You are on page 1of 70

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

TOÁN 11
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
1H3-4

Contents
A. CÂU HỎI .................................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT.................................................................................................................................. 1
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, MẶT PHẲNG VỚI ĐƯỜNG
THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG THẲNG .................................................................................................. 4
Dạng 2.1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng .................................... 4
Dạng 2.2 Hai mặt phẳng vuông góc ............................................................................................................................. 4
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG ................................................................................................. 6
Dạng 3.1 Góc của mặt phẳng bên với mặt phẳng đáy .................................................................................................. 6
Dạng 3.2 Góc của hai mặt phẳng bên ..................................................................................................................... 10
Dạng 3.3 Góc của hai mặt phẳng khác ....................................................................................................................... 13
DẠNG 4. MỘT SỐ CÂU HỎI LIÊN QUAN ................................................................................................................ 15
B. LỜI GIẢI ................................................................................................................................................................... 18
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT................................................................................................................................ 18
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, MẶT PHẲNG VỚI ĐƯỜNG
THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG THẲNG ................................................................................................ 19
Dạng 2.1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng .................................. 19
Dạng 2.2 Hai mặt phẳng vuông góc ........................................................................................................................... 21
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG ............................................................................................... 26
Dạng 3.1 Góc của mặt phẳng bên với mặt phẳng đáy ................................................................................................ 26
Dạng 3.2 Góc của hai mặt phẳng bên ..................................................................................................................... 42
Dạng 3.3 Góc của hai mặt phẳng khác ....................................................................................................................... 53
DẠNG 4. MỘT SỐ CÂU HỎI LIÊN QUAN ................................................................................................................ 62

A. CÂU HỎI

DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 00.
D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng lớn hơn 00 và nhỏ hơn
900.
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng
đó.
C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông
góc với hai mặt phẳng đó.
Câu 3. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
Câu 4. Cho các đường thẳng a, b và các mặt phẳng   ,    . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau
a    a  b
A.         . B.   b //   .
a     a   
a  b      
 
C. a           . D. a     a  b .
 
b     b    
Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Cho hai mặt phẳng vuông góc với nhau, nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
D. Đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai đườngthẳng chéo nhau a , b khi và chỉ khi
d vuông góc với cả a và b.
Câu 6. Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng   . có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và
vuông góc với   .
A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1 .
Câu 7. Mảnh bìa phẳng nào sau đây có thể xếp thành lăng trụ tứ giác đều?

A. B.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

C. D.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt
phẳng vuông góc nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông
góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Câu 9. Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng   . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và
vuông góc với   ?
A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1.
Câu 10. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật
iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy
iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11. (Nông Cống - Thanh Hóa - Lần 1 - 1819) Trong không gian cho hai đường thẳng a , b và mặt
phẳng ( P ) , xét các phát biểu sau:
(I). Nếu a / / b mà a  ( P ) thì luôn có b  ( P ) .
(II). Nếu a  ( P ) và a  b thì luôn có b / / ( P ) .
(III). Qua đường thẳng a chỉ có duy nhất một mặt phẳng (Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
(IV). Qua đường thẳng a luôn có vô số mặt phẳng (Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
Số khẳng định đúng trong các phát biểu trên là
A. 1.
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc
với đường thẳng còn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 13. Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau và một điểm M không thuộc  P  và  Q  .
Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với  P  và  Q  .
A. 3 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 .
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, MẶT PHẲNG
VỚI ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 2.1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng

Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD đều. Gọi H là trung điểm của cạnh AC . Tìm mệnh đề sai?
A.  SAC    SBD  . B. SH   ABCD  . C.  SBD    ABCD  . D. CD   SAD  .

Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và SA  SC , SB  SD . Mệnh
đề nào sau đây sai?
A. SC   SBD  . B. SO   ABCD  .
C.  SBD    ABCD  . D.  SAC    ABCD  .

Câu 16. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SA  BC . B. AB  BC . C. AB  SC . D. SB  BC .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi đường MD và mặt phẳng  SBC 
.
13 13 15 15
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 18. (THPT TRIỆU THỊ TRINH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, hai mặt bên  SAB  và  SAD  vuông góc với mặt đáy. AH , AK lần lượt là đường cao của
tam giác SAB , SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. BC  AH . B. SA  AC . C. HK  SC . D. AK  BD .
Dạng 2.2 Hai mặt phẳng vuông góc

Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng  SBD  ?
A.  SBC  . B.  SAD  . C.  SCD  . D.  SAC  .

Câu 20. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi M là trung điểm
của BC , mệnh đề nào sau đây sai ?
A.  ABB    ACC   . B.  AC M    ABC  .
C.  AMC     BCC   . D.  ABC    ABA  .

Câu 21. (THPT TỨ KỲ - HẢI DƯƠNG - LẦN 2 - 2018).Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  BIH    SBC  . B.  SAC    SAB  . C.  SBC    ABC  . D.  SAC    SBC  .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 22. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , gọi M là trung
điểm của AC . Mệnh đề nào sai ?

A.  SAB    SAC  . B. BM  AC . C.  SBM    SAC  . D.  SAB    SBC  .

Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA   ABCD  , SA  a 6
(như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?.
A.  SBC    ABCD  . B.  SBC    SCD  . C.  SBC    SAD  D.  SBC    SAB  .
Câu 24. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng  AB ' C  vuông góc với mặt phẳng
nào sau đây?
A.  D ' BC  . B.  B ' BD  . C.  D ' AB  . D.  BA ' C ' .

Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với  ABC 
. Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  SBC    IHB  . B.  SAC    SAB  . C.  SAC    SBC  . D.  SBC    SAB  .

Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D . Biết
SA  AD  DC  a , AB  2a . Khẳng định nào sau đây sai?
A.  SBD    SAC  . B.  SAB    SAD  . C.  SAC    SBC  . D.  SAD    SCD  .

Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.Trong số các mặt phẳng chứa mặt đáy và các mặt
bên của hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( SAB) ?

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 28. (THPT THANH MIỆN I - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Cho hình hộp ABCD. ABC D , khẳng
định nào đúng về hai mặt phẳng  ABD  và  CBD .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A.  ABD    CBD . B.  ABD  //  CBD .
C.  ABD    CBD . D.  ABD    CBD   BD .

Câu 29. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA  SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng  SBD  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
B. Mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
C. Mặt phẳng  SAD  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
D. Mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .

DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG


Dạng 3.1 Góc của mặt phẳng bên với mặt phẳng đáy

Câu 30. [KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa mặt
phẳng  ABCD  và  ACC A  .
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .

Câu 31. (Thi thử SGD Hưng Yên) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  . Góc giữa  ABCD  và
 ABC D bằng
A. 45 . B. 60 . C. 0 . D. 90 .
Câu 32. (THPT QUỲNH LƯU - NGHỆ AN - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và
a 2
chiều cao bằng . Tang của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
2
1 3
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
3 4
Câu 33. (SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng

A D

B C
.
A. Góc SDA .
B. Góc SCA .
C. Góc SCB D. Góc 
ASD .
Câu 34. (THPT QUẢNG YÊN - QUẢNG NINH - 2018) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình
chữ nhật cạnh AB  4 a , AD  3a . Các cạnh bên đều có độ dài 5a . Tính góc  giữa  SBC  và
 ABCD  .
A.   75 46 . B.   7121 . C.   6831 . D.   6521 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 35. (SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN - 2018) Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình vuông có
cạnh 2a , SA  a 6 và vuông góc với đáy. Góc giữa  SBD  và  ABCD  bằng?
A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .
Câu 36. (THPT PHÚ LƯƠNG - THÁI NGUYÊN - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam
giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA  2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC 
trùng với trung điểm của đoạn BG (với G là trọng tâm tam giác ABC ). Tính cosin của góc 
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABBA  .
1 1 1 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
95 165 134 126
Câu 37. (THTP LÊ QUÝ ĐÔN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018) Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB ; SC
đôi một vuông góc và SA  SB  SC  1 . Tính cos  , trong đó  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC 
và  ABC  ?
1 1 1 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 2 3 3 2 3
Câu 38. (CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A và AB  a 2 . Biết SA   ABC  và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC 
bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 39. (THPT LÊ XOAY - LẦN 3 - 2018) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B ,
AB  BC  a , SA  a 3 , SA   ABC  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là
A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 30o .
Câu 40. (THPT HOA LƯ A - LẦN 1 - 2018) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc
và OB  OC  a 6 , OA  a . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  OBC  .
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 41. (TT DIỆU HIỀN - CẦN THƠ - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,
SA   ABC  , SA  3 cm , AB  1 cm , BC  2 cm . Mặt bên  SBC  hợp với đáy một góc bằng:
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 42. (THPT HẬU LỘC 2 - TH - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 3 ,
3a
đường cao bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
2
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Câu 43. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một
vuông góc và OB  OC  a 6 , OA  a . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và (OBC ) bằng
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
Câu 44. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có diện
tích đáy bằng 3a 2 (đvdt), diện tích tam giác ABC bằng 2a 2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng
 ABC  và  ABC  ?
A. 120 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 45. (Nông Cống - Thanh Hóa - Lần 1 - 1819) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng
3a
a 3 , đường cao bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
2
A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
D. 75 .
Câu 46. (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Cho hình chóp tứ giác đều
có tất cả các cạnh bằng a . Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 47. (Thi thử Bạc Liêu – Ninh Bình lần 1) Cho hình lập phương ABCD. A B C D  có cạnh bằng a .
Giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng  BDA và  ABCD bằng
3 6 6 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 3
Câu 48. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB
= a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB  2a . Góc giữa mặt phẳng  SBC  mặt phẳng đáy
bằng
A. 90o . B. 60 o . C. 45o . D. 30o .
Câu 49. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
đường cao SA  x . Góc giữa  SBC  và mặt đáy bằng 60 0 . Khi đó x bằng
a 6 a 3 a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 2 3
Câu 50. (TRƯỜNG CHUYÊN QUANG TRUNG- BÌNH PHƯỚC 2018-2019) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. A ' B ' C ' D ' có BC  a, BB '  a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng  A ' B ' C  và  ABC ' D ' bằng
A. 60 o . B. 45o . C. 30o . D. 90o .
Câu 51. (THI THỬ L4-CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ-HÒA BÌNH-2018-2019)Cho hình chóp tứ giác
đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt đáy.
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 52. (Kim Liên - Hà Nội lần 2 năm 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên
bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 10 2 14
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
4 10 2 14
Câu 53. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội lần V 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả
các cạnh đều bằng a . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C ' và  A ' B ' C ' . Tính giá trị của
tan  ?
2 3 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 54. (SP Đồng Nai - 2019) Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng
a . Tính góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C ' và  A ' B ' C ' .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 55. (Kim Liên - Hà Nội - L1 - 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD với O là tâm của
3
đáy và chiều cao SO  AB . Tính góc giữa mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng đáy.
2
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 56. (THPT Yên Dũng 3 - Bắc Giang lần 1- 18-19) Cho hình chop S. ABC có SA  ( ABC ) , tam giác
ABC đều cạnh 2a , SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó mp  SBC  tạo với đáy một
góc x . Tính tan x .
1 3 2
A. tan x  2 . B. tan x  . C. tan x  . D. tan x  .
3 2 3
Câu 57. (LẦN 01_VĨNH YÊN_VĨNH PHÚC_2019) Lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy
3a
bằng a . Gọi M là điểm trên cạnh AA sao cho AM  . Tang của góc hợp bởi hai mặt phẳng
4
 MBC  và  ABC  là:
1 3 2
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 58. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - Lần 1 - Năm học 2018_2019) Cho hình chóp S . ABCD có
a 6
đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA  . Khi đó góc giữa mặt phẳng
6
 SBD  và mặt đáy  ABCD  là.
A. 60 B. 45 C. 30 D. 75
Câu 59. (HKII-CHUYÊN NGUYỄN HUỆ-HN-2018-2019) Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên
hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC  AD  BC  BD  a, CD  2 x . Tìm giá trị của x để
hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  vuông góc với nhau.
a a 3 a 2 a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 3 2
Câu 60. (Thi thử Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 07-05 - 2019) Cho tứ diện ABCD có BCD là tam
a 6 a 3
giác vuông tại đỉnh B , cạnh CD  a , BD  , AB  AC  AD  . Tính góc tạo bởi các
3 2
mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng  BCD  .
  
A. . B. . C. . D. arctan 3 .
4 3 6
Câu 61. (Chu Văn An - Hà Nội - lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại
B , cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABC  , AB  a , SA  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SB, SC . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  AMN  và  ABC  bằng
1 2 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 4

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 62. (Thi thử Nguyễn Huệ- Ninh Bình- Lần 3- 2019)Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có cạnh bên
  1200 . Gọi M là trung điểm BB thì côsin của góc tạo bởi hai
AA  2a , AB  AC  a , góc BAC
mặt phẳng ( ABC ) và ( AC M ) là
3 5 3 93
A. . B. . C. . D. .
31 5 15 31
Dạng 3.2 Góc của hai mặt phẳng bên

Câu 63. (THPT LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH - 2018) Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B
có AB  a , AC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt
phẳng  SAC  ,  SBC  . Tính cos   ?
3 1 15 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
Câu 64. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a 2 ,
AD  a và SA   ABCD  . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB (tham khảo hình vẽ).

A M
B

D C
Góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SDM  bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 65. (THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD  DC  a . Biết SAB là tam giác đều cạnh 2a
và mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
 SAB  và  SBC  .
2 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
7 6 7 7
Câu 66. (THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có
đáy là hình vuông cạnh a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H ,
K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAB  và  SCD 
bằng
2 2 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 67. (THPT GANG THÉP - LẦN 3 - 2018) Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông
ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Góc  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và
 SCD  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
2 3 3 3 2
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
3 3 2 3
Câu 68. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 2 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a 3 . Góc tạo
bởi  SAB  và  SCD  bằng
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 69. (THPT LƯƠNG VĂN TỤY - NINH BÌNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
a 3
ABCD là hình chữ nhật, AB  a ; AD  . Mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong
2
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết 
ASB  120 . Góc giữa hai mặt phẳng  SAD 
và  SBC  bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 70. (THPT KIẾN AN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  , biết AB  AC  a , BC  a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAB 
và  SAC  .
A. 30 . B. 150 . C. 60 . D. 120 .
Câu 71. (SGD&ĐT BẮC GIANG - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng
 SAB  và  SCD  bằng?
S

A D

B C
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 72. (CHUYÊN ĐHSPHN - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  BC  a và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SAC 
và  SBC  bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 73. (THPT CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD
là hình chữ nhật với AB  a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a (hình vẽ). Góc giữa hai
mặt phẳng  SAD  và  SBC  bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 74. (Trường THPT Chuyên Lam Sơn_2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O
a 6
và SO  ( ABCD ) , SO  , BC  SB  a .Số đo góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) là:
3
A. 900 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 75. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương thi thử lần 1 (2018-2019)) Cho hình chóp đều S . ABCD có
cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2 . Gọi  là góc của mặt phẳng ( SAC ) và mặt phẳng ( SAB )
. Khi đó cos bằng
5 2 5 21 5
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 5
Câu 76. (TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG NĂM HỌC 2018 – 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam
giác đều cạnh bằng a , SA   ABC  , SA  a 3 . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và
 SBC  là
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 77. (THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng
2a , cạnh đáy bằng a . Gọi  là góc giữa hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos  .
8 3 7 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
15 2 15 2
Câu 78. [THPT NINH BÌNH-BẠC LIÊU-2019] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB  a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
 SAD  bằng
S

A D
a

B C

A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .


Câu 79. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3 ,
BC  4 . Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến
đường thẳng SA bằng 4 .
S

A D

B C

Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  bằng
3 17 3 34 2 34 5 34
A. . B. . C. . D. .
17 34 17 17

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 80. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và  SAB  vuông góc với  ABCD  . Tính cos  với  là góc
tạo bởi  SAC  và  SCD  .
3 6 5 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Dạng 3.3 Góc của hai mặt phẳng khác

Câu 81. (THPT MỘ ĐỨC - QUẢNG NGÃI - 2018) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh
bằng nhau. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  , tính cos 

1 21 7 4
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 82. (Tham khảo THPTQG 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng
 ABCD  và  ABCD bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 83. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho hình lập phương ABCD. A B C D  . Tính góc giữa hai
mặt phẳng  A BC  và  A CD .
A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 45 .
Câu 84. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-L1-2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A BC D có đáy ABCD là

hình thoi, AC  2 AA  2a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C BD  bằng
A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 300 .
Câu 85. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương thi thử lần 1 (2018-2019)) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có
AB  2 3, BB '  2. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm của A ' B ', A ' C ', BC . Nếu gọi  là độ
lớn của góc giữa hai mặt phẳng  MNP  và  ACC ' thì cos  bằng
4 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 86. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - L2 - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có mặt
AB 6
ABCD là hình vuông, AA '  . Xác định góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  .
2
0 0 0 0
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 87. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là
1
tâm của hình vuông ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  MI (tham khảo
2
hình vẽ).

Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng.
17 13 6 85 7 85 6 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65
Câu 88. (Tham khảo 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có AB  2 3 và AA  2. Gọi
M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của
góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC và  MNP  bằng
C'

B' M A'

P
B A
6 13 13 17 13 18 13
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Câu 89. (Thi thử lần 4-chuyên Bắc Giang_18-19) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các cạnh
AB  2 ; AD  3 ; AA  4 . Góc giữa hai mặt phẳng  BCD  và  AC D  là  , (tham khảo hình vẽ
bên dưới). Tính giá trị gần đúng của  ?

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A
B

D
C

A' B'

D'
C'

A. 38,1 . B. 45, 2 . C. 53, 4 . D. 61,6 .


Câu 90. (KSCL Sở Hà Nam - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi.
Biết AC  2, AA  3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  CBD  .
A. 60 0 . B. 90 0 . C. 450 . D. 30 0 .
Câu 91. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là
tâm của hình vuông ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  2 MI (tham khảo
hình vẽ).
B
C
N J
A
D

H
M
K C'
B'
I L
A'
D'

Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MCD) và ( MAB) bằng
6 85 7 85 17 13 6 13
A. . B. . C. . D. .
85 85 65 65
Câu 92. (Bình Minh - Ninh Bình - Lần 4 - 2018) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các cạnh
AB  2 , AD  3 , AA  4 . Góc giữa hai mặt phẳng ( AB ' D ') và ( A ' C ' D) là  . Tính giá trị gần
đúng của góc  .
A. 45, 2 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61, 6 .

DẠNG 4. MỘT SỐ CÂU HỎI LIÊN QUAN

Câu 93. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 3 - 2018) Trong hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có
AB  AA  a , BC  2a , AC  a 5 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  có số đo bằng 45 .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
B. Hai mặt phẳng  AAB ' B  và  BBC  vuông góc với nhau.
C. AC   2a 2 .
D. Đáy ABC là tam giác vuông.
Câu 94. (THPT QUẢNG YÊN - QUẢNG NINH - 2018) Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi d B , dC lần
lượt là các đường thẳng đi qua B , C và vuông góc với  ABC  .  P  là mặt phẳng đi qua A và
a 6
hợp với  ABC  một góc bằng 60 .  P  cắt d B , dC tại D và E . Biết AD  , AE  a 3 .
2
 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đặt   DAE
2 6
A.   30 . B. sin   . C. sin   . D.   60 .
6 2
Câu 95. (CHUYÊN TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG - LẦN 2 - 2018) Cho tứ diện ABCD có
 ACD    BCD  , AC  AD  BC  BD  a và CD  2 x . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
AB và CD . Với giá trị nào của x thì  ABC    ABD  ?
a 3 a
A. x  . B. x  a . C. x  a 3 . D. x  .
3 3
Câu 96. (ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN - LẦN 1 - 2018)Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a và SA   ABCD  , SA  x . Xác định x để hai mặt phẳng  SBC  và  SDC 
tạo với nhau một góc 60 .
a 3 a
A. x  a 3 . B. x  a . C. x  . D. x  .
2 2
Câu 97. (THPT THÁI PHIÊN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D /
có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng ( P) đi qua dường chéo BD / , khi diện
tích thiết diện đạt giá trị nhỏ nhất, côsin góc tạo bởi ( P) và mặt phẳng ( ABCD) bằng
6 6 6 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
Câu 98. (THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 3 - 2018) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC đỉnh S, có độ dài
cạnh đáy bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Biết mặt phẳng
 AMN  vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Tính diện tích tam giác AMN theo a .
a 2 10 a 2 10 a2 5 a2 5
A. . B. . C. . D. .
24 16 8 4
Câu 99. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 4 - 2018)Cho tứ diện
có V ABCD
AC  AD  BC  BD  a và hai mặt phẳng  ACD  ,  BCD  vuông góc với nhau. Tính độ dài
cạnh CD sao cho hai mặt phẳng  ABC  ,  ABD  vuông góc.
2a a a
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 2
Câu 100. (THPT CHU VĂN AN - HÀ NỘI - HKI - 2018) Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa,
mặt cắt là hình thang cân có độ dài hai cạnh bên và cạnh đáy đều bằng 20 cm , thành máng nghiêng
với mặt đất một góc   0    90  . Bạn Nam phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng
nào sau đây để lượng nước mưa thoát được là nhiều nhất?
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

20cm
φ 20cm
φ
20cm

A. 50;70  . B. 10;30  . C. 30;50  . D.  70;90  .

Câu 101. (Trường THPT Thăng Long Lần 1 năm 2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. A B C D  có
cạnh bằng 3 . Mặt phẳng   cắt tất cả các cạnh bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết
diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng   biết   tạo với mặt phẳng  ABB A một góc
60 .
3 3 3
A. 2 3 . B. . C. 6 . D. .
2 2
Câu 102. Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có cạnh bằng 3. Gọi M ,N ,P là ba điểm lần lượt thuộc
ba cạnh BB',C ' D', AD sao cho BM  C ' N  DP  1 . Tính diện tích S của thiết diện cắt bởi mặt
phẳng ( M N P ) với hình lập phương đã cho.
13 3 17 3 15 3 13 3
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 2 2
Câu 103. Cho hình hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 3 . Mặt phẳng   cắt tất cả các cạnh
bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi   biết   tạo
với  ABBA một góc 60 .
3 3 3
A. 2 3 . B. . C. 6 . D. .
2 2
Câu 104. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng
 SBC  bằng 600. Tính diện tích ABC , biết diện tích SBC bằng 2.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 105. (Bình Giang-Hải Dương lần 2-2019) Bác Bình muốn làm một ngôi nhà mái lá cọ như trong hình
với diện tích mặt nền nhà (tính theo viền tường bên ngoài ngôi nhà) là 100 m 2 , mỗi mặt phẳng mái
nhà nghiêng so với mặt đất 300 , để lợp một m 2 mái nhà cần mua 100 nghìn đồng lá cọ. Hỏi số tiền
bác Bình sử dụng mua lá cọ để lợp tất cả mái nhà gần nhất với số nào sau đây? (coi như các mép
của mái lá cọ chỉ chớm đến viền tường bên ngoài ngôi nhà, chỗ thò ra khỏi tường không đáng kể).
A. 11,547 triệu đồng. B. 12,547 triệu đồng. C. 18,547 triệu đồng. D. 19,547 triệu đồng.
Câu 106. Cho tứ diện ABCD AC  AD  BC  BD  a ,  ACD    BCD  và  ABC    ABD  . Tính độ
dài cạnh CD.
2 3 3
A. a. B. a. C. 2a . D. 2 2a .
3 3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 107. Cho hình hộp chữ nhật ABCB. AB C D  có AB  a , AD  a 3, AA  a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD , AA . Góc giữa hai đường thẳng MN và BB bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 108. (Bình Giang-Hải Dương lần 2-2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có
AB  AA  a , BC  2 a; AC  a 5 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AC   2a 2 .
B. Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  có số đo bằng 45 .
C. Đáy ABC là tam giác vuông.
D. Hai mặt phẳng  AABB  và  BBC   vuông góc với nhau.

B. LỜI GIẢI

DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT


Câu 1. Chọn B
A sai vì hai mặt phẳng đó có thể cắt nhau.

C Sai vì hai đường thẳng đó có thể trùng nhau.


D Sai vì hai đường thẳng đó có thể cheo nhau.
Câu 2. Chọn B
Câu 3. Chọn A
Lý thuyết.
Câu 4. Chọn A
Câu 5. Chọn A
Câu 6. Chọn D
Câu 7. Chọn A
Câu 8. Chọn A
Câu 9. Chọn D
Câu 10. Chọn B
Có hai mệnh đề đúng là ii) và iii)
Câu 11. Chọn A

Khẳng định (I) đúng (Hình vẽ trên)


Khẳng định (II) sai vì nếu a   P  và a  b thì b / /  P  hoặc b   P 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Khẳng định (III) sai trong trường hợp đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng  P  . Khi đó có
vô sô mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng  P  . Ví dụ hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D thì qua đường thẳng AA ta chỉ ra được ít nhất ba mặt phẳng cùng vuông góc với
mặt phẳng  ABCD  .

Khẳng định (IV) sai trong trường hợp đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng  P  . Khi
đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng  P  thì qua đường thẳng a có duy nhất một mặt
phẳng  Q  vuông góc với mặt phẳng  P  .
Câu 12. Chọn A

Hình ảnh minh họa hai mặt phẳng  P  và  Q cùng vuông góc với mặt phẳng  R  nhưng không
song song với nhau.
Câu 13. Chọn B
+ Qua M có duy nhất một đường thẳng d vuông góc với  P  và  Q  .
+ Mọi mặt phẳng chứa d đều vuông góc với  P  và  Q  nên có vô số mặt phẳng qua M vuông
góc với  P  và  Q 

DẠNG 2. XÁC ĐỊNH QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, MẶT PHẲNG
VỚI ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 2.1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng
Câu 14.
Lời giải
Chọn D

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S

A D

B C

Câu 15. Chọn A


Từ giả thiết suy ra SO  AC ; SO  BD  SO   ABCD  mà SO   SBD  , SO   SAC 
  SBD    ABCD  ;  SAC    ABCD  . Vậy SC   SBD  là mệnh đề sai.

Câu 16. Chọn C


S

A C

SA  BC đúng vì SA   ABC  .
AB  BC đúng vì ABC vuông tại B .
 AB  BC
SB  BC đúng vì   BC   SAB  .
 SA  BC

Câu 17. Chọn C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Gọi D1 là hình chiếu vuông góc của D trên  SBC  .
Gọi  là góc tạo bởi đường MD và mặt phẳng  SBC  . Khi đó:
DD1
sin   .
MD
a2 a 5
Ta có MD  CD 2  CM 2  a 2   .
4 2
Gọi H là chân đường cao kẻ từ S của SAB . Khi đó do tam giác SAB đều và
a 3
 SAB    ABCD   SH   ABCD  và SH  .
2
Kẻ HH1  SB  HH1   SBC   d  H ,  SBC    HH1 và ta có
1 1 1 1 1 a 3
2
 2
 2
 2
 2
 HH1  .
HH1 SH BH a 3 a 4
   2 
 2 
a 3
Ta có DD1  d  D,  SBC    d  A,  SBC    2d  H ,  SBC    2 HH1  .
2
DD1 15
Do đó sin    .
MD 5

Câu 18.
 SAB    ABCD 
Ta có  nên SA   ABCD 
 SAD    ABCD 
Suy ra SA  AC (B đúng); SA  BC ; SA  BD .
Mặt khác BC  AB nên BC   SAB  suy ra BC  AH (A đúng).
và BD  AC nên BD   SAC  suy ra BD  SC ;
Đồng thời HK // BD nên HK  SC (C đúng).
Vậy mệnh đề sai là AK  BD (vì không đủ điều kiện chứng minh).
Dạng 2.2 Hai mặt phẳng vuông góc
Câu 19. Chọn D

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

 AC  BD
Ta có   AC   SBD    SAC    SBD  .
 AC  SB
Câu 20. Chọn B
A' C'

B'

A C

B
Ta có BC  AM và BC  AA nên BC   AAM    ABC    AABB  .
Nếu  AC M    ABC  thì suy ra  AC M    AABB  : Vô lý.
Do đó B sai.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S

I
A C

B
Câu 21.
 BI  AC  gt 
Ta có:   BI   SAC   SC  SC  BI 1 .
 BI  SA  SA   ABC  
Theo giả thiết: SC  IH  2 .
Từ 1 và  2  suy ra: SC   BIH  . Mà
SC   SBC  nên  BIH    SBC  .
Câu 22. Chọn A
+ Có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B , M là trung điểm của AC  BM  AC
BM  AC 
+ Có   BM   SAC    SBM    SAC  .
BM  SA 
BC  SA 
+ Có   BC   SAB    SBC    SAB 
BC  AB 

Vậy A sai.
Câu 23.

Chọn D

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

BC  SA  do SA   ABCD   

BC  AB  gt    BC   SAB  mà BC   SBC  . Vậy  SBC    SAB  .
SA  AB  A 

Câu 24. Chọn B
 AC  BD
Ta có:   AC   BB ' D  mà AC   AB ' C    AB ' C    BB ' D  .
 AC  BB '
Câu 25. Chọn B.
S

A C
I

B
Vì AB   SAC  nên  SAC    SAB  .
Câu 26. Chọn A
S

A M B

D C

 AB  AD
Ta có   AB   SAD    SAB    SAD  , suy ra phương án B đúng.
 AB  SA
Lại có AC 2  AD 2  DC 2  a 2  a 2  2a 2  AC  a 2 .
Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó BC 2  MB 2  MC 2  a 2  a 2  2a 2  BC  a 2 . Ta thấy
AB 2  AC 2  CB 2  BC  AC .
 BC  AC
Như vậy   BC   SAC    SBC    SAC  , suy ra phương án C đúng.
 BC  SA

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 DC  AD
Ta có   DC   SAD    SCD    SAD  , suy ra phương án D đúng.
 DC  SA
Câu 27. Chọn B
( SAB)  ( ABCD)

( SAB)  ( ABCD)  AB  BC  ( SAB)
BC  AB

 ( SBC )  (SAB)
Tương tự suy ra ( SAD)  ( SAB).
   900

 
SCD ; SAB  ISJ
Vậy có 3 mặt phẳng ( ABCD);( SAD);( SBC ) vuông
góc với (SAB).

Câu 28.
Ta có CD // AB mà AB   ABD  nên CD //  ABD  .
CB // AD mà AD   ABD  nên CB //  ABD  .
Vậy  CBD chứa hai đường thẳng CD , CB cắt nhau và cùng song song với  ABD  từ đó ta
có  ABD  //  CBD .
S

Câu 29.
A B

O
D C
Gọi O  AC  BD .
Tứ giác ABCD là hình thoi nên AC  BD (1).
Mặt khác tam giác SAC cân tại S nên SO  AC (2).
Từ (1) và (2) suy ra AC   SBD  nên  SBD    ABCD  .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Dạng 3.1 Góc của mặt phẳng bên với mặt phẳng đáy

Câu 30.
Do AA   ABCD    ACC A    ABCD  .
Câu 31. Chọn C
A' D'

B' C'

A D

B
C

Ta thấy hai mặt phẳng  ABCD  và  ABC D  là hai mặt đáy của hình lập phương nên chúng
song song với nhau.
Vậy góc giữa  ABCD  và  ABC D  bằng ABCD  ,  ABC D   0 .
S

B
C

E O
A D
Câu 32.
 ; EO  a 2
Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng SEO
2
  SO  1 .
Xét SEO vuông tại O , ta có tan SEO
EO
CD   SAD 
Câu 33. Ta có  .
   ABCD  ,  SCD    SDA
 ABCD  
 SCD   CD

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S

B
A
O H
C
Câu 34. D
Gọi O , H lần lượt là trung điểm của AC và BC .
2
2 2 2 3  91a
Xét tam giác SHC vuông tại H ta có: SH  SC  HC   5a   a  .
2  2
Vì SA  SB  SC  SD  5a nên SO   ABCD  .
Ta có:  SBC    ABCD   BC , SH  BC , OH  BC , suy ra góc giữa  SBC  và  ABCD  bằng
  .
SHO
OH 2a 4 91
Xét tam giác SOH vuông tại O , ta có: cos        6521 .
SH 91a 91
2
S

A B

Câu 35. D C
Từ A ta kẻ đường vuông góc tới BD , thì chân đường vuông góc là tâm O của hình vuông, từ đây
dễ thấy SO  BD , nên góc giữa hai mặt phẳng là góc SOA .
SA a 6
Xét tam giác SOA có tan SOA    3 . Vậy góc cần tìm bằng 600 .
OA a 2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

A' C'

B'

A C
G

M
H
K
B
Câu 36.
- Gọi H là trung điểm BG , theo giả thiết AH   ABC  .
- Gọi M , K lần lượt là trung điểm của AB và BM
CM  AB
  HK  AB   AHK   AB
 HK / / CM
 AKH   là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABBA 
a 3 2 AB 2  AG 2 BG 2 7a 2
- Ta có: AB  a , AG  BG   AH   
3 2 4 12
2
41a 1 a 3 165a 2
 AH 2  AA2  AH 2  ; HK  GM   AK 2  AH 2  HK 2 
12 2 12 48
HK 1
 cos    .
AK 165
Câu 37.  Cách 1:

Gọi D là trung điểm cạnh BC .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 SA  SB
Ta có   SA   SBC   SA  BC .
 SA  SC
Mà SD  BC nên BC   SAD  .
 
   .

SBC  ,  ABC   SDA

1 3 SD 1
Khi đó tam giác SAD vuông tại S có SD  ; AD  và cos    cos   .
2 2 AD 3
 Cách 2:

Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ


Ta có S  0; 0;0  , A  0; 0;1 , B  0;1;0  , C 1;0;0 

 phương trình mặt phẳng  ABC  : x  y  z  1  0 có VTPT n  1;1;1 .

Mặt phẳng  SBC   Oxy : z  0 có VTPT là k   0;0;1 .
 
n. k 1
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là cos      cos   .
n.k 3

C
A

B
Câu 38.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 SBC    ABC   BC

 SAM   BC
Kẻ AM  BC tại M . Ta có     
 
SBC  ,  ABC   SM 
, AM .
 SAM  
 SBC   SM
 SAM  ABC  AM
   
.
Suy ra góc giữa  SBC  và  ABC  bằng góc SMA
 SA a   45 .
Ta có tan SMA   1  SMA
AM a

Câu 39.
.
Ta có BC   SAB   BC  SA . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SBA

 SA a 3   60o .
tan SBA   3  SBA
AB a
A

O C

I
Câu 40. B
Gọi I là trung điểm của BC  AI  BC . Mà OA  BC nên AI  BC .
 OBC    ABC   BC
 

Ta có:  BC  AI  OBC  ,  ABC     .
OI , AI   OIA
 BC  OI

1 1
Ta có: OI  BC  OB 2  OC 2  a 3 .
2 2
 OA 3   30 .
Xét tam giác OAI vuông tại A có tan OIA   OIA
OI 3
Vậy 
 OBC  ,  ABC    30 .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S

A C

Câu 41. B
Theo giả thiết vì SA   ABC  nên SA  AB , SA  BC . Mặt khác BC  AB nên BC  SB . Vậy
  .
góc giữa  SBC  và đáy là góc SBA
SA
Trong tam giác vuông SAB ta có: tan    3    60 .
AB

Câu 42.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ; M là trung điểm của CD .
.
Góc giữa mặt bên và mặt đáy là SMO
1 a 3
Ta có OM  AD  .
2 2
3
SO a

Xét tam giác SOM vuông tại O , ta có tan SMO   60 .
 2  3  SMO
OM 3
a
2
Câu 43.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm của BC . Suy ra A
OM  BC . Nên góc giữa hai mặt phẳng
.
( ABC ) và (OBC ) chính là góc OMA
a
Ta có: Tam giác OBC vuông cân tạ O nên
1 1 a 6
OM  BC  OB 2  OC 2  a 3 O
2 2 C
Xét tam giác OAM vuông tại O có
  OA  1 .
tan OMA Suy ra a 6
OM 3 M
  300
OMA
Vây, góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và B

(OBC ) bằng 300


Câu 44. Chọn C
A' C'

B'

A C

+) Ta có ABC là hình chiếu vuông góc của ABC trên mặt phẳng  ABC 
+) Gọi  là góc giữa  ABC  và  ABC  .
S ABC a 2 3 3
Ta có: cos    2
    30 .
S ABC 2a 2
Câu 45. Chọn C
S

D
O C
A M
B

Gọi O  AC  BD thì SO   ABCD  .


 là góc cần tìm.
Gọi M là trung điểm của BC thì SMO
Xét SMO vuông tại O có:

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
3a
 SO   60.
tan SMO  2  3  SMO
OM a 3
2
Câu 46. Chọn D
A

B D

H
I

Hình chóp tứ giác đều ABCD có H là trọng tâm của tam giác đáy BCD và DH cắt BC tại I
Ta có AH   BCD 
Tam giác BCD đều và H là trọng tâm của tam giác BCD nên DI  BC .
 AH  BC
  AI  BC
 DI  BC
 góc giữa mặt bên  ABC  và mặt đáy  BCD  là 
AID
a 3
Tam giác ABC đều có AI là đường trung tuyến nên AI 
2
1 a 3
Tam giác BCD đều có H là trọng tâm nên IH  DI  .
3 6
IH 1
AH   BCD  nên tam giác AIH vuông tại H . Khi đó cos 
AIH  
AH 3
Câu 47. Chọn C
A'
D'

B'
C'

B C

 BD  AI
Gọi I  AC  BD . Ta có:   BD   AIA ; BD   BDA   ABCD.
 BD  AA
Do đó góc giữa hai mặt phẳng  BDA và  ABCD là  AIA .
Ta có: AAI vuông tại A, có:
a 2 a 6 AA 6
AA  a; AI   A I  AA 2  AI 2   sin 
AIA   .
2 2 A I 3
Câu 48. Chọn B
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S

2a

D
A
a

B C

Ta có BC  AB
BC  SA vì SA   ABCD  .
 BC   SAB   BC  SB .
 SBC    ABCD   BC
SB   SBC  , SB  BC
AB   ABCD  , AB  BC
 góc giữa mặt phẳng  SBC  mặt phẳng  ABCD  .
bằng góc giữa SB , AB bằng góc SBA
  AB  a  1  SBA
 v SAB : cos SBA   600 .
SB 2a 2
Vậy góc giữa mặt phẳng  SBC  mặt phẳng đáy bằng 60 o .
Câu 49.
Lời giải
Chọn B

 SBC    ABCD   BC

 BC  SA  SAB   BC
  BC   SAB  . Ta có 
 BC  AB  SAB    SBC   SB
 SAB  ABCD  AB
   

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 34


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
ˆ  600 . Do đó tan 600  x  x  a 3 .
Suy ra góc giữa  SBC  và mặt đáy bằng góc SBA
a
Câu 50. Chọn A
D' A'

C'
B'
a 3

I
D
A

C a B

Ta có:  A ' B 'C;  ABC ' D '   BC '; B ' C 


Gọi I là giao điểm của hai đường chéo BC ' và B ' C .
 CB 1 
+) tan CB 'B    CB ' B  30o .
BB ' 3
'  120o  CIB
Tam giác IBB ' cân tại I , suy ra: BIB   60o .
Vậy  A ' B 'C;  ABC ' D '  60o .
Câu 51. Chọn A
S

A D

O M

B C

Giả sử S . ABCD là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a a 3
Gọi O  AC  BD và M là trung điểm của cạnh CD  OM  và SM  .
2 2
CD  SO
Theo giả thiết ta có   CD   SOM   CD  SM .
CD  OM
.
Vậy   SCD  ,  ABCD     OM , SM   SMO
a
  OM  2  3 .
Xét tam giác vuông SOM ta có cos SOM
SM a 3 3
2
Câu 52. Chọn A

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Gọi O là giao điểm của AC và BD , N là trung điểm của BC .



    SBC  ,  ABC D     SN , ON   SNO
1
OB  BD  2a
2
Xét SOB vuông tại O: SO  SB 2  OB 2  a 7
Xét SON vuông tại O: SN  SO 2  ON 2  2 2a
ON 1 2
Xét SON vuông tại O: cos    
SN 2 2 4
Câu 53. Chọn A
A C
B

A' C'
H
B'
Gọi H là trung điểm của B ' C '
 AH  B ' C ' (do AB ' C ' cân tại A ) và A ' H  B ' C ' (do A ' B ' C ' đều).
Suy ra 
AB ' C ' ,  A ' B ' C '   
  AH , A ' H  
 AHA ' .

AA ' a 2 3
Vậy tan 
AHA '    .
A' H a 3 3
2
Câu 54. Chọn A

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 36


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Gọi M là trung điểm B ' C ' . Do lăng trụ đều nên ta có: A ' M  B ' C ' , AM  B ' C ' .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C ' và  A ' B ' C ' là góc 
AMA ' .
3
Lại có tam giác đều A ' B ' C ' nên A ' M  2a a 3.
2
AA ' a 1
Từ đó: tan 
AMA '   
A' M a 3 3
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C ' và  A ' B ' C ' bằng 30 .
Câu 55. Chọn B
S

D A

O I
C B

Đặt AB  a , gọi I là trung điểm của AB . Ta có:


 SAB    ABCD   AB
 
 SI  AB    SAB  ,  ABCD     SI , OI   SIO
OI  AB

Mặt khác, ta lại có:
3
a
3 3 1  SO 2   60o
AB  a, SO  AB  a, OI  a  tan SIO    3  SIO
2 2 2 OI 1
a
2
Câu 56. Chọn D

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 37


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S

C
A x
2a 30°
M

Ta có SA  ( ABC )  AB là hình chiếu của AB lên ( ABC ) .


  (SB  2a 3
Do đó SBA ;( ABC ))  30 , SA  AB tan 30  .
3
Gọi M là trung điểm của BC , ta có
2a 3
ABC đều cạnh 2a  AM 
2
( SBC )  ( ABC )  BC
   ( SBC
Và  AM  BC  SMA ; ABC )  x .
 SM  BC

SA 2a 3 2 2
Vậy tan x   .  .
AM 3 2a 3 3
Câu 57. Chọn C

Gọi D là trung điểm của BC .


Ta có  MBC    ABC   BC .
 BC  AD
Và   BC   AMD  .
 BC  AM
Do đó   
MBC  ,  ABC   
   , (vì tam giác MAD vuông tại A ).
DM , AD   MDA

AM 3a 2 3
Vậy tan    .  .
AD 4 a 3 2
Câu 58. Chọn C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 38


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S

A D

B C
Gọi O  AC  BD ta có SO  BD, AO  BD

Góc giữa mặt phẳng  SBD  và mặt phẳng  ABCD  là góc SOA
a 6 a 2
Xét tam giác vuông SOA có SA  ; OA 
6 2
a 6
 SA 3   30
Nên tan SOA  6  , suy ra góc SOA
OA a 2 3
2
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 30
Câu 59. Chọn B
A

D B

C
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của CD và AB .
Do tam giác ACD cân tại A nên AH  CD mà  ACD    BCD   AH   BCD   AH  HB

AB 2  a2  x2 
 AB  HA  HB  2  a  x  và HK 
2 2 2 2
 .
2 2
Do các tam giác ABC , ABD cân tại C và D nên CK  AB , DK  AB  góc giữa hai mặt phẳng
ABC và ABD là góc 
    
KC , KD . Khi đó:
2  a2  x2 
  90  KH  CD 
 ABC    ABD   CKD xx
a 3
.
2 2 3
a 3
Vậy x  .
3

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 39


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 60. Chọn B

B D

M H
C

a 3
Gọi M và H lần lượt là trung điểm BC và CD . Do AB  AC  AD  và H là chân
2
đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy BCD nên AH   BCD  .
 BC  MH

Ta có  BC  AH  BC   AMH  .
 MH , AH  AMH
  
 BC  MH
Suy ra     ABC  ,  BCD    
AMH .
 BC  AM
2
 a 3   a 2
   
AH AB 2  BH 2 2  2
tan 

AMH     3.
MH 1 1 a 6
BD .
2 2 3

Suy ra 
AMH  .
3
Câu 61. Chọn C

Ta có: MN //BC (tính chất đường trung bình)  MN //  ABC    AMN    ABC   Ax .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 40


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 Ax  AB
Dễ thấy, BC   SAB   Ax   SAB    . Vậy góc giữa hai mặt phẳng  AMN  và
 Ax  AM
 . Vì tam giác SAB vuông, nên MAB
 ABC  là MAB   SBA . Ta có:

  cos SBA
 AB a a 5
cos MAB    .
SB 2
SA  AB 2
a 5 5
Câu 62. Chọn D
A' C'

B'
2a

A a
C

K a

Kéo dài BC cắt C M tại D , khi đó giao tuyến của ( ABC ) và ( AC M ) là AD .


Do M là trung điểm của BB suy ra DB  BC  a 2  a 2  2a 2 cos120  a 3
Trong mặt phẳng ( ABC ) kẻ BK  AD, K  AD .
BK
Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AC M ) . Ta có cos   .
MK
A a
C

a
K a 3

a 3

Do tam giác ABC cân tại A và góc BAC   1200 nên  ABC   ACB  300 suy ra 
ABD  1500 .
3
Ta có AD 2  BD 2  AB 2  2 BD. AB.cos1500  3a 2  a 2  2a 2 3.  7a 2 .
2
0
Suy ra AD  a 7  sin DAB  sin150 .a 3  3  BK  AB.sin DAB a 3  a 3.
a 7 2 7 2 7 2 7

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 41


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
a 3
2
3a a 31 BK 7  93
 MK  BM 2  BK 2  a 2   . Vậy cos    2 .
28 2 7 MK a 31 31
2 7
Dạng 3.2 Góc của hai mặt phẳng bên
S

H
A C

B
Câu 63.
Ta có SA   ABC   SA  BC

Mặt khác BC  AB  BC   SAB   BC  AH (1).

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB , SC khi đó ta có.
AH  SC (2).
Từ (1) và (2) ta có AH   SBC   AH  SC (3).

Mặt khác ta lại có AK  SC (4).


Từ (3) và (4) ta có SC   AHK   SC  HK .

Vậy   SAC  ,  SBC     AK , HK   


AKH .

Do AH   SBC   AH  HK hay tam giác AHK vuông tại H .

AB.SA 2a 5 AC.SA a 30
Ta có AH   ; AK   a 2  HK  .
2
AB  SA 2 5 AC  SA 2 2 5

HK 15
Vậy cos AKH   .
AK 5

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 42


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

A H M
B
N

D C
Câu 64.
AM AD 2
Gọi N  AC  DM . Ta có   , do đó hai tam giác ABC và DAM đồng dạng, suy
BC AB 2
ra    90 . Vậy AC  DM  DM   SAC  mà DM   SDM  nên góc giữa hai
AMN  MAN
mặt phẳng  SAC  và  SDM  là 90 .
S

H
A B

D C
Câu 65.
Theo giả thuyết H là hình chiếu của C lên AB nên hình chiếu của mặt phẳng  SBC  lên mặt

phẳng  SAB  là  SBH  . Đặt   


SSBH
 SBC  ,  SAB   ta có: cos   .
SSBC
Mặt khác ta có:
1 a2 3
SSHB  a.a 3  .
2 2
SB  SC  2a; BC  a 2 .

SSBC 
 .

a 4 2 a 2 a 2 a 4 2
. . 

a2 7
.

2 2 2 2 2
S 3
Vậy cos   SBH  .
SSBC 7

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 43


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S

x
B C
H
K
A
Câu 66. D
Ta có: H là trung điểm AB thì SH  AB (vì tam giác SAB đều)
 SAB    ABCD 
Mà   SH   ABCD 
 SAB    ABCD   AB
 AB  CD
Mặt khác    SAB    SCD   Sx // AB // CD
 S   SAB    SCD 
 Sx  SH
Mà Sx   SHK    , với K là trung điểm CD .
 Sx  SK
   
SAB , SCD  HSK .

 HK 2 3
Khi đó tan HSK  .
SH 3

A D

H
I

B
Câu 67. C
Gọi H là trung điểm của AB  SH là trung tuyến đồng thời là đường cao của tam giác SAB
 SAB    ABCD 

Ta có:  AB   SAB    ABCD   SH   ABCD 
 SH  SAB , SH  AB
  
Gọi I là trung điểm của CD  HI là đường trung bình của hình vuông ABCD
 HI  a , HI  CD
CD  SH
Do   CD   SHI   CD  SI
 CD  HI
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 44
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 S   SAB    SCD 

Lại có  AB   SAB  ; CD   SCD   Sx   SAB    SCD  với Sx / / AB / /CD

 AB / / CD
 Sx / / AB
Ta có:   SH  Sx . Chứng minh tương tự: Sx  SI .
 AB  SH
 Sx   SCD    SAB 

Khi đó:  SH   SAB  , SH  AB  
 SAB  ,  SCD      
SH , SI   HSI
 SI  SCD , SI  CD
  
HI 2 3
Xét SHI có: tan    .
SH 3
Câu 68. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là đường thẳng d đi qua S và d //AB, d //CD .
Do đó d  SA, d  SD , góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là góc giữa SA và SD
AD 1
Tam giác SAD vuông tại A , tan 
ASD   , do đó góc cần tìm bằng 30 .
AS 3

Câu 69.
Gọi H là trung điểm của AB , theo đề ra ta được SH   ABCD  .
Dựng T , K lần lượt là hình chiếu của H lên SA , SB  HT   SAD  và HK   SBC  .

Vậy 
 
 
SAD  ;  SBC   HT ; HK . 
  60
Xét tứ giác SKHT có hai góc vuông đối diện nhau nên SKHT là tứ giác nội tiếp  KHT
do 
ASB  120 .
Vậy 
 
 
SAD  ;  SBC   HT   60 .

; HK  KHT

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 45


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Câu 70.
Vì SA   ABC  nên SA  AB và SA  AC .
 SAB    SAC   SA
 

ta có:  SA  AB SAB  ,  SAC   
 .
 
AB, AC  BAC 
 SA  AC

2


Xét ABC có cos BAC
2
AB  AC  BC 2 2


a2  a2  a 3  
1   120 .
 BAC
2. AB. AC 2.a.a 2
Vậy   
SAB  ,  SAC   120 .

S

x

A D

Câu 71. B C

CD   SAD   Sx  SA
Ta có   Sx   SAD    và  SAB    SCD   Sx // AB //CD
CD // Sx  Sx  SD

 
SAB  ,  SCD   
  ASD   .

Tam giác SAD vuông tại A có SA  AD  a  SAD vuông cân tại A


   45

Vậy   
SAB  ,  SCD   45 .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 46


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S

K

H
A C

Câu 72. B
Gọi H là trung điểm cạnh AC
Ta có  SAC    ABC  (vì SA   ABC  ) và BH  AC  BH   SAC  .

Trong mặt phẳng  SAC  , kẻ HK  SC thì SC   BHK   SC  BK .

 
    .
SAC  ,  SBC   SKH

Mặt khác
a 2
Tam giác ABC vuông cân tại B có AB  BC  a nên AC  a 2 và BH  .
2
HC.SA HC.SA a 2
Hai tam giác CKH và CAS đồng dạng nên HK   HK   .
SC SA2  AC 2 3
BH
Tam giác BHK vuông tại H có tan    3    60 .
BK

Vậy   
SAC  ,  SBC   60 .

Câu 73.
Ta có:  SBC    SAD   Sx // BC // AD .

Ta chứng minh được BC   SAB   BC  SB  Sx  SB .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 47


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Lại có: SA   ABCD   SA  AD  SA  Sx .
  45 .
Vậy góc giữa mặt phẳng  SBC  và  SAD  là góc BSA
Câu 74. Chọn A
6a 2 3a
Theo bài ra ta có OB  SB 2  SO 2  a 2  
9 3
3a 2 a 6
và OA  AB 2  OB 2  a 2   .
9 3

a 6   a 3   a 6
Chọn hệ trục Oxyz , với O  0;0;0  , A  ;0;0  , B  0; ;0  , S  0;0; ,
 3   3   3 
 a 6   a 3 
C   ;0;0  , D  0;  ;0  .
 3   3 


Phương trình mặt phẳng ( SBC ) có vectơ pháp tuyến là n  1; 2;1 và vectơ pháp tuyến của mặt 


phẳng ( SCD) là n '  1;  2;1 . 
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) ta có:
  1 2 1

cos  cos n, n '   2 2
0
( 1)  2
 2 1 2

 1 . (1)   2  1
1

Suy ra góc   900


Vậy góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) là 900
Câu 75. Chọn C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 48


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S

C B

O H
D
A
AC  2 2  SAC là tam giác đều  SSAC  2 3  SSAO  3
SH  SA2  AH 2  7  S SAB  7 .
Hình chiếu vuông góc của SAB lên mặt phẳng ( SAC ) là SAO .
S SAO 3 21
Suy ra: cos    .
S SAB 7 7
Câu 76. Chọn B

Gọi M là trung điểm của BC . Do tam giác ABC đều nên AM  BC và


a 3
AM  AB sin 60 
2
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SM , SB .
Vì SA   ABC   SA  AB, SA  AM . Trong các tam giác vuông SAB , SAM , ta có:
1 1 1 a 3 1 1 1 a 15
2
 2 2
 AK  ; 2
 2 2
 AH 
AK SA AB 2 AH SA AM 5
 BC  SA  do SA   ABC  
  BC   SAM   BC  AH
 AM  BC
 AH  SM  AH  KH  SB  AH
  AH   SBC    .   SB   AHK   SB  HK .
 AH  BC  AH  SB  SB  AK
a 3
Từ AH  KH  KH  AK 2  AH 2 
20
 SB  AK HK 1
Từ     SAB  ,  SBC    
AKH  cos   SAB  ,  SBC    
 SB  HK AK 5
Câu 77. Chọn C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 49
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S

H N

Gọi M , N là chân đường cao hạ từ các đỉnh B , S của tam giác SBC . H là hình chiếu của S trên
mặt phẳng  ABC  .
Ta có: AB   SHC   AB  SC
Mặt khác SC  BM  SC   ABM   SC  AM
 SAC    SBC   SC

 AM   SAC 
Vậy     SAC  ;  SBC     AM ; BM  .
 BM   SBC 
 SC  AM , SC  BM

Ta tính góc 
AMB . Xét tam giác AMB .
Tam giác SBC cân tại S nên N là trung điểm của BC .
a 2 a 15
+) SN  SC 2  NC 2  4a 2 
 .
4 2
SN .BC a 15.a a 15
+) BM    .
SC 2.2a 4
+) AM  AC 2  MC 2  BC 2  MC 2  BM .
15a 2 15a 2
2 2 2   a2
AM  BM  AB 7

Ta có cos AMB   16 16
2
  0 , suy ra góc 
AMB nhọn.
2.MA.MB 15a 15
2.
16
7
Vậy     SAC  ;  SBC     AM ; BM   
AMB  cos   .
15
Câu 78. Chọn D
S x

A D
a

B C

 S   SAD    SBC  


Ta có:    SAD    SBC   Sx //BC , Sx //AD .
 BC // AD
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 50
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 BC  AB
Ta có:   BC   SAB   BC  SB .
 BC  SA
Mà Sx //BC  Sx  SB tại S . (1)
 SA  AD
Ta lại có:   SA  Sx tại S . (2)
 Sx //AD
Từ (1) và (2)  
  
SBC  ,  SAD   SB , SA  
 ASB .

Xét tam giác SAB vuông tại A có: SA  AB  SAB vuông cân tại A  
ASB  45
   
SBC , SAD  45 .
Câu 79. Chọn B
S

D
A
P
H

B C

Xét tam giác ABC vuông tại B ta có: AC 2  AB 2  BC 2  32  42  5 .


Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ C xuống SA . Xét tam giác CAK vuông tại K ta có:
AK  CA2  CK 2  52  42  3 .
Kẻ SH  AC , H  AC và KP //SH , P  AC thì KP   ABCD  .
Xét tam giác BAC vuông tại B và tam giác KAC vuông tại K ta thấy các cạnh tương ứng bằng
nhau và KP là đường cao của tam giác KAC nên BP là đường cao của tam giác BAC .
Kẻ PM  KA , M  KA . Vì KA  PB và KA  PM nên KA   PMB  . Suy ra KA  MB .
.
Như vậy, góc giữa mặt phẳng  SAC  và  SAB  bằng góc PMB
KA.KC 3.4 12
Xét tam giác KAC vuông tại K ta có: KP. AC  KA.KC  KP    .
AC 5 5
12
Suy ra BP  KP  .
5
2
2  12 
2 2 9
Xét tam giác KPA vuông tại P ta có PA  KA  KP  3     .
 5 5
PA.PK 36
Lại có PM . AK  PA.PK  PM   .
AK 25
2 2
 12   36  12 34
Xét tam giác PMB vuông tại P ta có MB  PB 2  PM 2        .
 5   25  25

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 51


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 MP 36 25 3 34
Ta có: cos PMB  .  .
MB 25 12 34 34
Câu 80. Chọn C
S

D
A
K I

H
J
O
K
I

B C

Gọi H , O, J lần lượt là trung điểm của AB , AC , CD .


I là hình chiếu vuông góc của O lên SJ , K là hình chiếu vuông góc của I lên SC .
 SAB    ABCD 

 SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  .
 SH  AB

 SH  CD .
Mặt khác, CD  HJ  CD   SHJ   CD  OI .
 OI  SJ SC  OI
  OI   SCD   OI  SC , Có   SC  OK .
OI  CD SC  IK
Suy ra    nhọn)
 (do OKI vuông tại I nên OKI
  
SAC  ,  SCD   KO 
, KI  OKI
2
a 3 a 3 a 7
SH  , SC  SD  SB 2  BC 2  a 2 , SJ  SH 2  HJ 2   2
  a  .
2  2  2
OI OJ IJ OJ .SH a 3
SHJ ∽ OIJ     OI   .
SH SJ H J SJ 2 7
OJ .HJ a
IJ   .
SJ 7
5 7a
Có SI  SJ  IJ  .
14
5 7a a
.
SI KI SI .JC 14 2  5 14a .
SKI  SJC    KI  
SC JC SC a 2 56
OKI vuông tại I
OI a 3 56 24
tan    . 
KI 2 7 5 14a 25
1 25 5
Có cos 2   2
  cos   (do cos   0 )
1  tan  49 7

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 52


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
5
Vậy cos   .
7

Dạng 3.3 Góc của hai mặt phẳng khác

Câu 81.
Giả sử cạnh của hình lăng trụ đều ABC. ABC  có độ dài bằng a .
Gọi M  AB  AB và N  AC  AC  .
Khi đó  ABC     ABC   MN .
Kẻ AI  MN  I  MN  mà AA  BC , BC //MN  AA  MN . Vậy AI  MN .
Khi đó   ABC   ,  ABC     AI , AI    .
Gọi J là trung điểm BC .
a 3 7 1 a 7
AJ  , AJ  AA2  AJ 2  a  AI  AJ  .
2 2 2 4
Xét tam giác AIA có:
AI 2  AI 2  AA2 1 1
cos 
AIA    cos   cos  AI , AI   cos 180    
AIA  .
2. AI . AI 7 7
Câu 82. Chọn D
A B

D C

I J
O
A B

D C
Ta có: CD   ADDA   CD  AD
 AD  AD
  AD   ABCD 
CD  AD
Mà AD   ABC D    ABC D    ABCD 
Do đó: góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  ABC D bằng 90 .
Câu 83. Chọn C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 53


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489


BD  AC
Ta có:  A BC    A CD  A C . Do 
  BD  A C .

BD  AA

Kẻ BE  A C  E  , thì  BDE   AC .
 BDE    A BC   EB ;  BDE    A CD  ED .
Vậy 
ABC  ; ACD   EB
 ; ED .
 BC  BA

Có   BC   AA B B  BC  A B .


 BC  BB 
Giả sử hình lập phương ABCD. A B C D  có cạnh bằng a . Tam giác A BC vuông tại B với
đường cao là BE , ta có:
1 1 1 1 1 3 a 2 a 2
   2  2  2  BE  . Tương tự ta có DE  .
BE 2
BC 2
BA 2
a 2a 2a 3 3
Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác BDE :
2 a 2 2a 2
  2 a 2 1
 BE 2
 DE 2
 BD 2
  120 .
cos BED  3 3   BED
2.BE.DE 2a 2 2
2.
3

 
Vậy  ABC  ; ACD  EB 

; ED  180 BED   60 .

Câu 84. Chọn A


B C
O

A
D

B'
C'

A' D'
 BD  AC
Ta có:   BD   ACC A   BD  OA, BD  OC 
 BD  AA
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  C BD  là góc giữa hai đường thẳng OA và OC  .
Theo giả thiết: AC  2 AA  2a 3  AO  AA  a 3  OA  OC   a 6

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 54


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
2 2 2 2 2 2
OA  OC   AC  6a  6a  12a
Trong tam giác OAC  : cos O   0
2.OA.OC  2.6a 2

Suy ra A OC   900 .
Chú ý: có thể suy ra góc 
AOC  vuông bằng cách nhận xét 2 tam giác AOA, COC  vuông cân.
Câu 85. Chọn B
A' H N
C'
M
B'

L
A C
K
E P
B

Do ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đều nên nó là lăng trụ đứng và có đáy là tam giác đều. Ta lấy thêm
các trung điểm của AB , AC lần lượt là các điểm E , L. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của
A ' N , CL. Khi đó thực hiện phép chiếu vuông góc tam giác MNP lên mặt phẳng  ACC ' A ' ta
được tam giác KNH .
Tam giác MNP có MN  3, MP  NP
với MP  PE 2  ME 2  3  4  7 .
3 5
Tam giác MNP cân tại P nên độ dài đường cao kẻ từ P tính được là 7  .
4 2
15 5 3
Nên diện tích là: S MNP  . 3 .
22 4
Tam giác KHN có diện tích được tính là
3 3 3  3
   .2  3   .2
2 2 2   3.
SKHN  S ACC ' A'  S AKHA'  S KCC ' N  4 3    
2 2 2
Áp dụng công thức hình chiếu ta có S KHN  S MNP .cos  .
3
S KHN 2
Vậy cos    2  .
S MNP 5 3 5
4
Câu 86. Chọn C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 55


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A
D
O

B C

A'
D'

B' C'

+ Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình vuông ABCD .
x 6
Đặt AB  x  BC  x; AA '  .
2
2
x 6 2 x 10
A ' B  A ' D     x    A ' BD cân  A ' O  BD .
 2  2
2
x 6 2 x 10
C ' B  C ' D     x   C ' BD cân  C ' O  BD .
 2  2
+  A ' BD    C ' BD   BD
A ' O  BD, A ' O   A ' BD 
C ' O  BD, C ' O   C ' BD 
 góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  bằng góc giữa A ' O và C ' O .
+ Tính 
A ' OC ' .
2 2
2
 x 10   x 2 
2
A ' O  C ' O  A ' B  BO        x 2 .
 2   2 
A'C '  x 2 .
  A ' OC ' đều  
A ' OC '  600 .
0
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  bằng 60 .
Cách khác: Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' để tìm góc giữa hai
mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  .
Câu 87. Chọn D

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 56


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Ta chọn hình lập phương có cạnh bằng 6 .


Gọi P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh C D và AB . Khi đó ta có
MP  MI 2  IP 2  13 , MQ  5, PQ  6 2
Áp dụng định lý hàm cos ta được:
2 2 2
  MP  MQ  PQ   17 13 .
cos PMQ
2MP.MQ 65
Gọi  là góc giữa  MC D  và  MAB  :
6 13
sin   .
65
Câu 88. Chọn B
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BC; I  BM  AB, J  CN  AC, E  MN  AQ.
Suy ra,  MNP    ABC   MNCB    ABC  IJ và gọi K  IJ  PE  K  AQ với E là
trung điểm MN (hình vẽ).
 AAQP   IJ  AQ  IJ , PE  IJ  
 MNP  ,  ABC      
AQ , PE   
13 5 5
Ta có AP  3, PQ  2  AQ  13  QK  ; PE   PK  .
3 2 3
 KQ2  KP 2  PQ 2 13
cos   cos QKP   .
2 KQ.KP 65
C'
Q N
E
B' M A'
J
K

P
B A
Cách 2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 57


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ


      
 P  0;0;0  , A  3;0;0  , B 0; 3;0 , C 0;  3;0 , A  3;0; 2  , B 0; 3; 2 , C  0;  3; 2 
3 3  3 3 
nên M  ; ; 2  , N  ;  ; 2 
 2 2   2 2 
 1  
Ta có vtpt của mp  ABC là n1   AB, AC     2;0;3 và vtpt của mp  MNP  là
2 3 

n2   4;0; 3
  89 13
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC và mp  MNP   cos  cos n1 , n2    13 25

65
Cách 3

Gọi Q là trung điểm của AA ' , khi đó mặt phẳng  AB ' C ' song song với mặt phẳng  MNQ nên
góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C ' và  MNP  cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng  MNQ và  MNP 
.
Ta có:

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 58


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 MNP    MNQ   MN
    
 PE   MNP  ; PE  MN    MNP  ;  MNQ    PEQ hoặc   MNP  ;  MNQ    180  PEQ
0


QE   MNQ  ; QE  MN
Tam giác ABC đều có cạnh 2 3  AP  3 .
Tam giác APQ vuông tại A nên ta có: PQ  AP 2  AQ 2  32  12  10
2
3 13
Tam giác A ' QE vuông tại A ' nên ta có: QE  A ' E 2  A ' Q 2     12 
2 2
2
3 5
Tam giác PEF vuông tại F nên ta có: PE  FP 2  FE 2  22    
2 2
Áp dụng định lý hàm số côsin vào tam giác PQE ta có:
25 13
2 2 2   10
  EP  EQ  PQ  4 4
cos PEQ 
13
2.EP.EQ 5 13 65
2. .
2 2
Do đó: cos   MNP  ;  AB ' C '   cos 1800  PEQ   13 .
   cos PEQ

65
Câu 89. Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sau.
z

A' D'

C'
B'

A D y

B C
x

Theo cách chọn hệ trục tọa độ và theo bài ra ta có: A  0;0;0  ; B  2;0;0  ; D  0;3;0  ; C  2;3;0  ;
C   2;3; 4  ; A  0;0; 4  .
     
Ta có: BC    0;3; 4  ; BD   2;3; 0   n BC D    BC ; BD    12;  8; 6   n1   6; 4;  3 là
một vectơ pháp tuyến của  BCD  .

Tương tự ta có: n2   6;  4;  3 là một vectơ pháp tuyến của  AC D  .
 
n1.n2 6.6  16  9 29
Ta có: cos       .
n1 n2 2 2
62  42   3 . 62   4    3
2 61
   61, 6 .
Câu 90.
Lời giải
Chọn A

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 59


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

Gọi O  AC   BD .


 ABD    CBD   BD
Mà BD   ACC A 

 AC CA    ABD   AO


Mặt khác: 
 AC CA    CBD   CO

suy ra góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  CBD  là góc giữa AO và CO .

CO  AO  AA2  AO 2  2  AC  AOC là tam giác đều.


Vậy góc cần tìm bằng 60 0 .
Câu 91. Chọn B

B
J C
N
A
D

H
M
K C'
B'
I L
A'
D'

Giao tuyến của ( MAB) và ( MCD) là đường thẳng KH như hình vẽ.
Gọi J là tâm hình vuông ABCD . L, N lần lượt là trung điểm của C D và AB .
Ta có: CD  ( LIM )  CD  LM  LM  KH .
Tương tự AB  ( NJM )  AB  MN  MN  KH .
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( MAB) và (MCD) chính là góc giữa 2 đường thẳng (MN , ML) .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 60


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
10 34
Gọi cạnh hình lập phương là 1. Ta có LM  , MN  , NL  2 .
6 6

 MN 2  ML2  NL2 7 85
Ta có: cos LMN  .
2 MN .ML 85
7 85
Suy ra cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( MAB) và ( MCD) là .
85
Câu 92. Chọn D

Gọi M và N là tâm của các hình chữ nhật AA ' D ' D và A ' B ' C ' D ' .
Dễ thấy A ' MN  D ' MN .
Gọi H là chân đường cao từ đỉnh A ' của tam giác A ' MN . Thế thì D ' H  MN .
Suy ra cos   cos 
A ' HD ' .

5 13
Ta có: A ' D  5 ; A ' M  ; A' N  ; MN  5 .
2 2
Xét tam giác A ' MN .
A ' M 2  A ' N 2  MN 2 9 2 61
Ta có cos A '    sin A '  1  cos 2 A '  .
2. A ' M . A ' N 5 13 5 13
1 61 1 61
 SA ' MN  A ' M . A ' N .sin A '   MN . A ' H  A ' H   D'H .
2 4 2 2 5
A ' H 2  D ' H 2  A ' D '2 29
Trong tam giác A ' HD ' có cos H  
2. A ' H .D ' H 61
29
Vậy cos      61, 6 .
61

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 61


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
DẠNG 4. MỘT SỐ CÂU HỎI LIÊN QUAN
A' C'

B'

A C

B
Câu 93.
2
Xét tam giác ABC có AB 2  BC 2  a 2   2a   5a 2  AC 2  tam giác ABC vuông tại B .
 Đáp án D đúng.
Do ABC . ABC  là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại B nên AB   BBC 
  AAB ' B    BBC   Đáp án B đúng.
Do ABC . ABC  là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại B nên
  ABC  ,  ABC     AB, AB   
ABA  45  Đáp án A đúng.
Xét tam giác vuông AAC ta có AC  AA2  AC 2  a 2  5a 2  a 6  Đáp án C sai.
E

A C

B
Câu 94.
Ta có: ABC là hình chiếu của ADE trên mặt phẳng  ABC  .
a2 3 1 a2 3
Do đó S ABC  S ADE .cos 60   S ADE .  S ADE  .
4 2 2
2
Mặt khác S ADE 
1   a 3  1 . a 6 .a 3 sin   sin   2 .
AD. AE.sin DAE
2 2 2 2 6

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 62


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

I
a
a

a
C B
x
J a

D
Câu 95.
 ACD    BCD 

Theo giả thiết ta có:  ACD    BCD   CD  AJ   BCD   AJ  BJ .
 AJ  CD

ACD  BCD (c.c.c)  AJ  BJ  AB  AJ 2  2  AC 2  CJ 2   2  a 2  x 2 
1 1
 AI  AB  2  a2  x2 
2 2
Dễ thấy CAB và DAB bằng nhau và cân tại các đỉnh C và D .

2
 DI  CI  AC  AI  a 2 2

a 2
 x2 

a 2  x2
.
2 2
CI  AB
Có  , nên để  ABC    ABD  thì CI  DI hay ICD vuông tại I .
 DI  AB
a 3
 CD  CI 2  2 x  a 2  x 2  x  .
3

Câu 96.
Ta có  SCD    SAD  , vẽ AN  SD tại N  AN   SCD  .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 63


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 SAB    SBC  , vẽ AM  SB tại M  AM   SBC  .
 .
   SBC  ,  SCD   AM  AN  MAN
ax SM MN SM .BD
Ta có SB  SD  x 2  a 2 , AM  AN  ,   MN 
x2  a2 SB BD SB
x2
.a 2
x2 x 2
 a 2
x2a 2
SM   MN   MN  2 .
x2  a2 x2  a2 x  a2
xa x2a 2
AMN đều cho ta MN  AM   2 2
 x2  a2  x 2  x  a .
2
x a 2 x a
Câu 97. Gọi  là góc tạo bởi ( P) và mặt phẳng ( ABCD)
Diện tích thiết diện đạt giá trị nhỏ nhất


    BD / , ( ABCD)   D /
BD


cos D /
BD 
BD

2

6
/
BD 3 3
Câu 98. Ta thấy do hình chóp S. ABC đỉnh S là chóp tam giác đều nên AB  BC  AC  a.
SAB  SAC  c.c.c   AM  AN .
Do đó tam giác AMN cân tại A. Gọi H
là trung điểm của MN thì AH  MN và I là trung điểm của
BC.
 AMN    SBC 

 AMN    SBC   MN  AH   SBC   AH  SH ; AH  SI

Trong  AMN  : AH  MN
Xét tam giác SAI có đường AH vừa là trung tuyến vừa là đường cao
nên tam giác SAI cân tại A.
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a  AI   SA  SB.
2

3a 2 a 2 a
Xét tam giác SBI vuông tại I nên SI  SB 2  BI 2    .
4 4 2
1 a
Ta có: SH  SI  .
2 2 2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 64


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
2 2
3a a a 5
Xét tam giác ASH vuông tại H nên AH  SA2  SH 2    .
4 8 2 2

1 1 a 5 a a 2 10
Vậy S AMN  . AH .MN  . .  .
2 2 2 2 2 16

Câu 99.
Gọi H là trung điểm của CD nên AH  CD
 AH   BCD  (do  ACD    BCD  ) và  ACD    BCD   CD
Gọi M là trung điểm của AB nên CM  AB
Vì  ABC    ABD  và  ABC    ABD   AB  CM  MD.
ABC  ABD  MC  MD  MCD vuông cân tại M .
x2 x2
Đặt CD  x  AH 2  BH 2  a 2   AB 2  AH 2  BH 2  2a 2 
4 2
1 1 x2 2 x2 1 2
Ta có MH  AB  2a 2   MH  CD  2a 2  .  x
2 2 2 2 2 2 2
2 x2 2a
 2a   2 x 2  4a 2  3 x 2 x  .
2 3
Câu 100. Chọn A

D
C
20cm
φ 20cm
φ
A 20cm B

Để lượng mưa thoát được nhiều nhất khi diện tích hình thang cân ABCD lớn nhất.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 65


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489

A B

φ φ

D C
H K
Khi đó ta có: HK  AB  20cm , DH  CK  cos .20 , AH  BK  sin .20 .
1 1
Do đó: S ABCD   AB  CD  . AH   20  20  2.20.cos   .20.sin   400. 1  cos   .sin 
2 2
Đặt t  cos  , vì    0;180  cos   0  S  400 1  t  1  t 2 .
t 2t 2  t  1
Xét f  t   1  t  1  t 2 với t   0;1 . Khi đó: f   t   1  t 2  1  t  . 
1 t2 1 t2
 t  1
Do đó: f   t   0   1 .Bảng biến thiên:
t 
 2

1 1
Từ bảng biến thiên ta có f  t  đạt giá trị lớn nhất tại t   cos      60 .
2 2
Câu 101. Chọn A
C' B'
P

A' N
D'
K B
Q C
H
M
D A

Gọi M , N , P, Q lần lượt là giao điểm của   với các cạnh bên AA, BB , CC , DD  .
Thiết diện của   với hình lập phương là hình bình hành MNPQ . Kẻ QH vuông góc với MN ,
QK vuông góc với AA . Suy ra HK  MN .

MNPQ   ABBA  MN

 
Vì 
QH  MN   MNPQ  ,  ABB A     60 .
QH , HK   QHK


HK  MN

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 66


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
QK QK QK
QKH vuông tại K nên sin 60   QH   2 ; KH   1.
QH sin 60 tan 60
Do đó ta tìm được MN  3 .
Vậy diện tích của thiết diện S MNPQ  2 3 .
Câu 102. Đáp án. D.

 
Dựng NK  3MB,MN  KB  I
PI  AB  J ,
 
NQ  2 MJ
 
MR  2 PQ
Thiết diện là lục giác MRNQPJ .
Cách 1: S MRNQPJ  S MJPQ  S MQNR
2
2
3 2  3 6 6
FE  3      FG  ,GE  6
 2  2 2
2 6
(3 2  3 2 )
( MQ  JP )FG 3 2 5 3
SMJPQ  
2 2 2
1
(3 2  3 2 ) 6
( MQ  NR )EG 3
SMJPQ   4 3
2 2
13 3
S MRNQPJ  S MJPQ  S MQNR  .
2
Cách 2: Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( MRNQPJ );( PJBTKD )
S
S MRNQPJ  PJBTKD
cos
1 13
S PJBTKD  S ABCD  S KCT  S APJ  9   2 
2 2
3 2
FU 3
cos  cosEFU=  2 
FE 3 6 3
2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 67


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
S PJBTKD 13 3
S MRNQPJ   .
cos 2
Câu 103. Chọn A

Giả sử   cắt tất cả các cạnh bên như hình vẽ.


Do góc giữa   và  ABBA bằng 60 nên suy ra góc giữa   và mặt đáy  ABCD  bằng
90  60  30 .
Gọi S  là diện tích tứ giác IJKL và S là diện tích của hình vuông ABCD .
2

Ta có S   S .cos 30  S  
S

 3  2 3.
cos 30 3
2
S

C
A 60
M
B
Câu 104.
Chọn A
Áp dụng công thức diện tích hình chiếu:
1
SABC  SSBC .cos 60  2.  1
2
Câu 105. Chọn A
Ngôi nhà có hai mái đối xứng nhau và có diện tích bằng nhau, diện tích một nửa mặt nền nhà
bằng S  50 m2 . Gọi S ' là diện tích một mái, khi đó một mái nhà có hình chiếu vuông góc là một
S S 100 2
nửa mặt nền nhà. Ta có  cos 300  S '  0
 m . Vậy tổng diện tích mái nhà là
S' cos 30 3
200 2
m .
3
200
Số tiền bác Bình cần là .100  11547 nghìn đồng  11,547 triệu đồng.
3
Câu 106. Chọn A
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 68
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
C

a a
N

A M B

a
a

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.


ABC  ABD  CM  DM .
  90o .
 ABC    ABD   CMD
 MCD vuông cân tại M.
 MN  CD .
Tương tự, ta cũng có ABN vuông cân tại N  MN  AB
Đặt CD  2 x,  0  x  a  ta có:
CN  DN  MN  x .
AN  BN  a2  x2 .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABN ta có:
1 1 1 2 1 3
2
 2
 2
 2 2  2 x a.
AN BN MN a x x 3
2 3
 CD  2 x  a.
3
Câu 107. Chọn C

Vì AA / / BB  nên góc giữa hai đường thẳng MN và BB bằng góc giữa MN và AA và bằng góc

ANM .
AM a 3 2
Xét tam giác ANM vuông tại A , ta có: tan 
ANM   .  3
ANM  60 .
AN 2 a
Câu 108. Chọn A

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 69


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A B

B'
A'

C'
Ta có: Tam giác ACC vuông tại C .
Mà CC   AA  a; AC  a 5  AC   AC 2  CC 2  a 6 do đó khẳng định AC   2a 2 là
sai.
+) Ta có AB 2  BC 2  a 2  4a 2  5a 2  AC 2 chứng tỏ tam giác ABC vuông tại B
+) Ta có AB  BC; AB  BB  AB   BBC   mà AB   AABB    AABB    BBC  
+) Ta có AB  AA  ABBA là hình vuông do đó 
ABA  45 .
Mặt khác:  ABC    ABC   BC
BC  AB và BC  BB  BC   ABBA 
 ABBA   ABC   AB;  ABBA   ABC   AB  góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
góc giữa AB và AB và bằng 
ABA . Vậy góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  có số đo bằng
45 .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 70

You might also like