You are on page 1of 118

www.thuvienhoclieu.

com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN
A. LÝ THUYẾT

Cho các véc tơ tùy ý và .


1. Cộng véc tơ:

Lấy điểm tùy ý trong không gian, vẽ thì

Quy tắc ba điểm: Cho ba điểm bất kỳ thì

2. Trừ véc tơ:

Quy tắc ba điểm: .

Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ta có: .

Quy tắc hình hộp: Cho hình hộp ta có .


3. Tích véc tơ:

Tích của véc tơ với một số thực là một véc tơ. Kí hiệu là

+) Cùng hướng với nếu .

+) Ngược hướng với nếu .

+) .

Hệ quả: Nếu là trung điểm của tùy ý thì .


4. Tích vô hướng của hai véc tơ.

+) Định nghĩa: .

+) Hệ quả: .

+) .

+) Với ba điểm ta có .
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
+) Quy tắc hình chiếu: Cho hai véc tơ . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên đường
thẳng chứa thì: .

5. Định nghĩa: Ba véc tơ gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song hoặc nằm trên một
mặt phẳng.
6. Các định lý:

a) Cho không cùng phương: đồng phẳng ( với xác định


duy nhất).

b) Nếu ba véc tơ không đồng phẳng thì mọi véc tơ đều được biểu diễn dưới dạng:
với xác định duy nhất.
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN.

Ví dụ 1. Cho tứ diện đều , là trung điểm của cạnh và là trộng tâm cảu tam giác .
Đặt . Phân tích véc tơ theo .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Đáp án A

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
A

B D
G

Ví dụ 2. Cho tứ diện đều , và theo thứ tự là trung điểm của cạnh và . Mệnh đề nào
sau đây sai?.

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải:
Đáp án D
A

B
D

A.Đúng vì: .

B. Đúng vì:

C.Đúng vì: .
Vậy D sai

Ví dụ 3. Cho tứ diện đều có tam giác đều, . Giá tri của là:

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án B

Gọi là trung điểm của . Tam giác đều nên . Tam giác cân tại nên
ta có:

Ví dụ 4. Cho tứ diện đều có . Giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Vậy

Ví dụ 5. Trong mặt phẳng cho tứ giác và một điểm tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. .

B. (Với là điểm tùy ý).

C. Nếu tồn tại điểm mà thì là hình bình hành.

D. khi và chỉ khi là giao điểm của và .


Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Đáp án C
A. Sai vì (Vô lí)
B. Sai vì: Gọi và theo thứ tự là trung điểm của và . Ta có

và điều này không đúng nếu


không phải là hình bình hành.
C. Đúng – Chứng minh tương tự như ý B.
Ví dụ 6. Cho hình hộp . Gọi là trung điểm của , là tâm của hình bình hành
. Cặp ba vecto nào sau đây đồng phẳng?

A. và . B. và .

C. và . D. và .
Lời giải
Đáp án A

D' C'

A' B'

D
M C

O
A B

Cách 1: Ta có nằm trong mặt phẳng

nên các vecto dồng phẳng vì có giá song song hay nằm trên mặt phẳng

Cách 2: Ta có .

Vậy các vecto đồng phẳng.


Ví dụ 7. Cho tứ diện và theo thứ tự là trung điểm của và . Bộ ba vecto nào dưới
đây đồng phẳng?

A. B.

C. D.
Lời giải
Đáp án C

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
A

B D

Vậy ba vecto đồng phẳng.


Ví dụ 8. Cho tứ diện là điểm trên đoạn và . là điểm trên đường thẳng
mà . Nếu đồng phẳng thì giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A

Qua M vẽ mặt phẳng song song với và


.
N Q cắt tại , tại và tại
B
. D Ta có .

Các vecto có giá song song hay


N
nằm trong mặt phẳng nên đồng phẳng.
C
Ta có . Vậy .

Ví dụ 9. Cho hình hộp . là điểm trên cạnh sao cho là điểm


trên đường thẳng . là điểm trên đường thẳng sao cho thẳng hàng.

Tính .

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B

P
D1 C1

A1
B1

C
D
M
A B

Đặt và .
STUDYTIP

Ta biểu thi hai vecto theo các vecto

Ba điểm thẳng hàng nên .


Ta có:

Ta lại có:

Thay (2), (3) vào (1) ta được:

. Giải hệ ta được .

Vậy .
Ví dụ 10. 111Equation Chapter 1 Section 1Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, CB, AD và G là trọng tâm tam giác BCD, là góc giữa 2 vectơ và
. Khi đó có giá trị là:

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.
Đáp án: C
Lời giải:

Đặt

Không mất tính tổng quát, giả sử độ dài các cạnh của tứ diện đều bằng 1

Ta có:

Thay vào (*) ta được

C.Bài tập rèn luyện kỹ năng

Câu 1: Cho là hình hộp, với K là trung điểm CC 1. Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:

A. B.

C. D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải

A B

D C

K
A1 B1

D1 C1

Chọn A

Câu 2: Cho hình hộp với . Khi đó:

A. B.

C. D.
Hướng dẫn giải
( hính vẽ câu 1)

Ta có:
Chọn B

Câu 3: Cho hình hộp . Khi đó: tổng 3 góc là:


A. 1800 B. 2900 C.3600 D. 3150

Hướng dẫn giải

A B

D C

K
A1 B1

D1 C1

www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Ta có:

Chọn D

Câu 4: Cho hình lập phương , đặt


Khi đó: là :
A. 3600 B. 3750 C. 3150 D. 2750
Hướng dẫn giải

( hình câu 3)

Chọn B

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=6; AD=4; . Tính

A. 76 B. 28 C. 52 D. 40
Hướng dẫn giải

4
A 4 D

6 7.42 cm

B C

Chọn B
Câu 6: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Ba vectơ đồng phẳng là 3 vec tơ cùng nằm trong một mặt phẳng

B. Ba vectơ đồng phẳng thì có với m, n là các số duy nhất

C. Ba vectơ đồng phẳng khi có với là vec tơ bất kỳ

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai
Hướng dẫn giải

-Phương án A: sai vi chỉ cần giá của chúng song song hoặc nằm trên một mặt phẳng nào đó
Phương án B: Sai phải không cùng phương.
Phương án C sai
Vậy chọn D
Chọn D
Câu 7: Cho hình tứ diện ABCD, trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B.

D.
C.
Hướng dẫn giải

B D

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD


G là trung điểm của MN
B đúng
Ta có:
A đúng
Khi O trùng A thì D đúng vậy đáp án là C.
Chọn C

Câu 8: Cho ba vectơ không đồng phẳng xét các vectơ


Chọn mênh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.Hai vec tơ cùng phương

B. Hai vec tơ cùng phương

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
C.Hai vec tơ cùng phương

D.Hai vec tơ đồng phẳng


Hướng dẫn giải

Ta thấy nên cùng phương.


Chọn B

: Cho hình lập phương , Tìm giá trị của k thích hợp để
Câu 9

A.k=4 B. k=1 C. k=0 D. k=2


Hướng dẫn giải

A1 B1

D1 C1

A B

D C


Chọn B

Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác . Đặt trong các
đẳng thức sau đẳng thức nào đúng.

A. B.

C. D.
Hướng dẫn giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com

A C
B1
B

B
C1

A1

B1

Ta có:
Chọn C
Câu 11: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng

B.Nếu ba vectơ có một vec tơ thì ba vectơ đồng phẳng

C.Nếu giá của ba vectơ cùng song song với một mật phẳng thì ba vec tơ đó đồng phẳng

D.Nếu trong ba vectơ có ha vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng
Hướng dẫn giải
Chọn A

Câu 12: Cho là hình hộp, trong các khẳng định sau khẳng định sai:

A. B.

C. D.
Hướng dẫn giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com

A B

D C

A1 B1

D1 C1

Ta có:
Chọn C
Câu 13: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu

B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu

C. Cho hình chóp S.ABCD, nếu có thì tứ giác ABCD là hình bình hành

D.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu


Hướng dẫn giải
Chọn C

Câu 14: Cho hình hộp Gọi I, K lần lượt là tâm của các hình bình hành và
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Bốn điểm I, K, C, A đồng phẳng

B.

C.Bà vec tơ không đồng phẳng

D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AC, BD lần lượt lấy M, Nsao cho AM=3MD; BN=3NC.
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AD, BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.Các vec tơ không đồng phẳng

B. Các vec tơ đồng phẳng

C. Các vec tơ đồng phẳng

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
D. Các vec tơ đồng phẳng
Hướng dẫn giải

E
B F D

Q
N C

Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AE=3EC, lấy F trên BD sao cho BF=3FD

NEMF là hình bình hành và 3 vec tơ có giá song song hoặc nằm trên mặt
phẳng (MFNE) đồng phẳng
không đồng phẳng.
Chon A
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đầu bằng A. Hãy chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. B.

C. D.
Hướng dẫn giải
( sử dụng hình câu 7)
Phương án A:
sai

Phương án B: sai

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
Phương án B sai
Chọn D

Câu 17: Cho hình lập phương . Gọi M là trung điểm của AD.Chọn khẳng định đúng:

A. B.

C. D.
Hướng dẫn giải

A a B

M a

D C

A1 B1

D1 C1

Ta có
Chọn B
Câu 18: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa ( G là trọng tâm của tứ diện). Gọi O là
giao điểm của GA và mặt phẳng (BCD) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. B.

C. D.

G
B
D
H
O
M
C

Hướng dẫn giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
Gọi M, N là trung điểm của BC, AD
G là trung điểm MN. Gọi H là hình chiếu của N lên MD NH là đường trung bình của
và OG là đường trung bình của

Chọn C
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, Nlaafn lượt là trung điểm của AD, BC. Trong ccs khẳng định sau,
khẳng định nào sai?

A.Các vec tơ đồng phẳng

B. Các vec tơ không đồng phẳng

C. Các vec tơ đồng phẳng

D. Các vec tơ đồng phẳng


Hướng dẫn giải

B D
Q

Gọi P, Q lần lượt là trung điểm AC, BD


Ba vec tơ có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng (MNPQ) nên 3 véc tơ
này đồng phẳng A đúng
Ba vec tơ không đồng phẳng B đúng
Ba vec tơ có giá không thể song song với mặt phẳng nào C sai
Chọn C
Câu 20: Cho hình lập phương , có cạnh A.Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. B.

C. D.
Hướng dẫn giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com

A a B Xết phương án A có:

D C

A' B'

D' C'

Chọn A
Câu 21: Trong không gian cho hai tia Ax, By chéo nhau sao cho AB vuông góc với cả hai tia đó. Các
điểm M, N lần lượt thay đổi trên Ax, By sao cho độ dài đoạn MN luôn bằng giá trị c không đổi
(c AB). Gọi là góc giữa Ax, By. Giá trị lơn nhất của AM, BN

A. B.

D.
C.
Hướng dẫn giải

x
M
A

B
N

Ta có:

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com

Vậy biểu thức AM.BN đạt giá trị lớn nhất bằng
Chọn A

Góc giữa hai đường thẳng.


Hai đường thẳng vuông góc
1. Định nghĩa:

Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau và là góc nhỏ nhất

trong bốn góc mà và cắt nhau tạo nên.

Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau và trong không gian là góc giữa hai đường thẳng và
cùng đi qua một điểm và lần lượt song song (hoặc trùng) với và .
Chú ý: góc giữa hai đường thẳng luôn là góc nhọn ( hoặc vuông ).
2. Phương pháp
Phương pháp 1: Sử dụng định lý hàm số cosin hoặc tỉ số lượng giác.

Phương pháp 2: Sử dụng tích vô hướng: nếu và lần lượt là hai vecto chỉ phương ( hoặc
vecto pháp tuyến ) của hai đường thẳng và thì góc của hai đường thẳng này được xác
định bởi công thức

Ví dụ 1: Cho hình lập phương . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh , ,
. Xác định góc giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D.
Đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Phương pháp 1: Giả sử hình lập phương có cạnh bằng và

nên: . Ta tính góc .

Vì vuông tại nên

vuông tại nên

vuông tại nên

Ta có là đường chéo của hình vuông nên

Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta có:

Nên hay . Chọn A.

Phương pháp 2: Ta có

Ta có:

Thay vào ta được:

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
Ví dụ 2. Cho tứ diện có Gọi lần lượt là trung điểm . Biết rằng
Tính góc của và .

A. B. . C. . D. .
Đáp án C.
Lời giải

Gọi là trung điểm của . Ta có .

Áp dụng định lý cosin cho ta có:

Vì .

Ví dụ 3: Cho lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông tại ,

, và hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng là trung
điểm của cạnh . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng , .
Lời giải
Chọn D
Phương pháp 1:

Gọi là trung điểm của , là góc giữa và .

Ta có và nên góc giữa .

Ta tính góc

vuông tại nên ta có: .

www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com

Vì nên vuông tại

Chọn A
Phương pháp 2:
Ta có

Ví dụ 11. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp . Gọi là trung
điểm . Tính cosin góc của và .

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B

Cách 1. Gọi là trung điểm ta có: . Ta tính góc

. Ta có: (trung tuyến tam giác đều).

.
Áp dụng định lý cosin cho , ta được:

Vậy

Cách 2.

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com

.
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
1. Định nghĩa.

Nếu đường thẳng thì góc giữa đường thẳng và bằng .

Nếu đường thẳng không vuông góc với thì góc giữa đường thẳng và là góc giữa

và hình chiếu của trên .

a'
P

2. Phương pháp tính.

Ví dụ 1: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và .


Gọi là góc giữa và , là góc giữa và . Giá trị bằng?

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Để xác định góc giữa và ta xác định hình chiếu của lên mặt phẳng . Ta

có: là hình chiếu của trên , là hình chiếu của trên vì .

Vậy là hình chiếu của trên .

vuông tại .

Kẻ tại mà nên .

là hình chiếu vuông góc của trên

vuông nên .

vuông tại .

Vậy .

Ví dụ 1: Cho hình chóp đều , đáy có cạnh bằng và có tâm . Gọi lần lượt là trung

điểm của , . Biết góc giữa và bằng . Tính góc giữa và .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
S

A
B

P
O N
H
D C

Gọi là trung điểm của là đường trung bình của


Góc giữa và bằng góc .
Áp dụng định lý cosin cho ta có:

Trong tam giác vuông ta có :

và .
Gọi là trung điểm .

Mà do đó .

Ta có : , (tính trên)

Vậy trong ta có : . Nên nếu gọi là góc giữa và thì:

hay .

Ví dụ 2: Cho hình chóp tam giác đều có là độ dài cạnh đáy và . Gọi là góc giữa

cạnh bên với đáy. Tính theo .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
S

A C

O a
a
H

Gọi là trung điểm , là chân đường cao hạ từ .

Ta có , vuông tại nên ta có:

THIẾU PHẦN 9

Ví dụ 12. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và . Gọi là góc giữa cạnh bên và

đáy. Tính theo .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Gọi là trung điểm , là chân đường cao hạ từ .

Ta có .

www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com

vuông tại nên: .


Trong tam giác vuông ta có:

Góc giữa cạnh bên và đáy là .


Ví dụ 13. Cho hình chóp đều . Thiết diện qua đỉnh và vuông góc với cạnh bên có diện
tích thiết diện đó bằng nửa diện tích đáy. Gọi là góc giữa cạnh bên và đáy. Tính .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Đặt cạnh đáy hình vuông là .


Giả sử thiết diện qua là cắt , , lần lượt tại , , .

Theo giả thiết .

Mặt khác: (vì )

(vì ; với ).

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com

Ta có

.
Ví dụ 14. Cho hình chóp đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy, .
Tính diện tích tam giác theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Gọi ta có: .

Khi đó .
Ví dụ 15. Cho hình chóp đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy, .

Tính Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
Gọi là hình chiếu của lên (vì góc tù nên nằm ngoài ).

Ta có: .

Ta có: .

.
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
1. Định nghĩa

 Góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt
phẳng đó.

 Nếu hai mặt phẳng đó song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng .

2. phương pháp tính góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau

 Phương pháp 1: Dựng hai đường thẳng , lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng và .

Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng và là . Tính góc .


 Phương pháp 2:

 Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng và .

 Dựng hai đường thẳng , lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến

tại một điểm trên . Khi đó: .

Hay ta xác định mặt phẳng phụ vuông góc với giao tuyến mà ,

. Suy ra .

www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
 Phương pháp 3: (trường hợp đặc biệt)

 Nếu có một đoạn thẳng nối hai điểm , mà thì qua hoặc

ta dựng đường thẳng vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng tại . Khi đó

Ví dụ 1. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng và .

Tính cosin góc giauwx hai mặt phẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Gọi là trung điểm . Do tam giác và đều nên

.
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ta có:

Vậy .
Ví dụ 2. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
, vuông góc với và . Tính góc giữa hai mặt phẳng và
.

A. . B. . C. . D. .
Nhận xét: Theo định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng ta đi xác định hai đường thẳng lần lượt

vuông góc với hai mặt phẳng và .


Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A.

Vì là nửa lục giác đều nên .

Dựng đường thẳng đi qua và vuông góc với .

Trong mặt phẳng dựng tại .

Trong mặt phẳng dựng .

Dựng đường thẳng đi qua và vuông góc với .

Trong mặt phẳng dựng .

Lại có vì .

Vậy .

Suy ra góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông

góc với hai mặt phẳng ấy là và .

- Ta tính góc , có

Tam giác vuông cân tại .

vuông tại .

Ví dụ 3. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân với , ,


. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Tính cosin góc giữa hai mặt
phẳng và .

A. . B. . C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
Nhận xét: Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng đi qua và
song song với và nên ta xác định hai đường thẳng qua và lần lượt nằm trong hai

mặt phẳng và và cùng vuông góc với (ta đi chứng minh hai đường thẳng đó
là và ).
Lời giải
Chọn A.

Vì giao tuyến của và là đường thẳng qua , song song với


, là .

hay .

Tương tự mà .

Vậy và cùng đi qua và cùng vuông góc với nên góc giữa hai mặt phẳng

và bằng góc giữa hai đường thẳng và .

Ta tính góc .

Có ; ; .

Theo định lí cosin ta có: .

Ví dụ 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , và ,


. Tính góc giữa hai mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Nhận xét: Ta áp dụng phương pháp - trường hợp đặc biệt.
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C.

Ta có .

Gọi là trung điểm .

Dựng tại

vuông tại .
Ví dụ 5. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
, vuông góc với và . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

a 3

2a
A B
E

D C

www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
Gọi , là nửa lục giác đều nên , .

.
Vì vậy theo trường hợp đặc biệt ta chỉ cần dựng với .

Khi đó, , (Vì vuông tại )


đều nên

Hai tam giác vuông và đồng dạng nên: .

vuông tại A

Ví dụ 6: Cho tam giác vuông cân tại có , trên đường thẳng vuông góc với tại
điểm ta lấy một điểm . Tính góc giữa hai mặt phẳng và , trong trường hợp là
tam giác đều.

A. B. C. D.
Đáp Án: B
Lời giải:

A C
a

a a 2
B

Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và .


Theo công thức diện tích hình chiếu của đa giác, ta có:

Mà:

Mặt khác:

Ví Dụ 7: Cho lăng trụ đứng có các đáy là các tam giác vuông cân .

Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Tính diện tích thiết diện khi cắt lăng trụ bởi ?

www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Đáp Án: C
Lời giải:

A' B'

P
O'

A B
H
M
Q
O

R
Gọi là giao điểm của và , là giao điểm của với .

Thiết diện là tứ giác , ta có: .

Tứ giác là hình chiếu vuông góc của tứ giác trên mặt phẳng nên:

.
Với là góc tạo bởi hai mặt phẳng và .

Ta có:

Hạ , ta có:

Vậy: ( nhọn)

Ta có:

Vậy:

Ví dụ 8: Cho lăng trụ đứng có đáy là một tam giác cân với
cạnh bên Gọi là trung điểm Chứng minh rằng tam

www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
giác vuông ở A. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng

A. B. C. D.

Đáp án B.
Lời giải

B' C'

a A' I

B C
a a

Áp dụng định lý cosin cho ta có:


Áp dụng định lý Py – ta – go cho tam giác:

Ta có: vuông ở

Ta có:

Gọi là góc giữa hai mặt phẳng Thì ta có:

BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG


Câu 1. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.

C. Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng và khi song song
với (hoặc trùng với ).

www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
D. Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng và thì song song
với .
Câu 2. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó
trên mặt phẳng đã cho.

B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

khi và song song (hoặc trùng với ).

C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

thì mặt phẳng song song với mặt phẳng .

D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

thì và song song.


Câu 3. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.

B. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng

khi mặt phẳng song song với mặt phẳng (hoặc trùng với ).

C. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng

thì mặt phẳng song song với mặt phẳng .


D. Cả ba mệnh đề trên đều đúng.

Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , đường thẳng vuông góc với mặt

phẳng đáy, . Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng là . Khi đó


nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. . B. C. . D. .

Câu 5. Cho hình lập phương . Xét mặt phẳng , trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?

A. Góc giữa mặt phẳng và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng
nhau.

B. Góc giữa mặt phẳng và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng
nhau.

www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
C. Góc giữa mặt phẳng và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng

mà .
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.

Câu 6. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông và có một mặt bên vuông góc với đáy.
Xét bốn mặt phẳng chứa bốn mặt bên và mặt phẳng chứa mặt đáy. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A. Có hai cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
B. Có ba cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
C. Có bốn cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
D. Có năm cặp mặt phẳng vuông góc nhau.

Câu 7. Cho hình lập phương , hãy xác định góc giữa cặp vectơ ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu và cùng vuông góc với thì .

B. Nếu , thì .

C. Nếu góc giữa và bằng góc giữa và thì .

D. Nếu và cùng nằm trong mặt phẳng và thì góc giữa và bằng góc giữa
và .

Câu 9. Cho hình chóp có . Hãy xác định góc giữa và


.
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho tứ diện có hai mặt là các tam giác đều. Góc giữa và là
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hình hộp . Giả sử tam giác là các tam giác nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng và là góc nào sau đây?
B. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong các mện đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com
Câu 13. Cho tứ diện . Gọi , , lần lượt là trung điểm của , và . Khi đó góc
giữa và là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho một hình thoi cạnh và một điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho

và vuông góc với . Tính góc giữa và

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho tứ diện .Gọi , , lần lượt là trung điểm của , và . Cho

, và . Tính góc

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hình chóp có , , đều cạnh . Tính góc giữa và

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hình chóp có , , đều cạnh . Tính ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Tính
?

A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ; và . Tính

góc giữa hai mặt phẳng và ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình chóp có cạnh đáy bằng ; và . Tính góc giữa hai

mặt phẳng và ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho ba tia , , trong không gian sao cho , , Trên ba
tia ấy lần lượt lấy các điểm , , sao cho . Gọi , lần lượt là góc

giữa mặt phẳng với mặt phẳng và mặt phẳng . Tính ?

A. . B. . C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com
Câu 22. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh ; và . Tính góc
giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh ; và . Gọi và
lần lượt là trung điểm của và . Tính góc giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho tứ diện có . Gọi , , lần lượt là trung điểm của , , .

Biết .Tính góc giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hình lập phương cạnh . Gọi , lần lượt là trung điểm của ,
. Tính góc giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hình lập phương cạnh . Tính góc giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hình lập phương cạnh . Gọi , , lần lượt là trung điểm của ,
, . Tính góc giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hình lập phương cạnh . Gọi , , lần lượt là trung điểm của ,
, . Tính góc giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ; và .

Tính góc tạo bởi và mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình chop có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với cà

. Tính sin của góc tạo bởi và mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
Câu 31. Cho lăng trụ đứng có đáy cân đỉnh , tạo đáy góc . Gọi
là trung điểm của , biết . Tính

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hình chóp có là đường cao và đáy là tam giác vuông tại . Cho

, gọi . Tìm để góc giữa hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

D. HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Đáp án C.
+) Đáp án A sai vì góc giữa hai đường thẳng có thể bằng hoặc bù với góc giữa hai véc tơ chỉ
phương.

+) Đáp án B sai vì có thể là góc .


Câu 2. Đáp án B.
+) Đáp án A sai vì khi đường thẳng đó vg với mặt phẳng.
+) Đáp án C, D: Vẽ hình thấy có vô số đường thẳng và mặt phẳng thỏa mãn.

Câu 3. Đáp án B.
+) Đáp án A sai vì vì có thể là vg.

+) Đáp án C sai vì chẳng hạn và cắt nhau, là mặt phẳng phân giác.

Câu 4. Đáp án B.

Ta có: . Mà vuông cân tại nên .

Câu 5. Đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com

Đáp án B, C vì giả sử ta xác định góc giữa và là góc với là trung điểm của

Câu 6. Đáp án B.

Giả sử hình chóp đó là . Ta có

Câu 7. Đáp án B.

Câu 8. Đáp án B.
Câu 9. Đáp án D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com

Từ giả thiết suy ra các mặt của hình chóp đều là các tam giác đều. Gọi lần lượt là trung điểm

của . Giả sử cạnh hình chóp đều là thì vì cân tại .

Cách 2: Lấy là trung điểm của ta có: .

Cách 3: .

Câu 10. Đáp án C.

Gọi là trung điểm của .


Ngoài ra ta cũng có thể sử dụng tích vô hướng để giải quyết bài toán này.
Câu 11. Đáp án B.

www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com

Ta có: (góc nhọn).


Câu 12. Đáp án A.
Câu 13. Đáp án A.
Câu 14. Đáp án C.

Ta có: .
Câu 15. Đáp án D.

Theo tính chất đường trung bình trong tam giác:

. Áp dụng định lý cosin ta có:

www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com

.
Câu 16. Đáp án C.

Ta có là hình chiếu của trên mặt phẳng

.
Câu 17. Đáp án A.
Hình câu 16.

Gọi là trung điểm của . Ta có:

là hình chiếu của trên mặt phẳng

.
Câu 18. Đáp án B.

www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
Gọi là trung điểm và là trọng tâm tam giác nên ta có

. Có

.
Câu 19. Đáp án A.

Ta có giao tuyến (góc nhọn). Mà vuông cân tại nên


Câu 20. Đáp án D.
(Hình vẽ của câu 19)
Hai tam giác vuông và nên có chung chân đường cao kẻ từ và

. Ta đi tính góc .
Trong tam giác vuông ta có:

. Tương tự .
Áp dụng định lý cosin cho ta có:

Hay .
Câu 21. Đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com

đều . Tam giác vuông . Áp dụng định lý cosin cho


có vuông tại .
Gọi là trung điểm của là tâm đường tròn ngoại tiếp
(với lần lượt là trung điểm của và ).

.
Câu 22. Đáp án A.

Vì .
Câu 23. Đáp án A.
(Hình vẽ như câu 22)

Ta có .
Câu 24. Đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com

Đặt . Ta có: .

Ta có: .
Vậy vuông tại .

Ta có .

Câu 25. Đáp án B.

Ta có: .
Câu 26. Đáp án C.
(Hình vẽ câu 25)

Có vì đều cạnh .
Câu 27. Đáp án B.
(Hình vẽ câu 25)

(góc nhọn). Ta có: .

Trong tam giác vuông có . Trong tam giác vuông có .

Áp dụng định lý cosin cho ta có: .


Câu 28. Đáp án A.
(Hình vẽ câu 25)
Gọi là trung điểm của . Ta có

.

hay .

www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com
Câu 29. Đáp án C.

Ta có: là hình chiếu của


lên mặt phẳng

.
Do vuông tại nên:

Câu 30. Đáp án D.


(Hình vẽ giống câu 29)
Kẻ là hình chiếu của lên mặt phẳng

Tam giác vuông

Vì vuông tại .
Câu 31. Đáp án D.

Ta có: . vuông tại


( là trung điểm của )

(*)
Mà vuông tại nên .
vuông tại

. Thay vào (*)


Ta có: .

Câu 32. Đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com
Dựng

Từ và
Góc giữa hai mặt phẳng và
là .
Do vuông tại nên

có vuông cân tại


. Trong tam giác vuông tại có

Từ và

Giải phương trình ta được .

KHOẢNG CÁCH
A. LÝ THUYẾT
I. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng

1. Cho điểm và đường thẳng . Hạ


. Khi đó khoảng cách từ tới
bằng độ dài đoạn . Kí hiệu là .

2. ,với là điểm bất kì thuộc .

3. Cho hai đường thẳng và cắt nhau tại .

Trên lấy hai điểm . Khi đó:

www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com
4. Cho vuông tại . Dựng đường cao ,
khi đó ta có: và được tính

theo công thức: hoặc

II. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng


1. Định nghĩa
Cho điểm O và mặt phẳng . Dựng
. Khi đó khoảng cách từ
tới bằng độ dài đoạn và được kí hiệu là
.
2. Giả sử đường thẳng cắt tại . Trên

lấy hai điểm . Khi đó: .

3. (Tính chất tứ diện vuông)


Cho tứ diện có đôi một vuông
góc. Gọi là hình chiếu của trên .
Khi đó và

4. Cho đường thẳng song song với mặt phẳng


. Khi đó khoảng cách giữa và được định
nghĩa bằng khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc
tới .

5. Cho hai mặt phẳng và song song.


Khi đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng và
là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc
tới .

III. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com
1.Cho hai đường thẳng chéo nhau và . Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng vuông góc với cả
hai đường thẳng và và cắt cả hai đường thẳng
a và b. được gọi là đường vuông góc chung của a và b. Đoạn thẳng AB được gọi
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a và b.Khi đó khoảng
cách giữa hai đường thẳng a và b bằng độ dài đoạn vuông góc chung AB
2.Nếu gọi (P);(Q) là hai mặt phẳng song song với nhau và lần lượt chứa hai
thẳng a và b chéo nhau thì AB=d(A;(Q))=d(b;(P))=d(( P);(Q)
Nhận xét:
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách
hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn
còn lại.
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai
mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
IV.Bổ sung kiến thức
1.Hệ thức lượng trong tam giác vuông

2.Hệ thức lượng trong tam giác đều


-Cho tam giác đều ABC cạnh a,trung tuyến AM,trọng tâm G ta có

-Diện tích
3.Hệ thức lượng trong tam giác thường
-Định lý cosin:

-Định lý sin :

-Công thức trung tuyến:


-Công thức diện tích:

B.Các bài toán vè khoảng cách

www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
Ví dụ 1:Cho chóp đáy là tam giác vuông tại B và AB=2BC=2a.Biết .Tính

A. B. C. D.
Đáp án A.
Lời giải

-Dựng
Vậy BH là khoảng cách từ B đến (SAC)
theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

Ví dụ 2:Cho hình chóp có và và tam giác ABC đều cạnh a.Tính

A. B. C. D.
Đáp án:c
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 53
www.thuvienhoclieu.com

Gọi M là trung điểm của BC .Dựng

Có ;tam giác SAM vuông tại A

Ví dụ 3:Cho hình chóp S.ABC có và .Lấy điểm sao cho

.Gọi I là trung điểm của CM.Tính

A. B. C. D.
Đáp án B.

www.thuvienhoclieu.com Trang 54
www.thuvienhoclieu.com

Dựng
Dựng

Ví dụ 4:Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh a, ;

.Đặt Tính

A. B. C. D.
Đáp án D.

Vì đều cạnh

Suya ra tứ diện OSBC vuông tại O

www.thuvienhoclieu.com Trang 55
www.thuvienhoclieu.com

.Ta có

Ví dụ 5:Cho hình lập phương có cạnh bằng .Tính

A. B. C. D.
Đáp án A.

Vì nên
Tứ diện vuông tại nên

Ví dụ 6: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ,cạnh bên
.Gọi là trung điểm .Tính

A. B. C. D.
Đáp án B.
Trước hết ta đi dựng 1 mặt phẳng chứa đường này và song song với đường kia để chuyển về
khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng.Lấy là trung điểm

Mà tứ diện vuông ở nên:

www.thuvienhoclieu.com Trang 56
www.thuvienhoclieu.com

Nhận xét:Qua 2 ví dụ trên ta luôn chuyển khoảng cách về tứ diện vuông để tính
Ví dụ 7: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a.Gọi lần lượt là trung điểm của
và Tính

A. B. C. D.
Gọi O và O’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’ và vì
Nên Tứ diện OACP vuông tại O

B
Nhận xét:Ngoài việc chuyển khoảng cách giữa B’M và CN ta còn dựng thêm được tứ diện
vuông OACP và nhờ vào tính chất tứ diện vuông ta tính được khoảng cách

Ví dụ 8: Cho hình chóp có đáy là hình thang , ,


.Cạnh bên SA vuông góc với đáy và .Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên SB.Tính

A. B. C. D.
Đáp án C.
ọi

www.thuvienhoclieu.com Trang 57
www.thuvienhoclieu.com
Vì BC là đường trung bình của B là trung điểm của AM

Ta có: H là trọng tâm của S

Từ đó .
Tứ diện ASDM vuông tại A nên

Ví dụ 9: Cho hình lập phương cạnh .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và
BD’

A. B. C. D.
Đáp án A.
Xét mặt phẳng (BB’D’D) chứa BD’ và song song với AA’

Ta có (O là tâm hình vuông ABCD)

Ví dụ 10:Cho hình hộp chữ nhật có .Gọi M là điểm chia

đoạn AD với .Đặt Tìm

A. B. C. B D. C
Đáp án C.
Ta có
A’

www.thuvienhoclieu.com Trang 58
www.thuvienhoclieu.com

Tứ diện BAB’C vuông tại B nên ta có

Vậy

Ví dụ 16. Cho hình lập phương cạnh bằng . Gọi là trung điểm . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án B.
Gọi là trung điểm .
Ta có: nên .

Gọi , . Khi đó .

.
Tứ diện đều vuông tại nên:

www.thuvienhoclieu.com Trang 59
www.thuvienhoclieu.com
Ví dụ 17. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , ,
. Gọi là trung điểm đoạn thẳng , là giao điểm của và . Tính
khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án B.

Ta có:

Hạ vì nên .

.
Ví dụ 18. Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật với , . Hình
chiếu vuông góc của điểm trên trùng với giao điểm của và . Tính khoảng

cách từ điểm đến mặt phẳng theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 60
www.thuvienhoclieu.com
Gọi là giao điểm của và . Khi đó .

Ta có:
.
Kẻ thì

.
Ví dụ 19. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , mặt phẳng

vuông góc với mặt phẳng . Biết và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án C.
Kẻ do nên .
Ta có:
Kẻ , kẻ .
Khi đó
Vì nên
Ta có:

Vậy .
* Chú ý 1:
Xác định đoạn vuông góc chung, tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau.

www.thuvienhoclieu.com Trang 61
www.thuvienhoclieu.com
TH1: Giả sử hai đường thẳng và chéo nhau và vuông góc với nhau. Ta dựng mp
chứa và vuông góc với tại . Trong mặt phẳng dựng tại .Khi đó độ dài

đoạn thẳng là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và .

TH2: Giả sử và là hai đường thẳng chéo nhau nhưng không vuông góc với nhau.
- Ta dựng mp chứa và song song với .
- Lấy một điểm tùy ý trên dựng tại .
- Từ dựng đường thẳng cắt tại .
- Từ dựng cắt tại khi đó đoạn thẳng gọi là đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng chéo nhau và .

* Chú ý 2:
Thông thường bài toán tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau quy về tính khoảng
cách từ một điểm tới một mặt phẳng. Như TH2 nói trên thì .
Ví dụ 20. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi và lần lượt là trung
điểm các cạnh và ; là giao điểm của và . Biết vuông góc với

mặt phẳng và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 62
www.thuvienhoclieu.com

Đáp án B.
Ta có: nên

Hạ tại là đoạn vuông góc chung của và
Do đó
Trong tam giác vuông ta có:

Mặt khác

Ví dụ 21. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ; hai mặt

phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng . Gọi là trung điểm của

, mặt phẳng đi qua và song song với cắt tại . Biết góc giữa hai

mặt phẳng và bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 63
www.thuvienhoclieu.com

Đáp án B.

Ta có: và cùng vuông góc với mặt phẳng nên . Từ


nên là góc giữa và .
Từ đó ;
Kẻ đường thẳng đi qua , song song với .
Hạ
Dựng tại .

Tam giác vuông tại , có và

.
Ví dụ 22. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , . Tam giác
cân tại có đường cao và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án C.
Tam giác cân tại có và nên .
Gọi là điểm đối xứng với qua , khi đó là hình vuông nên

www.thuvienhoclieu.com Trang 64
www.thuvienhoclieu.com

Gọi là trung điểm của


Gọi là trung điểm của .

Kẻ thì .
Dựng

và mà

Ví dụ 23. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên mặt

phẳng là điểm thuộc cạnh sao cho . Góc giữa đường thẳng và

mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án A.

Ta có:
Kẻ .
Gọi và lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên và .

Ta có và nên .
Ta cũng có nên .

Do đó

Vậy .

www.thuvienhoclieu.com Trang 65
www.thuvienhoclieu.com
Ví dụ 24. Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông, tam giác vuông cân ,

. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đáp án C.

vuông cân tại và nên .


Gọi là chân đường cao kẻ từ của .
Do đó
Ta có và nên hay
Do đó .

Ta có: .

Ví dụ 25. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy,
, là trung điểm của cạnh và . Tính theo khoảng cách từ điểm

đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 66
www.thuvienhoclieu.com

Đáp án B.

Ta có: , đều
Do nên
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .
Ta có: và

Ta có: .
STUDY TIP
Nếu ta công nhận công thức tính thể tích của khối chóp mà sau này ta học ở lớp 12 thì ta còn có
một cách khác để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng vì:

Với là diện tích đáy


Là chiều cao
Là thể tích khối chóp.
Ví dụ 26. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , là tam giác đều cạnh
và mặt bên vuông góc với đáy. Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
Gọi là trung điểm .
Mà theo giao tuyến nên .

Ta có: ; .

www.thuvienhoclieu.com Trang 67
www.thuvienhoclieu.com

. Do đó .
Tam giác vuông tại và là trung điểm của nên mà

Gọi là trung điểm của . Do đó .

.
Ví dụ 27: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên mặt

phẳng là trung điểm của cạnh , góc giữa đường thẳng và mặt đáy bằng . Tính

theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 68
www.thuvienhoclieu.com

Gọi là trung điểm của và .

Do đó .
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên , là hình chiếu vuông góc của trên

Ta có .

Do đó .

STUDY TIP: Vì và là trung điểm của nên .

Ví dụ 28: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Hình chiếu vuông góc của

trên mặt phẳng là trung điểm của . Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.

www.thuvienhoclieu.com Trang 69
www.thuvienhoclieu.com

Gọi là trung điểm của .

Do đó , ta có .
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên và là hình chiếu vuông góc của trên . Ta

có và .

Mà do đó .

Ta có .

Do đó .

STUDY TIP: .

Ví dụ 29: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , góc giữa và mặt

phẳng bằng . Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.

Kẻ đường thẳng qua và song song với . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên ;
là hình chiếu vuông góc của trên .

Ta có nên .

Do đó .

vuông tại có đường cao nên .

www.thuvienhoclieu.com Trang 70
www.thuvienhoclieu.com

Vậy .

STUDY TIP: Dựng mặt phẳng chứa và song song với .


C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG

Câu 1. Cho mặt phẳng và hai điểm không nằm trong . Đặt và
. Trong các kết luận sau thì kết luận nào đúng?

A. khi và chỉ khi .

B. khi và chỉ khi đoạn thẳng cắt .

C. khi đoạn thẳng cắt .

D. Nếu đường thẳng cắt tại điểm thì .


Câu 2. Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc. Giả sử , , .
Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật có , , . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng và là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình lập phương cạnh . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .


B. Độ dài .
C. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .

D. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .


Câu 6. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng . Độ dài
cạnh là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tứ diện có , . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .
Biết . Tính .

www.thuvienhoclieu.com Trang 71
www.thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh . Tính tích ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tứ diện có , . Góc giữa và bằng . Điểm nằm trên
đoạn sao cho . Mặt phẳng qua song song với và cắt ,
và lần lượt tại , , . Tính diện tích ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tứ diện có , ; là điểm thuộc cạnh sao cho
. Mặt phẳng song song với và lần lượt cắt , , ,
tại , , , . Diện tích lớn nhất của tứ giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tứ diện có , , , . Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình chóp có , , , . Tính khoảng
cách từ đến .

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , và . Tính khoảng
cách từ đến theo .

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , ,
, cạnh vuông góc với , . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , ,


. Tính khoảng cách từ trung điểm của đến .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng , .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng , .
Gọi là trung điểm của . Khoảng cách từ đến nhận giá trị nào sau đây?

www.thuvienhoclieu.com Trang 72
www.thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình chóp trong đó , , đôi một vuông góc và . Tính
độ dài .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho tứ diện có và , , . Trong các


mặt của tứ diện đó:
A. Tam giác có diện tích lớn nhất. B. Tam giác có diện tích lớn nhất.
C. Tam giác có diện tích lớn nhất. D. Tam giác có diện tích lớn nhất.
Câu 20. Cho tứ diện có hai cặp cạnh đối diện vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng
song song với một cặp cạnh đối diện còn lại của tứ diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. Thiết diện là hình thang. B. Thiết diện là hình bình hành.
C. Thiết diện là hình chữ nhật. D. Thiết diện là hình vuông.
Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , .
Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp có đáy là nữa lục giác đều với đáy lớn
và . Tính khoảng cách từ đến .

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc với nhau. Gọi , , tương ứng là
độ dài của các cạnh , , . Gọi là khoảng cách từ đến thì có giá trị là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , đường chéo , mặt
bên là tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa và
bằng . Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách từ đến .

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , ,
; góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi là trung điểm của ,
hai mặt phẳng và cùng vuông góc với . Tính theo khoảng cách từ
đến .

A. . B. . C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 73
www.thuvienhoclieu.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho mặt phẳng và hai điểm không nằm trong . Đặt và
. Trong các kết luận sau thì kết luận nào đúng?

A. khi và chỉ khi .

B. khi và chỉ khi đoạn thẳng cắt .

C. khi đoạn thẳng cắt .

D. Nếu đường thẳng cắt tại điểm thì .


Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 2. Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc. Giả sử , , .
Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Vì .
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật có , , . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng và là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.

www.thuvienhoclieu.com Trang 74
www.thuvienhoclieu.com

Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Gọi là trung điểm của , ta có và .


Gọi là trung điểm của , trong mặt phẳng dựng thì
.

Ta có , .

.
Câu 5. Cho hình lập phương cạnh . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .


B. Độ dài .
C. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .

D. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng .


Hướng dẫn giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 75
www.thuvienhoclieu.com
Chọn B.
Câu 6. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng . Độ dài
cạnh là:

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.

Ta có ; .
Câu 7. Cho tứ diện có , . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .
Biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.

Lấy là trung điểm của . Khi đó: , .

Vì và .

.
Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh . Tính tích ?
A. . B. . C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 76
www.thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có , .
Câu 9. Cho tứ diện có , . Góc giữa và bằng . Điểm nằm trên
đoạn sao cho . Mặt phẳng qua song song với và cắt ,
và lần lượt tại , , . Tính diện tích ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.

Giao tuyến của với là .

Tương tự . Suy ra tứ giác là hình bình hành và

Có ; .

.
Câu 10. Cho tứ diện có , ; là điểm thuộc cạnh sao cho
. Mặt phẳng song song với và lần lượt cắt , , ,
tại , , , . Diện tích lớn nhất của tứ giác là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.

Ta có .

.
Câu 11. Cho tứ diện có , , , . Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng .

www.thuvienhoclieu.com Trang 77
www.thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.

4
H

4
A C

3 I
5
B
Vì nên vuông tại .
Cách 1: Sử dụng tính chất tam giác vuông

Dựng

Dựng

.
Cách 2: Vì tứ diện vuông tại nên áp dụng tính chất của tứ diện vuông ta có:

.
Nhận xét: Trong 2 cách trên thì cách 2 nhanh hơn nhiều khi sử dụng tính chất tứ diện vuông.
Câu 12: Đáp án D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 78
www.thuvienhoclieu.com
S

3a
K

A C
2a
2a
B
H
Kẻ và .
Ta có: và

Trong tam giác vuông ta có: .


Trong tam giác vuông ta có:

Nhận xét: Trong bài này ta sử dụng tính chất tam giác vuông để tính khoảng cách

. Vậy có thể sử dụng tính chất của tứ diện vuông dduocjw không ?
Câu trả lời là được. Vì nếu lấy điểm trên tia sao cho nên
, mặt khác đều ,
.
Sau đó sử dụng tính chất tứ diện vuông cho tứ diện ta có:

. Tính được .
Câu 13: Đáp án A.

A C

a
M
a
B

www.thuvienhoclieu.com Trang 79
www.thuvienhoclieu.com

Gọi là trung điểm Do đều nên

Dựng .
Trong tam giác vuông ta có:
Nhận xét: Ta cũng có thể sử dụng tính chất tứ diện vuông bằng cách sử dụng them thuộc tia
sao cho .
Câu 14: Đáp án C.

a
H

D 2a
C
a
A
a B

I
Kẻ dài cắt tại .
Ta có: là đường trung bình của

Áp dụng tính chất tứ diện vuông cho tứ diện ta có:

Nhận xét: Ta cũng có thể sử dụng tính chất tam giác vuông bằng cách dựng và
là khoảng cách cần tìm.
Câu 15: Đáp án B.
S

I
G
K A B

O
H
D C
Kẻ và .

www.thuvienhoclieu.com Trang 80
www.thuvienhoclieu.com
Ta có và nên
Ta có: và nên

vuông

vuông
Gọi , cắt tại là trọng tâm

.
Câu 16: Đáp án A.

A a B
a

D C
M
Câu 17: Đáp án B.
( Hình vẽ câu 16 )

Câu 18: Đáp án B.


S

1
D

A C

1
1
B

Ta có
Câu 19: Đáp án D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 81
www.thuvienhoclieu.com
D

60

a
a
a 2
A C

a 3
a
B

Gỉa sử

có ( cùng bằng ) vuông tại

So sánh 4 kết quả trên ta thấy là lớn nhất nên chọn D.


Câu 20: Đáp án C.
Câu 21: Đáp án B.
S

a 3
H

A a D
a

B C

Dựng . Ta có:

Áp dụng tính chất cho tam giác vuông ta có: .


Câu 22: Đáp án C.

www.thuvienhoclieu.com Trang 82
www.thuvienhoclieu.com
S

P
A D

H B C

Trong mặt phẳng , dựng t ại


. dựng
Trong mặt phẳng

tại

Mà .
Câu 23: Đ áp án D.

Ta c ó:
Câu 24: Đáp án A.
S

A a D
H
I O
a
B C
F E

Ta có:
Gọi là trung điểm của , là trung điểm của
Ta có

Trong mặt phẳng , dựng và


Ta có

Do đó . Góc giữa và là nên

www.thuvienhoclieu.com Trang 83
www.thuvienhoclieu.com

Từ đó

Câu 25: Đáp án D.


S

A B
I
K
D
C

Ta có
Trong mặt phẳng , dựng
Trong mặt phẳng , dựng

Từ

Góc giữa hai mặt phẳng và là . Nên

Ta có: .
Trong mặt phẳng , gọi là giao điểm của và thì .

.
Nhận xét: Sử dụng tỉ số khoảng cách ta có thể tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng thong qua điểm khác, quan trọng là biết xuất phát từ điểm nào trước, Từ dấu hiệu
, ta chọn tính khoảng cách từ điểm đến sau đó dựa vào tỉ số khoảng
cách suy ra khoảng cách cần tìm.
Bài tập ôn tập chủ đề 8

www.thuvienhoclieu.com Trang 84
www.thuvienhoclieu.com
Câu 1. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Tìm giá trị của

thích hợp đẻ điền vào đẳng thức vectơ :

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho ba vectơ . Điều kiện nào sau đây khẳng định đồng phẳng?
A.Tồn tại ba số thực thoả mãn và .
B.Tồn tại ba số thực thoả mãn và .
C.Tồn tại ba số thực thoả mãn .
D.Giá của đồng quy.
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác có Hãy phân tích ( biểu thị) vectơ
qua các vectơ .
A. B.
C. D.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

A.Nếu thì là trung điểm của đoạn .


B.Từ ta suy ra .
C.Vì nên bốn điểm cùng thuộc một mặt phẳng.
D.Từ ta suy ra .
Câu 5. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A.Ba vectơ đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương..
B.Ba vectơ đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ ..
C.Vectơ luôn luôn đồng phẳng với hai vectơ và .
D.Cho hình hộp ba vectơ đồng phẳng.
Câu 6. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng?.
Cho hình lập phương có cạnh . Ta có bằng:.

A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình chóp . G ọi là giao điểm của và . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?.
A.Nếu th ì l à h ình thang.
B.Nếu là hình bình hành thì .
C.Nếu là h ình thang thì .
D.Nếu thì là hình bình hành.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?.
A.Từ hệ thức ta suy ra ba vectơ đồng phẳng.
B.Vì nên là đoạn trung điểm của đoạn .

C.Vì là trung điểm của đoạn nên từ một điểm bất kì ta có .

www.thuvienhoclieu.com Trang 85
www.thuvienhoclieu.com
D.Vì nên bốn điểm cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 9. Cho hình hộp có tâm . Đặt . M là điểm xác định bởi

. Khẳng định nào sau đây đúng?.


A. là trung điểm của .
B. là tâm hình bình hành .
C. là tâm hình bình hành .
D. là trung điểm của .
Câu 10. Cho hình lập phương . Hãy xác định góc giữ cặp vectơ và ?.
A. B. C. D.
Câu 11. Trong không gian cho hai hình vuông và có cạnh chung và nằm trong hai
mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và
?.
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hình chóp có và . Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ và ?.
A. B. C. D.
Câu 13. Cho tứ diện có hai mặt và là các tam giác đều. Góc giữa và là?.
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hình chóp có tất cả các cạch đều bằng A.Gọi và lần lượt là trung điểm của
và Số đo của góc bằng:
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hình hộp . Giả sử tam giác và đều có 3 góc nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng và là góc nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 16. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?.
A.Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B.Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
song song với nhau.
C.Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 17. Cho hình chóp có và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
và ?
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng và các cạnh bên đều bằng .
Gọi và
lần lượt là trung điểm của và . Số đo của góc bằng:
A. B. C. D.
ABCD . A B C D
Câu 19. Cho hình lập phương 1 1 1 1 . Chọn khẳng định sai?

A.Góc giữa AC và B1 D 1 bằng 90.


B.Góc giữa B1 D 1 và AA1 bằng 60.
C.Góc giữa AD và B1C bằng 45.
www.thuvienhoclieu.com Trang 86
www.thuvienhoclieu.com
D.Góc giữa BD và A1C 1 bằng 90.  


ABCD . A B C D
1 1 1 1 có cạnh a . Gọi M là trung điểm AD . Giá trị B M .BD
Câu 20. Cho hình lập phương 1 1

là:
1 2 3 2 3 2
a . 2
a . a .
A. 2 B. a . C. 4 D. 2
Câu 21. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?.
A.Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường
thẳng c thì a vuông góc với c .
B.Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d
vuông góc với a thì d song song với b hoặc c .
C.Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường
thẳng c thì a vuông góc với c .
D.Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
 a, b  .

 

Câu 22. Cho hình lập phương ABCD . EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG ?
A. 90  . B. 60  . C. 45 . D. 120 .
Câu 23. Cho tứ diện ABCD a
đều cạnh bằng . Gọi M là trung điểm của CD ,  là góc giữa AC và
BM . Chọn khẳng định đúng?
3 1 3
cos = . cos = . cos = .
A. 4 B.  3 C. 6 D.   60.
  
a  3, b  5
Câu 24. Cho góc giữa a,b bằng 120. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
       
a  b  19 ab  7 a  2b  139 a  2b  9
A. . B. . C. . D.
  .


Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AF và EG ?
A. 90. B. 60. C. 45. D. 120.
Câu 26. Trong A, B, C bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?
không
  gian cho ba điểm
 2 2 2
A. 2AB. AC  AB  AC  BC .
B.2 AB. AC  AB 2  AC 2  2 BC 2 .
2 2 2
C.AB. AC  AB  AC  2 BC .
2 2 2
D. AB. AC  AB  AC  BC . 
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD . EFGH a
có cạnh bằng . Tính AB.EG
a2 2
2
A. a 3 .
2 2
B. a . C. 2 . D. a 2 .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB  CD  6 . M là điểm thuộc BC sao cho
MC  x.BC  0  x  1  P  song song với AB và CD lần lượt cắt BC , DB, AD, AC tại
. Mp
M , N , P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu?
A.9. B.11. C.10. D.8.

Câu 29. Cho tứ diện ABCD có AB  CD . Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD , DA .
Góc giữa IE và JF là:
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 87
www.thuvienhoclieu.com
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Mộtđường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng
còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D.Mộtđường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
còn lại.
       
a  4 b  3; a b  4
Câu 31. Cho hai vec tơ a, b thỏa mãn ; . Gọi  là góc giữa hai véc tơ a và b . Chọn
khẳng định đúng:
3 1
cos   cos  
A. 8. B.   30 . C. D.   60 .
3.
   
     

Câu 32. Cho tứ diện ABCD . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: AB.CD  AC.DB  AD.BC  k
A. k  1 . B. k  2 . C. k  0 . D. k  4 .

Câu 33. Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm điểm M sao cho giá trị của biểu thức
P  MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC .
B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. M là trực tâm tam giác ABC .
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
       
a , b a  26 b  28; a  b  48
Câu 34. Cho hai vec tơ thỏa mãn ; . Độ dài của vec tơ  b là:
a

A. 25 . 616 . B. C. 9 . D. 618 .

          
a  4 b  3; a.b  10
Câu 35. Cho hai vec tơ a, b thỏa mãn ; . Xét hai véc tơ y  a  b ; x  a  2b . Gọi

 là góc giữa hai véc tơ x và y . Chọn khẳng định đúng:
2 1 3 2
cos    cos   cos   cos  
A. 15 . B. 15 . C. 15 . D. 15 .

Câu 36. Trong không gian cho tam giác ABC có diện tích S . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn:
 2 
1   2  
  2
S
2
AB . AC  2k AB. AC  
1 1
k k
A. 4. B. k  0 . C. 2. D. k  1 .

Câu 37. Trong không gian cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với
d
A. Vô số . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA  SB  SC  b
a b 2
. Gọi G là
 
trọng tâm tam giác ABC . Xét mặt phẳng
 P  đi qua A và vuông góc với SC tại điểm I nằm giữa
S C và
P
. Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là:
2 2 2 2
a 3b  a a 3b 2  a 2
S S
A. 4b . B. 2b .

www.thuvienhoclieu.com Trang 88
www.thuvienhoclieu.com
2 2 2
a 3b  a a 2 3b 2  a 2
S S
C. 2b . D. 4b .

Câu 39. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB , BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau
đây đúng:

A. Góc giữa CD và
 ABD  là góc CBD .
B. Góc giữa AC và
CBD  là góc ACB .
C. Góc giữa AD và
 ABC  là góc ADB .
D. Góc giữa AC và
 ABD  là góc CBA .
SH   ABC 
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ ,
H   ABC 
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. H trùng với trung điểm của AC . B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H là trực tâm tam giác ABC . D. H trùng với trung điểm của BC .

Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
 ABC  H
trùng với trung điểm BC
của cạnh SBC
. Biết tam giác là tam giác đều. Tính số đo của

góc giữa SA và mặt phẳng


 ABC  .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Câu 42. Mệnh đề nào sau đây làsai?
A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho ) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.
D.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
SH   ABC 
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC , BSC  120 , CSA  60 . Vẽ ,
H   ABC 
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. H trùng với trung điểm của AB . B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm của BC . D. H trùng với trung điểm của AC .
SA   ABCD 
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O và . Khẳng định nào sau đây sai:
A. SA  BD . B. SC  BD . C. SO  BD . D. AD  SC .

Câu 45. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều, O là trung điểm của đường cao AH của tam giác
ABC và SO   ABC  . Gọi I là điểm tùy ý trên OH ( không trùng với O và H ). Xét mặt phẳng
 P  đi quaI và vuông góc với OH . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  P  là:
A. Hình thang cân. B.Hình thang vuông.
C.Hình bình hành. D.Tam giác vuông.
SA   ABCD 
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O và . Gọi I là trung điểm của
SC .Khẳng định nào sau đây sai:
IO   ABCD 
A. . B. SC  BD .

C. SA  SB  SC . D.
 SAC  là mặt phẳng trung trực của BD .

www.thuvienhoclieu.com Trang 89
www.thuvienhoclieu.com
SA   ABCD 
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuôngcạnh a , và SA  a 6 . Gọi  là góc
SC  ABCD 
giữa và . Chọn khẳng định đúng:
1
cos  
A.   45 . B.   30 . C. 3. D.   60 .

Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu H của S lên mặt
 ABC 
phẳng là:

A.Trọng tâm tam giác ABC .


B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. Trực tâm tam giác ABC .
D.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .

Câu 49. Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.Nếu a  b và b  c thì a / / b .
a    b / /  
B. Nếu và thì a  b .
C. Nếu a / / b và b  c thì a  c .
D.Nếu a  b , b  c và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng chứa a và c .
SA   ABC  AB  BC
Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có và . Số các mặt của hình chóp S . ABC là tam giác
vuông là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
SA   ABCD 
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, . Gọi AE ; AF lần lượt là các đường
cao của tam giác SAB và SAD . Khẳng định nào sau đây đúng:
SC   AFB  SC   AEC 
A. . B. .
SC   AED  SC   AFE 
C. . D. .

Câu 52. Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy là hình thoi, BAD  60 và AA  AB  AD . Gọi O là

AC
giao điểm của BD và A  ABCD 
. Hình chiếu của lên mặt phẳng là:

A.Trung điểm của AO . B. Trọng tâm tam giác ABD .


C. Điểm O . D.Trọng tâm tam giác BCD .

a 3
SA   ABC  SA 
Câu 53. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và , 2 . Xét mặt phẳng
P A
đi qua BC
và vuông góc với
P
. Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là:
2 2 2 2
3a 3a 3a 2a
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

a 6
SA   ABCD  SA 
Câu 54. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuôngcạnh a , và 3 . Gọi  là góc
SC  ABCD 
giữa và . Chọn khẳng định đúng:
A.   45 . B.   30 . C.   75 . D.   60 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 90
www.thuvienhoclieu.com
Câu 55. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi  là góc giữa AC  và
 ABCD . Chọn khẳng định
đúng:
2
tan  
A.   45 . B.   30 . C. tan   2 . D. 3.
Câu 56. Cho tứ diện SABC thỏa mãn SA = SB = SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S len mặt
phẳng
( ABC ) . Đói với tam giác ABC ta có điểm H là
A. Trực tâm. B. Tâm đường tròn nội tiếp.
C. Trọng tâm. D. Tâm đường tròn ngoại tiếp.
a 3
( ABC ) ( SBC ) SA =
Câu 57. Cho tứ diện ABCD có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh a , 2 . M
AM = b (0 < b < a) ( P )
là điểm trên AB sao cho . là mặt phẳng qua M và vuông góc với
BC . Thiết diện của ( P ) và tứ diện SABC có diện tích bằng?
ö2
2 2 2
3 3æ çç a - b ÷ 3æç a - b ö÷ 3 3æ ç a - b ö÷ 3 3æ ç a - b ö÷
ç ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
÷
A. 4 è a ø . B. 4 è a ø . C. 16 è a ø . D. 8 è a ø .
Câu 58. Cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng
( P ) . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a // ( P ) b // ( P ) a // ( P )
A. Nếu và b ^ a thì . B. Nếu và b ^ a thì a ^ b .
a // ( P ) b ^ ( P) a ^ ( P) b // ( P )
C. Nếu và b ^ a thì . D. Nếu và b ^ a thì .
Câu 59. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a . Hình chiếu vuông
góc của S lên
( ABC ) trùng với trung điểm BC . Biết SA = a . Tính số đo của góc giữa SA và

mặt phẳng
( ABC ) .
A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 75° .
Câu 60. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hình lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình bình hành.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng song song và bằng nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh đôi một song song và bằng nhau.
Câu 61. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này
thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Cho hai mặt phẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng
vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 62. Cho hình chóp S . ABDC có đáy ABDC là hình bình hành tâm O , AD, SA, AB đôi một vuông
góc , AD = 8, SA = 6 .
( P ) là mặt phẳng qua trung điểm của AB và vuông góc với AB . Thiết

diện của
( P ) và hình chóp có diện tích bằng ?
A. 20. B. 16. C. 17. D. 36.
Câu 63. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA = SB = SC = b . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Độ dài SG bằng:
9b 2 + 3a 2 b 2 - 3a 2 9b 2 - 3a 2 b 2 + 3a 2
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 91
www.thuvienhoclieu.com
Câu 64. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA = SB = SC = b . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Xét mặt phẳng
( P ) đi qua A và vuông góc với SC . Tìm hệ thức liên

hệ giữa a và b để mặt phẳng


( P ) cắt SC tai điểm C1 nằm giữa S và C .
A. b > a 2 . B. b < a 2 . C. a < b 2 . D. a > b 2 .
Câu 65. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi thoi tâm O . Biết SA = SC , SB = SD .
Khẳng định nào sau đây đúng?
AB ^ ( SAC ) SO ^ ( ABCD ) CD ^ ( SBD )
A. . B. CD ^ AC . C. . D. .
Câu 66. Cho tứ diện đều cạnh a = 12 , AP là đường cao của tam giác ACD . Mặt phẳng
( ) qua B
P

vuông góc với AP cắt mặt phẳng


( ACD) theo đoạn giao tuyến có độ dài bằng:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 67. Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 . Gọi a là góc giữa AC1 và mặt phẳng
( ABCD) . Chọ
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1 2
tan a = tan a =
A. a = 45° . B. 2. D. 3. D. a = 30° .
SA ^ ( ABC ), SA = a ( P ) là
Câu 68. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , . Gọi

mặt phẳng đi qua S và vuông góc với BC . Thiết diện của


( P ) và hình chóp S . ABC có diện
tích bằng?
Câu 1. Tam giác ABC có BC = 2a , đường cao AD = a 2 . Trên đường thẳng vuông góc với
( ABC ) tại A , lấy điểm S sao cho SA = a 2 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của SB, SC .
Diện tích tam giác AEF bằng?
3 2 3 2 1 2 3 2
a a a a
A. . 4 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .

Câu 2. Cho hình lập phương ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢. Đường thẳng AC ¢ vuông góc với mặt phẳng nào sau
đây?
A.
( A¢BD) . B.
( A¢DC ¢) . C.
( A¢CD ¢) . D.
( A¢B¢CD) .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA  a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 SAB  là a, khi đó tan  nhận
giá trị nào trong các giá trị sau ? .
1
tan  
A. tan   2 . B. tan   3 . C. 2 . D. tan   1 .
SA   ABC 
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có và tam giác ABC không vuông. Gọi H , K lần lượt là
trực tâm của ABC và SBC . Số đo góc tạo bởi SC và
 BHK  là:
0 0 0 0
A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 65 .
Câu 5. Cho hình vuông ABCD tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với
 ABCD  lấy điểm S . Biết góc giữa SA và mặt phẳng
 ABCD  0
có số đo bằng 45 . Tính độ
dài SO.
a 3 a 2
SO  SO 
A. SO  a 3 . B. SO  a 2 . C. 2 . D. 2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 92
www.thuvienhoclieu.com
SA   ABCD 
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, . Trong các tam giác
sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. SBC . B. SCD . C. SAB . D. SBD .
Câu 7. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều tâm O , cạnh a, hình chiếu của C '
trên mặt phẳng
 ABC  trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC  hợp với mặt phẳng  ABC  góc
600. Gọi I là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ C đến IC .
2a 13 3a 13 a 3 a 13
A. 13 . B. 13 . C. 13 . D. 13 .
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Tính khoảng cách từ C đến AC .
a 6 a 3 a 6 a 3
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
a 3
SO  .
Câu 9. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi O là tâm của đáy và 3 Tính
khoảng cách từ O tới SA.
a 6 a 13 a 3 a 13
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a . Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng
 SAC  bằng 300 , với M là trung điểm CD. Hãy tính khoảng
cách từ D đến
 SBM .
2a 4a 5a a
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB  2a, AC  2a 3. Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng
 ABC  là trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa hai mặt
phẳng
 SBC  và  ABC  bằng 300 . Tính khoảng cách từ trung điểm M của cạnh BC đến
mặt phẳng
 SAC  .
a 3 a 5 a 5 3a
A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
 0
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác cân, AB  AC  a, BAC  120 . Mặt phẳng
 ABC  tạo với đáy góc 600. Tính khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng  ABC 
theo a.
a 3 a 5 a 7 a 35
A. 4 . B. 14 . C. 4 . D. 21 .

Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD  60 . Gọi
0

O, O lần lượt là tâm của hai đáy, gọi S là trung điểm của OO . Tính khoảng cách từ O tới

mặt phẳng
 SAB  biết OO  2a.
a 3 a 3 a 3a
A. 11 . B. 19 . C. 19 . D. 19 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 93
www.thuvienhoclieu.com
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC. A1 B1C1 có các mặt bên là các hình vuông cạnh a. Gọi D, E , F lần lượt
là trung điểm các cạnh BC , A1C1 , B1C1 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và
A1 F .
a 17 a 17 a a 17
A. 4 . B. 2 . C. 17 . D. 3 .

D. HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Đáp án A.

  
1  
MN  ( MC  MD )
2 (quy tắc trung điểm)
1 
 
 
 

 ( MA  AC  MB  BD)
2
   
mà MA  MB  0 (vì M là trung điểm AB )

  
1  
 MN  ( AC  BD )
2
Câu 2. Đáp án B.
Theo giả thuyết m  n  p  0 nên tồn tại ít nhất một số khác 0.
  
    a   n b p c
Giả sử m  0 . Từ ma  nb  pc  0 m m
  
a, b, c đồng phẳng (theo định lí về sự đồng phẳng của ba vectơ).

Câu 3. Đáp án D.
C' A'

B'

C A

B
 
   
BC  BB  BC  ( quy tắc 
 bình
     hình hành)
  AA  BC   a  AC  AB   a  b  c
Câu 4. Đáp án C.

 
1 
AB   BC 
A. Sai vì 2 A là trung điểm của BC.

B
C A

 
 
 

B. Sai vì
AB  3 AC  CB   4 AC

www.thuvienhoclieu.com Trang 94
www.thuvienhoclieu.com
C B
A
C. Đúngtheo định
 lísự đồng
 phẳng của 3 vectơ.
D. Sai vì AB  3 AC  BA  3CA (nhân 2 vế cho -1)
Câu 5. Đáp án C.
B' C'

D'
A'
B
C

A D
A. Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng
B. Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng

C. Sai    
 DA  AA  AD  a  c
 
AB  a  b

D. Đúng vì 
C A  CA  b  c
      

 AB  DA  C A  AB, DA, C A đồng phẳng.
Câu 6. Đáp án A.
F G

E
H

B
C

A D
 
   
      
AB.EG  ( EF  EH ).( AE  EF  FB )
 
   
  
  
 
 
 
2
 EF . AE EF   EF . FB  EH . AE  EH .EF  EH .FB
 
 a 2  EH . AE  a 2  0  a 2
Câu 7. Đáp án C

www.thuvienhoclieu.com Trang 95
www.thuvienhoclieu.com
S

A D

B C
         
A. Đúng vì SA  SB  2 SC  2SD  6 SO   OA  OB  2OC  2OD  0
   
  
Vì O , A, C O , B , D  hàng nên đặt: OA  kOC , OB  mOD
 và  thẳng
 (k  2)OC  (m  2)OD  0 .
 
  OA OB
   2  AB / / CD
mà OC , OD không cùng phương nên k  2 và m  2 OC OD .
B. Đúng. HS tự biến đổi bằng cách thêm điểm O vào vế trái.
ABCD là hình thang cân có 2 đáy là AD, BC thì sẽ sai.
C. Sai vì nếu
D. Đúng. Tương tự đáp án A với k  1 và m  1  O là trung điểm hai đường chéo.
Câu 8. Đáp án D
A. Đúng theo định nghĩa sự đồng phẳng của ba vectơ
B. Đúng.    
         
C. Đúng OA  OB  OI  IA  OI  IB mà IA  IB  0 (I là trung điểm của AB)
 vì 
 OA  OB  2OI
D. Đúng. Tương tự đáp án A với k  1 và m  1  O là trung điểm hai đường chéo.
D. Sai vì không đúng theo định nghĩa sự đồng phẳng.
Câu 9: Đáp án A.
 
   1 
 

M là trung điểm BB


 2.OM  OB  OB  BD  BD
2
 
(qt trung điểm).
Câu 10: Đáp án B.
AB  AE  

  AB  DH  AB, DH  90
AE / / DH 

.
Câu 11: Đáp án D.

Ta có: OO//DD mà DD   AB nên



 ,AB  90
OO  AB  OO
.

Câu 12: Đáp án D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 96
www.thuvienhoclieu.com
SAB  SBC  SCA  c  g  c   AB  BC  CA
Ta có: . Do đó tam giác ABC đều. Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Vì hình chóp S . ABC có SA  SB  SC nên hình chiếu của S trùng với
 AC  BG
  AC   SBG   AC  SB
G hay SG   ABC  . Ta có  AC  SG . Vậy góc giữa cặp vectơ
 

SB và AC bằng 90 .
Câu 13: Đáp án C.

CI  AB

Gọi I là trung điểm của AB . Vì ABC và  ABD là các tam giác đều nên 
DI  AB . Suy ra
AB  CID   AB  CD    
AB, CD  90
.
Câu 14: Đáp án D.

Gọi O là tâm của hình thoi A BCD . Ta có OJ / /CD . Nên góc giữa IJ và CD bằng góc giữa IJ và
1 a 1 a 1 a
IJ  SB  , OJ  CD  , IO  SA 
OJ . Xét tam giác IOJ có: 2 2 2 2 2 2 . Nên tam giác OIJ đều.
  60
Vậy góc giữa IJ và CD bằng có giữa IJ OJ
và IJO
bằng góc .
Câu 15: Đáp án B.

Ta có: AC / / AC  nên góc giữa hai đường thẳng AC và AD là góc giữa hai đường thẳng AC  và
 C 
AD bằng góc nhọn DA (vì tam giác ADC  đều có 3 góc nhọn).
Câu 16: Đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 97
www.thuvienhoclieu.com
Theo lý thuyết.
Câu 17: Đáp án D.

 
      
   

Ta có:
    SC.SA.cos 
SC. AB  SC. SB  SA  SC.SB  SC.SA  SC.SB.cos BSC ASC  0
.
 
 
 
Vì SA  SB  SC và BSC  ASC . Do đó:
 
SC , AB  90
.
Câu 18: Đáp án C.

2 2 2 2
Ta có: AC  a 2  AC  2a  SA  SC  SAC vuông tại S . Khi đó:
 
  1 
 
  
 
2
 
 , SC  90
NM .SC  SA.SC  0  NM , SC  90  MN
.
 
Câu 19: Đáp án B.

 
    
   
   
    

Ta có:
 
AA1.B1 D1  BB1.BD  BB1. BA  BC  BB1.BA  BB1.BC  0
(vì

BB1 , BA  90


 
   

 
BB1 , BC  90
). Do đó:
 
AA1 , B1D1  90   
AA1 , B1D1  90  .
Câu 20: Đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 98
www.thuvienhoclieu.com

Ta có:
 
   
    
  
     2
 a2 a2
   2 2
B1M .DD1  B1 B  BA  AM . BA  AD  DD1  B1B.DD1  BA  AM . AD  a  a 
2

2
.
Câu 21: Đáp án C.
Câu 22: Đáp án C.  
Ta có: EG / / AC (Do ACGE là hình chữ nhật)
   
 AB, EG  AB, AC  BAC 
 45
.
Câu 23: Đáp án C.

BCD  AO   BCD 
Gọi O là trọng tâm của . Trên đường thẳng d qua C và song song với BM

lấy điểm N sao cho BMCN là hình chữ nhật, từ đó suy ra:

AC , BM    
AC , CN   
ACN  
.

3
CN  BM  a
Có: 2 và
2
a 2  2
BN  CM  ; AO 2  AB 2  BO 2  AB 2   BM   a 2
2 3  3
7 2 5 AC 2  CN 2  AN 2 3
ON 2  BN 2  BO 2  a ; AN  AO 2  ON 2  a  cos   
12 2 2. AC.CN 6
Câu 24: Đáp án D.
  2 2 2    
Ta có:
 
a  b  a  b  2a.b.cos a, b  19  a  b  19
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 99
www.thuvienhoclieu.com
Câu 25: Đáp án B.

Đặt cạnh của hình lập phương là a . Gọi I là trung điểm của EG. Qua Akẻ đường
 thẳng d / / FI .
 
Qua I kẻ đường thẳng d  / / FA . Suy ra d cắt d  tại J . Từ đó suy ra
 EG, AF   EIJ
 
. Mặt
khác:

IJ=AF=2EI=2FI=2AJ=a 2
3 2 EI 2  IJ 2  EJ 2 1
EJ 2  AE 2  AJ 2  a ;cos       60
2 2.EI .IJ 2

AC / / EG   AF ; EG    AF ; AC 
Cách 2: Ta có: . Mà tam giác AFC đều (vì

AF  AC  FC  a 2 ). Suy ra FAC  60 .
Câu 26: Đáp án A.
 
 
BC  AB  AC  2. AB. AC.cos  AB, AC   AB  AC  2. AB. AC
2 2 2 2 2

Câu 27: Đáp án B.

 
   
Ta có: AB . EG  AB . AC , mặt khác
 
     
   
 
 
 
   
 
2
AC  AB  AD  AB.EG  AB.AC  AB AB  AD  AB  AB.AD  a 2
Câu 28: Đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 100


www.thuvienhoclieu.com

 MQ / / NP / / AB
  MNPQ
Xét tứ giác MNPQ có 
MN / / PQ / /CD là hình bình hành. Mặt khác,
AB  CD  MQ  MN . Do đó, MNPQ là hình chữ nhật.

MQ CM
  x  MQ  x. AB  6 x
Vì MQ / / AB nên AB CB . Theo giả thiết
MQ  x.BC  BM  (1  x ) BC .

MN BM
  1  x  MN  1  x .CD  6 1  x 
Vì MN / / CD nên CD BC . Diện tích hình chữ nhật
MNPQ là:
2
 x 1 x 
S MNPQ  MN .PQ  6 1  x  .6 x  36.x. 1  x   36   9
 2 
1
S MNPQ  9 x  1 x  x 
Ta có khi 2 . Vậy diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất bằng 9 khi M là
trung điểm của BC .
Câu 29: Đáp án D.

 1
IJ  2 AB

 JE  1 CD
Tứ giác IJEF là hình bình hành. Mặt khác 
 2 mà AB  CD nên IJ  JE . Do đó IJEF là

hình thoi. Suy ra


IE 
 , JF  90
 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 101


www.thuvienhoclieu.com
Câu 30: Đáp án D.
Theo nhận xét phần 2 đường thẳng vuông góc trong SGK thì đáp án D đúng.
Câu 31: Đáp án A.

  2 2   9 a.b 3
cos     
a  b 
2
 a  b  2a.b  a.b  a.b 8
Ta có: 2 . Do đó: .
Câu 32: Đáp án C.
 
   
  
  
  
  
Ta có:

AB.CD  AC.DB  AD.BC  AC  CB .CD  AC.DB  AD.CB  
       
  
AC CD  DB  CB CD  AD  AC .CB  CB.CA  0  .
Câu 33: Đáp án A.
 
   
Gội G là trọng tâm tam giác A BC  G là cố định và GA  GB  GC  0 .
 
   
   
   
   
       
2 2 2
P  MG  GA  MG  GB  MG  GC  3MG 2  2MG . GA  GB  GC  GA 2  GB 2  GC 2

 3MG 2  GA 2  GB 2  GC 2  GA 2  GB 2  GC 2 . Dấu bằng xảy ra  M  G . Vậy


Pmin  GA 2  GB 2  GC 2 M G ABC
với là trọng tâm tam giác .
Câu 34: Đáp án B.
 2  2  2 2  2  2 2   2
  
a  b  a  b  2a.b  a  a  b   a  b  2  a  b   a  b
   

 
 
 2 262  282  482  616  a  b  616
 .
Câu 35: Đáp án D.  
 
  
  
2 2
x .y  a  2b a  b  a  2b  3a.b  4
Ta có:   ;
  2  
    
2 2 2
x  x  a  2b  a  4 b 4a.b  2 3
  .
  2  
     
2 2 2
y  y  a  b  a  b  2a.b  5

x .y 4 2
cos      
x .y 2 3. 5 15
Câu 36: Đáp án C.
   
1  2  2  
1 1 1
 
2
S 
2
A B .A C .sin A 
2
A B 2 .A C 2 sin 2 A 
2
A B 2 .A C 2 1  cos 2 A 
2
 
A B .A C  A B .A C
..
Câu 27: Đáp án A.
Câu 38: Đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 102


www.thuvienhoclieu.com

A I  SC   A IB   SC
Kẻ . Thiết diện là tam giác AIB . Ta có
2
CS  a. 1  cos2 A CS  a. 1   a  b  c   a 4b 2  a 2
2 2 2
A I  A C .sin A  
 2ab  2b
.
Gọi J là trung điểm của A B . Dễ thấy tam giác A IB cân tại I , suy ra IJ  A B và
a 1 a 2 3b 2  a 2
I J  A I 2  AJ 2  3b 2  a 2 S  A B .IJ 
2b . Do đó: 2 4b .
Câu 39: Đáp án B.
Câu 40: Đáp án A.

+Ta có tam giác ABC vuộng tại B nên trung điểm H của AC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

ABC . Gọi d là trung trực của tam giác A BC  d   A BC  tại H.


S  d  SH   A BC 
+ Mặt khác: SA  SB  SC nên điểm .
Câu 41: Đáp án C.

Do H là hình chiếu của S lên mặt phẳng


 ABC  nên
SH   ABC 
. vậy AH là hình chiếu của
A BC   SA ;  A BC   SA ; A H   SA
 H SH   A BC   SH  A H
SH lên mp  . Ta có:

.Mà A BC  SBC  SH  A H . Vậy tam giác SA H vuông cân tại H  SA H  45 .
Câu 42: Đáp án B.
Câu B sai vì: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì có thể cắt nhau, chéo
nhau.
Câu 43: Đáp án D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 103


www.thuvienhoclieu.com

Gọi SA  SB  SC  a .

Ta có: SA C đều  A C  SA  a . SA B vuông cân tại


S  A B  a 2; BC  SB 2  SC 2  2SB .SC .cos BSC  a 3  A C 2  AB 2  BC 2 A BC
.

vuông tại A . Gọi I là trung điểm của BC thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Gọi d

là trục của tam giác ABC thì d đi qua  I và



d  A BC 
. Mặt khác: SA  SB  SC nên S  d .
SI   A BC   A BC 
Vậy nên I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng .
Câu 44: Đáp án D.

SA   A BCD   SA  BD
Ta có . Do tứ giác ABCD là hình thoi nên BD  A C , mà

SA  BD nên BD  SA C  hay BD  SC , BD SO . AD không vuông góc với SC .


Câu 45: Đáp án A.

Mặt phẳng
 P  vuông góc với OH nên  P  song song với SO . Suy ra  P   SA H  theo giao
tuyến là đường thẳng qua I và song song với SO cắt SH tại K .

www.thuvienhoclieu.com Trang 104


www.thuvienhoclieu.com
Từ giả thiết suy ra
 P  / / BC , do đó  P  sẽ cắt (ABC), SBC  lần lượt là các đường thẳng qua I và
K song song với BC cắt AB, AC,SB,SC lần lượt tại M, N, Q, P . Do đó thiết diện là tứ giác
MNPQ .

Ta có MN và PQ cùng song song với BC suy ra I là trung điểm của MN và K là trung điểm của
PQ , lại có tam giác ABC đều và tam giác SBC cân tại S suy ra IK vuông góc với MN và PQ
nên MNPQ là hình thang cân.
Câu 46: Đáp án D.

BD  A C , BD  SA  B D  SA C   B D  SC ,
Ta có và O là trung điểm của BD
 SA C  IO  A BCD  
là mặt phẳng trung trực cyả đoạn BD . Ta có OI song song SA suy ra .
Vậy SA  SB  SC là khẳng đính sai.
Câu 47: Đáp án D.

SA   A BCD   A C 
A BC D 
Vì là hình chiếu vuông góc của SC lên . Suy ra góc giữa SC và

mp
 A BC D  bằng góc giữa SC & A C    SCA

. Xét tam giác SA C vuông tại A có:
SA a 6
tan     3    60
AC a 2 .
Câu 48: Đáp án A.
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của S lên các cạnh của A B , AC , BC . Theo định lý ba đường
vuông góc ta có M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AB , A C , BC .

 SMH 
 SNH  SMH SNH SPH  HM  HN  NP
 SPH
 H là tâm đường tròn nội tiếp của ABC .
Câu 49: Đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 105


www.thuvienhoclieu.com
a  b

Nếu b  c thì a và c có thể trùng nhau nên đáp án A sai.
Câu 50: Đáp án D.
Có A B  BC A BC là tam giác vuông tại B.
SA  A B
SA   A BC    SA B , SAC
SA  A C
Ta có là các tam giác vuông tại A .
AB  BC
  BC  SB SBC
Mặt khác SA  BC là tam giác vuông tại B.
Vậy bốn mặt của tứ diện đều là tam giác vuông nên đáp án D đúng.
Câu 51: Đáp án D.
A B  BC A E  SB
  BC  SA B   BC  A E   A E  SC (1)
Ta có: SA  BC . Vậy:  A E  BC
 SC   A EF 
Tương tự: AF  SC (2) . Từ (1); (2) . Vậy đáp án D đúng.
Câu 52: Đáp án B.

Vì A’ A  A’B  A’D  Hình chiếu của A’ trên


 ABCD  trùng với H là tâm đường tròn ngoại
tiếp ABD (1).
 0
Mà tứ giác ABCD là hình thoi và BAD  60 nên ABD là tam giác đều (2).
Từ (1) và (2) suy ra H là trọng tâm của ABD .
Câu 53. Đáp án C.

Gọi M là trung điểm của BC thì BC  AM (1).


Hiển nhiên AM  a 3 .
Mà SA  ( ABC )  BC  SA (2)
Từ (1) và (2) suy ra: BC  ( SAM )  ( P)  ( SAM )

www.thuvienhoclieu.com Trang 106


www.thuvienhoclieu.com
Khi đó, thiết diện của hình chop S.ABC được cắt bởi
 P  chính là SAM.
SAM. vuông tại A nên:
1 1 a 3 3a 2
SSAM  SA. AM   a 3 
2 2 2 4
Câu 54. Đáp án A

Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a nên AC  a 2 .


SA  ( ABCD)  AC là hình chiếu vuông góc của SC lên  ABCD .

 SCA là góc giữa SC lên
 ABCD .
Tam giác SAC vuông tại A nên:
  SA  a 6  1  1  SCA
tan SCA   300
AC 3 a 2 3
Câu 55. Đáp án D.

 A ' C  AC '  I

Gọi C ' D  CD '  H
C ' D  CD '
  C ' D  ( A ' BCD ')
Mà C ' D  A ' D '

 IH là hình chiếu vuông góc của AC' lên  A’BCD’


C ' IH
là góc giữa AC' lên
 A’BCD’
tan C' IH  C ' H  1  2  2
Mà IH 2
Câu 56. Đáp án D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 107


www.thuvienhoclieu.com

 SH  AH

SH  ( ABC )   SH  BH
 SH  CH

Xét ba tam giác vuông SHA, SHB, SHC có:
 SA  SB  SC
  SHA  SHB  SHC
 SH chung
 HA  HB  HC mà H  ( ABC )
 H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.
Câu 57. Đáp án C.

Gọi N là trung điểm của BC.


 SB  SC  BC  SN
   BC  ( SAN )
 AB  AC  BC  AN
M  ( P)
BC  ( P)  
Theo bài ra: ( P ) / /(SAN)
Kẻ MI / / AN , MK / / SA
 Thiết diện của  P  và tứ diện SABC là KMI.
ABC và SBC là hai tam giác đều cạnh a.
a 3 a 3
 AN  SN   SA  SAN  KMI
2 là tam giác đều cạnh 2 là tam giác đều cạnh
2
3 ab 3 3  a b 
  S KMI   
2 a 16  a 
Câu 58. Đáp án B.

Câu A: sai vì b có thể vuông góc với a .


Câu B đúng bởi: a / /( P)  a '  ( P) sao cho a '/ / a ,

www.thuvienhoclieu.com Trang 108


www.thuvienhoclieu.com
b  ( P)  b  a ' . Khi đó: a  b .
Câu C và câu D sai vì: b có thể nằm trong (P).
Vậy: chọn đáp án B.
Câu 59. Đáp án C

a
AM  BM  , SB  a
2
Có SM  ( ABC ) nên AM là hình chiếu của  SA lên
 ABC 

 SA 
,( ABC )  ( SA
, AM )  SAM

a 3
SM  SB 2  AM 2 
Áp dụng định lý Pytago: 2
Xét tam giác SAM có:
 SM 
tan SAM   3  SAM  60 0
AM
Câu 60. Đáp án A.
Câu 61. Đáp án A.
Vì qua một đường thẳng dựng được vô số mặt phẳng.
Câu 62. Đáp án D.
Thiết diện là hình thang vuông đi qua trung điểm các cạnh AB,CD,CS,SB, nên diện tích thiết
diện là:
 1  1
 BC  BC   SA (8  4).6
2  2
S   36
2 2
Câu 63. Đáp án C.
Theo bài ra, hình chóp SABC là hình chóp tam giác đều. Gọi H là trung điểm của BC , ta có:
SG  ( ABC ) , G  AH .
a 3 a2
AH  , SH  b 2 
Mặt khác, ta có: 2 4
a2
2 2 2
  b  1   AG   b  1  3  3b  a
 SG  SA.sin SAG  
 SA  b2 3
Câu 64. Đáp án C.

Để C1 nằm giữa S và C thì ASC  90
0

 2b 2  a 2
 cos ASC  0  0b 2 a
2b 2
Câu 65. Đáp án C.

www.thuvienhoclieu.com Trang 109


www.thuvienhoclieu.com
Do hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA  SC, SB  SD nên
SO  ( ABCD )
Câu 66. Đáp án C.

CD  AP
  CD  ( APB)  BG  CD
Ta có: CD  BP
 AD  CM
  AD  ( BCM )  BG  AD
Tương tự:  AD  BM
Suy ra: BG  ( ACD)  BG  AP
Kẻ KL đi qua trọng tâm G của ACD và song song với CD  AP  KL
2
 ( ACD)  (BKL)  KL  CD  8
 ( P) chính là mặt phẳng   BKL  3
Có thể nói nhanh theo tính chất tứ diện đều:
Gọi G là trọng tâm Δ ACD thì G là tâm ACD và BG  ( ACD) .
Trong mp
 ACD  , kẻ qua G đường thẳng song song với CD cắt AC , AD lần lượt tại K, L .
Ta có: ( BKL)  ( ACD) , AP  KL  AP  ( BKL)
2
( P )  ( BKL)  ( ACD)  (BKL)  KL  CD  8
Vậy: 3
Câu 67. Đáp án B.

Ta có:


AC1,( ABCD)  CAC
1 
.
CC1 a 1
 tan    
AC a 2 2
Câu 68. Đáp án A.

www.thuvienhoclieu.com Trang 110


www.thuvienhoclieu.com
Kẻ AE  BC , SA  BC  BC  ( SAE )  ( P )
a2 3
Thiết diện của mặt phẳng ( P ) và hình chóp S . ABC là tam giác SAE có diện tích là 4
Câu 69. Đáp án C.

Gọi H  EF  SD
Do AD  BC , SA  BC  BC  ( SAD )
1
 BC  AH  EF  AH  SAEF  EF .AH
2
1
EF  BC  a
Mà 2 .
1 2
SD  AH  a  SAEF  a
Do H là trung điểm 2
Câu 70. Đáp án A.

Ta có:
 A ' D  AD ' (t / c hv)


A' D  C ' D ' (C ' D '  ( A ' D ' DA))

 A ' D  ( AC ' D ')  A ' D '  AC ' (1)
 A ' B  AB ' (t / c hv)


 A ' B  B 'C ' ( B ' C '  ( A ' D ' DA))

 A ' B  ( AB ' C ')  A ' B  AC ' (2)
Từ (1), (2)  AC '  ( A ' BD )
Câu 71. Đáp án C.

www.thuvienhoclieu.com Trang 111


www.thuvienhoclieu.com

Ta có: S  ( SAB )  S là hình chiếu của S trên


 SAB  (1)
 BC  AB (t / c hv )


 BC  SA (SA  ( ABCD ))  BC  ( SAB )

 B là hình chiếu của C trên  SAB  (2)

Từ

(1),(2)  SC  
,( SAB )  SC

 , SB  BSC
 a

Xét tam giác SAB vuông tại A ta có:


SB  SA2  AB 2  a 2
Xét tam giác SBC vuông tại B ta có:
BC a 1
tan    
SB a 2 2
Câu 72. Đáp án C.
 BH  AC (gt)


 BH  SA (SA  ( ABCD ))
Ta có: 
 BH  ( SAC )  BH  SC


BK  SC  SC  ( BHK )  SC  
,( BHK )  90

Câu 73. Đáp án B.

ABCD là hình vuông cạnh 2a


 AC  2a 2  AO  a 2
Ta có: SO  ( ABCD )  OA là hình chiếu của SA
SA và  ABCD  chính là SAO
  45
Vậy góc giữa

www.thuvienhoclieu.com Trang 112


www.thuvienhoclieu.com
  SO
tan SAO  SO  a 2
Xét tam giác SAO ta có AO
Câu 74. Đáp án B

 AB  AD (t/ c hv)

 AB  SA (SA  ( ABCD ))
Ta có: 
 AB  ( SAD )  AB  SD
Giả sử SB  SD  SD  ( SAB ) (vô lý)
Hay SBD không thể là tam giác vuông.
Câu 75. Đáp án B

Cách 1: Dựng CK  IC ' tại K , do đó d (C ; IC ' )  CK .


OC '.CI
OC '.CI  CK .IC '  CK 
Xét ICC ' , ta có: IC '
Mà:
a 3
OC '  OC.tan 60  . 3a
3
a 3
CI  , IC '2  OI 2  C ' O 2
2
a2 2 13a 2
 a 
12 12
3a 13
 d (C ; IC ')  CK 
13
1
OI  CI
Cách 2: Dựng OH  IC ' , ta có 3
 d (C; IC ' )  3d (O; IC ' )  3OH
Sau đó dùng công thức:
1 1 1
2
 2

OH OI OC '2
hay OH .IC '  OI .OC ' . Suy ra OH.
Câu 76. Đáp án C.

www.thuvienhoclieu.com Trang 113


www.thuvienhoclieu.com

Vì CC' A vuông tại C nên ta dựng CH  AC ' thì CH là khoảng cách từ C đến AC ' .
1 1 1 1 1 3
2
 2
 2
 2 2  2
CH CA CC ' 2a a 2a
2a 2 a 2 a 6
 CH 2   CH  
3 3 3
Câu 77. Đáp án A.

Do SABC là hình chóp đều nên SO  ( ABC )


 SAO vuông tại O , dựng OH  SA
Câu 78. Đáp án D.
1 1 1 1 1
 2
 2
 2
 2
 2
OH OA OS a 3 a 3
   
 3   3 
   
3 3 6 a a 6
 2
 2  2  OH  
a a a 6 6
Cách 1:
Gọi I là hình chiếu của A trên BM
H là hình chiếu của A trên SI
 AH  SI
  AH  ( SBM )
 AH  BM
 AH  d ( A; ( SBM ))
Gọi N là trung điểm của AB
 DN song song BM

www.thuvienhoclieu.com Trang 114


www.thuvienhoclieu.com
 d ( D; ( SBM ))  d ( N ; ( SBM ))
1
 d ( A; ( SBM ))
2
ˆ
Mặt khác ta có hình chiếu vuông góc của DS lên (SAC ) là SO  DSO  30 .
Đặt DO  x  SO  x 3 (O  AC  BD) .
a
SO  AO 2  SA2  x   BD  a 2
Từ 2  ABCD là hình vuông cạnh a
a2
 S ABM  S ABCD  2 S BCM 
2
1 2a 1 1 1 2a a
S ABM  AI .BM  AI     2  AH   d ( D; ( SBM ))  .
Mà 2 5 AH 2
AI 2
SA 3 3
1 1 1 1
2
 2
 2

Cách 2: AH AB AS AK 2
2 1 9 2a
 2  2  2  AH 
a 4a 4a 3
a
 d ( D; ( SBM ))  2 AH  .
3
Câu 79. Đáp án C

Trong mặt phẳng ( ABC ) dựng HK  BC tại K  BC  (SKH ) .


ˆ 2 2
Từ giả thiết ta có SHK  30, BC  AB  AC  4a
AC HK 3
sin ABC   
Ta có BC HB 2
a 3
 HK  .
2
a
SH  HK. tan SKH 
Trong SHK ta có 2
Do M là trung điểm cạnh BC nên MH song song AC  MH song song (SAC )
 d ( M ; ( SAC ))  d ( H ; ( SAC )) .
Trong mặt phẳng (SAB ) kẻ DH  SA tại D ta có:

www.thuvienhoclieu.com Trang 115


www.thuvienhoclieu.com
AC  ( SAB)  AC  DH
 DH  ( SAC )
1 1 1 a 5
 2
 2
 2
 HD 
DH HA HS 5
a 5
d ( M ; ( SAC ))  d ( H ; ( SAC ))  HD 
Vậy 5
Câu 80. Câu 80: Đáp án A.

ˆ
Theo giả thiết mặt phẳng ( AB' C ' ) tạo với ( A' B ' C ' ) góc 60 nên AKA'  60 .
1 a
A' K  A' C ' 
Ta có 2 2
a 3
 AA'  A' K . tan 60 
2
d ( B; ( AB' C ' ))  d ( A' ; ( AB' C ' ))
Dựng A' H  AK  A' H  ( AB' C ' )
 d ( A' ; ( AB' C ' ))  A' H .
a 3
A' H   d ( BC; ( AB' C ' )).
Tính 4
Câu 81. Đáp án B.

 AB  AD
 ˆ  BAD
Theo giả thiết  BAD  60 đều cạnh a

www.thuvienhoclieu.com Trang 116


www.thuvienhoclieu.com
 OA  OB và OO'  ( ABCD)  Tứ diện OSAB vuông tại O có
a a 3
OB  ; OA  ; OS  a
2 2
1 1 1 1
 2   
d (O; ( SAB)) OA OB OS 2
2 2

1 1 1 4 4 1
 2
 2
 2
 2 2 2
a 3 a a 3a a a
   
 2  2
 
19 a 3
 2
 d (O; ( SAB))  .
3a 19
Câu 82. Đáp án C.

Gọi K là trung điểm C1 F .


Do A1 B1C1 đều nên A1 F  B1C1
 EK  B1C1 và EK song song A1 F
 A1 F song song (DEK )
Dựng
FH  DK  d ( DE ; A1F )  d ( A1F ;( DEK ))  FH
(vì FH  (DEK ) )
Trong tam giác vuông DFK ta có:
1 1 1 1 1 1 16 17
2
 2
 2
 2 2
 2 2  2
FH FD FK a a a a a
 
4
a
 FH  .
17

www.thuvienhoclieu.com Trang 117


www.thuvienhoclieu.com

www.thuvienhoclieu.com Trang 118

You might also like