Professional Documents
Culture Documents
BT TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng :
C. D.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị thích hợp của k thỏa đẳng thức vectơ :
là:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. gọi I là tâm của hình bình hành ABCD. Đặt , ,
, . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho , .
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các vectơ đồng phẳng B. Các vectơ đồng phẳng
C. Các vectơ đồng phẳng D. Các vectơ đồng phẳng
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy các
điểm P, Q sao cho , . Các vectơ đồng phẳng khi chúng thỏa mãn đẳng thức
vectơ nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hình hộp . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 15: Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC.
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật . Khi đó, vectơ bằng vectơ là vectơ nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N theo thứ tự thuộc các cạnh D’D và CB sao cho D’M = CN. Khi đó
ba vec tơ
A.đồng phẳng B. Không đồng phẳng. C. bằng nhau. D. Có tổng bằng vec tơ
không.
Câu 19: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của và , là trung điểm của . Cho các đẵng
thức sau, đẵng thức nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hình lập phương có cạnh a. Ta có :
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có
A. B. . C. . D. .
a) Chứng minh rằng: . b) Nếu I, J lần lượt là trung điểm của AB, CD thì
BT TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp véc tơ nào bằng :
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng a . Giá trị bằng:
Nguyễn Thị Thu Hiền Đt: 0948 939498
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng a . Giá trị bằng:
A. B. C. D. -
Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. B. C. D.
Câu 5: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M,N là trung điểm của AB và BC.
Khẳng định nào Sau đây đúng :
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có BCD tam giác đều cạnh bằng a và , . Gọi M là trung điểm của
CD. Góc giữa 2 đường thẳng AM và BM bằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông. Gọi M là
trung điểm của CD. Giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB = AC = AD = 1. Số đo góc giữa hai
đường thẳng AB và CD bằng:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của BC, AD và AC. Biết và
. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD. Biết và . Số đo
góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết và
Tính độ dài đoạn MN bằng:
A. B. C. D.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c
thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
B. Trong không gian, nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c
thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
C. Trong không gian, nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c
thì đường thẳng a cắt đường thẳng c tại một điểm.
D. Trong không gian, cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có đường thẳng d vuông góc
với đường thẳng a thì đường thẳng d song song với b hoặc c.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo
của góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng:
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính tích vô hướng bằng:
A. B. C. D.
Câu 19: Gọi là góc giữa 2 đường thẳng trong không gian.Chọn khẳng định đúng:
A. B. C. D. A.
Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường AB và CD bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tật cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng định sai:
A. B. C. D.
Câu 22: Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC.
A. B. C. D.
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AC=BD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA..Tìm góc giữa
đường MP và NQ?
A. B. C. D.
Câu 24: Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA,
.Tìm góc giữa đường AB và CD?
A. B. C. D.
Câu 25: Trong không gian cho 3 đường a, b, c thỏa . Chọn khẳng định đúng:
Câu 26: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh và . Cho biết và
. Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. B. A
C. D.
Câu 27: Cho hình chóp có đáy là hình thoi, và
.
N
Tính góc giữa hai đường thẳng và .
O
A. B. C. D.
Câu 28: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? B
D
Hai đường thẳng vuông góc nếu M
A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là .
C
B. góc giữa hai đường thẳng đó là .
C. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
Bài 10. Cho tứ diện ABCD có và tam giác ABC vuông tại C.
a) Các mặt của tứ diện đều là những tam giác vuông.
c) Cm: Mặt phẳng (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng HK.
Câu 26: Cho lăng trụ đứng tam giác . Biết tam giác ABC đều cạnh a và . Góc giữa đường
thẳng AB’ và mặt phẳng (A’B’C’) bằng: A. B. C. D.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA=SB=SC=SD. Chọn khẳng định đúng:
A. B. C. D.
Câu 28: Tìm các mệnh đề có thể sai:
( ( )
( ) (
A. ( B. ( ) C. ( ) D. ( ),(
Câu 29: Trong không gian cho 3 điểm M, A, B phân biệt thỏa MA=MB. Chọn khẳng định đúng:
A. M nằm trên đường trung trực của đoạn AB. B. M là trung điểm của AB.
C. Khi đó A, B trùng nhau. D. M nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
Câu 30: Chọn khẳng định đúng. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB thì:
A. Song song với AB B. Vuông góc với AB.
C. Đi qua trung điểm của AB. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Chọn khẳng
định sai:
A. A là hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABCD).
B. B là chiếu vuông góc của C lên mp (SAB).
C. D là chiếu vuông góc của C lên mp (SAD).
D. A là hình chiếu vuông góc của S lên mp (SAB).
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), . Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABCD). Khi đó tan =?
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), . Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABS). Khi đó tan =?
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA=SB=SC. Hình chiếu vuông góc của S lên mp
(ABCD) là :
A. là B B. là A C. trung điểm của AC D. là trọng tâm của tam giác ABC.
C. D.
1.1. Thiết diện cắt bởi mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng
Bài toán 1. Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng (P) mà P đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d.
Cách 1. Ta tìm hai đường thẳng a và b cắt nhau và cùng vuông góc với đường thẳng d, trong đó có ít nhất một đường
đi qua điểm M. Khi đó mặt phẳng (P) chính là mặt phẳng tạo bởi hai đường thẳng a và b.
Cách 2. Ta tìm một mặt phẳng (Q) nào đó vuông góc với đường thẳng d thì mặt phẳng (P) chính là mặt phẳng đi
qua M và song song với (Q).
1.2. Thiết diện cắt bởi mặt phẳng chứa một đường thẳng và vuông góc với một mặt phẳng
Bài toán 2. Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) biết (P) chứa đường thẳng a và mặt phẳng (P) vuông góc với mặt
phẳng (Q).
Từ một điểm M trên đường thẳng a, ta dựng đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) chính là
mặt phẳng tạo bởi a và b
3. Các ví dụ xác định thiết diện vuông góc với một đường thẳng
Ví dụ 1. Cho tứ diện đều ABCD. Xác định thiết diện của tứ diện ABCD và mặt phẳng trung trực của cạnh BC.
Hướng dẫn. Gọi O là trung điểm BD′. Trong mặt phẳng (BDD′B′), kẻ đường thẳng đi qua O và vuông góc với BD.
Đường thẳng này cắt cạnh BD và B′D′ lần lượt tại E và F. Chú ý rằng điểm E nằm trong đoạn BD, xem hình vẽ sau để
rõ hơn.
Mặt phẳng (P) vuông góc với SB nên mặt phẳng (P) chứa AH. Trong mặt phẳng (SBC) kẻ đường thẳng qua H và
vuông góc với SB, đường thẳng này cắt SC tại M thì HM song song với BC.
Mặt khác có AD vuông góc với SB (do AD vuông góc với mặt phẳng (SAB)) nên suy ra mặt phẳng (P) chính là mặt
phẳng chứa AH,HM,AD và thiết diện cần tìm chính là hình thang AHMD.
Hướng dẫn. Dễ thấy AB vuông góc với mặt phẳng (SAD) nên suy ra mặt phẳng (P) và SAD song song với nhau. Từ
đó suy ra cách dựng như sau. Từ M kẻ MN song song với SA, N thuộc SB. Từ N kẻ NE song song với BC, E thuộc SC.
Từ M kẻ MF song song với AD, F thuộc CD.
Thiết diện cần tìm là hình thang vuông MNEF
Có MN=12SA=3 cm, NE=12BC=3 cm, MF=BC+AD2=7 cm. Do đó, diện tích hình thang vuông MNEF là
MN⋅(NE+MF):2=15
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh SA vuông góc với
đáy (ABCD). Gọi (α) là mặt phẳng qua A vuông góc với SC. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α).
3. Các ví dụ xác định thiết diện vuông góc với một mặt phẳng
Ví dụ 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm là điểm O. Cạnh SA=a√2 và vuông góc với
đáy. Xác định thiết diện và tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp và mặt phẳng (P) chứa AB và vuông góc
với (SCD).
Hướng dẫn. Ta cần dựng một đường thẳng cắt AB và vuông góc với (SCD). Chú ý rằng mặt
phẳng (SCD) và (SAD) vuông góc và cắt nhau theo giao tuyến AD. Nên để dựng một đường thẳng vuông góc
với (SCD), cách dễ nhất là trong mặt phẳng (SAD) ta dựng một đường thẳng vuông góc với giao tuyến này.
Trong mặt phẳng (SAD), hạ AH vuông góc với SD tại H thì dễ chứng minh được AH vuông góc với (SCD). Do đó,
mặt phẳng (P) chính là mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng cắt nhau AB và AH. Từ H dựng đường thẳng song
song với CD, cắt SC tại K. Thiết diện cần tìm là hình thang ABKH.
Hướng dẫn. Nhận xét rằng AB vuông góc với (SAD) nên để dựng một đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng (SAD) ta chỉ việc kẻ song song với AB. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này
cắt BC,AD lần lượt tại E,F. Thiết diện cần tìm chính là tam giác SEF.
Tam giác SEF vuông tại F nên dễ dàng tính được diện tích bằng.
Ví dụ 9. Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Gọi M và N lần lượt là trung
điểm BC và BB′. Giả sử (P) là mặt phẳng chứa MN và vuông góc với mặt phẳng (BCC′B′). Xác định thiết diện của
lăng trụ khi cắt bởi mặt phẳng (P).
Hướng dẫn. Dễ thấy AB vuông góc với mặt phẳng (BCC′B′) nên suy ra AB song song với mặt phẳng (P). Do đó, cách
dựng thiết diện như sau:
Qua M kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt AC tại trung điểm Q.
Qua N kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt AA′ tại trung điểm P.
Thiết diện cần tìm là hình thang MNPQ.
Bài 1.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh a, SA =a và vuông góc với mp(ABCD). Mặt
phẳng (α) là mặt phẳng qua O, trung điểm m của SD và vuông góc với (ABCD). Hãy xác định mặt phẳng (α), mặt
phẳng (α) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì ? Tính diện tích thiết diện.
Bài 2.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng và cạnh đáy bằng a. Gọi (α) là mặt phẳng qua A,
song song với BC và vuông góc với mặt phẳng (SBC). Hãy xác định mặt phẳng (α) .Mặt phẳng (α), cắt hình chóp
S.ABC theo thiết diện là hình gì ? Tính diện tích thiết diện.
Bài 3.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với
và SA = a. Gọi M là một điểm trên cạnh AB, là mặt phẳng qua M vuông góc
với AB. Đặt . Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng . Thiết diện là hình gì? Tính diện
tích của thiết diện đó.
Bài 4. Tứ diện SABC có tam giác ABC đều cạnh a, và SA = 2a. Gọi là mặt phẳng qua B vuông góc
với SC. Tìm thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng và tính diện tích của thiết diện đó.
Kí hiệu: .
M
Kí hiệu: .
M b
③ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng H
cách từ một điểm bất kì thuộc đường này đến đường kia.
H K
⑥ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
- Đường thẳng c cắt hai đường thẳng và cùng vuông góc với mỗi đường thẳng ấy gọi
là đường vuông góc chung của . gọi là đoạn vuông góc chung của .
c I a
I a
J b J b
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng đó.
Bài 1. Cho tứ diện ABCD cạnh a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) .
Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp(ABC) , đáy là tm giác ABC vuông tại B với AB=a, BC=2a.
Tính khoảng cách :
a/ Từ C đến mp(SAB). b/ Từ B đến (SAC).
c/ Từ A đến mp(SBC) khi biết góc của hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 450.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh a, SA =a và vuông góc với
mp(ABCD).
a/ Hãy dựng đường thẳng qua trung điểm của cạnh SC và vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
b/ Hãy dựng đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (SBC),. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
c/ Tính khoảng cách từ O đến (SBC). d/ Tính khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAB đến (SAC).
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, , BA=BC=a, AD=2a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và , gọi H là hình chiếu của A lên SB. Chững minh tam giác SCD vuông và tính theo a
khoảng cách từ H đến mp(SCD). (D-2007)
Bài 5. Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’có AB=AA’=a, AD=2a. Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho
AM=3MD. Tính khoảng cách từ M đến mp (A’BC).
Bài 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, , SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC
vuông góc đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).(A-2013)
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , hình chiếu vuông góc của S lên
mp(ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm A đến mp
(SBD). (A-2014)
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA vuông góc với đáy, , M là trung điểm
của cạnh BC, . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mp (SBC).
(D-2013)
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp và khoảng cách từ điểm A đến mp (SCD). (B-2013)
Bài 10. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng
(ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng
trụ ABC. A’B’C’ và khoảng cách từ điểm B đến mp (ACC’A’). (B-2014)
Bài 11. Cho hình chóp đều S.ABC có . Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SC. Chứng minh SC
vuông góc với mp(ABH). Tính thể tích của khối chóp S.ABH theo a. (B-2012)
Bài 12. Cho hình hộp đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân, . Tính thể
tích của khối tứ diện ABB’C’ và khoảng cách từ A đến mp(BCD’) theo a. (D-2012)
Bài 13. Cho hình lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật . Hình chiếu vuông góc
của đểm A’ trên mp(ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mp(ADD’A’) và (ABCD) bằng . Tính
thể tích của khối trụ đã cho và khoảng cách từ điểm B’ đến mp(A’BD) theo a. (B-2011)
Bài 1.Cho tam giác ABC vuông tại A với AC =a , góc ABC bằng 600, vẽ hai đường thẳng Ax, Cy cùng vuông góc với
mp(ABC) .Tính khoảng cách giữa Cy và mp(BAx) , giữa Ax và mp(BCy).
Bài 2.Cho hai mặt phẳng (α) và (β) .Trong (α) vẽ tam giác đều Abc cạnh a= 6cm , M là một điểm trên (β) thoả MA =
MB=MC =4cm. Tính khoảng cách giữa (α) và (β).
Dạng 3. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG NẰM TRONG MỘT MẶT PHẲNG .
Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a nằm trên mp(P):
- Vẽ OI vuông góc với (P) thì IH vuông góc a.
- Tính OI , IH suy ra OH
Bài 1.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân ở B, SA vuông góc với (ABC) và SA = a . Cho biết góc của
hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60 . Tính khoảng cách :
0
a/ Từ C đến SB. b/ Từ B đến SC. c/ Từ S đến CM với M là trung điểm của AB.
Bài 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA=a và vuông góc với (ABCD). Gọi I,M
theo thứ tự là trung điểm của SC,AB.
a/ Chứng minh rằng OI vuông góc với mp(ABCD).
b/ Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng CM, từ đó suy ra khoảng cách từ S đến CM.
Dạng 4. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cách 1. Dựng mặt phẳng chứa a và song song với b. Khi đó:
Cách 2. Dựng 2 mặt phẳng song song và lần lượt chứa a và b. Khi đó: .
Cách 3. Dùng đường vuông góc chung:
- Tìm đoạn vuông góc chung AB của .
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a , chiều cao SA = . Xác định và tính
độ dài đoạn vuông góc chung của các cặp đường thẳng sau
a/ SD và BC. b/ AB và SC c/ BD và SC
Bài 2.Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và vuông góc với mp(ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AB=a.
Gọi M là trung điểm của AC
a/ Hãy dựng đoạn vuông góc chung của SM và BC. b/ Tính độ dài đoạn vuông góc chung của SM và BC.
Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có AB=a, BC=b, CC/=c.
a/ Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC/A/). b/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB/ và AC/.
Bài 4. Cho hình lập phương ABCD.A B C D .
/ / / /
a/ Chứng minh rằng B/D vuông góc với mặt phẳng (BA/C/).
b/ Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (BC/A/) và (ACD/).
c/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC/ và CD/.
Bài 5. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a, hai mặt
phẳng (SAC) và (SBC) cùng vuông góc với đáy (ABC). Gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng qua SM song song với
BC cắt AC tại N. Biết góc tạo bởi (SBC) và (ABC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.BCNM và khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SN. (A- 2011)
Bài 6. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C’có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Tính koảng cách
giữa hai đường thẳng AB’và BC.
Bài 7. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, mp(SBC)
vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC. (D-
2014)
Bài 8. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm
H thuộc cạnh AB sao cho . Góc giữa đường thẳng SC và mp(ABC) bằng . Tính thể tích của khối chóp
S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC theo a. (A- 2012)
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hình lập phương có tâm . Gọi là tâm của hình vuông và là điểm thuộc
đoạn thẳng sao cho (tham khảo hình vẽ) .
Khi đó côsin của góc tạo bởi hăi mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
BÀI TẬP ÔN
Bài 1.Cho tứ diện SABC . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB,SC và G,G/ là trọng tâm hai tam giác ABC và ASC.
a/ Tính theo b/ Phân tích theo
c/ Phân tích theo d/ Phân tích theo
Bài 2.Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh a.
/ / / /
a/ Chứng minh rằng AC/ vuông góc mp(A/BD). b/ Gọi M là trung điểm của AA/. Tính góc
c/ Gọi O là tâm của hình lập phương và I là tâm của mặt CDD/C/ . Hãy phân tích theo ba vect ơ không đồng
phẳng
Bài 3. Cho tứ diện SABC có SA vuông góc với mp(ABC). Gọi H,K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và
SBC. Chứng minh rằng :
a/ AH,SK,BC đồng quy. b/ SC vuông góc với mp(BHK). c/ HK vuông góc với mp(SBC).
Bài 4.Cho tứ diện SABC có góc ABC bằng 90 , AB=2a, BC=a
0
, SA vuông góc với (ABC), SA =2a. Gọi M là trung
điểm của AB.
a/ Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). b/ Tính đường cao AK của tam giác AMC.
c/Tính góc giữa hai mặt phẳng (SMC) và (ABC). d/ Tính khoảng cách từ A đến mp(SMC).
Bài 5. Cho tứ diện SABC có SBC và ABC nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau. SBC là tam giác đều cạnh a,
ABC là tam giác vuông cân tại A. Gọi I là trung điểm của AB.
a/ Hãy xác định hình chiếu H của S trên mp(ABC). b/ Tính SA.
c/ Chứng minh rằng mp(SHI) vuông góc với mp(SAB) . Tính khoảng cách từ H đến mp(SAB).
Bài 6. Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác cân đỉnh B và AC=2a, SA vuông góc với mp(ABC) và SA=a.
a/Chứng minh rằng mp(SAB) vuông góc với mp(SBC). b/Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC).
c/ Gọi O là trung điểm của AC. Tính khoảng cách từ O đến mp(SBC).
Bài 7.Cho SABC có ABC là tam giác vuông cân ở B và AB =a, SA vuông góc với mp(ABC) và SA=a . Lấy điểm
M trên cạnh AB với AM =x ( 0<x<a). Vẽ mặt phẳng (α) qua M và vuông góc với AB.
a/ Tìm thiết diện của tứ diện SABC với (α).
Nguyễn Thị Thu Hiền Đt: 0948 939498
b/ Tính diện tích S của thiết diện theo a và x. Tìm x để S đạt giá trị lớn nhất.
Bài 8.Tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB=a, SA vuông góc với mp(ABC), SA =a, Gọi (α) là
mặt phẳng qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB.
a/ Xác định mp(α).
b/ Mặt phẳng (α) cắt tứ diện SABC theo thiết diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện.
Bài 9.Cho tứ diện SABC có ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a và SA= , M là một điểm trên đoạn AB,
AM=x,(0<x<a). Gọi (α) là mặt phẳng qua M và vuông góc với BC.
a/ Giả sử D là trung điểm của BC, chứng minh rằng (α) song song với mp(SAD).
b/ Xác định thiết diện của (α) và tứ diện SABC. c/ Tính theo a và x diện tích thiết diện.
Bài 10.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, các cạnh bên đều bằng a.
a/ Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy. b/ Tính khoảng cách từ O đến mp(SCD).
c/ Gọi (α) là mặt phẳng qua AB và vuông góc với mp(SCD), (α) cắt SC, SD tại M,N. Hãy xác định các điểm M, N.
Tính diện tích của tứ giác ABMN.