Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Trac Nghiem Quan He Vuong Goc
Bai Tap Trac Nghiem Quan He Vuong Goc
com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN
A. LÝ THUYẾT
Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ta có: .
Tích của véc tơ với một số thực là một véc tơ. Kí hiệu là
+) .
+) Định nghĩa: .
+) Hệ quả: .
+) .
+) Với ba điểm ta có .
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
+) Quy tắc hình chiếu: Cho hai véc tơ . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên đường
thẳng chứa thì: .
5. Định nghĩa: Ba véc tơ gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song hoặc nằm trên một
mặt phẳng.
6. Các định lý:
b) Nếu ba véc tơ không đồng phẳng thì mọi véc tơ đều được biểu diễn dưới dạng:
với xác định duy nhất.
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN.
Ví dụ 1. Cho tứ diện đều , là trung điểm của cạnh và là trộng tâm cảu tam giác .
Đặt . Phân tích véc tơ theo .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
A
B D
G
Ví dụ 2. Cho tứ diện đều , và theo thứ tự là trung điểm của cạnh và . Mệnh đề nào
sau đây sai?.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải:
Đáp án D
A
B
D
A.Đúng vì: .
B. Đúng vì:
C.Đúng vì: .
Vậy D sai
Ví dụ 3. Cho tứ diện đều có tam giác đều, . Giá tri của là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án B
Gọi là trung điểm của . Tam giác đều nên . Tam giác cân tại nên
ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vậy
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng cho tứ giác và một điểm tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Đáp án C
A. Sai vì (Vô lí)
B. Sai vì: Gọi và theo thứ tự là trung điểm của và . Ta có
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Lời giải
Đáp án A
D' C'
A' B'
D
M C
O
A B
nên các vecto dồng phẳng vì có giá song song hay nằm trên mặt phẳng
Cách 2: Ta có .
A. B.
C. D.
Lời giải
Đáp án C
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
A
B D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Tính .
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
P
D1 C1
A1
B1
C
D
M
A B
Đặt và .
STUDYTIP
Ta lại có:
. Giải hệ ta được .
Vậy .
Ví dụ 10. 111Equation Chapter 1 Section 1Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, CB, AD và G là trọng tâm tam giác BCD, là góc giữa 2 vectơ và
. Khi đó có giá trị là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Đáp án: C
Lời giải:
Đặt
Không mất tính tổng quát, giả sử độ dài các cạnh của tứ diện đều bằng 1
và
Ta có:
Câu 1: Cho là hình hộp, với K là trung điểm CC 1. Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A. B.
C. D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải
Có
A B
D C
K
A1 B1
D1 C1
Chọn A
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
( hính vẽ câu 1)
Ta có:
Chọn B
A B
D C
K
A1 B1
D1 C1
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
Ta có:
Chọn D
( hình câu 3)
Chọn B
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=6; AD=4; . Tính
A. 76 B. 28 C. 52 D. 40
Hướng dẫn giải
4
A 4 D
6 7.42 cm
B C
Chọn B
Câu 6: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Ba vectơ đồng phẳng là 3 vec tơ cùng nằm trong một mặt phẳng
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai
Hướng dẫn giải
-Phương án A: sai vi chỉ cần giá của chúng song song hoặc nằm trên một mặt phẳng nào đó
Phương án B: Sai phải không cùng phương.
Phương án C sai
Vậy chọn D
Chọn D
Câu 7: Cho hình tứ diện ABCD, trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. B.
D.
C.
Hướng dẫn giải
B D
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
C.Hai vec tơ cùng phương
: Cho hình lập phương , Tìm giá trị của k thích hợp để
Câu 9
A1 B1
D1 C1
A B
D C
Có
Chọn B
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác . Đặt trong các
đẳng thức sau đẳng thức nào đúng.
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
A C
B1
B
B
C1
A1
B1
Ta có:
Chọn C
Câu 11: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng
C.Nếu giá của ba vectơ cùng song song với một mật phẳng thì ba vec tơ đó đồng phẳng
D.Nếu trong ba vectơ có ha vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 12: Cho là hình hộp, trong các khẳng định sau khẳng định sai:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
A B
D C
A1 B1
D1 C1
Ta có:
Chọn C
Câu 13: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
C. Cho hình chóp S.ABCD, nếu có thì tứ giác ABCD là hình bình hành
Câu 14: Cho hình hộp Gọi I, K lần lượt là tâm của các hình bình hành và
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Bốn điểm I, K, C, A đồng phẳng
B.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AC, BD lần lượt lấy M, Nsao cho AM=3MD; BN=3NC.
Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AD, BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
D. Các vec tơ đồng phẳng
Hướng dẫn giải
E
B F D
Q
N C
Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AE=3EC, lấy F trên BD sao cho BF=3FD
NEMF là hình bình hành và 3 vec tơ có giá song song hoặc nằm trên mặt
phẳng (MFNE) đồng phẳng
không đồng phẳng.
Chon A
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đầu bằng A. Hãy chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
( sử dụng hình câu 7)
Phương án A:
sai
Phương án B: sai
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
Phương án B sai
Chọn D
Câu 17: Cho hình lập phương . Gọi M là trung điểm của AD.Chọn khẳng định đúng:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
A a B
M a
D C
A1 B1
D1 C1
Ta có
Chọn B
Câu 18: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa ( G là trọng tâm của tứ diện). Gọi O là
giao điểm của GA và mặt phẳng (BCD) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. B.
C. D.
G
B
D
H
O
M
C
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
Gọi M, N là trung điểm của BC, AD
G là trung điểm MN. Gọi H là hình chiếu của N lên MD NH là đường trung bình của
và OG là đường trung bình của
Chọn C
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, Nlaafn lượt là trung điểm của AD, BC. Trong ccs khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
B D
Q
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
D C
A' B'
D' C'
Chọn A
Câu 21: Trong không gian cho hai tia Ax, By chéo nhau sao cho AB vuông góc với cả hai tia đó. Các
điểm M, N lần lượt thay đổi trên Ax, By sao cho độ dài đoạn MN luôn bằng giá trị c không đổi
(c AB). Gọi là góc giữa Ax, By. Giá trị lơn nhất của AM, BN
A. B.
D.
C.
Hướng dẫn giải
x
M
A
B
N
Ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Vậy biểu thức AM.BN đạt giá trị lớn nhất bằng
Chọn A
Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau và là góc nhỏ nhất
Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau và trong không gian là góc giữa hai đường thẳng và
cùng đi qua một điểm và lần lượt song song (hoặc trùng) với và .
Chú ý: góc giữa hai đường thẳng luôn là góc nhọn ( hoặc vuông ).
2. Phương pháp
Phương pháp 1: Sử dụng định lý hàm số cosin hoặc tỉ số lượng giác.
Phương pháp 2: Sử dụng tích vô hướng: nếu và lần lượt là hai vecto chỉ phương ( hoặc
vecto pháp tuyến ) của hai đường thẳng và thì góc của hai đường thẳng này được xác
định bởi công thức
Ví dụ 1: Cho hình lập phương . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh , ,
. Xác định góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D.
Đáp án A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Phương pháp 1: Giả sử hình lập phương có cạnh bằng và
Phương pháp 2: Ta có
Ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
Ví dụ 2. Cho tứ diện có Gọi lần lượt là trung điểm . Biết rằng
Tính góc của và .
A. B. . C. . D. .
Đáp án C.
Lời giải
Vì .
Ví dụ 3: Cho lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông tại ,
, và hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng là trung
điểm của cạnh . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng , .
Lời giải
Chọn D
Phương pháp 1:
Ta tính góc
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A
Phương pháp 2:
Ta có
Ví dụ 11. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp . Gọi là trung
điểm . Tính cosin góc của và .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Áp dụng định lý cosin cho , ta được:
Vậy
Cách 2.
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
.
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
1. Định nghĩa.
Nếu đường thẳng không vuông góc với thì góc giữa đường thẳng và là góc giữa
a'
P
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Để xác định góc giữa và ta xác định hình chiếu của lên mặt phẳng . Ta
vuông tại .
Kẻ tại mà nên .
vuông nên .
vuông tại .
Vậy .
Ví dụ 1: Cho hình chóp đều , đáy có cạnh bằng và có tâm . Gọi lần lượt là trung
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
S
A
B
P
O N
H
D C
và .
Gọi là trung điểm .
Mà do đó .
Ta có : , (tính trên)
hay .
Ví dụ 2: Cho hình chóp tam giác đều có là độ dài cạnh đáy và . Gọi là góc giữa
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
S
A C
O a
a
H
THIẾU PHẦN 9
Ví dụ 12. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và . Gọi là góc giữa cạnh bên và
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có .
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
(vì ; với ).
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
Ta có
.
Ví dụ 14. Cho hình chóp đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy, .
Tính diện tích tam giác theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi ta có: .
Khi đó .
Ví dụ 15. Cho hình chóp đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy, .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
Gọi là hình chiếu của lên (vì góc tù nên nằm ngoài ).
Ta có: .
Ta có: .
.
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
1. Định nghĩa
Góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt
phẳng đó.
Nếu hai mặt phẳng đó song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng .
2. phương pháp tính góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau
Phương pháp 1: Dựng hai đường thẳng , lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng và .
Dựng hai đường thẳng , lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến
Hay ta xác định mặt phẳng phụ vuông góc với giao tuyến mà ,
. Suy ra .
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
Phương pháp 3: (trường hợp đặc biệt)
Nếu có một đoạn thẳng nối hai điểm , mà thì qua hoặc
ta dựng đường thẳng vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng tại . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Gọi là trung điểm . Do tam giác và đều nên
.
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ta có:
Vậy .
Ví dụ 2. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
, vuông góc với và . Tính góc giữa hai mặt phẳng và
.
A. . B. . C. . D. .
Nhận xét: Theo định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng ta đi xác định hai đường thẳng lần lượt
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A.
Lại có vì .
Vậy .
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông
- Ta tính góc , có
vuông tại .
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
Nhận xét: Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng đi qua và
song song với và nên ta xác định hai đường thẳng qua và lần lượt nằm trong hai
mặt phẳng và và cùng vuông góc với (ta đi chứng minh hai đường thẳng đó
là và ).
Lời giải
Chọn A.
hay .
Tương tự mà .
Vậy và cùng đi qua và cùng vuông góc với nên góc giữa hai mặt phẳng
Ta tính góc .
Có ; ; .
Ta có .
Dựng tại
vuông tại .
Ví dụ 5. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
, vuông góc với và . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
a 3
2a
A B
E
D C
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
Gọi , là nửa lục giác đều nên , .
.
Vì vậy theo trường hợp đặc biệt ta chỉ cần dựng với .
vuông tại A
Ví dụ 6: Cho tam giác vuông cân tại có , trên đường thẳng vuông góc với tại
điểm ta lấy một điểm . Tính góc giữa hai mặt phẳng và , trong trường hợp là
tam giác đều.
A. B. C. D.
Đáp Án: B
Lời giải:
A C
a
a a 2
B
Mà:
Mặt khác:
Ví Dụ 7: Cho lăng trụ đứng có các đáy là các tam giác vuông cân .
Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Tính diện tích thiết diện khi cắt lăng trụ bởi ?
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Đáp Án: C
Lời giải:
A' B'
P
O'
A B
H
M
Q
O
R
Gọi là giao điểm của và , là giao điểm của với .
Tứ giác là hình chiếu vuông góc của tứ giác trên mặt phẳng nên:
.
Với là góc tạo bởi hai mặt phẳng và .
Ta có:
Hạ , ta có:
Vậy: ( nhọn)
Ta có:
Vậy:
Ví dụ 8: Cho lăng trụ đứng có đáy là một tam giác cân với
cạnh bên Gọi là trung điểm Chứng minh rằng tam
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
giác vuông ở A. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
A. B. C. D.
Đáp án B.
Lời giải
B' C'
a A' I
B C
a a
Ta có: vuông ở
Ta có:
C. Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng và khi song song
với (hoặc trùng với ).
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
D. Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng và thì song song
với .
Câu 2. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó
trên mặt phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
B. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng
khi mặt phẳng song song với mặt phẳng (hoặc trùng với ).
C. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , đường thẳng vuông góc với mặt
A. . B. C. . D. .
Câu 5. Cho hình lập phương . Xét mặt phẳng , trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
A. Góc giữa mặt phẳng và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng
nhau.
B. Góc giữa mặt phẳng và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng
nhau.
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
C. Góc giữa mặt phẳng và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng
mà .
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông và có một mặt bên vuông góc với đáy.
Xét bốn mặt phẳng chứa bốn mặt bên và mặt phẳng chứa mặt đáy. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A. Có hai cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
B. Có ba cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
C. Có bốn cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
D. Có năm cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
Câu 7. Cho hình lập phương , hãy xác định góc giữa cặp vectơ ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu và cùng vuông góc với thì .
B. Nếu , thì .
D. Nếu và cùng nằm trong mặt phẳng và thì góc giữa và bằng góc giữa
và .
Câu 10. Cho tứ diện có hai mặt là các tam giác đều. Góc giữa và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình hộp . Giả sử tam giác là các tam giác nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng và là góc nào sau đây?
B. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong các mện đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com
Câu 13. Cho tứ diện . Gọi , , lần lượt là trung điểm của , và . Khi đó góc
giữa và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho một hình thoi cạnh và một điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho tứ diện .Gọi , , lần lượt là trung điểm của , và . Cho
, và . Tính góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình chóp có , , đều cạnh . Tính góc giữa và
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Tính
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ; và . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình chóp có cạnh đáy bằng ; và . Tính góc giữa hai
mặt phẳng và ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho ba tia , , trong không gian sao cho , , Trên ba
tia ấy lần lượt lấy các điểm , , sao cho . Gọi , lần lượt là góc
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com
Câu 22. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh ; và . Tính góc
giữa hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh ; và . Gọi và
lần lượt là trung điểm của và . Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho tứ diện có . Gọi , , lần lượt là trung điểm của , , .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hình lập phương cạnh . Gọi , lần lượt là trung điểm của ,
. Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình lập phương cạnh . Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hình lập phương cạnh . Gọi , , lần lượt là trung điểm của ,
, . Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình lập phương cạnh . Gọi , , lần lượt là trung điểm của ,
, . Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình chop có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với cà
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
Câu 31. Cho lăng trụ đứng có đáy cân đỉnh , tạo đáy góc . Gọi
là trung điểm của , biết . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hình chóp có là đường cao và đáy là tam giác vuông tại . Cho
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Đáp án B.
+) Đáp án A sai vì vì có thể là vg.
+) Đáp án C sai vì chẳng hạn và cắt nhau, là mặt phẳng phân giác.
Câu 4. Đáp án B.
Câu 5. Đáp án A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com
Đáp án B, C vì giả sử ta xác định góc giữa và là góc với là trung điểm của
và
Câu 6. Đáp án B.
Câu 7. Đáp án B.
Câu 8. Đáp án B.
Câu 9. Đáp án D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com
Từ giả thiết suy ra các mặt của hình chóp đều là các tam giác đều. Gọi lần lượt là trung điểm
Cách 3: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com
Ta có: .
Câu 15. Đáp án D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com
.
Câu 16. Đáp án C.
.
Câu 17. Đáp án A.
Hình câu 16.
.
Câu 18. Đáp án B.
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
Gọi là trung điểm và là trọng tâm tam giác nên ta có
. Có
.
Câu 19. Đáp án A.
. Ta đi tính góc .
Trong tam giác vuông ta có:
. Tương tự .
Áp dụng định lý cosin cho ta có:
Hay .
Câu 21. Đáp án A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com
.
Câu 22. Đáp án A.
Vì .
Câu 23. Đáp án A.
(Hình vẽ như câu 22)
Ta có .
Câu 24. Đáp án A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com
Đặt . Ta có: .
Ta có: .
Vậy vuông tại .
Ta có .
Ta có: .
Câu 26. Đáp án C.
(Hình vẽ câu 25)
Có vì đều cạnh .
Câu 27. Đáp án B.
(Hình vẽ câu 25)
.
Có
Mà
hay .
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com
Câu 29. Đáp án C.
.
Do vuông tại nên:
Vì vuông tại .
Câu 31. Đáp án D.
(*)
Mà vuông tại nên .
vuông tại
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com
Dựng
Từ và
Góc giữa hai mặt phẳng và
là .
Do vuông tại nên
Từ và
KHOẢNG CÁCH
A. LÝ THUYẾT
I. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com
4. Cho vuông tại . Dựng đường cao ,
khi đó ta có: và được tính
www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com
1.Cho hai đường thẳng chéo nhau và . Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng vuông góc với cả
hai đường thẳng và và cắt cả hai đường thẳng
a và b. được gọi là đường vuông góc chung của a và b. Đoạn thẳng AB được gọi
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a và b.Khi đó khoảng
cách giữa hai đường thẳng a và b bằng độ dài đoạn vuông góc chung AB
2.Nếu gọi (P);(Q) là hai mặt phẳng song song với nhau và lần lượt chứa hai
thẳng a và b chéo nhau thì AB=d(A;(Q))=d(b;(P))=d(( P);(Q)
Nhận xét:
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách
hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn
còn lại.
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai
mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
IV.Bổ sung kiến thức
1.Hệ thức lượng trong tam giác vuông
-Diện tích
3.Hệ thức lượng trong tam giác thường
-Định lý cosin:
-Định lý sin :
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
Ví dụ 1:Cho chóp đáy là tam giác vuông tại B và AB=2BC=2a.Biết .Tính
A. B. C. D.
Đáp án A.
Lời giải
-Dựng
Vậy BH là khoảng cách từ B đến (SAC)
theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
A. B. C. D.
Đáp án:c
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Đáp án B.
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
www.thuvienhoclieu.com
Dựng
Dựng
.Đặt Tính
A. B. C. D.
Đáp án D.
Vì đều cạnh
www.thuvienhoclieu.com Trang 55
www.thuvienhoclieu.com
.Ta có
Vì
A. B. C. D.
Đáp án A.
Vì nên
Tứ diện vuông tại nên
Ví dụ 6: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ,cạnh bên
.Gọi là trung điểm .Tính
A. B. C. D.
Đáp án B.
Trước hết ta đi dựng 1 mặt phẳng chứa đường này và song song với đường kia để chuyển về
khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng.Lấy là trung điểm
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
www.thuvienhoclieu.com
Nhận xét:Qua 2 ví dụ trên ta luôn chuyển khoảng cách về tứ diện vuông để tính
Ví dụ 7: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a.Gọi lần lượt là trung điểm của
và Tính
A. B. C. D.
Gọi O và O’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’ và vì
Nên Tứ diện OACP vuông tại O
B
Nhận xét:Ngoài việc chuyển khoảng cách giữa B’M và CN ta còn dựng thêm được tứ diện
vuông OACP và nhờ vào tính chất tứ diện vuông ta tính được khoảng cách
A. B. C. D.
Đáp án C.
ọi
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
www.thuvienhoclieu.com
Vì BC là đường trung bình của B là trung điểm của AM
Từ đó .
Tứ diện ASDM vuông tại A nên
Ví dụ 9: Cho hình lập phương cạnh .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và
BD’
A. B. C. D.
Đáp án A.
Xét mặt phẳng (BB’D’D) chứa BD’ và song song với AA’
A. B. C. B D. C
Đáp án C.
Ta có
A’
www.thuvienhoclieu.com Trang 58
www.thuvienhoclieu.com
Vậy
Ví dụ 16. Cho hình lập phương cạnh bằng . Gọi là trung điểm . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
Gọi là trung điểm .
Ta có: nên .
Gọi , . Khi đó .
.
Tứ diện đều vuông tại nên:
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
www.thuvienhoclieu.com
Ví dụ 17. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , ,
. Gọi là trung điểm đoạn thẳng , là giao điểm của và . Tính
khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
Ta có:
Hạ vì nên .
.
Ví dụ 18. Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật với , . Hình
chiếu vuông góc của điểm trên trùng với giao điểm của và . Tính khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
www.thuvienhoclieu.com
Gọi là giao điểm của và . Khi đó .
Ta có:
.
Kẻ thì
.
Ví dụ 19. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C.
Kẻ do nên .
Ta có:
Kẻ , kẻ .
Khi đó
Vì nên
Ta có:
Vậy .
* Chú ý 1:
Xác định đoạn vuông góc chung, tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau.
www.thuvienhoclieu.com Trang 61
www.thuvienhoclieu.com
TH1: Giả sử hai đường thẳng và chéo nhau và vuông góc với nhau. Ta dựng mp
chứa và vuông góc với tại . Trong mặt phẳng dựng tại .Khi đó độ dài
đoạn thẳng là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và .
TH2: Giả sử và là hai đường thẳng chéo nhau nhưng không vuông góc với nhau.
- Ta dựng mp chứa và song song với .
- Lấy một điểm tùy ý trên dựng tại .
- Từ dựng đường thẳng cắt tại .
- Từ dựng cắt tại khi đó đoạn thẳng gọi là đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng chéo nhau và .
* Chú ý 2:
Thông thường bài toán tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau quy về tính khoảng
cách từ một điểm tới một mặt phẳng. Như TH2 nói trên thì .
Ví dụ 20. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi và lần lượt là trung
điểm các cạnh và ; là giao điểm của và . Biết vuông góc với
mặt phẳng và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
www.thuvienhoclieu.com
Đáp án B.
Ta có: nên
Có
Hạ tại là đoạn vuông góc chung của và
Do đó
Trong tam giác vuông ta có:
Mặt khác
Ví dụ 21. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ; hai mặt
phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng . Gọi là trung điểm của
, mặt phẳng đi qua và song song với cắt tại . Biết góc giữa hai
mặt phẳng và bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 63
www.thuvienhoclieu.com
Đáp án B.
.
Ví dụ 22. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , . Tam giác
cân tại có đường cao và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C.
Tam giác cân tại có và nên .
Gọi là điểm đối xứng với qua , khi đó là hình vuông nên
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
www.thuvienhoclieu.com
Kẻ thì .
Dựng
và mà
Ví dụ 23. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên mặt
phẳng là điểm thuộc cạnh sao cho . Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A.
Ta có:
Kẻ .
Gọi và lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên và .
Ta có và nên .
Ta cũng có nên .
Do đó
Vậy .
www.thuvienhoclieu.com Trang 65
www.thuvienhoclieu.com
Ví dụ 24. Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông, tam giác vuông cân ,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C.
Ta có: .
Ví dụ 25. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy,
, là trung điểm của cạnh và . Tính theo khoảng cách từ điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 66
www.thuvienhoclieu.com
Đáp án B.
Ta có: , đều
Do nên
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .
Ta có: và
Ta có: .
STUDY TIP
Nếu ta công nhận công thức tính thể tích của khối chóp mà sau này ta học ở lớp 12 thì ta còn có
một cách khác để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng vì:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
Gọi là trung điểm .
Mà theo giao tuyến nên .
Ta có: ; .
www.thuvienhoclieu.com Trang 67
www.thuvienhoclieu.com
. Do đó .
Tam giác vuông tại và là trung điểm của nên mà
.
Ví dụ 27: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên mặt
phẳng là trung điểm của cạnh , góc giữa đường thẳng và mặt đáy bằng . Tính
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
www.thuvienhoclieu.com
Do đó .
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên , là hình chiếu vuông góc của trên
Ta có .
Do đó .
Ví dụ 28: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng là trung điểm của . Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
www.thuvienhoclieu.com Trang 69
www.thuvienhoclieu.com
Do đó , ta có .
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên và là hình chiếu vuông góc của trên . Ta
có và .
Mà do đó .
Ta có .
Do đó .
STUDY TIP: .
Ví dụ 29: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , góc giữa và mặt
phẳng bằng . Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Kẻ đường thẳng qua và song song với . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên ;
là hình chiếu vuông góc của trên .
Ta có nên .
Do đó .
www.thuvienhoclieu.com Trang 70
www.thuvienhoclieu.com
Vậy .
Câu 1. Cho mặt phẳng và hai điểm không nằm trong . Đặt và
. Trong các kết luận sau thì kết luận nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật có , , . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình lập phương cạnh . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tứ diện có , . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .
Biết . Tính .
www.thuvienhoclieu.com Trang 71
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh . Tính tích ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tứ diện có , . Góc giữa và bằng . Điểm nằm trên
đoạn sao cho . Mặt phẳng qua song song với và cắt ,
và lần lượt tại , , . Tính diện tích ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tứ diện có , ; là điểm thuộc cạnh sao cho
. Mặt phẳng song song với và lần lượt cắt , , ,
tại , , , . Diện tích lớn nhất của tứ giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tứ diện có , , , . Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình chóp có , , , . Tính khoảng
cách từ đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , và . Tính khoảng
cách từ đến theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , ,
, cạnh vuông góc với , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng , .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng , .
Gọi là trung điểm của . Khoảng cách từ đến nhận giá trị nào sau đây?
www.thuvienhoclieu.com Trang 72
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình chóp trong đó , , đôi một vuông góc và . Tính
độ dài .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp có đáy là nữa lục giác đều với đáy lớn
và . Tính khoảng cách từ đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc với nhau. Gọi , , tương ứng là
độ dài của các cạnh , , . Gọi là khoảng cách từ đến thì có giá trị là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , đường chéo , mặt
bên là tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa và
bằng . Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách từ đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , ,
; góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi là trung điểm của ,
hai mặt phẳng và cùng vuông góc với . Tính theo khoảng cách từ
đến .
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 73
www.thuvienhoclieu.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho mặt phẳng và hai điểm không nằm trong . Đặt và
. Trong các kết luận sau thì kết luận nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Vì .
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật có , , . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng và là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
www.thuvienhoclieu.com Trang 74
www.thuvienhoclieu.com
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có , .
.
Câu 5. Cho hình lập phương cạnh . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
www.thuvienhoclieu.com Trang 75
www.thuvienhoclieu.com
Chọn B.
Câu 6. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng . Độ dài
cạnh là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có ; .
Câu 7. Cho tứ diện có , . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .
Biết . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vì và .
.
Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh . Tính tích ?
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 76
www.thuvienhoclieu.com
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có , .
Câu 9. Cho tứ diện có , . Góc giữa và bằng . Điểm nằm trên
đoạn sao cho . Mặt phẳng qua song song với và cắt ,
và lần lượt tại , , . Tính diện tích ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Có ; .
.
Câu 10. Cho tứ diện có , ; là điểm thuộc cạnh sao cho
. Mặt phẳng song song với và lần lượt cắt , , ,
tại , , , . Diện tích lớn nhất của tứ giác là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có .
.
Câu 11. Cho tứ diện có , , , . Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng .
www.thuvienhoclieu.com Trang 77
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
4
H
4
A C
3 I
5
B
Vì nên vuông tại .
Cách 1: Sử dụng tính chất tam giác vuông
Dựng
Dựng
.
Cách 2: Vì tứ diện vuông tại nên áp dụng tính chất của tứ diện vuông ta có:
.
Nhận xét: Trong 2 cách trên thì cách 2 nhanh hơn nhiều khi sử dụng tính chất tứ diện vuông.
Câu 12: Đáp án D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 78
www.thuvienhoclieu.com
S
3a
K
A C
2a
2a
B
H
Kẻ và .
Ta có: và
Nhận xét: Trong bài này ta sử dụng tính chất tam giác vuông để tính khoảng cách
. Vậy có thể sử dụng tính chất của tứ diện vuông dduocjw không ?
Câu trả lời là được. Vì nếu lấy điểm trên tia sao cho nên
, mặt khác đều ,
.
Sau đó sử dụng tính chất tứ diện vuông cho tứ diện ta có:
. Tính được .
Câu 13: Đáp án A.
A C
a
M
a
B
www.thuvienhoclieu.com Trang 79
www.thuvienhoclieu.com
Dựng .
Trong tam giác vuông ta có:
Nhận xét: Ta cũng có thể sử dụng tính chất tứ diện vuông bằng cách sử dụng them thuộc tia
sao cho .
Câu 14: Đáp án C.
a
H
D 2a
C
a
A
a B
I
Kẻ dài cắt tại .
Ta có: là đường trung bình của
Nhận xét: Ta cũng có thể sử dụng tính chất tam giác vuông bằng cách dựng và
là khoảng cách cần tìm.
Câu 15: Đáp án B.
S
I
G
K A B
O
H
D C
Kẻ và .
www.thuvienhoclieu.com Trang 80
www.thuvienhoclieu.com
Ta có và nên
Ta có: và nên
vuông
vuông
Gọi , cắt tại là trọng tâm
.
Câu 16: Đáp án A.
A a B
a
D C
M
Câu 17: Đáp án B.
( Hình vẽ câu 16 )
1
D
A C
1
1
B
Ta có
Câu 19: Đáp án D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 81
www.thuvienhoclieu.com
D
60
a
a
a 2
A C
a 3
a
B
Gỉa sử
a 3
H
A a D
a
B C
Dựng . Ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 82
www.thuvienhoclieu.com
S
P
A D
H B C
tại
Mà .
Câu 23: Đ áp án D.
Ta c ó:
Câu 24: Đáp án A.
S
A a D
H
I O
a
B C
F E
Ta có:
Gọi là trung điểm của , là trung điểm của
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 83
www.thuvienhoclieu.com
Từ đó
A B
I
K
D
C
Ta có
Trong mặt phẳng , dựng
Trong mặt phẳng , dựng
Từ
Ta có: .
Trong mặt phẳng , gọi là giao điểm của và thì .
.
Nhận xét: Sử dụng tỉ số khoảng cách ta có thể tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng thong qua điểm khác, quan trọng là biết xuất phát từ điểm nào trước, Từ dấu hiệu
, ta chọn tính khoảng cách từ điểm đến sau đó dựa vào tỉ số khoảng
cách suy ra khoảng cách cần tìm.
Bài tập ôn tập chủ đề 8
www.thuvienhoclieu.com Trang 84
www.thuvienhoclieu.com
Câu 1. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Tìm giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho ba vectơ . Điều kiện nào sau đây khẳng định đồng phẳng?
A.Tồn tại ba số thực thoả mãn và .
B.Tồn tại ba số thực thoả mãn và .
C.Tồn tại ba số thực thoả mãn .
D.Giá của đồng quy.
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác có Hãy phân tích ( biểu thị) vectơ
qua các vectơ .
A. B.
C. D.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình chóp . G ọi là giao điểm của và . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?.
A.Nếu th ì l à h ình thang.
B.Nếu là hình bình hành thì .
C.Nếu là h ình thang thì .
D.Nếu thì là hình bình hành.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?.
A.Từ hệ thức ta suy ra ba vectơ đồng phẳng.
B.Vì nên là đoạn trung điểm của đoạn .
www.thuvienhoclieu.com Trang 85
www.thuvienhoclieu.com
D.Vì nên bốn điểm cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 9. Cho hình hộp có tâm . Đặt . M là điểm xác định bởi
là:
1 2 3 2 3 2
a . 2
a . a .
A. 2 B. a . C. 4 D. 2
Câu 21. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?.
A.Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường
thẳng c thì a vuông góc với c .
B.Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d
vuông góc với a thì d song song với b hoặc c .
C.Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường
thẳng c thì a vuông góc với c .
D.Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
a, b .
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD . EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG ?
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 120 .
Câu 23. Cho tứ diện ABCD a
đều cạnh bằng . Gọi M là trung điểm của CD , là góc giữa AC và
BM . Chọn khẳng định đúng?
3 1 3
cos = . cos = . cos = .
A. 4 B. 3 C. 6 D. 60.
a 3, b 5
Câu 24. Cho góc giữa a,b bằng 120. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
a b 19 ab 7 a 2b 139 a 2b 9
A. . B. . C. . D.
.
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AF và EG ?
A. 90. B. 60. C. 45. D. 120.
Câu 26. Trong A, B, C bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?
không
gian cho ba điểm
2 2 2
A. 2AB. AC AB AC BC .
B.2 AB. AC AB 2 AC 2 2 BC 2 .
2 2 2
C.AB. AC AB AC 2 BC .
2 2 2
D. AB. AC AB AC BC .
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD . EFGH a
có cạnh bằng . Tính AB.EG
a2 2
2
A. a 3 .
2 2
B. a . C. 2 . D. a 2 .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB CD 6 . M là điểm thuộc BC sao cho
MC x.BC 0 x 1 P song song với AB và CD lần lượt cắt BC , DB, AD, AC tại
. Mp
M , N , P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu?
A.9. B.11. C.10. D.8.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có AB CD . Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD , DA .
Góc giữa IE và JF là:
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 87
www.thuvienhoclieu.com
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Mộtđường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng
còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D.Mộtđường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
còn lại.
a 4 b 3; a b 4
Câu 31. Cho hai vec tơ a, b thỏa mãn ; . Gọi là góc giữa hai véc tơ a và b . Chọn
khẳng định đúng:
3 1
cos cos
A. 8. B. 30 . C. D. 60 .
3.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: AB.CD AC.DB AD.BC k
A. k 1 . B. k 2 . C. k 0 . D. k 4 .
Câu 33. Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm điểm M sao cho giá trị của biểu thức
P MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC .
B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. M là trực tâm tam giác ABC .
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
a , b a 26 b 28; a b 48
Câu 34. Cho hai vec tơ thỏa mãn ; . Độ dài của vec tơ b là:
a
A. 25 . 616 . B. C. 9 . D. 618 .
a 4 b 3; a.b 10
Câu 35. Cho hai vec tơ a, b thỏa mãn ; . Xét hai véc tơ y a b ; x a 2b . Gọi
là góc giữa hai véc tơ x và y . Chọn khẳng định đúng:
2 1 3 2
cos cos cos cos
A. 15 . B. 15 . C. 15 . D. 15 .
Câu 36. Trong không gian cho tam giác ABC có diện tích S . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn:
2
1 2
2
S
2
AB . AC 2k AB. AC
1 1
k k
A. 4. B. k 0 . C. 2. D. k 1 .
Câu 37. Trong không gian cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với
d
A. Vô số . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA SB SC b
a b 2
. Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Xét mặt phẳng
P đi qua A và vuông góc với SC tại điểm I nằm giữa
S C và
P
. Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là:
2 2 2 2
a 3b a a 3b 2 a 2
S S
A. 4b . B. 2b .
www.thuvienhoclieu.com Trang 88
www.thuvienhoclieu.com
2 2 2
a 3b a a 2 3b 2 a 2
S S
C. 2b . D. 4b .
Câu 39. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB , BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau
đây đúng:
A. Góc giữa CD và
ABD là góc CBD .
B. Góc giữa AC và
CBD là góc ACB .
C. Góc giữa AD và
ABC là góc ADB .
D. Góc giữa AC và
ABD là góc CBA .
SH ABC
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ ,
H ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. H trùng với trung điểm của AC . B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H là trực tâm tam giác ABC . D. H trùng với trung điểm của BC .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABC H
trùng với trung điểm BC
của cạnh SBC
. Biết tam giác là tam giác đều. Tính số đo của
Câu 45. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều, O là trung điểm của đường cao AH của tam giác
ABC và SO ABC . Gọi I là điểm tùy ý trên OH ( không trùng với O và H ). Xét mặt phẳng
P đi quaI và vuông góc với OH . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P là:
A. Hình thang cân. B.Hình thang vuông.
C.Hình bình hành. D.Tam giác vuông.
SA ABCD
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O và . Gọi I là trung điểm của
SC .Khẳng định nào sau đây sai:
IO ABCD
A. . B. SC BD .
C. SA SB SC . D.
SAC là mặt phẳng trung trực của BD .
www.thuvienhoclieu.com Trang 89
www.thuvienhoclieu.com
SA ABCD
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuôngcạnh a , và SA a 6 . Gọi là góc
SC ABCD
giữa và . Chọn khẳng định đúng:
1
cos
A. 45 . B. 30 . C. 3. D. 60 .
Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu H của S lên mặt
ABC
phẳng là:
Câu 49. Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.Nếu a b và b c thì a / / b .
a b / /
B. Nếu và thì a b .
C. Nếu a / / b và b c thì a c .
D.Nếu a b , b c và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng chứa a và c .
SA ABC AB BC
Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có và . Số các mặt của hình chóp S . ABC là tam giác
vuông là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
SA ABCD
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, . Gọi AE ; AF lần lượt là các đường
cao của tam giác SAB và SAD . Khẳng định nào sau đây đúng:
SC AFB SC AEC
A. . B. .
SC AED SC AFE
C. . D. .
Câu 52. Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy là hình thoi, BAD 60 và AA AB AD . Gọi O là
AC
giao điểm của BD và A ABCD
. Hình chiếu của lên mặt phẳng là:
a 3
SA ABC SA
Câu 53. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và , 2 . Xét mặt phẳng
P A
đi qua BC
và vuông góc với
P
. Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là:
2 2 2 2
3a 3a 3a 2a
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
a 6
SA ABCD SA
Câu 54. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuôngcạnh a , và 3 . Gọi là góc
SC ABCD
giữa và . Chọn khẳng định đúng:
A. 45 . B. 30 . C. 75 . D. 60 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 90
www.thuvienhoclieu.com
Câu 55. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi là góc giữa AC và
ABCD . Chọn khẳng định
đúng:
2
tan
A. 45 . B. 30 . C. tan 2 . D. 3.
Câu 56. Cho tứ diện SABC thỏa mãn SA = SB = SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S len mặt
phẳng
( ABC ) . Đói với tam giác ABC ta có điểm H là
A. Trực tâm. B. Tâm đường tròn nội tiếp.
C. Trọng tâm. D. Tâm đường tròn ngoại tiếp.
a 3
( ABC ) ( SBC ) SA =
Câu 57. Cho tứ diện ABCD có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh a , 2 . M
AM = b (0 < b < a) ( P )
là điểm trên AB sao cho . là mặt phẳng qua M và vuông góc với
BC . Thiết diện của ( P ) và tứ diện SABC có diện tích bằng?
ö2
2 2 2
3 3æ çç a - b ÷ 3æç a - b ö÷ 3 3æ ç a - b ö÷ 3 3æ ç a - b ö÷
ç ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
÷
A. 4 è a ø . B. 4 è a ø . C. 16 è a ø . D. 8 è a ø .
Câu 58. Cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng
( P ) . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a // ( P ) b // ( P ) a // ( P )
A. Nếu và b ^ a thì . B. Nếu và b ^ a thì a ^ b .
a // ( P ) b ^ ( P) a ^ ( P) b // ( P )
C. Nếu và b ^ a thì . D. Nếu và b ^ a thì .
Câu 59. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a . Hình chiếu vuông
góc của S lên
( ABC ) trùng với trung điểm BC . Biết SA = a . Tính số đo của góc giữa SA và
mặt phẳng
( ABC ) .
A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 75° .
Câu 60. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hình lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình bình hành.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng song song và bằng nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh đôi một song song và bằng nhau.
Câu 61. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này
thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Cho hai mặt phẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng
vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 62. Cho hình chóp S . ABDC có đáy ABDC là hình bình hành tâm O , AD, SA, AB đôi một vuông
góc , AD = 8, SA = 6 .
( P ) là mặt phẳng qua trung điểm của AB và vuông góc với AB . Thiết
diện của
( P ) và hình chóp có diện tích bằng ?
A. 20. B. 16. C. 17. D. 36.
Câu 63. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA = SB = SC = b . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Độ dài SG bằng:
9b 2 + 3a 2 b 2 - 3a 2 9b 2 - 3a 2 b 2 + 3a 2
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 91
www.thuvienhoclieu.com
Câu 64. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA = SB = SC = b . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Xét mặt phẳng
( P ) đi qua A và vuông góc với SC . Tìm hệ thức liên
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢. Đường thẳng AC ¢ vuông góc với mặt phẳng nào sau
đây?
A.
( A¢BD) . B.
( A¢DC ¢) . C.
( A¢CD ¢) . D.
( A¢B¢CD) .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
SAB là a, khi đó tan nhận
giá trị nào trong các giá trị sau ? .
1
tan
A. tan 2 . B. tan 3 . C. 2 . D. tan 1 .
SA ABC
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có và tam giác ABC không vuông. Gọi H , K lần lượt là
trực tâm của ABC và SBC . Số đo góc tạo bởi SC và
BHK là:
0 0 0 0
A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 65 .
Câu 5. Cho hình vuông ABCD tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với
ABCD lấy điểm S . Biết góc giữa SA và mặt phẳng
ABCD 0
có số đo bằng 45 . Tính độ
dài SO.
a 3 a 2
SO SO
A. SO a 3 . B. SO a 2 . C. 2 . D. 2 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 92
www.thuvienhoclieu.com
SA ABCD
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, . Trong các tam giác
sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. SBC . B. SCD . C. SAB . D. SBD .
Câu 7. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều tâm O , cạnh a, hình chiếu của C '
trên mặt phẳng
ABC trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC hợp với mặt phẳng ABC góc
600. Gọi I là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ C đến IC .
2a 13 3a 13 a 3 a 13
A. 13 . B. 13 . C. 13 . D. 13 .
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Tính khoảng cách từ C đến AC .
a 6 a 3 a 6 a 3
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
a 3
SO .
Câu 9. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi O là tâm của đáy và 3 Tính
khoảng cách từ O tới SA.
a 6 a 13 a 3 a 13
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a . Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng
SAC bằng 300 , với M là trung điểm CD. Hãy tính khoảng
cách từ D đến
SBM .
2a 4a 5a a
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB 2a, AC 2a 3. Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng
ABC là trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa hai mặt
phẳng
SBC và ABC bằng 300 . Tính khoảng cách từ trung điểm M của cạnh BC đến
mặt phẳng
SAC .
a 3 a 5 a 5 3a
A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
0
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân, AB AC a, BAC 120 . Mặt phẳng
ABC tạo với đáy góc 600. Tính khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng ABC
theo a.
a 3 a 5 a 7 a 35
A. 4 . B. 14 . C. 4 . D. 21 .
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD 60 . Gọi
0
O, O lần lượt là tâm của hai đáy, gọi S là trung điểm của OO . Tính khoảng cách từ O tới
mặt phẳng
SAB biết OO 2a.
a 3 a 3 a 3a
A. 11 . B. 19 . C. 19 . D. 19 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 93
www.thuvienhoclieu.com
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC. A1 B1C1 có các mặt bên là các hình vuông cạnh a. Gọi D, E , F lần lượt
là trung điểm các cạnh BC , A1C1 , B1C1 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và
A1 F .
a 17 a 17 a a 17
A. 4 . B. 2 . C. 17 . D. 3 .
Câu 3. Đáp án D.
C' A'
B'
C A
B
BC BB BC ( quy tắc
bình
hình hành)
AA BC a AC AB a b c
Câu 4. Đáp án C.
1
AB BC
A. Sai vì 2 A là trung điểm của BC.
B
C A
B. Sai vì
AB 3 AC CB 4 AC
www.thuvienhoclieu.com Trang 94
www.thuvienhoclieu.com
C B
A
C. Đúngtheo định
lísự đồng
phẳng của 3 vectơ.
D. Sai vì AB 3 AC BA 3CA (nhân 2 vế cho -1)
Câu 5. Đáp án C.
B' C'
D'
A'
B
C
A D
A. Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng
B. Đúng vì theo định nghĩa đồng phẳng
C. Sai
DA AA AD a c
AB a b
D. Đúng vì
C A CA b c
AB DA C A AB, DA, C A đồng phẳng.
Câu 6. Đáp án A.
F G
E
H
B
C
A D
AB.EG ( EF EH ).( AE EF FB )
2
EF . AE EF EF . FB EH . AE EH .EF EH .FB
a 2 EH . AE a 2 0 a 2
Câu 7. Đáp án C
www.thuvienhoclieu.com Trang 95
www.thuvienhoclieu.com
S
A D
B C
A. Đúng vì SA SB 2 SC 2SD 6 SO OA OB 2OC 2OD 0
Vì O , A, C O , B , D hàng nên đặt: OA kOC , OB mOD
và thẳng
(k 2)OC (m 2)OD 0 .
OA OB
2 AB / / CD
mà OC , OD không cùng phương nên k 2 và m 2 OC OD .
B. Đúng. HS tự biến đổi bằng cách thêm điểm O vào vế trái.
ABCD là hình thang cân có 2 đáy là AD, BC thì sẽ sai.
C. Sai vì nếu
D. Đúng. Tương tự đáp án A với k 1 và m 1 O là trung điểm hai đường chéo.
Câu 8. Đáp án D
A. Đúng theo định nghĩa sự đồng phẳng của ba vectơ
B. Đúng.
C. Đúng OA OB OI IA OI IB mà IA IB 0 (I là trung điểm của AB)
vì
OA OB 2OI
D. Đúng. Tương tự đáp án A với k 1 và m 1 O là trung điểm hai đường chéo.
D. Sai vì không đúng theo định nghĩa sự đồng phẳng.
Câu 9: Đáp án A.
1
www.thuvienhoclieu.com Trang 96
www.thuvienhoclieu.com
SAB SBC SCA c g c AB BC CA
Ta có: . Do đó tam giác ABC đều. Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Vì hình chóp S . ABC có SA SB SC nên hình chiếu của S trùng với
AC BG
AC SBG AC SB
G hay SG ABC . Ta có AC SG . Vậy góc giữa cặp vectơ
SB và AC bằng 90 .
Câu 13: Đáp án C.
CI AB
Gọi I là trung điểm của AB . Vì ABC và ABD là các tam giác đều nên
DI AB . Suy ra
AB CID AB CD
AB, CD 90
.
Câu 14: Đáp án D.
Gọi O là tâm của hình thoi A BCD . Ta có OJ / /CD . Nên góc giữa IJ và CD bằng góc giữa IJ và
1 a 1 a 1 a
IJ SB , OJ CD , IO SA
OJ . Xét tam giác IOJ có: 2 2 2 2 2 2 . Nên tam giác OIJ đều.
60
Vậy góc giữa IJ và CD bằng có giữa IJ OJ
và IJO
bằng góc .
Câu 15: Đáp án B.
Ta có: AC / / AC nên góc giữa hai đường thẳng AC và AD là góc giữa hai đường thẳng AC và
C
AD bằng góc nhọn DA (vì tam giác ADC đều có 3 góc nhọn).
Câu 16: Đáp án A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 97
www.thuvienhoclieu.com
Theo lý thuyết.
Câu 17: Đáp án D.
Ta có:
SC.SA.cos
SC. AB SC. SB SA SC.SB SC.SA SC.SB.cos BSC ASC 0
.
Vì SA SB SC và BSC ASC . Do đó:
SC , AB 90
.
Câu 18: Đáp án C.
2 2 2 2
Ta có: AC a 2 AC 2a SA SC SAC vuông tại S . Khi đó:
1
2
, SC 90
NM .SC SA.SC 0 NM , SC 90 MN
.
Câu 19: Đáp án B.
Ta có:
AA1.B1 D1 BB1.BD BB1. BA BC BB1.BA BB1.BC 0
(vì
BB1 , BA 90
và
BB1 , BC 90
). Do đó:
AA1 , B1D1 90
AA1 , B1D1 90 .
Câu 20: Đáp án A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 98
www.thuvienhoclieu.com
Ta có:
2
a2 a2
2 2
B1M .DD1 B1 B BA AM . BA AD DD1 B1B.DD1 BA AM . AD a a
2
2
.
Câu 21: Đáp án C.
Câu 22: Đáp án C.
Ta có: EG / / AC (Do ACGE là hình chữ nhật)
AB, EG AB, AC BAC
45
.
Câu 23: Đáp án C.
BCD AO BCD
Gọi O là trọng tâm của . Trên đường thẳng d qua C và song song với BM
lấy điểm N sao cho BMCN là hình chữ nhật, từ đó suy ra:
AC , BM
AC , CN
ACN
.
3
CN BM a
Có: 2 và
2
a 2 2
BN CM ; AO 2 AB 2 BO 2 AB 2 BM a 2
2 3 3
7 2 5 AC 2 CN 2 AN 2 3
ON 2 BN 2 BO 2 a ; AN AO 2 ON 2 a cos
12 2 2. AC.CN 6
Câu 24: Đáp án D.
2 2 2
Ta có:
a b a b 2a.b.cos a, b 19 a b 19
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 99
www.thuvienhoclieu.com
Câu 25: Đáp án B.
Đặt cạnh của hình lập phương là a . Gọi I là trung điểm của EG. Qua Akẻ đường
thẳng d / / FI .
Qua I kẻ đường thẳng d / / FA . Suy ra d cắt d tại J . Từ đó suy ra
EG, AF EIJ
. Mặt
khác:
IJ=AF=2EI=2FI=2AJ=a 2
3 2 EI 2 IJ 2 EJ 2 1
EJ 2 AE 2 AJ 2 a ;cos 60
2 2.EI .IJ 2
AC / / EG AF ; EG AF ; AC
Cách 2: Ta có: . Mà tam giác AFC đều (vì
AF AC FC a 2 ). Suy ra FAC 60 .
Câu 26: Đáp án A.
BC AB AC 2. AB. AC.cos AB, AC AB AC 2. AB. AC
2 2 2 2 2
Ta có: AB . EG AB . AC , mặt khác
2
AC AB AD AB.EG AB.AC AB AB AD AB AB.AD a 2
Câu 28: Đáp án A.
MQ / / NP / / AB
MNPQ
Xét tứ giác MNPQ có
MN / / PQ / /CD là hình bình hành. Mặt khác,
AB CD MQ MN . Do đó, MNPQ là hình chữ nhật.
MQ CM
x MQ x. AB 6 x
Vì MQ / / AB nên AB CB . Theo giả thiết
MQ x.BC BM (1 x ) BC .
MN BM
1 x MN 1 x .CD 6 1 x
Vì MN / / CD nên CD BC . Diện tích hình chữ nhật
MNPQ là:
2
x 1 x
S MNPQ MN .PQ 6 1 x .6 x 36.x. 1 x 36 9
2
1
S MNPQ 9 x 1 x x
Ta có khi 2 . Vậy diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất bằng 9 khi M là
trung điểm của BC .
Câu 29: Đáp án D.
1
IJ 2 AB
JE 1 CD
Tứ giác IJEF là hình bình hành. Mặt khác
2 mà AB CD nên IJ JE . Do đó IJEF là
A I SC A IB SC
Kẻ . Thiết diện là tam giác AIB . Ta có
2
CS a. 1 cos2 A CS a. 1 a b c a 4b 2 a 2
2 2 2
A I A C .sin A
2ab 2b
.
Gọi J là trung điểm của A B . Dễ thấy tam giác A IB cân tại I , suy ra IJ A B và
a 1 a 2 3b 2 a 2
I J A I 2 AJ 2 3b 2 a 2 S A B .IJ
2b . Do đó: 2 4b .
Câu 39: Đáp án B.
Câu 40: Đáp án A.
+Ta có tam giác ABC vuộng tại B nên trung điểm H của AC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Gọi SA SB SC a .
vuông tại A . Gọi I là trung điểm của BC thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Gọi d
SA A BCD SA BD
Ta có . Do tứ giác ABCD là hình thoi nên BD A C , mà
Mặt phẳng
P vuông góc với OH nên P song song với SO . Suy ra P SA H theo giao
tuyến là đường thẳng qua I và song song với SO cắt SH tại K .
Ta có MN và PQ cùng song song với BC suy ra I là trung điểm của MN và K là trung điểm của
PQ , lại có tam giác ABC đều và tam giác SBC cân tại S suy ra IK vuông góc với MN và PQ
nên MNPQ là hình thang cân.
Câu 46: Đáp án D.
BD A C , BD SA B D SA C B D SC ,
Ta có và O là trung điểm của BD
SA C IO A BCD
là mặt phẳng trung trực cyả đoạn BD . Ta có OI song song SA suy ra .
Vậy SA SB SC là khẳng đính sai.
Câu 47: Đáp án D.
SA A BCD A C
A BC D
Vì là hình chiếu vuông góc của SC lên . Suy ra góc giữa SC và
mp
A BC D bằng góc giữa SC & A C SCA
. Xét tam giác SA C vuông tại A có:
SA a 6
tan 3 60
AC a 2 .
Câu 48: Đáp án A.
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của S lên các cạnh của A B , AC , BC . Theo định lý ba đường
vuông góc ta có M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AB , A C , BC .
SMH
SNH SMH SNH SPH HM HN NP
SPH
H là tâm đường tròn nội tiếp của ABC .
Câu 49: Đáp án A.
A ' C AC ' I
Gọi C ' D CD ' H
C ' D CD '
C ' D ( A ' BCD ')
Mà C ' D A ' D '
SH AH
SH ( ABC ) SH BH
SH CH
Xét ba tam giác vuông SHA, SHB, SHC có:
SA SB SC
SHA SHB SHC
SH chung
HA HB HC mà H ( ABC )
H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.
Câu 57. Đáp án C.
a
AM BM , SB a
2
Có SM ( ABC ) nên AM là hình chiếu của SA lên
ABC
SA
,( ABC ) ( SA
, AM ) SAM
a 3
SM SB 2 AM 2
Áp dụng định lý Pytago: 2
Xét tam giác SAM có:
SM
tan SAM 3 SAM 60 0
AM
Câu 60. Đáp án A.
Câu 61. Đáp án A.
Vì qua một đường thẳng dựng được vô số mặt phẳng.
Câu 62. Đáp án D.
Thiết diện là hình thang vuông đi qua trung điểm các cạnh AB,CD,CS,SB, nên diện tích thiết
diện là:
1 1
BC BC SA (8 4).6
2 2
S 36
2 2
Câu 63. Đáp án C.
Theo bài ra, hình chóp SABC là hình chóp tam giác đều. Gọi H là trung điểm của BC , ta có:
SG ( ABC ) , G AH .
a 3 a2
AH , SH b 2
Mặt khác, ta có: 2 4
a2
2 2 2
b 1 AG b 1 3 3b a
SG SA.sin SAG
SA b2 3
Câu 64. Đáp án C.
Để C1 nằm giữa S và C thì ASC 90
0
2b 2 a 2
cos ASC 0 0b 2 a
2b 2
Câu 65. Đáp án C.
CD AP
CD ( APB) BG CD
Ta có: CD BP
AD CM
AD ( BCM ) BG AD
Tương tự: AD BM
Suy ra: BG ( ACD) BG AP
Kẻ KL đi qua trọng tâm G của ACD và song song với CD AP KL
2
( ACD) (BKL) KL CD 8
( P) chính là mặt phẳng BKL 3
Có thể nói nhanh theo tính chất tứ diện đều:
Gọi G là trọng tâm Δ ACD thì G là tâm ACD và BG ( ACD) .
Trong mp
ACD , kẻ qua G đường thẳng song song với CD cắt AC , AD lần lượt tại K, L .
Ta có: ( BKL) ( ACD) , AP KL AP ( BKL)
2
( P ) ( BKL) ( ACD) (BKL) KL CD 8
Vậy: 3
Câu 67. Đáp án B.
Ta có:
AC1,( ABCD) CAC
1
.
CC1 a 1
tan
AC a 2 2
Câu 68. Đáp án A.
Gọi H EF SD
Do AD BC , SA BC BC ( SAD )
1
BC AH EF AH SAEF EF .AH
2
1
EF BC a
Mà 2 .
1 2
SD AH a SAEF a
Do H là trung điểm 2
Câu 70. Đáp án A.
Ta có:
A ' D AD ' (t / c hv)
A' D C ' D ' (C ' D ' ( A ' D ' DA))
A ' D ( AC ' D ') A ' D ' AC ' (1)
A ' B AB ' (t / c hv)
A ' B B 'C ' ( B ' C ' ( A ' D ' DA))
A ' B ( AB ' C ') A ' B AC ' (2)
Từ (1), (2) AC ' ( A ' BD )
Câu 71. Đáp án C.
Từ
(1),(2) SC
,( SAB ) SC
, SB BSC
a
Mà
BK SC SC ( BHK ) SC
,( BHK ) 90
Vì CC' A vuông tại C nên ta dựng CH AC ' thì CH là khoảng cách từ C đến AC ' .
1 1 1 1 1 3
2
2
2
2 2 2
CH CA CC ' 2a a 2a
2a 2 a 2 a 6
CH 2 CH
3 3 3
Câu 77. Đáp án A.
ˆ
Theo giả thiết mặt phẳng ( AB' C ' ) tạo với ( A' B ' C ' ) góc 60 nên AKA' 60 .
1 a
A' K A' C '
Ta có 2 2
a 3
AA' A' K . tan 60
2
d ( B; ( AB' C ' )) d ( A' ; ( AB' C ' ))
Dựng A' H AK A' H ( AB' C ' )
d ( A' ; ( AB' C ' )) A' H .
a 3
A' H d ( BC; ( AB' C ' )).
Tính 4
Câu 81. Đáp án B.
AB AD
ˆ BAD
Theo giả thiết BAD 60 đều cạnh a
1 1 1 4 4 1
2
2
2
2 2 2
a 3 a a 3a a a
2 2
19 a 3
2
d (O; ( SAB)) .
3a 19
Câu 82. Đáp án C.