You are on page 1of 4

QUAN HỆ SONG SONG 02

Câu 1: Cho hai mặt phẳng   và    song song với nhau. Đáp án đúng là:
A. Mọi cặp đường thẳng lần lượt nằm trên   và    đều song song với nhau.
B. Mọi cặp đường thẳng lần lượt nằm trên   và    đều chéo nhau.
C. Mọi đường thẳng nằm trên   đều song song với    .
D. Mọi cặp đường thẳng lần lượt nằm trên   và    đều cắt nhau.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là :
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cũng cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu một đường thẳng // với một trong hai mặt phẳng // thì nó cũng // với mặt phẳng còn lại.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cũng cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 3: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Đáp án
nào dưới đây đúng ?
A. BC / /  DEF  . B. AD / /  CEF  . C.  ABD  / /  CEF  . D.  ADF  / /  BCE  .
Câu 4: Cho hai mặt phẳng   và    song song với nhau. Đáp án sai là
A. Qua một điểm cho trước không thuộc   , có một và chỉ một mặt phẳng song song với   .
B. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song theo giao tuyến song song với nhau.
C. Qua đường thẳng d song song với mp   có một và chỉ một mp    song song   .
D. Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng bằng nhau.
Câu 5: Hình lăng trụ có
A. các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. tất cả các mặt là hình bình hành.
C. tất cả các cạnh song song và bằng nhau.
D. các mặt bên song song với nhau.
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' . Đáp án sai là
A. Đường thẳng AB song song với mặt phẳng  A ' B ' C ' .
B. Hai mặt phẳng  ABC  và  A ' B ' C ' song song với nhau.
C. Đường thẳng AA ' song song với mặt phẳng  BCC ' B ' .
D. Hai đường thẳng AB và CC ' đồng phẳng.
Câu 7: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' . Đáp án sai là
A. Hai mặt phẳng  ABB ' A ' và  CDD ' C ' song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng  ABCD  và  A ' B ' C ' D '  song song với nhau.
C. Đường thẳng AA ' song song với mặt phẳng  BDD ' B ' .
D. Đường thẳng AA ' song song với mặt phẳng  CDD ' C '

1
Câu 8: Cho hai mặt phẳng   và    song song với nhau. Đáp án sai là
A. Một mp    lần lượt cắt   và    tại hai giao tuyến thì hai giao tuyến này song song với nhau.
B. Một đường thẳng nếu cắt   thì cũng cắt    .
C. Một đường thẳng nếu song song với   thì cũng song song với    .
D. Hai mặt phẳng   và   chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau.
Câu 9: Mệnh đề sai là
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chung có vô số điểm chung khác nữa.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 10: Mệnh đề đúng là
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mp   và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong   đều // với    .
C. Nếu hai mp   và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong   đều song song với
mọi đường thẳng nằm trong    .
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng   có một và chỉ một đường thẳng song song với   .
Câu 11: Hình lăng trụ có
A. các cạnh đáy song song và bằng nhau. B. tất cả các mặt là tam giác.
C. các mặt bên là các hình bình hành. D. đáy là các hình bình hành.
Câu 12: Hình lăng trụ có các cạnh đáy
A. song song với đáy đối diện. B. song song với các cạnh bên.
C. bằng nhau. D. song song với các mặt bên.
Câu 13: Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là
A. tam giác. B. ngũ giác.
C. tứ giác không phải hình thang. D. hình bình hành.
Câu 14: Hình hộp có tất cả
A. 12 cạnh. B. 12 đỉnh. C. 8 mặt. D. 6 đỉnh.
Câu 15: Hình hộp có
A. 6 mặt là 6 tam giác. B. 6 mặt là 6 hình bình hành.
C. tất cả 8 mặt là 8 hình bình hành. D. tất cả 4 mặt là 4 tam giác.
Câu 16: Hình chóp cụt có
A. hai đáy song song và bằng nhau. B. hai đáy luôn là hai tam giác đồng dạng.
C. hai đáy luôn là hai tứ giác đồng dạng. D. các cạnh bên đồng quy tại một điểm.

Câu 17: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Một mặt phẳng   cắt 4 cạnh bên tại 4 điểm nằm
trong các đoạn thẳng AA ', BB ', CC ', DD ' lần lượt là M , N , P, Q . Đáp án sai là
AM CP BN DQ
A. MNPQ là hình bình hành. B.    .
AA ' CC ' BB ' DD '
C. AM  BN  CP  DQ . D. AM  CP  BN  DQ .

2
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có các cạnh đều bằng 6. Một mặt phẳng   cắt 4
cạnh bên tại 4 điểm nằm trong các đoạn thẳng AA ', BB ', CC ', DD ' lần lượt là M , N , P, Q . Biết rằng
AM  2, BN  3, CP  4 . Độ dài đoạn thẳng DQ bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 5 .
Câu 19: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có các cạnh đều bằng 6. Một mặt phẳng   cắt 4
cạnh bên tại 4 điểm nằm trong các đoạn thẳng AA ', BB ', CC ', DD ' lần lượt là M , N , P, Q . Biết rằng
AM  2, BN  C ' P  4 . Độ dài đoạn thẳng DQ bằng
A. 4 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
Câu 20: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi G là trọng tâm của tam giác A ' BD . Biết rằng
AG  3 . Độ dài đường chéo AC ' bằng
A. 6 . B. 9 . C. 12 . D. 10 .

Câu 21: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của A ' B ' và N là điểm nằm
trên cạnh CD sao cho ND  3NC . Thiết diện của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' cắt bởi mp  AMN  là
A. một tứ giác có các đỉnh không nằm trên cạnh BC .
B. một ngũ giác có các đỉnh không nằm trên cạnh CC ' .
C. một ngũ giác có các đỉnh không nằm trên cạnh BB ' .
D. một tức giác có các đỉnh không nằm trên cạnh B ' C ' .
Câu 22: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của A ' B ' và N là điểm nằm
trên cạnh CD sao cho NC  3ND . Thiết diện của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' cắt bởi mp  AMN  là
A. một tứ giác có một đỉnh nằm trên cạnh C ' D ' .
B. một ngũ giác có một đỉnh nằm trên cạnh B ' C ' .
C. một tứ giác có một đỉnh nằm trên cạnh CC ' .
D. một tức giác có một đỉnh nằm trên cạnh BC .
Câu 23: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của A ' B ' và N là trung điểm
của CD . Biết rằng AM  AN  12 . Thiết diện của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' cắt bởi mặt phẳng
 AMN  có chu vi bằng
A. 18 . B. 24 . C. 36 . D. 28 .
Câu 24: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của A ' B ' và N là điểm nằm
trên CD sao cho ND  2 NC . Biết rằng AM  12 . Giao điểm của đường thẳng CC ' và mặt phẳng
 AMN  là điểm P. Độ dài đoạn thẳng NP bằng
A. 12 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 25: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của A ' B ' và N là điểm nằm
trên CD sao cho ND  3NC . Gọi P là giao điểm của đường thẳng B ' C ' và mặt phẳng  AMN  . Biết rằng
MP  6 . Độ dài đoạn thẳng AN bằng
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 9 / 2 .
Câu 26: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của A ' B ' và N là điểm nằm
trên CD sao cho NC  4 ND . Gọi P là giao điểm của đường thẳng C ' D ' và mặt phẳng  AMN  . Tỉ số
PD '
bằng
PC '
A. 7 / 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 / 2 .

3
Câu 27: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của A ' A ' và N là trung điểm
của A ' B ' , P nằm trên CD sao cho PD  2PC . Thiết diện của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' cắt bởi mặt
phẳng  MNP  là
A. tứ giác. B. tam giác. C. ngũ giác D. lục giác.
Câu 28: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của A ' A ' và N là trung điểm
của A ' B ' , P nằm trên CD sao cho PC  2PD . Thiết diện của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' cắt bởi mặt
phẳng  MNP  là
A. tứ giác. B. tam giác. C. ngũ giác D. lục giác.

Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' . Gọi M và N lần lượt là hai điểm nằm bên
trong hai cạnh BB ' và A ' C ' . Thiết diện của hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' cắt bởi mp  AMN  là
A. tứ giác. B. ngũ giác. C. lục giác D. tam giác.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho
MB  3MA , N là điểm nằm trên cạnh A ' B ' sao cho NA '  3NB ' , P là trung điểm của cạnh A ' C ' . Gọi Q
QC
là giao điểm của AC với mặt phẳng  MNP  . Tỉ số bằng
QA
A. 4 B. 6 C. 7 / 2 D. 5
Câu 31: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' . Gọi M là điểm nằm trên cạnh A ' B ' sao cho
MA '  2MB ' . Thiết diện của hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' cắt bởi mặt phẳng  ACM  là
A. lục giác. B. ngũ giác. C. tức giác. D. tam giác.
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có cạnh bên bằng 10 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 6. Gọi M là điểm nằm bên trong cạnh AB ' . Thiết diện của hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' cắt bởi

 
mặt phẳng  CC ' M  là một đa giác có chu vi bằng 20  4 7 . Biết tỉ số
MA
MB '
 1 . Tỉ số
MA
MB '
bằng
A. 3 . B. 2 . C. 3 / 2 . D. 4.
Câu 33: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho
MB  2MA , N là điểm nằm trên cạnh A ' B ' sao cho NA '  2 NB ' , P là điểm nằm trên cạnh AC sao cho
PC  3PA . Thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng  MNP  là
A. ngũ giác. B. tứ giác. C. tam giác. D. lục giác.

Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho
MB  2MA , N là điểm nằm trên cạnh A ' B ' sao cho NA '  2 NB ' , P là điểm nằm trên cạnh AC sao cho
PA  4PC . Thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng  MNP  là
A. ngũ giác. B. tứ giác. C. tam giác. D. lục giác.
Câu 35: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của A ' A ' và N là trung điểm
của A ' B ' , P nằm trên CD khác hai điểm C và D sao cho PC  x.PD . Thiết diện của hình hộp
ABCD. A ' B ' C ' D ' cắt bởi mặt phẳng  MNP  là một ngũ giác. Tất cả các giá trị thực của x là
1   1
A. x  1 B. x  2 C. x   ;1 D. x   0; 
2   2
--------- Hết ----------

You might also like