Professional Documents
Culture Documents
03.hsg9-Bắc Giang
03.hsg9-Bắc Giang
Câu 1. Cho đường tròn tâm có bán kính dây cung . Biết (như hình vẽ).
120°
B
A
S
Diện tích của phần hình tròn giới hạn bởi cung nhỏ và dây bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Hệ phương trình ( là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của với
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Khi thì biểu thức có giá trị bằng . Giá trị
của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hai điểm thuộc đường tròn với . Các tiếp tuyến của đường tròn
Câu 7. Cho biểu thức . Tính giá trị của biểu thức tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ gọi là hình chiếu vuông góc của điểm lên đường
thẳng (với là tham số). Khi độ dài đoạn thẳng đạt giá trị lớn nhất,
tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Biết hệ phương trình (với là tham số) vô nghiệm. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tam giác vuông tại , Gọi là trung điểm của . Khi tam
giác là tam giác đều, tính chiều cao của tam giác kẻ từ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là hai điểm thay đổi thuộc hai tia tương ứng sao
cho ba điểm và luôn thẳng hàng. Diện tích tam giác có giá trị nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là giao điểm của hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho đường tròn tâm có bán kính dây cung . Trên dây lấy điểm
sao cho . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên đường kính của đường
tròn tâm . Tính độ dài đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Phương trình ( là tham số) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn khi và
chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hai đường tròn và cắt nhau tại hai điểm phân biệt và
. Đường thẳng qua cắt đường tròn tâm và đường tròn tâm lần lượt tại
và ( đều khác ). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho đường tròn tâm có bán kính và hai dây cung vuông góc với nhau tại .
Biết . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parbol ( là tham
số). Tính tích tất cả các giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt sao cho khoảng cách
.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn
2. Cho các số nguyên dương thỏa mãn là số nguyên. Chứng minh rằng là
số chính phương.
Câu 3. (6,0 điểm) Cho hai đường tròn và ( với ) cắt nhau tại hai điểm phân
biệt và . Đường thẳng thay đổi qua cắt hai đường tròn và lần lượt
tại ( khác ) và thuộc đoạn thẳng . Các tiếp tuyến với đường tròn
---Hết---
HƯỚNG DẪN GIẢI
Giáo viên góp đề và hướng dẫn: Trần Thị Hoa SĐT: 0964.331.668
Giáo viên góp đề và hướng dẫn: Bùi Văn Hưởng SĐT: 0976.074.495
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho đường tròn tâm có bán kính dây cung . Biết (như hình vẽ).
120°
B
A
S
Diện tích của phần hình tròn giới hạn bởi cung nhỏ và dây bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Hệ phương trình ( là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của với
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Khi thì biểu thức có giá trị bằng . Giá trị
của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hai điểm thuộc đường tròn với . Các tiếp tuyến của đường tròn
Câu 7. Cho biểu thức . Tính giá trị của biểu thức tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ gọi là hình chiếu vuông góc của điểm lên đường
thẳng (với là tham số). Khi độ dài đoạn thẳng đạt giá trị lớn nhất,
tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Biết hệ phương trình (với là tham số) vô nghiệm. Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tam giác vuông tại , Gọi là trung điểm của . Khi tam
giác là tam giác đều, tính chiều cao của tam giác kẻ từ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là hai điểm thay đổi thuộc hai tia tương ứng sao
cho ba điểm và luôn thẳng hàng. Diện tích tam giác có giá trị nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là giao điểm của hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho đường tròn tâm có bán kính dây cung . Trên dây lấy điểm
sao cho . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên đường kính của đường
tròn tâm . Tính độ dài đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Phương trình ( là tham số) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn khi và
chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hai đường tròn và cắt nhau tại hai điểm phân biệt và
. Đường thẳng qua cắt đường tròn tâm và đường tròn tâm lần lượt tại
và ( đều khác ). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho đường tròn tâm có bán kính và hai dây cung vuông góc với nhau tại .
Biết . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và parbol ( là tham
số). Tính tích tất cả các giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt sao cho khoảng cách
.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn
Lời giải
1)
a) Với và , ta có:
.
KL
và tương tự .
KL
Phương trình
(thỏa mãn).
2. Cho các số nguyên dương thỏa mãn là số nguyên. Chứng minh rằng là
số chính phương.
Lời giải
Do
Nên từ ta được .
Ta được
(do )
2. Do nên
TH2: .
Thay lại vào ta thấy chỉ có thỏa mãn suy ra là số chính phương
(đpcm).
Câu 3. (6,0 điểm) Cho hai đường tròn và ( với ) cắt nhau tại hai điểm phân
biệt và . Đường thẳng thay đổi qua cắt hai đường tròn và lần lượt
tại ( khác ) và thuộc đoạn thẳng . Các tiếp tuyến với đường tròn
1. Chứng minh …
Ta có hay (tính chất góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và
tính chất góc nội tiếp).
Tương tự hay
Ta có
Từ , và ta được
Do
Từ và suy ra
Xét trường hợp thuộc đoạn (các trường hợp còn lại tương tự). Dễ thấy tứ giác
nội tiếp vì và nội tiếp vì , do đó
và
mà suy ra
Mặt khác,
Từ và suy ra
Từ và suy ra đường thẳng luôn tiếp xúc với đường tròn đường kính tại
điểm .
3.
Gọi là điểm đối xứng của điểm qua điểm .
Gọi là giao điểm của hai đường phân giác trong của góc và .
Khi điểm thuộc đường thẳng thì theo tính chất đường phân giác trong của tam giác ta có
Từ và suy ra ,
Từ và suy ra
Dễ thấy nên
Từ và ta được (đpcm).
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho ba số dương thỏa mãn . Chứng minh rằng
Lời giải
, dấu xảy ra .
Ta có:
(đpcm).
Dấu xảy ra .
---Hết---