You are on page 1of 12

VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

Học sinh giỏi 9 Tỉnh Bắc Giang


 Giáo viên góp đề và hướng dẫn: Trần Thị Hoa SĐT: 0964.331.668
 Giáo viên góp đề và hướng dẫn: Bùi Văn Hưởng SĐT: 0976.074.495
I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Cho đường tròn tâm có bán kính dây cung . Biết (như hình vẽ).

120°
B
A
S

Diện tích của phần hình tròn giới hạn bởi cung nhỏ và dây bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2. Có tất cả bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên .


A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Hệ phương trình ( là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của với

để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số , biết rằng phương trình có hai

nghiệm phân biệt thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Khi thì biểu thức có giá trị bằng . Giá trị
của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hai điểm thuộc đường tròn với . Các tiếp tuyến của đường tròn

tại và cắt nhau tại . Số đo góc bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho biểu thức . Tính giá trị của biểu thức tại

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 1 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ gọi là hình chiếu vuông góc của điểm lên đường
thẳng (với là tham số). Khi độ dài đoạn thẳng đạt giá trị lớn nhất,

tính
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Biết hệ phương trình (với là tham số) vô nghiệm. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho tam giác vuông tại , Gọi là trung điểm của . Khi tam
giác là tam giác đều, tính chiều cao của tam giác kẻ từ .

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là hai điểm thay đổi thuộc hai tia tương ứng sao

cho ba điểm và luôn thẳng hàng. Diện tích tam giác có giá trị nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Biết rằng với là các số


nguyên. Tính giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho tam giác cân tại với và là trung điểm của đoạn . Gọi
là chân đường cao của tam giác kẻ từ ; lần lượt là trung điểm của đoạn
. Đường thẳng cắt tại , giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là giao điểm của hai đường thẳng và

. Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho đường tròn tâm có bán kính dây cung . Trên dây lấy điểm

sao cho . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên đường kính của đường
tròn tâm . Tính độ dài đoạn thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Phương trình ( là tham số) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn khi và
chỉ khi
A. . B. . C. . D. .

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 2 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

Câu 17. Cho hai đường tròn và cắt nhau tại hai điểm phân biệt và

. Đường thẳng qua cắt đường tròn tâm và đường tròn tâm lần lượt tại
và ( đều khác ). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho đường tròn tâm có bán kính và hai dây cung vuông góc với nhau tại .
Biết . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parbol ( là tham

số). Tính tích tất cả các giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt sao cho khoảng cách

giữa hai điểm đó bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho các số thực thỏa mãn . Giá trị

của biểu thức bằng


A. . B. . C. . D. .
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (6,0 điểm)
1.

a) Rút gọn biểu thức với .

b) Cho hai số thực thỏa mãn . Tính

.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn

3. Giải phương trình .


Câu 2. (3,0 điểm)

1. Cho hai đa thức và . Biết

và , với là hai số thực. Chứng minh rằng:

2. Cho các số nguyên dương thỏa mãn là số nguyên. Chứng minh rằng là
số chính phương.

Câu 3. (6,0 điểm) Cho hai đường tròn và ( với ) cắt nhau tại hai điểm phân

biệt và . Đường thẳng thay đổi qua cắt hai đường tròn và lần lượt

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 3 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

tại ( khác ) và thuộc đoạn thẳng . Các tiếp tuyến với đường tròn

tại và đường tròn tại cắt nhau tại .


1. Chứng minh tứ giác nội tiếp.
2. Gọi tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm lên các đường thẳng
và . Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng và đường thẳng luôn tiếp xúc với
một đường tròn cố định.
3. Chứng minh rằng khi các đường phân giác trong của góc và cắt
nhau tại một điểm nằm trên đường thẳng .
Câu 4. (1,0 điểm) Cho ba số dương thỏa mãn . Chứng minh rằng

---Hết---
HƯỚNG DẪN GIẢI

 Giáo viên góp đề và hướng dẫn: Trần Thị Hoa SĐT: 0964.331.668
 Giáo viên góp đề và hướng dẫn: Bùi Văn Hưởng SĐT: 0976.074.495
I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Cho đường tròn tâm có bán kính dây cung . Biết (như hình vẽ).

120°
B
A
S

Diện tích của phần hình tròn giới hạn bởi cung nhỏ và dây bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2. Có tất cả bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên .


A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Hệ phương trình ( là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của với

để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số , biết rằng phương trình có hai

nghiệm phân biệt thỏa mãn .

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 4 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Khi thì biểu thức có giá trị bằng . Giá trị
của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hai điểm thuộc đường tròn với . Các tiếp tuyến của đường tròn

tại và cắt nhau tại . Số đo góc bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho biểu thức . Tính giá trị của biểu thức tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ gọi là hình chiếu vuông góc của điểm lên đường
thẳng (với là tham số). Khi độ dài đoạn thẳng đạt giá trị lớn nhất,

tính
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Biết hệ phương trình (với là tham số) vô nghiệm. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho tam giác vuông tại , Gọi là trung điểm của . Khi tam
giác là tam giác đều, tính chiều cao của tam giác kẻ từ .

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là hai điểm thay đổi thuộc hai tia tương ứng sao

cho ba điểm và luôn thẳng hàng. Diện tích tam giác có giá trị nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Biết rằng với là các số


nguyên. Tính giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho tam giác cân tại với và là trung điểm của đoạn . Gọi
là chân đường cao của tam giác kẻ từ ; lần lượt là trung điểm của đoạn
. Đường thẳng cắt tại , giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là giao điểm của hai đường thẳng và

. Giá trị của biểu thức bằng

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 5 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho đường tròn tâm có bán kính dây cung . Trên dây lấy điểm

sao cho . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên đường kính của đường
tròn tâm . Tính độ dài đoạn thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Phương trình ( là tham số) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn khi và
chỉ khi
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hai đường tròn và cắt nhau tại hai điểm phân biệt và

. Đường thẳng qua cắt đường tròn tâm và đường tròn tâm lần lượt tại
và ( đều khác ). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho đường tròn tâm có bán kính và hai dây cung vuông góc với nhau tại .
Biết . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parbol ( là tham

số). Tính tích tất cả các giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt sao cho khoảng cách

giữa hai điểm đó bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho các số thực thỏa mãn . Giá trị

của biểu thức bằng


A. . B. . C. . D. .
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. (6,0 điểm)
1.

a) Rút gọn biểu thức với .

b) Cho hai số thực thỏa mãn . Tính

.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn

3. Giải phương trình .

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 6 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

Lời giải
1)

a) Với và , ta có:

.
KL

b) Từ giả thiết ta được

và tương tự .

Cộng theo vế của và , ta được: .


KL

2) Ta có . Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


.

Theo định lý Vi-et ta được

Từ giả thiết và ta được .

So sánh với điều kiện ta được ; .

Thay vào ta được (thỏa mãn điều kiện )

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 7 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

KL

3) Điều kiện xác định: . Với điều kiện trên:

Phương trình tương đương với

Phương trình

Do nên phương trình tương đương với

(thỏa mãn).

Vậy phương trình có tập nghiệm là .


Câu 2. (3,0 điểm)

1. Cho hai đa thức và . Biết

và , với là hai số thực. Chứng minh rằng:

2. Cho các số nguyên dương thỏa mãn là số nguyên. Chứng minh rằng là
số chính phương.
Lời giải

1. Ta chứng minh nếu . Thật vậy

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 8 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

Do

Nên từ ta được .

Ta được

(do )

Từ và ta được . Áp dụng tính chất suy ra hay


(Điều phải chứng minh).

2. Do nên

(do nguyên dương)

+ Với thay vào phải có


(không thỏa mãn).

Vì , và , kết hợp với suy ra .

TH1: thay vào thấy không thỏa mãn.

TH2: .

Thay lại vào ta thấy chỉ có thỏa mãn suy ra là số chính phương
(đpcm).

Câu 3. (6,0 điểm) Cho hai đường tròn và ( với ) cắt nhau tại hai điểm phân

biệt và . Đường thẳng thay đổi qua cắt hai đường tròn và lần lượt

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 9 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

tại ( khác ) và thuộc đoạn thẳng . Các tiếp tuyến với đường tròn

tại và đường tròn tại cắt nhau tại .


1. Chứng minh tứ giác nội tiếp.
2. Gọi tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm lên các đường thẳng
và . Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng và đường thẳng luôn tiếp xúc với
một đường tròn cố định.
3. Chứng minh rằng khi các đường phân giác trong của góc và cắt
nhau tại một điểm nằm trên đường thẳng .
Lời giải

1. Chứng minh …

Ta có hay (tính chất góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và
tính chất góc nội tiếp).

Tương tự hay

Ta có

Từ , và ta được

Do

Từ và ta được hay tứ giác nội tiếp.


2. Chứng minh…

Từ giả thiết ta cũng có tứ giác nội tiếp nên

Từ và suy ra

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 10 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

Xét trường hợp thuộc đoạn (các trường hợp còn lại tương tự). Dễ thấy tứ giác
nội tiếp vì và nội tiếp vì , do đó

Từ , (8) và ta suy ra ba điểm , , thẳng hàng.

Trước hết do nên điểm thuộc đường tròn đường kính


Xét tứ giác nội tiếp , ta có:

mà suy ra

Mặt khác,

Từ và suy ra

Từ và suy ra đường thẳng luôn tiếp xúc với đường tròn đường kính tại
điểm .
3.
Gọi là điểm đối xứng của điểm qua điểm .

Gọi là giao điểm của hai đường phân giác trong của góc và .

Khi điểm thuộc đường thẳng thì theo tính chất đường phân giác trong của tam giác ta có

Mặt khác, (cùng bù với góc )

Từ và suy ra ,

Do tứ giác nội tiếp nên hay và hay

Từ và suy ra

Dễ thấy nên

Từ và ta được (đpcm).
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số dương thỏa mãn . Chứng minh rằng

Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 11 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-2023

Do , , dương và nên và , , là các số


dương.
.

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm , , ta được

, dấu xảy ra .
Ta có:

Chứng minh tương tự, ta được:

Cộng theo vế ta được:

(đpcm).

Dấu xảy ra .
---Hết---

Địa chỉ truy cập click vào đây  https://vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 12 

You might also like