You are on page 1of 14

QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

BÀI 1: TÌM GIAO TUYẾN, GIAO ĐIỂM, THIẾT DIỆN

Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có AC  BD  M và AB  CD  N . Giao tuyến của mặt phẳng  SAC  và
mặt phẳng  SBD  là đường thẳng
A. SN . B. SC. C. SB. D. SM .
Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và
 SBC  là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD . B. AC . C. DC . D. BD .
Câu 3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của  SAB  và  SCD  là
A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với CD .
C. Đường SO với O là tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và
BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SMN  và  SAC  là:
A. SD . B. SO , O là tâm hình bình hành ABCD .
C. SG , G là trung điểm AB . D. SF , F là trung điểm CD .
Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD  AD//BC  . Gọi M là trung điểm CD . Giao
tuyến của hai mặt phẳng  MSB  và  SAC  là:
A. SI , I là giao điểm AC và BM . B. SJ , J là giao điểm AM và BD .
C. SO , O là giao điểm AC và BD . D. SP , P là giao điểm AB và CD .
Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có AC  BD  M và AB  CD  N . Giao tuyến của mặt phẳng  SAB  và
mặt phẳng  SCD  là đường thẳng
A. SN . B. SA. C. MN . D. SM .
Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C , D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên
đoạn BD lấy điểm P sao cho BP 2PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng MNP là
giao điểm của
A. CD và NP . B. CD và MN . C. CD và MP . D. CD và AP .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC . Gọi I là giao
điểm của AM với mặt phẳng SBD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IA 2IM . B. IA 3IM . C. IA 2IM . D. IA 2,5IM .
Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi O là điểm giao của hai đương chéo của tứ giác ABCD . Giao tuyến
của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là:
A. SA. B. SO. C. SC. D. Không tồn tại.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có duy nhất một điểm chung khác nữa.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Trong cùng một mặt phẳng. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ
ba thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì cắt mặt phẳng còn lại.

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 1


Câu 11. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ACD  và
 GAB  là:
A. AM , M là trung điểm AB . B. AN , N là trung điểm CD .
C. AH , H là hình chiếu của B trên CD . D. AK , K là hình chiếu của C trên BD .
Câu 12. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Giao
tuyến của  IBC  và  KAD  là:
A. IK . B. BC. C. AK . D. DK .
Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên SC và không trùng trung
điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ABCD  và  AIJ  là:
A. AK , K là giao điểm IJ và BC . B. AH , H là giao điểm IJ và AB .
C. AG , G là giao điểm IJ và AD . D. AF , F là giao điểm IJ và CD .
Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA và
SB .Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang. B.  SAB    IBC   IB .

C.  SBD    JCD   JD . D.  IAC    JBD   AO , O là tâm hình bình hành ABCD .

Câu 15. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết diện của
hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng  IBC  là:
A. Tam giác IBC. B. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). D. Tứ giác IBCD .

BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG


Câu 1. Xét các mệnh đề sau trong không gian, hỏi mệnh đề nào sai?
A. Mặt phẳng  P  và đường thẳng a không nằm trên  P  cùng vuông góc với đường thẳng b thì
song song nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 2. Cho hai đường thẳng a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 4. Hãy Chọn Câu đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 2


Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. EF . B. DC. C. AD . D. AB .
Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC .
Mệnh đề nào sau đây sai?

1
A. MN //BD và MN  BD . B. MN //PQ và MN  PQ .
2
C. MNPQ là hình bình hành. D. MP và NQ chéo nhau.
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA , N
là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng  MCD  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN và SD cắt nhau. B. MN // CD .
C. MN và SC cắt nhau. D. MN và CD chéo nhau.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng  ABCD  . Giao tuyến của
hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AB . B. AC . C. BC . D. SA .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD . B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo CD . D. IJ cắt AB .
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Có bao nhiêu cạnh của hình lập phương chéo nhau với đường
chéo AC  của hình lập phương?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 11. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a //b . Khẳng định nào sau đây
không đúng?
A. Nếu a //c thì b //c . B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu A  a và B  b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b .
Câu 12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA và SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN song song với CD . B. MN chéo với CD .
C. MN cắt với CD . D. MN trùng với CD .

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 3


BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG

Câu 1. Trong không gian cho tứ diện ABCD có I , J là trọng tâm các tam giác ABC , ABD . Khi đó
A. IJ //  BCD  . B. IJ //  ABC  . C. IJ //  ABD  . D. IJ //  BIJ  .
Câu 2. Cho các mệnh đề sau:
(1). Nếu a //  P  thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong  P  .
(2). Nếu a //  P  thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong  P  .
(3). Nếu a //  P  thì có vô số đường thẳng nằm trong  P  song song với a .
(4). Nếu a //  P  thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong  P  sao cho a và d đồng phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 3. Cho đường thẳng a nằm trong mp và đường thẳng b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b // thì b //a.
B. Nếu b cắt thì b cắt a.
C. Nếu b //a thì b // .
D. Nếu b cắt và mp chứa b thì giao tuyến của và là đường thẳng cắt cả a và b .
Câu 4. Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. MN / / mp  ABCD  . B. MN / / mp  SAB  . C. MN / / mp  SCD  . D. MN / / mp  SBC  .
Câu 7. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A.  ACD  . B.  ABC  . C.  ABD  . D. ( BCD).
Câu 8. Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng   ?
A. a b và b   . B. a      .
C. a b và b    . D. a   và      .
Câu 9. Cho hình tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Gọi d là giao tuyến của
 DMN  và mặt phẳng  DBC  . Chọn khẳng định đúng
A. d / /  ABC  . B. d   ABC  . C. d cắt  ABC  . D. d / / AB .
Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC . Khẳng
định nào sau đây SAI?
A. IO // mp  SAB  . B. IO // mp  SAD  .
C. mp  IBD  cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
D.  IBD   SAC   IO .

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 4


BÀI 4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Câu 1. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Nếu hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với
mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song
với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song
song với nhau.
Câu 3. Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song
song với  P  ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.
Câu 4. Chọn Câu đúng:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 5. Hai đường thẳng a và b nằm trong   . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp    . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Nếu a // a và b // b thì   //    .
B. Nếu   //    thì a // a và b // b .
C. Nếu a // b và a // b thì   //    .
D. Nếu a cắt b và a // a và b // b thì   //    .
Câu 6. Trong các hình sau hình nào là hình biểu diễn của hình hộp?

A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.


Câu 7. Chọn mệnh đề đúng
A. Hai đường thẳng a và b không cùng nằm trong mặt phẳng (P) nên chúng chéo nhau
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau
Câu 8. Chọn mệnh đề đúng
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 5


B. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song
C. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
a/ /( ); b/ /( ) ( ) / /( )
A. Nếu thì ( ) / / ( ) . B. Nếu thì a //( ).
a b I;a, b ( ) a ( )
a / /( ) a/ / b
C. Nếu thì a // b. D. Nếu thì a // ( ) .
b ( ) b ( );a ( )
Câu 10. Trong các hình sau đây, hình nào biểu diễn cho hình lập phương?

a) b) c)

A. Hình b) B. Hình a) C. Hình a) và c) D. Hình c) và b)


Câu 11. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  ABCD  //  ABCD  . B.  AADD  //  BCCB  .
C.  BDDB //  ACCA  . D.  ABBA  //  CDDC  .
Câu 12. Cho đường thẳng a    và đường thẳng b     . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.   / /     a / /b. B.   / /     a / /    và b / /   .
C. a / /b    / /    . D. a và b chéo nhau.
Câu 13. (TH) Xét các mệnh đề sau
(1) Hình hộp là một hình lăng trụ;
(2) Hình lăng trụ có tất cả các cạnh song song;
(3) Hình hộp có các mặt đối diện bằng nhau;
(4) Hình lăng trụ có các mặt bên là hình bình hành;
(5) Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau.
Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt
phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng
đó.
Câu 15. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A.  BCA  . B.  BC D  . C.  AC C  . D.  BDA  .

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 6


SỞ GD&ĐT TP CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THẠNH AN NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 4 trang)
MÃ ĐỀ THI 132

- Thí sinh không được sử dụng tài liệu


- Họ, tên thí sinh: ................................................................. .Số báo danh…………….Lớp:………
NỘI DUNG ĐỀ:
I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):.

Câu 1. Phương trình cot x  3 có tất cả các nghiệm là:


 
A. x   k  k  . B. x    k  k  .
3 6
 
C. x    k  k  . D. x   k  k  .
3 6
Câu 2. Gieo một đồng tiền kim loại 2 lần là một phép thử có số phần tử của không gian mẫu là:
A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 3. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp(). Hai đường thẳng a và b nằm trong mp(). Mặt phẳng ( )
không trùng với mp(  ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a cắt b và a//a, b//b thì () // (). B. Nếu () // () thì a//a và b//b
C. Nếu a//b và a//b thì () // () D. Nếu a//a và b//b thì () // ()
Câu 4. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 5. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng cắt đường thẳng đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình 2sin 2 x  5sin x  2  0 trên khoảng  0;   là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7. Gieo một con súc sắc một lần. Xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 6
Câu 8. Cho phương trình cot 2 3x  3cot 3x  2  0. Đặt t  cot 3x , ta được phương trình nào sau đây?
A. t 2  9t  2  0. B. t 2  6t  2  0. C. 3t 2  9t  2  0. D. t 2  3t  2  0.

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 7


Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức  2 x  3
2018
Câu 9. ?
A. 2019 . B. 2017 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2cos x là:
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  3 .
Câu 11. Nghiệm của phương trình tan x  3 là:
 
A. x   k ;(k  ) . B. x   k ;(k  ) .
6 4
 2
C. x   k ;(k  ) . D. x   k ;(k  ) .
3 3
Câu 12. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng?
1 1 1 1
A. 1;1;1;1;1;... . B. 1; 2;4; 8;16;... . C. 1;3;5;7;9;... . D. 1; ; ; ; ;... .
2 4 8 16
Câu 13. Lớp 11A có 30 học sinh. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp đi
tham dự trại hè?
3 3
A. 30 . B. A30 . C. 30! . D. C30 .

Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v   2;1 biến điểm A  1;3 thành điểm A ' có tọa
độ là:
A. A '  3; 2  . B. A ' 1; 4  . C. A '  2;3 . D. A '  3; 2  .
Câu 15. Phép vị tự tâm O tỉ số k  1 là phép nào trong các phép dưới đây?
A. Phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đồng nhất. D. Phép quay một góc khác k 2 , k  .
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB / /CD  . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là thẳng SI (với I là giao điểm của AD và BC ).

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  là đường trung bình của tam giác ABD.
C. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên.
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là đường thẳng SO (với O là giao điểm của AC và BD ).
1  3cos x
Câu 17. Tập xác định của hàm số y  là
sin x
 k 
A. D  \  ;k   . B. D  \ k ;k  .
 2 
 
C. D  \   k ; k   . D. D  \ k 2 ;k  .
2 
Câu 18. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, BC và G là trọng tâm tam giác ABC .
Giao điểm của đường thẳng GM và mặt phẳng  BCD  là:
A. Giao điểm của GM và ND . B. Giao điểm của GD và MN .
C. Giao điểm của GM và BC . D. Giao điểm của GM và CD .

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 8


Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có tâm I 1;1 và bán kính R  3 . Ảnh của  C  qua phép
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 450 và phép vị tự tâm O tỉ
số k  2 là đường tròn có phương trình là:
A.  x  2   y 2  9 . B. x 2   y  2   9 . C. x 2   y  2   18 . D.  x  2   y 2  18 .
2 2 2 2

Câu 20. Tập xác định D của hàm số y  tan x là:


 
A. D  \   k ; k   . B. D  \ 0 .
2 
C. D  . D. D  \ k ; k  .
Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d song song với DC . B. d song song với BC .
C. d song song với AC . D. d song song với BD .
Câu 22. Phương trình cos x  cos150 có tất cả các nghiệm là:
 x  150  k 3600
A. x  150  k 3600  k  . B.  k  .
 x  165 0
 k 360 0

 x  150  k1800
C.  k  . D. x  150  k1800  k  .
 x  165  k180
0 0

Câu 23. Cho daỹ số  un  với un  n2 . Tính u5 .

A. u5  25 . B. u5  7 . C. u5  10 . D. u5  5 .
Câu 24. Số cách xếp 4 người ngồi vào một bàn dài gồm 4 ghế, mỗi ghế một người là:
A. 3 . B. 3! . C. 4! . D. 4 .
Câu 25. Hệ số của x 5 trong khai triển 1  x  là:
12

A. 820 . B. 2010 . C. 792 . D. 220 .


Câu 26. Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được
chọn đều là nữ.
2 7 8 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 3
Câu 27. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 210 . B. 720 . C. 35 . D. 6 .

Câu 28. Cho dãy số  un  , biết un 


n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
3 1
n

1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
Câu 29. Trong không gian cho đường thẳng a và mặt phẳng  P  . Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và
 P ?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 9


Câu 30. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm.
A. m  1. B. m  1. C. 1  m  1. D. m  1.
Câu 31. Chọn khẳng định sai:
A. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 .
B. Phép quay tâm O góc quay 90 và phép quay tâm O góc quay 90 là hai phép quay giống nhau.
C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 .
D. Qua phép quay Q(O; ) điểm O biến thành chính nó.

Câu 32. Giá trị lớn nhất M của hàm số y  cos2 x  2sin x  2 là:
A. M  5 . B. M  0 . C. M  3 . D. M  4 .
Câu 33. Tính tổng S  C20n  32 C22n  34 C24n  ....  32n C22nn .

42 n  22 n 4n  2n 42 n  22 n
A. S  . B. S  42 n  22 n . C. S  . D. S  .
2 2 2
Câu 34. Nếu Cn3  10 thì n có giá trị là :
A. 3 . B. 4 C. 5 . D. 6 .
Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , P theo thứ tự là trung
điểm của SA, SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  NOM  cắt  OPM  . B.  MON  //  SBC  .

C.  PON    MNP   NP. D.  NMP  //  SBD  .

PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)


Câu 1. (0,5 điểm) Giải phương trình: 2sin x  1  0
Câu 2. (0,5 điểm) Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ra 2 học sinh trực nhật. Tính xác suất để
2 học sinh được chọn là 2 học sinh nam.
(0,5 điểm) Tìm số hạng chứa x 6 trong khai triển  2 x  1 .
10
Câu 3.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M là trung điểm của SB .

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:  SAC  và  SBD  .

b) Xác định giao điểm N của SC và mặt phẳng  AMD  . Chứng minh: MN / /  ABCD  .
------------------ HẾT ------------------------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 10


SỞ GD&ĐT TP CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THẠNH AN NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm có 4 trang)


MÃ ĐỀ THI 101
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Họ, tên thí sinh: ................................................................. .Số báo danh…………….Lớp:………

NỘI DUNG ĐỀ:


I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên 1 bạn nam và 1 bạn nữ để dẫn
chương trình văn nghệ. Số cách chọn là
A. 18 . B. 40 . C. 24 . D. 10 .
Câu 2. Tính S  2C2000  2 C2000  2 C2000  .....  2 C2000
0 3 2 5 4 2001 2000

A. 32001  1 . B. 32000  1 . C. 32000  1 . D. 32001  1 .


Câu 3. Cho hình bình hành ABCD tâm O , gọi điểm M là điểm đối xứng của A qua B .Phép tịnh tiến
TBC  BA biến điểm M thành điểm nào sau đây?

A. O B. D
C. A ' đối xứng với D qua C D. C
Câu 4. Giải phương trình cot x  3 có tập nghiệm là:
     
A.   k ; k  Z  . B.   k ; k  Z  .
 3   6 
   
C.   k 2 ; k  Z  . D.   k ; k  Z  .
6  6 
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x2  y 2  2 x  2 x  1  0 . Gọi đường tròn  C ' là ảnh
của đường tròn  C  qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O
và phép vị tự tâm O tỉ số k  2 . Tìm bán kính R ' của đường tròn  C ' ?
A. R '  2 3 B. R '  2 3 C. R '  6 D. R '  2 2
Câu 6. Phương trình 3 sin 2 x  cos 2 x  2 có tập nghiệm là
   2 
A. S    k 2 | k  Z  . B. S    k 2 | k  Z  .
3   3 
 5   
C. S    k | k  Z  . D. S    k | k  Z  .
 12  3 
Câu 7. Số nghiệm của phương trình cos x  0 thuộc khoảng  0; 2020  là
A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 1010 .

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 11


Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(2;1) , phép đối xứng tâm O biến điểm A thành điểm nào sau
đây?
A. B(2; 1) B. C (1; 2) C. D(2; 1) D. E(2;1)
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?
20 20
A.  x  y    C20
k 20 k k
B.  x  y    C20
k 20 k k
20 20
x y . x y .
k 0 k 1
20 20
C.  x  y    C20
k 20 k k
D.  x  y    C20
k 20 k k
20 20
x y . x y .
k 0 k 1

1
Câu 10. Giải phương trình cos x   có nghiệm là:
2
 
A. x    k 2 , k  Z . B. x    k , k  Z .
3 6
2 
C. x    k 2 , k  Z . D. x    k 2 , k  Z .
3 6
Câu 11. Hệ số của số hạng chứa x15 y11 trong khai triển biểu thức  x 2  xy  là
13

A. 286 . B. 715 . C. 78 . D. 13 .
Câu 12. Một túi có 4 bi đỏ và 5 bi vàng, chọn ngẫu nhiên ra 3 bi từ túi. Xác suất để chọn được 3 bi vàng là
5 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
21 84 21 42
sin x  cos x
Câu 13. Điều kiện xác định của hàm số y  là:
cos x

A. x  k ,k Z . B. x  k , k  Z .
2

C. x  k 2 , k  Z .  k , k  Z .
D. x 
2
Câu 14. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác.
Câu 15. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M thành điểm M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. OM  2OM ' B. OM '  2OM C. OM '  2OM D. OM  2OM '
Câu 16. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm là điểm G , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC , BC (như hình vẽ). Phép quay tâm G góc quay 1200 biến điểm M thành điểm nào sau đây?

A. B . B. N . C. P . D. C .

Câu 17. Mệnh đề nào sau đây sai?

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 12


A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng   thì trong mặt phẳng   có duy nhất một đường thẳng
song song với a .
B. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng   thì trong mặt phẳng   có vô số đường thẳng song song
với a .
C. Nếu đường thẳng a nằm ngoài mặt phẳng   và a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
  thì a song song với mặt phẳng   .
D. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng   thì a và mặt phẳng   không có điểm chung.
Câu 18. Từ các chữ số 1; 2;3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. A43 . B. 43 . C. 4! . D. 2!2! .
Câu 19. Một tổ có 5 học sinh trong đó có học sinh A và B . Số cách sắp xếp 5 học sinh trên thành một hàng
dọc sao cho A và B luôn đứng kế nhau là
A. 48 . B. 24 . C. 12 . D. 36 .
Câu 20. Giải phương trình 2sin x  1  0 có nghiệm là.
   
 x  6  k 2  x  6  k 2
A.  (k  Z ) . B.  (k  Z ) .
 x  3  k 2  x  5  k 2
 2  6
   
 x   6  k 2  x  6  k 2
C.  (k  Z ) . D.  (k  Z ) .
 x  5  k 2  x   5  k 2
 6  6
Câu 21. Số các chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử bằng
A. 210 . B. 21 . C. 35 . D. 5040 .
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông OABC với A(0;3), B(3;3) . Tọa độ ảnh của điểm của A qua
phép đối xứng trục OB là
3 3
A. A '(3;0) B. A '(3;0) C. A '( ; ) D. A '(2;1)
2 2
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Câu 24. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' , Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD . Chọn
mệnh đề sai ?

A. AD//B ' C '


B. MB//C ' D '
C. MB ' //ND '
D. MN //B ' D ' .

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 13


Câu 25. Giải phương trình sin 2 x  4sin x  3  0 có nghiệm là:
 
A. x    k 2 , k  Z . B. x   k 2 , k  Z .
2 2
C. x  k 2 , k  Z . D. x    k 2 , k  Z .
Câu 26. Tập xác định của hàm số y  tan 2 x là:
    
A. D  R \   k , k  Z  . B. D  R \   k , k  Z  .
2  4 2 
    
C. D  R \   k , k  Z  . D. D  R \ k , k  Z  .
4   2 
Câu 27. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để súc sắc xuất hiện mặt ba chấm là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 3
Câu 28. Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11
và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên ra 8 học sinh từ các học sinh trên để đi dự trại hè. Xác suất
để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn là
212 9 59 1267
A. . B. . C. . D. .
221 221 1326 1326
Câu 29. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn.
  
Câu 30. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x trên đoạn  ;   lần lượt là:
 2 3
1 3 3 3 2 3
A.  ;  . B.  ; 1 . C.  ; 2 . D.  ;  .
2 2 2 2 2 2

II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)


(Thí sinh ghi mã đề thi vào giấy làm bài tự luận)
Câu 1: Giải phương trình.
3
a) tan 2 x  (0,5 điểm)
3
b) sin x  3 cos x  2 (0,5 điểm)
Câu 2: (1,0 điểm)Tìm số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức  2  x  .
12

Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang và AD là đáy lớn. Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của SA, SD và CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  . (0,75 điểm)
b) Chứng minh mp  SBC  song song với mp  MNP  . (0,75 điểm)
(Vẽ đúng hình 0,5 điểm)
-------------------------------------------
----------- HẾT ----------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TỔ TOÁN – THPT THẠNH AN Trang 14

You might also like