Professional Documents
Culture Documents
Toán - Toán 9 - TQT7 - 352 - in
Toán - Toán 9 - TQT7 - 352 - in
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tên môn: TOÁN 9- TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi: 352 (40 câu trắc nghiệm)
A. . B. . C. . D. .
A. .
B. . L K
C. . M
A
D. . O
B
Câu 4: Cho ba đường tròn ; và đôi một tiếp xúc nhau sao cho tam giác
vuông tại . Khi đó giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
A. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
B. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
C. Hàm số trên luôn nghịch biến.
D. Hàm số trên luôn đồng biến.
A. 2. B. – 2. C. 2 . D. 1.
Câu 7: Cho tam giác vuông cân tại , . Độ dài của đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tổng các giá trị nguyên của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Cho đường tròn . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
B. Điểm nằm trên khi và chỉ khi .
C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy.
D. Dây cung lớn nhất có độ dài bằng .
Câu 17: Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất bằng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình là . Giá trị của biểu thức
bằng
A. B.
C. D.
Câu 20: Biệt thức ' của phương trình là
A. 25. B. 5. C. 20. D. 13.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho tứ giác nội tiếp đường trong , biết . Số đo góc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho đường tròn có , góc là góc nội tiếp chắn cung nhỏ . Số đo
góc bằng
A. . B. . C. . D. .
bằng và đi qua điểm . Ba đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại . Biết rằng, mỗi
đơn vị trên trục tọa độ có độ dài . Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác bằng (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Điểm thuộc đường thẳng . Hệ số góc của đường thẳng đó là
A. . B. . C. . D. 2.
Câu 29: Kết quả rút gọn của biểu thức (với ) là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho đường tròn , dây cung . Khoảng cách từ đến là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. và . D. .
Câu 32: Cho đường tròn , lấy điểm sao cho . Số dây có độ dài là số nguyên
đi qua là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho tam giác vuông tại có , có đường cao và
đường trung tuyến . Độ dài của đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. . C. D.
Câu 38: Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc thì bóng của cột cờ trên mặt đất
dài . Chiều cao tính theo của cột cờ gần với giá trị nào nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Hàm số nghịch biến trên khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho tam giác vuông tại , đường cao , biết cm, cm. Độ dài
bằng?