You are on page 1of 22

BÀI 3.

ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. Định nghĩa:

Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt


phẳng   nếu d vuông góc với mọi đường thẳng
a nằm trong mặt phẳng   .

Kí hiệu d    hay    d .

 Nhận xét: Khi d vuông góc với mặt phẳng   ta còn nói mặt phẳng   vuông góc với d hoặc d và
mặt phẳng   vuông góc với nhau.

II. Định lý (Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng)
Định lý:
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường
thẳng cắt nhau cùng nằm trong một mặt phẳng thì
nó vuông góc với mặt phẳng ấy.

 Nhận xét: Khi d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng   thì d vuông góc với mọi
đường thẳng a trong mặt phẳng   .

 Hệ quả:
Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó cũng vuông góc với cạnh còn lại
của tam giác đó.
III. Các tính chất:
 Tính chất 1: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm
cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

 Tính chất 2: Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm
cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

* Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng đi qua
trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng
AB .

Nhận xét: Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là tập hợp tất cả
các điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
* Trục của đường tròn :

Định nghĩa: Trục của đường tròn  C  là đường thẳng đi qua


tâm của  C  và vuông góc với mặt phẳng chứa  C  .

Nhận xét :

Nhận xét 1 : Cho đường thẳng  d  là trục của đường tròn  C  ,


S là một điểm bất kỳ thuộc  d  . Khi đó, S cách đều mọi điểm
thuộc  C  .

Nhận xét 2 : Cho đường thẳng  d  là trục của đường tròn  C  ,

ba điểm A, B, C phân biệt bất kỳ thuộc  C  , điểm S bất kỳ.


Khi đó, nếu SA  SB  SC thì S thuộc  d  .
IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng
Tính chất 1:
a // b
a)   b    ;
a   
a  b

b) a     a // b

b   

Tính chất 2:
  //   
a)   a    ;
a   

     

b)    a    //   

    a

Tính chất 3:

a //  
a)  ba ;
b   

 a   

b) a  b  a //  
  b
 

V. Phép chiếu vuông góc và định lý ba đường vuông góc


1. Phép chiếu vuông góc

Trong không gian cho điểm M và mặt phẳng   . Điểm H gọi là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt
phẳng   nếu H    và MH    .

2 .Định lý ba đường vuông góc

Cho a    và b    , b không vuông góc với   , b ' là hình chiếu của b lên   . Khi đó:
a  b  a  b'.
B. DẠNG TOÁN

DẠNG 1: CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1. Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng  P  , đường thẳng  được gọi là
vuông góc với mặt phẳng  P  nếu đường thẳng 
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng  P  .
B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mặt phẳng  P  .
C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng  P  .
D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  .

Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?


A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì d vuông góc với
bất kì đường thằng nào nằm trong   .
B. Nếu đường thẳng d    thì d vuông góc với hai đường thẳng trong   .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong   thì d    .
D. Nếu đường thẳng d    và đường thẳng a //   thì d  a .
Câu 3. Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
A. Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy đó.
B. Tất cả các cạnh của hình chóp đều bằng nhau.
C. Đáy của hình chóp đều là miền đa giác đều.
D. Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân.

Câu 4. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và a vuông góc với mặt phẳng  P  . Chọn khẳng định đúng?
A. Nếu b //  P  thì b  a . B. Nếu b  a thì b //  P  .

C. Nếu b   P  thì b // a . D. Nếu b // a thì b  P .


Câu 5. Cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c , trong đó a , b nằm trong  P  và c không nằm trong  P  .
Chọn mệnh đề sai?
A. c song song với a hoặc b thì c song song với  P  .

B. c vuông góc với  P  thì c vuông góc với a và b .

C. c cùng vuông góc với a và b thì c vuông góc với  P  .

D. c vuông góc với a và b , c không vuông góc với  P  thì a // b .

Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Hai đường thẳng cùng vuông góc một mặt phẳng thì song song nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.

C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.

D. Trong một mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thì song song
nhau.

Câu 7. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng  P  . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới
đây.
a   P  a / /  P 
A.   b / /  P . B.   a / /b .
a  b b / /  P 
 a / /  P  a / /  P 
C.   a b. D.   b  P .
b   P  a  b
Câu 8. Cho đường thẳng a là hình chiếu vuông góc của a lên mặt phẳng  P  . Xét tính đúng sai của hai
mệnh đề sau.
b   P  b   P 
 I   ba.  II   b  a' .
b  a b  a
A.  I  sai,  II  đúng. B.  I  đúng,  II  sai.

C. cả hai đều sai. D. cả hai đều đúng.

DẠNG 2: CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG.
1. Dạng 2.1: Chứng minh đường d vuông góc với mặt phẳng  
Cách 1: Ta chứng minh d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   .
Cách 2: Sử dụng tính chất 1a)
d / / a 
  d    .
a    
Cách 3. Chứng minh d vuông góc với    mà    / /   
2. Ví dụ minh hoạ.

Ví dụ 1. Cho tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  .

a) Chứng minh BC   SAB  .

b) Chứng minh rằng: BC  SB

c) Kẻ đường cao AH trong tam giác SAB . Chứng minh AH  SC .


Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC và tam giác BCD là hai tam giác cân chung cạnh BC. Gọi I là
trung điểm của canh BC.

a) Chứng minh BC   ADI  .

b) Gọi AH là đường cao của tam giác ADI. Chứng minh rằng AH   BCD 
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O và canh bên SA vuông góc với (ABCD).
Chứng minh rằng:

a) Chứng minh AD   SAB  .

b) Chứng minh BC   SAB  .

c) Chứng minh AB   SAD  .

d) Chứng minh CD   SAD  .

e) Chứng minh BD   SAC  .

f) AC   SBD  ?

g) Trong mặt phẳng (SAB) kẻ AM  SB  M  SB  . Chứng minh rằng: AM   SBC  ?

h) Trong mặt phẳng (SAD) kẻ AN  SD  M  SD  . Chứng minh rằng:  AMN   SC ?


Ví dụ 4. Cho tứ diện OABC có OA  OB  OC . Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ O đến mặt phẳng
(ABC).
a) Chứng minh OA  BC ; OB  AC ; OC  AB .

b) Chứng minh rằng: H là trực tâm của tam giác ABC.


1 1 1 1
c) Chứng minh rằng: 2
  
OH 0 A OB OC 2
2 2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. AB   SBC  .
B. BC   SAC  .
C. BC   SAB  .
D. SA   SBC  .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hỏi trong các mặt bên của hình chóp, có bao nhiêu mặt là tam giác vuông?
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA  ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BA  (SAC) .
B. BA  ( SBC ) .
C. BA  ( SCD) .
D. BA  ( SAD) .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA   ABCD  , đường thẳng BC vuông góc với mặt
phẳng nào sau đây ?

A.  SAD  . B.  SCD  .
C.  SAB  D.  SAC  .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA  SC , SB  SD . Trong các khẳng định
sau khẳng định nào đúng?
A. SA   ABCD  .
B. SO   ABCD  .
C. SC   ABCD  .
D. SB   ABCD  .
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông , cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD ) . Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. CD  (SBC) .
B. SA  ( ABC ) .
C. BC  (SAB) .
D. BD  ( SAC ) .
Câu 7: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA   ABCD . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC   SAB  .
B. CD   SAD  .
C. AC   SBD  .
D. BD   SAC  .
Câu 8: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SO   ABCD  . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm AB , BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. IJ   SAB  .
B. CD   SAD  .
C. IJ   SBD  .
D. BD   SAC  .
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD  CD  a , AB  2a ,
SA   ABCD  . Gọi E là trung điểm của AB . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. CE   SAB  .
B. CB   SAB  .
C. SDC vuông tại C .
D. CE   SDC  .
Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AK  ( SC D) .
B. BD   SAC  .
C. AH   SCD  .
D. BC   SAC  .
Câu 11: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SD . Hỏi đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng
nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.  AHK  .
B.  AHD  .
C.  AKB  .
D.  SBD  .

DẠNG 3: ÁP DỤNG ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG ĐỂ CHỨNG MINH
ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG
1. Phương pháp giải:
Cách 1: Muốn chứng minh đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b , ta tìm mặt phẳng    chứa
đường thẳng b sao cho việc chứng minh a     dễ thực hiện.
Cách 2: Sử dụng định lí ba đường vuông góc.
Cách 3: Sử dụng các cách chứng minh đã biết ở phần trước.

2. Bài tập trắc nghiệm


Câu 1. Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy Chọn
khẳng định đúng
A. BC  AC .
B. BC  AH .
C. BC  SC .
D. BC  AB .

Câu 2. Cho hình chóp S .ABC có SA   ABC  và ABC vuông ở B . Gọi AH là đường cao của SAB .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. AH  SB .
B. AH  BC .
C. AH  AC .
D. AH  SC .

Câu 3. Cho hình chóp S .ABC có cạnh SA   ABC  và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt
là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. CH  SA .
B. CH  SB .
C. CH  AK .
D. AK  SB .

Câu 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. OA vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A. BC .
B. AB .
C. AC .
D. OB .

Câu 5. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên
mặt phẳng  ABC  . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. H là trọng tâm tam giác ABC .
B. H là trung điểm của BC .
C. H là trực tâm của tam giác ABC .
D. H là trung điểm của AC .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD . Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai?
A. AC  SA .
B. SD  AC .
C. SA  BD .
D. AC  BD .

Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  a 2 và SA   ABCD  .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC  SB .
B. CD  SD .
C. BD  SC .
D. SA  AB .

Câu 8. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?


Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành, hai đường chéo AC , BD cắt nhau tại O và
SA  SB  SC  SD . Khi đó,
A. AC vuông góc với BD .
B. SO vuông góc với AC .
C. SO vuông góc với BD .
D. SO vuông góc với  ABCD  .
Câu 9. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA  SC , SB  SD . Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. SO   ABCD  .
B. SO  AC .
C. SO  BD .
D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 10. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AK  CD .
B. BC  SB .
C. AH  BD .
D. AH  BC .

Câu 11. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi E , F
lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SC  EF .
B. SC  AE .
C. SC  AF .
D. SC  BC .

DẠNG 3: GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG


1. Định nghĩa: Góc giữa đường d và mp  P  là góc giữa d và hình chiếu d  của d trên  P  .

 d;  P     d;d
2. Phương pháp: Xác định góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P 
Bước 1: Tìm d   P   I A

Bước 2: Trên d lấy điểm A khác I. Tìm hình chiếu H của A lên  P  .
d

(Thông thường ta chọn điểm A trên d và A thuộc đường thẳng I

   P  , khi đó hình chiếu của A là giao điểm của  và  P  ).


d' H

(P)

Bước 3: suy ra d  
;  P   (
AI ; HI )  
AIH
3. Lưu ý:
+ d // a  a   
, ( )  d
,( ) 

+    //    a  
, ( )  a
, ( ) 
+Nếu  là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng   thì ta luôn có 0 0    90 0.

Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  đáy và SA = a 6 . Tính góc giữa:
a. SC và (ABCD). b. SC và (SAB). c. SB và (SAC). d. AC và (SBC).
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. [HH11.a] Cho hình chóp S .ABC có cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng đáy là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?
A. SB và AB .
B. SB và SC .
C. SA và SB .
D. SB và BC .

Câu 2. [HH11.b] (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Cho hình chóp S .ABC có SB vuông góc  ABC  .
Góc giữa SC với  ABC  là góc giữa
A. SC và AC .
B. SC và AB .
C. SC và BC .
D. SC và SB .

Câu 3. [HH11. b] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA   ABC  , SA  a 3 .
Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  .
A. 75 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 30 .
Câu 4. [HH11. b] Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  và SA  2 AB  2a . Gọi  là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  . Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A. 60    90 .
B.   30 .
C.   90 .
D. 30    60 .
Câu 5. [HH11.a] Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một. Góc giữa
đường thẳng CD và mặt phẳng  ADB  là góc
.
A. CDA
.
B. CAB
.
C. BDA
.
D. CDB

Câu 6. [HH11.b] Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S
lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của đường thẳng BC . Biết tam giác SBC là tam giác
đều. Số đo góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
D. 75 .
Câu 7. [HH11.b] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  là:
.
A. SCB
.
B. CAS
.
C. SCA

D. 
ASC .
Câu 8. [HH11.a] (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Cho hình chóp
S .ABCD có đáy ABCD cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Góc giữa đường thẳng SD và
mặt phẳng ( ABCD ) bằng:
3
A. arcsin .
5

B. 450 .

C. 600 .

D. 300 .

Câu 9. [HH11.a] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  2a và SA vuông góc với
( ABCD) . Góc giữa SC và ABCD bằng
A. 450 .

B. 300 .

C. 600 .

D. 900 .
Câu 10. [HH11. b] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy,
AB  a, AD  a 2, SA  a 3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 30 0 .

B. 450 .

C. 60 0 .

D. 75 0 .

Câu 11. [HH11. b] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  a 6 .
Góc giữa đường thẳng SC và  ABCD  bằng?

A. 300 .

B. 450 .

C. 600 .

D. 900 .
Câu 12. [HH11. b] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
Câu 13. [HH11. b] (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và SA  a . Gọi  là góc tạo bởi SB và mặt phẳng
 ABCD  . Xác định cot  ?
A. cot   2 .

1
B. cot   .
2

C. cot   2 2 .

2
D. cot   .
4
Câu 14. [HH11. b] (ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐẬU-VĨNH PHÚC LẦN 01 - 2018 – 2019) Cho hình chóp
S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB  5a . Tính sin của
góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  .
2 2
A. .
3

3 2
B. .
4

3 17
C. .
17

2 34
D. .
17
Câu 15. [HH11. b] (Gia Bình I Bắc Ninh - L3 - 2018) Cho hình thoi ABCD tâm O có BD  4a, AC  2a .
  1 . Tính số đo góc giữa
Lấy điểm S không thuộc  ABCD  sao cho SO   ABCD  . Biết tan SBO
2
SC và  ABCD  .
A. 600 .

B. 750 .

C. 300 .

D. 450 .
Câu 16. [HH11. b] Cho tứ diện ABCD đều, gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. 
ABG  600 .
B. AB  CD .
C. AG   BCD  .
3
D. cos 
ABG  .
3

Câu 17. [HH11.b] Cho hình chóp đều S. ABC có SA  2a, AB  3a. Tính góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC ).
A. 300

B. 450

C. 600

D. 900
a
Câu 18. [HH11. b] Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao h  . Góc giữa cạnh bên với mặt
2
đáy là
A. 60 .
B. 15 .
C. 45 .
D. 30 .
Câu 19. [HH11.b] Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính góc giữa SC và
mặt phẳng ( ABCD ) ?
A. 600 .

B. 300 .

C. 900 .

D. 450
Câu 20. [HH11.b] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên bằng 3 . Số đo của góc
giữa cạnh bên và mặt đáy ( làm tròn đến phút ) bằng
A. 6918 .
B. 288 .
C. 752 .
D. 6152 .

Câu 21. [HH11. b] Cho hình chóp SABCD với ABCD là hình chữ nhật; SA   ABCD  . Góc giữa SB và
 SAD  là góc nào trong các phương án dưới đây?
.
A. BSD
.
B. SBA

C. BSA.
.
D. SBD
Câu 22. [HH11. b] Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình vuông có cạnh a , tâm O ;
10
SA  ( ABCD) . Góc giữa SC và (SAB) bằng  với tan   . Tính góc giữa SO và  ABCD  .
5
A. 900 .
B. 300 .
C. 450 .
D. 600 .

Câu 23. [HH11. b] Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  và đáy là hình thoi tâm O . Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng  SAC  là góc giữa cặp đường thẳng nào?
A. SB và SA .
B. SB và AB .
C. SB và BC .
D. SB và SO .
Câu 24. [HH11.b] (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a , SA   ABCD và SA  a . Góc giữa đường thẳng SB và  SAC  là
A. 30 .
B. 75 .
C. 60 .
D. 45 .

Câu 25. [HH11. b] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC  600 , cạnh bên
SA  a 2 và SA vuông góc với ABCD .Tính góc giữa SB và ( SAC ) .
A. 900 .

B. 300 .

C. 450 .

D. 600 .
Câu 26. [HH11. b] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy;
SA  AB  a . Gọi  là góc giữa SB và mặt phẳng  SAC  , tính  ?.
A.   600 .
B.   300 .
C.   450 .
D. Đáp án khác

Câu 27. [HH11. b]Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  2a 3 , AB  2 a , tam giác ABC vuông cân
tại B . Gọi M là trung điểm của SB . Góc giữa đường thẳng CM và mặt phẳng  SAB  bằng
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .

Câu 28. [HH11. b] Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , AC  2a ,
BC  a , SB  2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  .
A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
D. 90 .

Câu 29. [HH11.b] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SA   ABCD  . Góc giữa SA và
 SBD  là
A. 
ASD .
B. 
ASO .
C. 
ASB .
.
D. SAB
Câu 30. [HH11. b] Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a , AB vuông góc với mặt phẳng
 BCD  và AB  2a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính tan của góc giữa CM và mặt phẳng
 BCD  .

2 3
A. .
3

B. 2 3 .

3
C. .
2
D. Không xác định.
Câu 31. [HH11. b] Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Gọi M là trung điểm của
SD . Tính tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  .

A. 2.
2

B. 3.
3
2
C. .
3
1
D. .
3
Câu 32. [HH11.c] (Ninh Bình - Lần 4 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc

ABC  600 , SA   ABCD  , SA  a 3 . Gọi  là góc giữa SA và mặt phẳng  SCD  . Tính tan  .
1
A. .
2
1
B. .
3
1
C. .
4
1
D. .
5

Câu 33. [HH11.a] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' góc giữa A ' C ' và mặt phẳng  BCB ' C ' bằng
A. 450 .

B. 00 .

C. 900 .

D. 300 .
Câu 34. HH11. b] Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Điểm M thuộc tia DD  thỏa măn
DM  a 6 . Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  là
A. 30
B. 45 .
C. 75
D. 60 .

Câu 35. [HH11. b] Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC  60 và
AA  a . Tính góc hợp bởi đường thẳng BD và mặt phẳng  ABCD  .
A. 90 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 45 .
Câu 36. [HH11. b] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có ABC đều cạnh a, AA '  3a . Góc giữa đường
thẳng AB ' và  ABC  bằng
A. 450 .
B. 300 .
C. 600 .
D. 450 .
Câu 37. [HH11.b] Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  BC  a ,
BB '  a 3 . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCC B   .
A. 60 .
B. 90 .
C. 45 .
D. 30 .
Câu 38. [HH11. c] (HKI CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD
có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , SA và  là góc tạo
bởi đường thẳng MN với  SBD  . Tính tan  .
A. 3.

B. 1.
C. 2.

D. 2.
Câu 39. [HH11..c] Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a, AD  2a. Biết
SA vuông góc với đáy  ABCD  , SA  a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB, CD. Tính sin góc giữa
đường thẳng MN và mặt phẳng  SAC  .
5
A. .
5

55
B. .
10

3 5
C. .
10

2 5
D.
5
Câu 40. [HH11. c] (Chuyên ĐBSH lần 1-2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a . Tam giác SAB đều và nàm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và AD . Tính sin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SHK  .
2
A. .
2

2
B. .
4
14
C. .
4

7
D. .
4

You might also like