểm của đoạn thẳng Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ theo các vectơ có giá vuông góc với
nhau.

A B

D N C
Suy ra:

Câu 7: Cho hình chữ nhật có Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ theo các vectơ có giá vuông góc với
nhau.

Ta có .

Câu 8: Cho hình thoi có và Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
B

A C

Gọi , giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ theo các vectơ có
giá vuông góc với nhau.
Ta có

Câu 9: Cho hình chữ nhật có và . Gọi là trung điểm của cạnh
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A A K D

Ta có
B C

Ta có

(vì nhọn).

Mặt khác góc giữa hai vectơ là góc ngoài của góc
Suy ra

Câu 1. Cho hai điểm cố định có độ dài bằng , vectơ khác và số thực cho trước. Tìm tập
hợp điểm sao cho

a) b)
Lời giải

a) Gọi là trung điểm của ta có

(Do )

Vậy tập hợp điểm là đường tròn tâm bán kính .

b) Ta có

Vậy tập hợp điểm là đường thẳng vuông góc với đường thẳng tại .

Câu 2. Cho tam giác . Tìm tập hợp điểm sao cho
Lời giải

Gọi là điểm xác định bởi

Khi đó
Gọi lần lượt là hình chiếu của lên đường thẳng Theo công thức hình chiếu ta
có do đó

Vì nên cùng hướng suy ra

Do cố định nên cố định suy ra cố định.

Vậy tập hợp điểm là đường thẳng đi qua và vuông góc với .

Câu 3. Cho hình vuông cạnh và số thực cho trước. Tìm tập hợp điểm sao cho

Lời giải

Gọi là tâm của hình vuông

Ta có :

Tương tự

Nên

Nếu : Tập hợp điểm là tập rỗng

Nếu thì suy ra tập hợp điểm là điểm

Nếu thì

suy ra tập hợp điểm là đường tròn tâm bán kính .


Câu 1: Cho tam giác . Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn D

Gọi là trung điểm

Ta có .

Biểu thức chứng tỏ hay nhìn đoạn dưới một góc vuông nên tập hợp các
điểm là đường tròn đường kính

Câu 2: Tìm tập các hợp điểm thỏa mãn với là ba đỉnh của tam
giác.
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn D

Gọi là trọng tâm tam giác

Ta có

Biểu thức chứng tỏ hay nhìn đoạn dưới một góc vuông nên tập hợp
các điểm là đường tròn đường kính

Câu 3: Cho tam giác . Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn B

Ta có

Vậy tập hợp các điểm là đường thẳng đi qua và vuông góc với

Câu 4: Cho hai điểm cố định có khoảng cách bằng . Tập hợp các điểm thỏa mãn
là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn B

Gọi là điểm đối xứng của qua . Khi đó

Suy ra

Kết hợp với giả thiết, ta có


.

Vậy tập hợp các điểm là đường thẳng qua và vuông góc với

Câu 5: Cho hai điểm cố định và Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn A

Gọi là trung điểm của đoạn thẳng

Ta có

Theo giả thiết, ta có

Câu 6: Cho tam giác đều cạnh bằng . Tập hợp các điểm thỏa mãn đẳng thức

nằm trên một đường tròn có bán kính . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Gọi là trung điểm đoạn .

Gọi là điểm thỏa: , nên điểm thuộc


đoạn thẳng sao cho .

Khi đó: , và .

Ta có: .
.

Câu 7: Cho tam giác đều cạnh . Tập hợp các điểm thỏa mãn đẳng thức


A. Tập rỗng. B. Đường tròn cố định có bán kính .
C. Đường tròn cố định có bán kính . D. Một đường thẳng.
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Dựng điểm thỏa mãn .

Khi đó: .

Do đó tập hợp các điểm là đường tròn cố định có bán kính .

You might also like