You are on page 1of 4

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 7

TRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tên môn: TOÁN 9- TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi: 352 (40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................

Câu 1: Nghiệm kép lớn nhất của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Rút gọn biểu thức được kết quả bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hình vẽ, biết thì số đo là C

A. .
B. . L K

C. . M

A
D. . O
B

Câu 4: Cho ba đường tròn ; và đôi một tiếp xúc nhau sao cho tam giác
vuông tại . Khi đó giá trị của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số . Kết luận đúng là?

A. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
B. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
C. Hàm số trên luôn nghịch biến.
D. Hàm số trên luôn đồng biến.

Câu 6: Cho hàm số . Giá trị của hàm số đó tại là

A. 2. B. – 2. C. 2 . D. 1.
Câu 7: Cho tam giác vuông cân tại , . Độ dài của đoạn thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tổng các giá trị nguyên của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất

với đều là các số nguyên là


A. B. . C. D.
Câu 9: Đường thẳng song song với đường thẳng khi
A. . B. . C. . D. .

Trang 1/4 - Mã đề thi 352


Câu 10: Biết và là hai hệ phương trình tương đương. Khi đó giá trị của

biểu thức bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Giá tiền mua quyển vở và cái bút là đồng. Nếu mua quyển vở và cái bút
cùng loại đó thì hết đồng. Giá tiền một quyển vở là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Cho tam giác có ba đỉnh nằm trên đường tròn , có , đường
cao . Bán kính của đường tròn là
A. 24. B. 15. C. 12. D. 18.
Câu 13: Cho đường tròn . Vẽ dây . Số đo của cung lớn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tổng tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt hai trục tọa độ tạo
thành một tam giác cân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 4x – 3y = 11 là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Cho đường tròn . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
B. Điểm nằm trên khi và chỉ khi .
C. Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy.
D. Dây cung lớn nhất có độ dài bằng .
Câu 17: Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất bằng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 19: Nghiệm của hệ phương trình là . Giá trị của biểu thức

bằng
A. B.
C. D.
Câu 20: Biệt thức ' của phương trình là
A. 25. B. 5. C. 20. D. 13.

Trang 2/4 - Mã đề thi 352


Câu 21: Hàm số có đồ thị là đường cong Parabol như hình vẽ. Giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho tứ giác nội tiếp đường trong , biết . Số đo góc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho đường tròn có , góc là góc nội tiếp chắn cung nhỏ . Số đo
góc bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho các đường thẳng ; và đường thẳng có hệ số góc

bằng và đi qua điểm . Ba đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại . Biết rằng, mỗi

đơn vị trên trục tọa độ có độ dài . Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác bằng (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 28: Điểm thuộc đường thẳng . Hệ số góc của đường thẳng đó là
A. . B. . C. . D. 2.

Câu 29: Kết quả rút gọn của biểu thức (với ) là

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho đường tròn , dây cung . Khoảng cách từ đến là

A. . B. . C. . D. .

Trang 3/4 - Mã đề thi 352


Câu 31: Điều kiện của để biểu thức xác định là

A. . B. . C. và . D. .
Câu 32: Cho đường tròn , lấy điểm sao cho . Số dây có độ dài là số nguyên
đi qua là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho tam giác vuông tại có , có đường cao và
đường trung tuyến . Độ dài của đoạn thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là

A. không tồn tại. B. . C. D. .

Câu 35: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Số nghiệm của phương trình là


A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 37: Khi hệ phương trình có nghiệm thì

A. B. . C. D.
Câu 38: Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc thì bóng của cột cờ trên mặt đất
dài . Chiều cao tính theo của cột cờ gần với giá trị nào nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Hàm số nghịch biến trên khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho tam giác vuông tại , đường cao , biết cm, cm. Độ dài
bằng?

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 352

You might also like