Professional Documents
Culture Documents
TOÁN 11
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
1H3-4
Contents
A. CÂU HỎI .................................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT.................................................................................................................................. 1
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, MẶT PHẲNG VỚI ĐƯỜNG
THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG THẲNG .................................................................................................. 4
Dạng 2.1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng .................................... 4
Dạng 2.2 Hai mặt phẳng vuông góc ............................................................................................................................. 4
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG ................................................................................................. 6
Dạng 3.1 Góc của mặt phẳng bên với mặt phẳng đáy .................................................................................................. 6
Dạng 3.2 Góc của hai mặt phẳng bên ..................................................................................................................... 10
Dạng 3.3 Góc của hai mặt phẳng khác ....................................................................................................................... 13
DẠNG 4. MỘT SỐ CÂU HỎI LIÊN QUAN ................................................................................................................ 15
B. LỜI GIẢI ................................................................................................................................................................... 18
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT................................................................................................................................ 18
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, MẶT PHẲNG VỚI ĐƯỜNG
THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG THẲNG ................................................................................................ 19
Dạng 2.1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng .................................. 19
Dạng 2.2 Hai mặt phẳng vuông góc ........................................................................................................................... 21
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG ............................................................................................... 26
Dạng 3.1 Góc của mặt phẳng bên với mặt phẳng đáy ................................................................................................ 26
Dạng 3.2 Góc của hai mặt phẳng bên ..................................................................................................................... 42
Dạng 3.3 Góc của hai mặt phẳng khác ....................................................................................................................... 53
DẠNG 4. MỘT SỐ CÂU HỎI LIÊN QUAN ................................................................................................................ 62
A. CÂU HỎI
A. B.
C. D.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt
phẳng vuông góc nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông
góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Câu 9. Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và
vuông góc với ?
A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1.
Câu 10. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật
iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy
iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11. (Nông Cống - Thanh Hóa - Lần 1 - 1819) Trong không gian cho hai đường thẳng a , b và mặt
phẳng ( P ) , xét các phát biểu sau:
(I). Nếu a / / b mà a ( P ) thì luôn có b ( P ) .
(II). Nếu a ( P ) và a b thì luôn có b / / ( P ) .
(III). Qua đường thẳng a chỉ có duy nhất một mặt phẳng (Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
(IV). Qua đường thẳng a luôn có vô số mặt phẳng (Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
Số khẳng định đúng trong các phát biểu trên là
A. 1.
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc
với đường thẳng còn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 13. Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau và một điểm M không thuộc P và Q .
Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với P và Q .
A. 3 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 .
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, MẶT PHẲNG
VỚI ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 2.1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD đều. Gọi H là trung điểm của cạnh AC . Tìm mệnh đề sai?
A. SAC SBD . B. SH ABCD . C. SBD ABCD . D. CD SAD .
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và SA SC , SB SD . Mệnh
đề nào sau đây sai?
A. SC SBD . B. SO ABCD .
C. SBD ABCD . D. SAC ABCD .
Câu 16. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng ABC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SA BC . B. AB BC . C. AB SC . D. SB BC .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi đường MD và mặt phẳng SBC
.
13 13 15 15
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 18. (THPT TRIỆU THỊ TRINH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, hai mặt bên SAB và SAD vuông góc với mặt đáy. AH , AK lần lượt là đường cao của
tam giác SAB , SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. BC AH . B. SA AC . C. HK SC . D. AK BD .
Dạng 2.2 Hai mặt phẳng vuông góc
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng ABCD .
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SBD ?
A. SBC . B. SAD . C. SCD . D. SAC .
Câu 20. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi M là trung điểm
của BC , mệnh đề nào sau đây sai ?
A. ABB ACC . B. AC M ABC .
C. AMC BCC . D. ABC ABA .
Câu 21. (THPT TỨ KỲ - HẢI DƯƠNG - LẦN 2 - 2018).Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BIH SBC . B. SAC SAB . C. SBC ABC . D. SAC SBC .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA ABCD , SA a 6
(như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?.
A. SBC ABCD . B. SBC SCD . C. SBC SAD D. SBC SAB .
Câu 24. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng AB ' C vuông góc với mặt phẳng
nào sau đây?
A. D ' BC . B. B ' BD . C. D ' AB . D. BA ' C ' .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với ABC
. Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SBC IHB . B. SAC SAB . C. SAC SBC . D. SBC SAB .
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D . Biết
SA AD DC a , AB 2a . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SBD SAC . B. SAB SAD . C. SAC SBC . D. SAD SCD .
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.Trong số các mặt phẳng chứa mặt đáy và các mặt
bên của hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( SAB) ?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 28. (THPT THANH MIỆN I - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Cho hình hộp ABCD. ABC D , khẳng
định nào đúng về hai mặt phẳng ABD và CBD .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A. ABD CBD . B. ABD // CBD .
C. ABD CBD . D. ABD CBD BD .
Câu 29. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng SBD vuông góc với mặt phẳng ABCD .
B. Mặt phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng ABCD .
C. Mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng ABCD .
D. Mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng ABCD .
Câu 30. [KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa mặt
phẳng ABCD và ACC A .
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 31. (Thi thử SGD Hưng Yên) Cho hình lập phương ABCD. AB C D . Góc giữa ABCD và
ABC D bằng
A. 45 . B. 60 . C. 0 . D. 90 .
Câu 32. (THPT QUỲNH LƯU - NGHỆ AN - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và
a 2
chiều cao bằng . Tang của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
2
1 3
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
3 4
Câu 33. (SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng
A D
B C
.
A. Góc SDA .
B. Góc SCA .
C. Góc SCB D. Góc
ASD .
Câu 34. (THPT QUẢNG YÊN - QUẢNG NINH - 2018) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình
chữ nhật cạnh AB 4 a , AD 3a . Các cạnh bên đều có độ dài 5a . Tính góc giữa SBC và
ABCD .
A. 75 46 . B. 7121 . C. 6831 . D. 6521 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 35. (SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN - 2018) Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình vuông có
cạnh 2a , SA a 6 và vuông góc với đáy. Góc giữa SBD và ABCD bằng?
A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .
Câu 36. (THPT PHÚ LƯƠNG - THÁI NGUYÊN - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam
giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA 2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC
trùng với trung điểm của đoạn BG (với G là trọng tâm tam giác ABC ). Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng ABC và ABBA .
1 1 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
95 165 134 126
Câu 37. (THTP LÊ QUÝ ĐÔN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018) Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB ; SC
đôi một vuông góc và SA SB SC 1 . Tính cos , trong đó là góc giữa hai mặt phẳng SBC
và ABC ?
1 1 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 2 3 3 2 3
Câu 38. (CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A và AB a 2 . Biết SA ABC và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC
bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 39. (THPT LÊ XOAY - LẦN 3 - 2018) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B ,
AB BC a , SA a 3 , SA ABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là
A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 30o .
Câu 40. (THPT HOA LƯ A - LẦN 1 - 2018) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc
và OB OC a 6 , OA a . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và OBC .
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 41. (TT DIỆU HIỀN - CẦN THƠ - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,
SA ABC , SA 3 cm , AB 1 cm , BC 2 cm . Mặt bên SBC hợp với đáy một góc bằng:
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 42. (THPT HẬU LỘC 2 - TH - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 3 ,
3a
đường cao bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
2
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Câu 43. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một
vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và (OBC ) bằng
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
Câu 44. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có diện
tích đáy bằng 3a 2 (đvdt), diện tích tam giác ABC bằng 2a 2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng
ABC và ABC ?
A. 120 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 63. (THPT LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH - 2018) Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B
có AB a , AC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 2a. Gọi là góc tạo bởi hai mặt
phẳng SAC , SBC . Tính cos ?
3 1 15 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
Câu 64. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a 2 ,
AD a và SA ABCD . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB (tham khảo hình vẽ).
A M
B
D C
Góc giữa hai mặt phẳng SAC và SDM bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 65. (THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD DC a . Biết SAB là tam giác đều cạnh 2a
và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
SAB và SBC .
2 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
7 6 7 7
Câu 66. (THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy là hình vuông cạnh a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H ,
K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và SCD
bằng
2 2 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 67. (THPT GANG THÉP - LẦN 3 - 2018) Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông
ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Góc là góc giữa hai mặt phẳng SAB và
SCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
2 3 3 3 2
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
3 3 2 3
Câu 68. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 2 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 3 . Góc tạo
bởi SAB và SCD bằng
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 69. (THPT LƯƠNG VĂN TỤY - NINH BÌNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
a 3
ABCD là hình chữ nhật, AB a ; AD . Mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong
2
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết
ASB 120 . Góc giữa hai mặt phẳng SAD
và SBC bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 70. (THPT KIẾN AN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng ABC , biết AB AC a , BC a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB
và SAC .
A. 30 . B. 150 . C. 60 . D. 120 .
Câu 71. (SGD&ĐT BẮC GIANG - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng
SAB và SCD bằng?
S
A D
B C
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 72. (CHUYÊN ĐHSPHN - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB BC a và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SAC
và SBC bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 73. (THPT CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD
là hình chữ nhật với AB a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a (hình vẽ). Góc giữa hai
mặt phẳng SAD và SBC bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 74. (Trường THPT Chuyên Lam Sơn_2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O
a 6
và SO ( ABCD ) , SO , BC SB a .Số đo góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) là:
3
A. 900 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 75. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương thi thử lần 1 (2018-2019)) Cho hình chóp đều S . ABCD có
cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2 . Gọi là góc của mặt phẳng ( SAC ) và mặt phẳng ( SAB )
. Khi đó cos bằng
5 2 5 21 5
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 5
Câu 76. (TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG NĂM HỌC 2018 – 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam
giác đều cạnh bằng a , SA ABC , SA a 3 . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và
SBC là
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 77. (THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng
2a , cạnh đáy bằng a . Gọi là góc giữa hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos .
8 3 7 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
15 2 15 2
Câu 78. [THPT NINH BÌNH-BẠC LIÊU-2019] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và
SAD bằng
S
A D
a
B C
A D
B C
Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng
3 17 3 34 2 34 5 34
A. . B. . C. . D. .
17 34 17 17
Câu 81. (THPT MỘ ĐỨC - QUẢNG NGÃI - 2018) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh
bằng nhau. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC , tính cos
1 21 7 4
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 82. (Tham khảo THPTQG 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng
ABCD và ABCD bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 83. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Tính góc giữa hai
mặt phẳng A BC và A CD .
A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 45 .
Câu 84. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-L1-2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A BC D có đáy ABCD là
hình thoi, AC 2 AA 2a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng A ' BD và C BD bằng
A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 300 .
Câu 85. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương thi thử lần 1 (2018-2019)) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có
AB 2 3, BB ' 2. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm của A ' B ', A ' C ', BC . Nếu gọi là độ
lớn của góc giữa hai mặt phẳng MNP và ACC ' thì cos bằng
4 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 86. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - L2 - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có mặt
AB 6
ABCD là hình vuông, AA ' . Xác định góc giữa hai mặt phẳng A ' BD và C ' BD .
2
0 0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC D và MAB bằng.
17 13 6 85 7 85 6 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65
Câu 88. (Tham khảo 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có AB 2 3 và AA 2. Gọi
M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của
góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và MNP bằng
C'
B' M A'
P
B A
6 13 13 17 13 18 13
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Câu 89. (Thi thử lần 4-chuyên Bắc Giang_18-19) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các cạnh
AB 2 ; AD 3 ; AA 4 . Góc giữa hai mặt phẳng BCD và AC D là , (tham khảo hình vẽ
bên dưới). Tính giá trị gần đúng của ?
D
C
A' B'
D'
C'
H
M
K C'
B'
I L
A'
D'
Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MCD) và ( MAB) bằng
6 85 7 85 17 13 6 13
A. . B. . C. . D. .
85 85 65 65
Câu 92. (Bình Minh - Ninh Bình - Lần 4 - 2018) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các cạnh
AB 2 , AD 3 , AA 4 . Góc giữa hai mặt phẳng ( AB ' D ') và ( A ' C ' D) là . Tính giá trị gần
đúng của góc .
A. 45, 2 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61, 6 .
Câu 93. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 3 - 2018) Trong hình lăng trụ đứng ABC . ABC có
AB AA a , BC 2a , AC a 5 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC có số đo bằng 45 .
20cm
φ 20cm
φ
20cm
Câu 101. (Trường THPT Thăng Long Lần 1 năm 2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. A B C D có
cạnh bằng 3 . Mặt phẳng cắt tất cả các cạnh bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết
diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng biết tạo với mặt phẳng ABB A một góc
60 .
3 3 3
A. 2 3 . B. . C. 6 . D. .
2 2
Câu 102. Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có cạnh bằng 3. Gọi M ,N ,P là ba điểm lần lượt thuộc
ba cạnh BB',C ' D', AD sao cho BM C ' N DP 1 . Tính diện tích S của thiết diện cắt bởi mặt
phẳng ( M N P ) với hình lập phương đã cho.
13 3 17 3 15 3 13 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 2 2
Câu 103. Cho hình hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 3 . Mặt phẳng cắt tất cả các cạnh
bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi biết tạo
với ABBA một góc 60 .
3 3 3
A. 2 3 . B. . C. 6 . D. .
2 2
Câu 104. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng
SBC bằng 600. Tính diện tích ABC , biết diện tích SBC bằng 2.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 105. (Bình Giang-Hải Dương lần 2-2019) Bác Bình muốn làm một ngôi nhà mái lá cọ như trong hình
với diện tích mặt nền nhà (tính theo viền tường bên ngoài ngôi nhà) là 100 m 2 , mỗi mặt phẳng mái
nhà nghiêng so với mặt đất 300 , để lợp một m 2 mái nhà cần mua 100 nghìn đồng lá cọ. Hỏi số tiền
bác Bình sử dụng mua lá cọ để lợp tất cả mái nhà gần nhất với số nào sau đây? (coi như các mép
của mái lá cọ chỉ chớm đến viền tường bên ngoài ngôi nhà, chỗ thò ra khỏi tường không đáng kể).
A. 11,547 triệu đồng. B. 12,547 triệu đồng. C. 18,547 triệu đồng. D. 19,547 triệu đồng.
Câu 106. Cho tứ diện ABCD AC AD BC BD a , ACD BCD và ABC ABD . Tính độ
dài cạnh CD.
2 3 3
A. a. B. a. C. 2a . D. 2 2a .
3 3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 107. Cho hình hộp chữ nhật ABCB. AB C D có AB a , AD a 3, AA a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD , AA . Góc giữa hai đường thẳng MN và BB bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 108. (Bình Giang-Hải Dương lần 2-2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có
AB AA a , BC 2 a; AC a 5 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AC 2a 2 .
B. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC có số đo bằng 45 .
C. Đáy ABC là tam giác vuông.
D. Hai mặt phẳng AABB và BBC vuông góc với nhau.
B. LỜI GIẢI
Khẳng định (IV) sai trong trường hợp đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng P . Khi
đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng P thì qua đường thẳng a có duy nhất một mặt
phẳng Q vuông góc với mặt phẳng P .
Câu 12. Chọn A
Hình ảnh minh họa hai mặt phẳng P và Q cùng vuông góc với mặt phẳng R nhưng không
song song với nhau.
Câu 13. Chọn B
+ Qua M có duy nhất một đường thẳng d vuông góc với P và Q .
+ Mọi mặt phẳng chứa d đều vuông góc với P và Q nên có vô số mặt phẳng qua M vuông
góc với P và Q
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, MẶT PHẲNG
VỚI ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 2.1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng
Câu 14.
Lời giải
Chọn D
A D
B C
A C
SA BC đúng vì SA ABC .
AB BC đúng vì ABC vuông tại B .
AB BC
SB BC đúng vì BC SAB .
SA BC
Câu 18.
SAB ABCD
Ta có nên SA ABCD
SAD ABCD
Suy ra SA AC (B đúng); SA BC ; SA BD .
Mặt khác BC AB nên BC SAB suy ra BC AH (A đúng).
và BD AC nên BD SAC suy ra BD SC ;
Đồng thời HK // BD nên HK SC (C đúng).
Vậy mệnh đề sai là AK BD (vì không đủ điều kiện chứng minh).
Dạng 2.2 Hai mặt phẳng vuông góc
Câu 19. Chọn D
AC BD
Ta có AC SBD SAC SBD .
AC SB
Câu 20. Chọn B
A' C'
B'
A C
B
Ta có BC AM và BC AA nên BC AAM ABC AABB .
Nếu AC M ABC thì suy ra AC M AABB : Vô lý.
Do đó B sai.
I
A C
B
Câu 21.
BI AC gt
Ta có: BI SAC SC SC BI 1 .
BI SA SA ABC
Theo giả thiết: SC IH 2 .
Từ 1 và 2 suy ra: SC BIH . Mà
SC SBC nên BIH SBC .
Câu 22. Chọn A
+ Có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B , M là trung điểm của AC BM AC
BM AC
+ Có BM SAC SBM SAC .
BM SA
BC SA
+ Có BC SAB SBC SAB
BC AB
Vậy A sai.
Câu 23.
Chọn D
BC SA do SA ABCD
BC AB gt BC SAB mà BC SBC . Vậy SBC SAB .
SA AB A
Câu 24. Chọn B
AC BD
Ta có: AC BB ' D mà AC AB ' C AB ' C BB ' D .
AC BB '
Câu 25. Chọn B.
S
A C
I
B
Vì AB SAC nên SAC SAB .
Câu 26. Chọn A
S
A M B
D C
AB AD
Ta có AB SAD SAB SAD , suy ra phương án B đúng.
AB SA
Lại có AC 2 AD 2 DC 2 a 2 a 2 2a 2 AC a 2 .
Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó BC 2 MB 2 MC 2 a 2 a 2 2a 2 BC a 2 . Ta thấy
AB 2 AC 2 CB 2 BC AC .
BC AC
Như vậy BC SAC SBC SAC , suy ra phương án C đúng.
BC SA
Câu 28.
Ta có CD // AB mà AB ABD nên CD // ABD .
CB // AD mà AD ABD nên CB // ABD .
Vậy CBD chứa hai đường thẳng CD , CB cắt nhau và cùng song song với ABD từ đó ta
có ABD // CBD .
S
Câu 29.
A B
O
D C
Gọi O AC BD .
Tứ giác ABCD là hình thoi nên AC BD (1).
Mặt khác tam giác SAC cân tại S nên SO AC (2).
Từ (1) và (2) suy ra AC SBD nên SBD ABCD .
Câu 30.
Do AA ABCD ACC A ABCD .
Câu 31. Chọn C
A' D'
B' C'
A D
B
C
Ta thấy hai mặt phẳng ABCD và ABC D là hai mặt đáy của hình lập phương nên chúng
song song với nhau.
Vậy góc giữa ABCD và ABC D bằng ABCD , ABC D 0 .
S
B
C
E O
A D
Câu 32.
; EO a 2
Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng SEO
2
SO 1 .
Xét SEO vuông tại O , ta có tan SEO
EO
CD SAD
Câu 33. Ta có .
ABCD , SCD SDA
ABCD
SCD CD
B
A
O H
C
Câu 34. D
Gọi O , H lần lượt là trung điểm của AC và BC .
2
2 2 2 3 91a
Xét tam giác SHC vuông tại H ta có: SH SC HC 5a a .
2 2
Vì SA SB SC SD 5a nên SO ABCD .
Ta có: SBC ABCD BC , SH BC , OH BC , suy ra góc giữa SBC và ABCD bằng
.
SHO
OH 2a 4 91
Xét tam giác SOH vuông tại O , ta có: cos 6521 .
SH 91a 91
2
S
A B
Câu 35. D C
Từ A ta kẻ đường vuông góc tới BD , thì chân đường vuông góc là tâm O của hình vuông, từ đây
dễ thấy SO BD , nên góc giữa hai mặt phẳng là góc SOA .
SA a 6
Xét tam giác SOA có tan SOA 3 . Vậy góc cần tìm bằng 600 .
OA a 2
A' C'
B'
A C
G
M
H
K
B
Câu 36.
- Gọi H là trung điểm BG , theo giả thiết AH ABC .
- Gọi M , K lần lượt là trung điểm của AB và BM
CM AB
HK AB AHK AB
HK / / CM
AKH là góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABBA
a 3 2 AB 2 AG 2 BG 2 7a 2
- Ta có: AB a , AG BG AH
3 2 4 12
2
41a 1 a 3 165a 2
AH 2 AA2 AH 2 ; HK GM AK 2 AH 2 HK 2
12 2 12 48
HK 1
cos .
AK 165
Câu 37. Cách 1:
1 3 SD 1
Khi đó tam giác SAD vuông tại S có SD ; AD và cos cos .
2 2 AD 3
Cách 2:
C
A
B
Câu 38.
Câu 39.
.
Ta có BC SAB BC SA . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc SBA
SA a 3 60o .
tan SBA 3 SBA
AB a
A
O C
I
Câu 40. B
Gọi I là trung điểm của BC AI BC . Mà OA BC nên AI BC .
OBC ABC BC
Ta có: BC AI OBC , ABC .
OI , AI OIA
BC OI
1 1
Ta có: OI BC OB 2 OC 2 a 3 .
2 2
OA 3 30 .
Xét tam giác OAI vuông tại A có tan OIA OIA
OI 3
Vậy
OBC , ABC 30 .
A C
Câu 41. B
Theo giả thiết vì SA ABC nên SA AB , SA BC . Mặt khác BC AB nên BC SB . Vậy
.
góc giữa SBC và đáy là góc SBA
SA
Trong tam giác vuông SAB ta có: tan 3 60 .
AB
Câu 42.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ; M là trung điểm của CD .
.
Góc giữa mặt bên và mặt đáy là SMO
1 a 3
Ta có OM AD .
2 2
3
SO a
Xét tam giác SOM vuông tại O , ta có tan SMO 60 .
2 3 SMO
OM 3
a
2
Câu 43.
B'
A C
+) Ta có ABC là hình chiếu vuông góc của ABC trên mặt phẳng ABC
+) Gọi là góc giữa ABC và ABC .
S ABC a 2 3 3
Ta có: cos 2
30 .
S ABC 2a 2
Câu 45. Chọn C
S
D
O C
A M
B
B D
H
I
Hình chóp tứ giác đều ABCD có H là trọng tâm của tam giác đáy BCD và DH cắt BC tại I
Ta có AH BCD
Tam giác BCD đều và H là trọng tâm của tam giác BCD nên DI BC .
AH BC
AI BC
DI BC
góc giữa mặt bên ABC và mặt đáy BCD là
AID
a 3
Tam giác ABC đều có AI là đường trung tuyến nên AI
2
1 a 3
Tam giác BCD đều có H là trọng tâm nên IH DI .
3 6
IH 1
AH BCD nên tam giác AIH vuông tại H . Khi đó cos
AIH
AH 3
Câu 47. Chọn C
A'
D'
B'
C'
B C
BD AI
Gọi I AC BD . Ta có: BD AIA ; BD BDA ABCD.
BD AA
Do đó góc giữa hai mặt phẳng BDA và ABCD là AIA .
Ta có: AAI vuông tại A, có:
a 2 a 6 AA 6
AA a; AI A I AA 2 AI 2 sin
AIA .
2 2 A I 3
Câu 48. Chọn B
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S
2a
D
A
a
B C
Ta có BC AB
BC SA vì SA ABCD .
BC SAB BC SB .
SBC ABCD BC
SB SBC , SB BC
AB ABCD , AB BC
góc giữa mặt phẳng SBC mặt phẳng ABCD .
bằng góc giữa SB , AB bằng góc SBA
AB a 1 SBA
v SAB : cos SBA 600 .
SB 2a 2
Vậy góc giữa mặt phẳng SBC mặt phẳng đáy bằng 60 o .
Câu 49.
Lời giải
Chọn B
SBC ABCD BC
BC SA SAB BC
BC SAB . Ta có
BC AB SAB SBC SB
SAB ABCD AB
C'
B'
a 3
I
D
A
C a B
A D
O M
B C
Giả sử S . ABCD là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a a 3
Gọi O AC BD và M là trung điểm của cạnh CD OM và SM .
2 2
CD SO
Theo giả thiết ta có CD SOM CD SM .
CD OM
.
Vậy SCD , ABCD OM , SM SMO
a
OM 2 3 .
Xét tam giác vuông SOM ta có cos SOM
SM a 3 3
2
Câu 52. Chọn A
A' C'
H
B'
Gọi H là trung điểm của B ' C '
AH B ' C ' (do AB ' C ' cân tại A ) và A ' H B ' C ' (do A ' B ' C ' đều).
Suy ra
AB ' C ' , A ' B ' C '
AH , A ' H
AHA ' .
AA ' a 2 3
Vậy tan
AHA ' .
A' H a 3 3
2
Câu 54. Chọn A
Gọi M là trung điểm B ' C ' . Do lăng trụ đều nên ta có: A ' M B ' C ' , AM B ' C ' .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng AB ' C ' và A ' B ' C ' là góc
AMA ' .
3
Lại có tam giác đều A ' B ' C ' nên A ' M 2a a 3.
2
AA ' a 1
Từ đó: tan
AMA '
A' M a 3 3
Vậy góc giữa hai mặt phẳng AB ' C ' và A ' B ' C ' bằng 30 .
Câu 55. Chọn B
S
D A
O I
C B
C
A x
2a 30°
M
AM 3a 2 3
Vậy tan . .
AD 4 a 3 2
Câu 58. Chọn C
A D
B C
Gọi O AC BD ta có SO BD, AO BD
Góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng ABCD là góc SOA
a 6 a 2
Xét tam giác vuông SOA có SA ; OA
6 2
a 6
SA 3 30
Nên tan SOA 6 , suy ra góc SOA
OA a 2 3
2
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 30
Câu 59. Chọn B
A
D B
C
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của CD và AB .
Do tam giác ACD cân tại A nên AH CD mà ACD BCD AH BCD AH HB
AB 2 a2 x2
AB HA HB 2 a x và HK
2 2 2 2
.
2 2
Do các tam giác ABC , ABD cân tại C và D nên CK AB , DK AB góc giữa hai mặt phẳng
ABC và ABD là góc
KC , KD . Khi đó:
2 a2 x2
90 KH CD
ABC ABD CKD xx
a 3
.
2 2 3
a 3
Vậy x .
3
B D
M H
C
a 3
Gọi M và H lần lượt là trung điểm BC và CD . Do AB AC AD và H là chân
2
đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy BCD nên AH BCD .
BC MH
Ta có BC AH BC AMH .
MH , AH AMH
BC MH
Suy ra ABC , BCD
AMH .
BC AM
2
a 3 a 2
AH AB 2 BH 2 2 2
tan
AMH 3.
MH 1 1 a 6
BD .
2 2 3
Suy ra
AMH .
3
Câu 61. Chọn C
Ta có: MN //BC (tính chất đường trung bình) MN // ABC AMN ABC Ax .
cos SBA
AB a a 5
cos MAB .
SB 2
SA AB 2
a 5 5
Câu 62. Chọn D
A' C'
B'
2a
A a
C
K a
a
K a 3
a 3
Do tam giác ABC cân tại A và góc BAC 1200 nên ABC ACB 300 suy ra
ABD 1500 .
3
Ta có AD 2 BD 2 AB 2 2 BD. AB.cos1500 3a 2 a 2 2a 2 3. 7a 2 .
2
0
Suy ra AD a 7 sin DAB sin150 .a 3 3 BK AB.sin DAB a 3 a 3.
a 7 2 7 2 7 2 7
H
A C
B
Câu 63.
Ta có SA ABC SA BC
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB , SC khi đó ta có.
AH SC (2).
Từ (1) và (2) ta có AH SBC AH SC (3).
AB.SA 2a 5 AC.SA a 30
Ta có AH ; AK a 2 HK .
2
AB SA 2 5 AC SA 2 2 5
HK 15
Vậy cos AKH .
AK 5
A H M
B
N
D C
Câu 64.
AM AD 2
Gọi N AC DM . Ta có , do đó hai tam giác ABC và DAM đồng dạng, suy
BC AB 2
ra 90 . Vậy AC DM DM SAC mà DM SDM nên góc giữa hai
AMN MAN
mặt phẳng SAC và SDM là 90 .
S
H
A B
D C
Câu 65.
Theo giả thuyết H là hình chiếu của C lên AB nên hình chiếu của mặt phẳng SBC lên mặt
SSBC
.
a 4 2 a 2 a 2 a 4 2
. .
a2 7
.
2 2 2 2 2
S 3
Vậy cos SBH .
SSBC 7
x
B C
H
K
A
Câu 66. D
Ta có: H là trung điểm AB thì SH AB (vì tam giác SAB đều)
SAB ABCD
Mà SH ABCD
SAB ABCD AB
AB CD
Mặt khác SAB SCD Sx // AB // CD
S SAB SCD
Sx SH
Mà Sx SHK , với K là trung điểm CD .
Sx SK
SAB , SCD HSK .
HK 2 3
Khi đó tan HSK .
SH 3
A D
H
I
B
Câu 67. C
Gọi H là trung điểm của AB SH là trung tuyến đồng thời là đường cao của tam giác SAB
SAB ABCD
Ta có: AB SAB ABCD SH ABCD
SH SAB , SH AB
Gọi I là trung điểm của CD HI là đường trung bình của hình vuông ABCD
HI a , HI CD
CD SH
Do CD SHI CD SI
CD HI
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 44
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S SAB SCD
Lại có AB SAB ; CD SCD Sx SAB SCD với Sx / / AB / /CD
AB / / CD
Sx / / AB
Ta có: SH Sx . Chứng minh tương tự: Sx SI .
AB SH
Sx SCD SAB
Khi đó: SH SAB , SH AB
SAB , SCD
SH , SI HSI
SI SCD , SI CD
HI 2 3
Xét SHI có: tan .
SH 3
Câu 68. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng d đi qua S và d //AB, d //CD .
Do đó d SA, d SD , góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD là góc giữa SA và SD
AD 1
Tam giác SAD vuông tại A , tan
ASD , do đó góc cần tìm bằng 30 .
AS 3
Câu 69.
Gọi H là trung điểm của AB , theo đề ra ta được SH ABCD .
Dựng T , K lần lượt là hình chiếu của H lên SA , SB HT SAD và HK SBC .
Vậy
SAD ; SBC HT ; HK .
60
Xét tứ giác SKHT có hai góc vuông đối diện nhau nên SKHT là tứ giác nội tiếp KHT
do
ASB 120 .
Vậy
SAD ; SBC HT 60 .
; HK KHT
Câu 70.
Vì SA ABC nên SA AB và SA AC .
SAB SAC SA
ta có: SA AB SAB , SAC
.
AB, AC BAC
SA AC
2
Xét ABC có cos BAC
2
AB AC BC 2 2
a2 a2 a 3
1 120 .
BAC
2. AB. AC 2.a.a 2
Vậy
SAB , SAC 120 .
S
x
A D
Câu 71. B C
CD SAD Sx SA
Ta có Sx SAD và SAB SCD Sx // AB //CD
CD // Sx Sx SD
SAB , SCD
ASD .
Vậy
SAB , SCD 45 .
K
H
A C
Câu 72. B
Gọi H là trung điểm cạnh AC
Ta có SAC ABC (vì SA ABC ) và BH AC BH SAC .
.
SAC , SBC SKH
Mặt khác
a 2
Tam giác ABC vuông cân tại B có AB BC a nên AC a 2 và BH .
2
HC.SA HC.SA a 2
Hai tam giác CKH và CAS đồng dạng nên HK HK .
SC SA2 AC 2 3
BH
Tam giác BHK vuông tại H có tan 3 60 .
BK
Vậy
SAC , SBC 60 .
Câu 73.
Ta có: SBC SAD Sx // BC // AD .
a 6 a 3 a 6
Chọn hệ trục Oxyz , với O 0;0;0 , A ;0;0 , B 0; ;0 , S 0;0; ,
3 3 3
a 6 a 3
C ;0;0 , D 0; ;0 .
3 3
Phương trình mặt phẳng ( SBC ) có vectơ pháp tuyến là n 1; 2;1 và vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( SCD) là n ' 1; 2;1 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) ta có:
1 2 1
cos cos n, n ' 2 2
0
( 1) 2
2 1 2
1 . (1) 2 1
1
C B
O H
D
A
AC 2 2 SAC là tam giác đều SSAC 2 3 SSAO 3
SH SA2 AH 2 7 S SAB 7 .
Hình chiếu vuông góc của SAB lên mặt phẳng ( SAC ) là SAO .
S SAO 3 21
Suy ra: cos .
S SAB 7 7
Câu 76. Chọn B
H N
Gọi M , N là chân đường cao hạ từ các đỉnh B , S của tam giác SBC . H là hình chiếu của S trên
mặt phẳng ABC .
Ta có: AB SHC AB SC
Mặt khác SC BM SC ABM SC AM
SAC SBC SC
AM SAC
Vậy SAC ; SBC AM ; BM .
BM SBC
SC AM , SC BM
Ta tính góc
AMB . Xét tam giác AMB .
Tam giác SBC cân tại S nên N là trung điểm của BC .
a 2 a 15
+) SN SC 2 NC 2 4a 2
.
4 2
SN .BC a 15.a a 15
+) BM .
SC 2.2a 4
+) AM AC 2 MC 2 BC 2 MC 2 BM .
15a 2 15a 2
2 2 2 a2
AM BM AB 7
Ta có cos AMB 16 16
2
0 , suy ra góc
AMB nhọn.
2.MA.MB 15a 15
2.
16
7
Vậy SAC ; SBC AM ; BM
AMB cos .
15
Câu 78. Chọn D
S x
A D
a
B C
Xét tam giác SAB vuông tại A có: SA AB SAB vuông cân tại A
ASB 45
SBC , SAD 45 .
Câu 79. Chọn B
S
D
A
P
H
B C
D
A
K I
H
J
O
K
I
B C
Câu 81.
Giả sử cạnh của hình lăng trụ đều ABC. ABC có độ dài bằng a .
Gọi M AB AB và N AC AC .
Khi đó ABC ABC MN .
Kẻ AI MN I MN mà AA BC , BC //MN AA MN . Vậy AI MN .
Khi đó ABC , ABC AI , AI .
Gọi J là trung điểm BC .
a 3 7 1 a 7
AJ , AJ AA2 AJ 2 a AI AJ .
2 2 2 4
Xét tam giác AIA có:
AI 2 AI 2 AA2 1 1
cos
AIA cos cos AI , AI cos 180
AIA .
2. AI . AI 7 7
Câu 82. Chọn D
A B
D C
I J
O
A B
D C
Ta có: CD ADDA CD AD
AD AD
AD ABCD
CD AD
Mà AD ABC D ABC D ABCD
Do đó: góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ABC D bằng 90 .
Câu 83. Chọn C
BD AC
Ta có: A BC A CD A C . Do
BD A C .
BD AA
Kẻ BE A C E , thì BDE AC .
BDE A BC EB ; BDE A CD ED .
Vậy
ABC ; ACD EB
; ED .
BC BA
Có BC AA B B BC A B .
BC BB
Giả sử hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Tam giác A BC vuông tại B với
đường cao là BE , ta có:
1 1 1 1 1 3 a 2 a 2
2 2 2 BE . Tương tự ta có DE .
BE 2
BC 2
BA 2
a 2a 2a 3 3
Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác BDE :
2 a 2 2a 2
2 a 2 1
BE 2
DE 2
BD 2
120 .
cos BED 3 3 BED
2.BE.DE 2a 2 2
2.
3
Vậy ABC ; ACD EB
; ED 180 BED 60 .
A
D
B'
C'
A' D'
BD AC
Ta có: BD ACC A BD OA, BD OC
BD AA
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ABD và C BD là góc giữa hai đường thẳng OA và OC .
Theo giả thiết: AC 2 AA 2a 3 AO AA a 3 OA OC a 6
L
A C
K
E P
B
Do ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đều nên nó là lăng trụ đứng và có đáy là tam giác đều. Ta lấy thêm
các trung điểm của AB , AC lần lượt là các điểm E , L. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của
A ' N , CL. Khi đó thực hiện phép chiếu vuông góc tam giác MNP lên mặt phẳng ACC ' A ' ta
được tam giác KNH .
Tam giác MNP có MN 3, MP NP
với MP PE 2 ME 2 3 4 7 .
3 5
Tam giác MNP cân tại P nên độ dài đường cao kẻ từ P tính được là 7 .
4 2
15 5 3
Nên diện tích là: S MNP . 3 .
22 4
Tam giác KHN có diện tích được tính là
3 3 3 3
.2 3 .2
2 2 2 3.
SKHN S ACC ' A' S AKHA' S KCC ' N 4 3
2 2 2
Áp dụng công thức hình chiếu ta có S KHN S MNP .cos .
3
S KHN 2
Vậy cos 2 .
S MNP 5 3 5
4
Câu 86. Chọn C
B C
A'
D'
B' C'
+ Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình vuông ABCD .
x 6
Đặt AB x BC x; AA ' .
2
2
x 6 2 x 10
A ' B A ' D x A ' BD cân A ' O BD .
2 2
2
x 6 2 x 10
C ' B C ' D x C ' BD cân C ' O BD .
2 2
+ A ' BD C ' BD BD
A ' O BD, A ' O A ' BD
C ' O BD, C ' O C ' BD
góc giữa hai mặt phẳng A ' BD và C ' BD bằng góc giữa A ' O và C ' O .
+ Tính
A ' OC ' .
2 2
2
x 10 x 2
2
A ' O C ' O A ' B BO x 2 .
2 2
A'C ' x 2 .
A ' OC ' đều
A ' OC ' 600 .
0
Vậy góc giữa hai mặt phẳng A ' BD và C ' BD bằng 60 .
Cách khác: Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' để tìm góc giữa hai
mặt phẳng A ' BD và C ' BD .
Câu 87. Chọn D
P
B A
Cách 2
Gọi Q là trung điểm của AA ' , khi đó mặt phẳng AB ' C ' song song với mặt phẳng MNQ nên
góc giữa hai mặt phẳng AB ' C ' và MNP cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng MNQ và MNP
.
Ta có:
QE MNQ ; QE MN
Tam giác ABC đều có cạnh 2 3 AP 3 .
Tam giác APQ vuông tại A nên ta có: PQ AP 2 AQ 2 32 12 10
2
3 13
Tam giác A ' QE vuông tại A ' nên ta có: QE A ' E 2 A ' Q 2 12
2 2
2
3 5
Tam giác PEF vuông tại F nên ta có: PE FP 2 FE 2 22
2 2
Áp dụng định lý hàm số côsin vào tam giác PQE ta có:
25 13
2 2 2 10
EP EQ PQ 4 4
cos PEQ
13
2.EP.EQ 5 13 65
2. .
2 2
Do đó: cos MNP ; AB ' C ' cos 1800 PEQ 13 .
cos PEQ
65
Câu 89. Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sau.
z
A' D'
C'
B'
A D y
B C
x
Theo cách chọn hệ trục tọa độ và theo bài ra ta có: A 0;0;0 ; B 2;0;0 ; D 0;3;0 ; C 2;3;0 ;
C 2;3; 4 ; A 0;0; 4 .
Ta có: BC 0;3; 4 ; BD 2;3; 0 n BC D BC ; BD 12; 8; 6 n1 6; 4; 3 là
một vectơ pháp tuyến của BCD .
Tương tự ta có: n2 6; 4; 3 là một vectơ pháp tuyến của AC D .
n1.n2 6.6 16 9 29
Ta có: cos .
n1 n2 2 2
62 42 3 . 62 4 3
2 61
61, 6 .
Câu 90.
Lời giải
Chọn A
suy ra góc giữa hai mặt phẳng ABD và CBD là góc giữa AO và CO .
B
J C
N
A
D
H
M
K C'
B'
I L
A'
D'
Giao tuyến của ( MAB) và ( MCD) là đường thẳng KH như hình vẽ.
Gọi J là tâm hình vuông ABCD . L, N lần lượt là trung điểm của C D và AB .
Ta có: CD ( LIM ) CD LM LM KH .
Tương tự AB ( NJM ) AB MN MN KH .
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( MAB) và (MCD) chính là góc giữa 2 đường thẳng (MN , ML) .
MN 2 ML2 NL2 7 85
Ta có: cos LMN .
2 MN .ML 85
7 85
Suy ra cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( MAB) và ( MCD) là .
85
Câu 92. Chọn D
Gọi M và N là tâm của các hình chữ nhật AA ' D ' D và A ' B ' C ' D ' .
Dễ thấy A ' MN D ' MN .
Gọi H là chân đường cao từ đỉnh A ' của tam giác A ' MN . Thế thì D ' H MN .
Suy ra cos cos
A ' HD ' .
5 13
Ta có: A ' D 5 ; A ' M ; A' N ; MN 5 .
2 2
Xét tam giác A ' MN .
A ' M 2 A ' N 2 MN 2 9 2 61
Ta có cos A ' sin A ' 1 cos 2 A ' .
2. A ' M . A ' N 5 13 5 13
1 61 1 61
SA ' MN A ' M . A ' N .sin A ' MN . A ' H A ' H D'H .
2 4 2 2 5
A ' H 2 D ' H 2 A ' D '2 29
Trong tam giác A ' HD ' có cos H
2. A ' H .D ' H 61
29
Vậy cos 61, 6 .
61
B'
A C
B
Câu 93.
2
Xét tam giác ABC có AB 2 BC 2 a 2 2a 5a 2 AC 2 tam giác ABC vuông tại B .
Đáp án D đúng.
Do ABC . ABC là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại B nên AB BBC
AAB ' B BBC Đáp án B đúng.
Do ABC . ABC là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại B nên
ABC , ABC AB, AB
ABA 45 Đáp án A đúng.
Xét tam giác vuông AAC ta có AC AA2 AC 2 a 2 5a 2 a 6 Đáp án C sai.
E
A C
B
Câu 94.
Ta có: ABC là hình chiếu của ADE trên mặt phẳng ABC .
a2 3 1 a2 3
Do đó S ABC S ADE .cos 60 S ADE . S ADE .
4 2 2
2
Mặt khác S ADE
1 a 3 1 . a 6 .a 3 sin sin 2 .
AD. AE.sin DAE
2 2 2 2 6
I
a
a
a
C B
x
J a
D
Câu 95.
ACD BCD
Theo giả thiết ta có: ACD BCD CD AJ BCD AJ BJ .
AJ CD
ACD BCD (c.c.c) AJ BJ AB AJ 2 2 AC 2 CJ 2 2 a 2 x 2
1 1
AI AB 2 a2 x2
2 2
Dễ thấy CAB và DAB bằng nhau và cân tại các đỉnh C và D .
2
DI CI AC AI a 2 2
a 2
x2
a 2 x2
.
2 2
CI AB
Có , nên để ABC ABD thì CI DI hay ICD vuông tại I .
DI AB
a 3
CD CI 2 2 x a 2 x 2 x .
3
Câu 96.
Ta có SCD SAD , vẽ AN SD tại N AN SCD .
BD / , ( ABCD) D /
BD
cos D /
BD
BD
2
6
/
BD 3 3
Câu 98. Ta thấy do hình chóp S. ABC đỉnh S là chóp tam giác đều nên AB BC AC a.
SAB SAC c.c.c AM AN .
Do đó tam giác AMN cân tại A. Gọi H
là trung điểm của MN thì AH MN và I là trung điểm của
BC.
AMN SBC
AMN SBC MN AH SBC AH SH ; AH SI
Trong AMN : AH MN
Xét tam giác SAI có đường AH vừa là trung tuyến vừa là đường cao
nên tam giác SAI cân tại A.
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a AI SA SB.
2
3a 2 a 2 a
Xét tam giác SBI vuông tại I nên SI SB 2 BI 2 .
4 4 2
1 a
Ta có: SH SI .
2 2 2
1 1 a 5 a a 2 10
Vậy S AMN . AH .MN . . .
2 2 2 2 2 16
Câu 99.
Gọi H là trung điểm của CD nên AH CD
AH BCD (do ACD BCD ) và ACD BCD CD
Gọi M là trung điểm của AB nên CM AB
Vì ABC ABD và ABC ABD AB CM MD.
ABC ABD MC MD MCD vuông cân tại M .
x2 x2
Đặt CD x AH 2 BH 2 a 2 AB 2 AH 2 BH 2 2a 2
4 2
1 1 x2 2 x2 1 2
Ta có MH AB 2a 2 MH CD 2a 2 . x
2 2 2 2 2 2 2
2 x2 2a
2a 2 x 2 4a 2 3 x 2 x .
2 3
Câu 100. Chọn A
D
C
20cm
φ 20cm
φ
A 20cm B
Để lượng mưa thoát được nhiều nhất khi diện tích hình thang cân ABCD lớn nhất.
A B
φ φ
D C
H K
Khi đó ta có: HK AB 20cm , DH CK cos .20 , AH BK sin .20 .
1 1
Do đó: S ABCD AB CD . AH 20 20 2.20.cos .20.sin 400. 1 cos .sin
2 2
Đặt t cos , vì 0;180 cos 0 S 400 1 t 1 t 2 .
t 2t 2 t 1
Xét f t 1 t 1 t 2 với t 0;1 . Khi đó: f t 1 t 2 1 t .
1 t2 1 t2
t 1
Do đó: f t 0 1 .Bảng biến thiên:
t
2
1 1
Từ bảng biến thiên ta có f t đạt giá trị lớn nhất tại t cos 60 .
2 2
Câu 101. Chọn A
C' B'
P
A' N
D'
K B
Q C
H
M
D A
Gọi M , N , P, Q lần lượt là giao điểm của với các cạnh bên AA, BB , CC , DD .
Thiết diện của với hình lập phương là hình bình hành MNPQ . Kẻ QH vuông góc với MN ,
QK vuông góc với AA . Suy ra HK MN .
MNPQ ABBA MN
Vì
QH MN MNPQ , ABB A 60 .
QH , HK QHK
HK MN
Dựng NK 3MB,MN KB I
PI AB J ,
NQ 2 MJ
MR 2 PQ
Thiết diện là lục giác MRNQPJ .
Cách 1: S MRNQPJ S MJPQ S MQNR
2
2
3 2 3 6 6
FE 3 FG ,GE 6
2 2 2
2 6
(3 2 3 2 )
( MQ JP )FG 3 2 5 3
SMJPQ
2 2 2
1
(3 2 3 2 ) 6
( MQ NR )EG 3
SMJPQ 4 3
2 2
13 3
S MRNQPJ S MJPQ S MQNR .
2
Cách 2: Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( MRNQPJ );( PJBTKD )
S
S MRNQPJ PJBTKD
cos
1 13
S PJBTKD S ABCD S KCT S APJ 9 2
2 2
3 2
FU 3
cos cosEFU= 2
FE 3 6 3
2
Ta có S S .cos 30 S
S
3 2 3.
cos 30 3
2
S
C
A 60
M
B
Câu 104.
Chọn A
Áp dụng công thức diện tích hình chiếu:
1
SABC SSBC .cos 60 2. 1
2
Câu 105. Chọn A
Ngôi nhà có hai mái đối xứng nhau và có diện tích bằng nhau, diện tích một nửa mặt nền nhà
bằng S 50 m2 . Gọi S ' là diện tích một mái, khi đó một mái nhà có hình chiếu vuông góc là một
S S 100 2
nửa mặt nền nhà. Ta có cos 300 S ' 0
m . Vậy tổng diện tích mái nhà là
S' cos 30 3
200 2
m .
3
200
Số tiền bác Bình cần là .100 11547 nghìn đồng 11,547 triệu đồng.
3
Câu 106. Chọn A
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 68
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
C
a a
N
A M B
a
a
Vì AA / / BB nên góc giữa hai đường thẳng MN và BB bằng góc giữa MN và AA và bằng góc
ANM .
AM a 3 2
Xét tam giác ANM vuông tại A , ta có: tan
ANM . 3
ANM 60 .
AN 2 a
Câu 108. Chọn A
B'
A'
C'
Ta có: Tam giác ACC vuông tại C .
Mà CC AA a; AC a 5 AC AC 2 CC 2 a 6 do đó khẳng định AC 2a 2 là
sai.
+) Ta có AB 2 BC 2 a 2 4a 2 5a 2 AC 2 chứng tỏ tam giác ABC vuông tại B
+) Ta có AB BC; AB BB AB BBC mà AB AABB AABB BBC
+) Ta có AB AA ABBA là hình vuông do đó
ABA 45 .
Mặt khác: ABC ABC BC
BC AB và BC BB BC ABBA
ABBA ABC AB; ABBA ABC AB góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng
góc giữa AB và AB và bằng
ABA . Vậy góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC có số đo bằng
45 .