You are on page 1of 12

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B B C B C A B C B A A A A A

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III


1.D 2.D 3.D 4.B 5.C 6.A 7.B 8.B 9.D 10.C
11.A 12.C 13.D 14.B 15.A 16.A 17.B 18.B 19.A 20.C
21.B 22.A 23.C 24.A 25.B 26.B 27.B 28.B 29.A 30.C
31.A 32.B 33.D 34.C 35.C 36.B 37.A 38.C 39.B 40.D

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV


1A 2B 3D 4B 5B 6D 7C 8B 9A 10A
11D 12C 13D 14B 15B 16C 17D 18D 19B 20D
21A 22A 23C 24D 25D 26D 27B 28D 29D 30C
31C 32B 33B 34D 35B 36B 37D 38C 39C 40C

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D C D C C A D D B D C A A B C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C B B A C A A A C A A C C B D

HƯỚNG DẪN GIẢI TỰ LUẬN MỘT SỐ CÂU VD


Chương III
Câu 32 (TN).

Cho tam giác cân tại biết và . Lấy điểm trên cạnh sao cho

. Tính độ dài .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Page 1
Tam giác cân tại biết và nên theo định lý côsin ta có:

Lại có: .

Do tam giác cân tại và

Áp dụng định lý hàm số côsin với tam giác ta có:

.
Câu 33 (TN)
Trượt Zipline là một trò chơi đang rất được ưa chuộng, đặc biệt là với giới trẻ và những người yêu thích
sự mạo hiểm. Để chơi trượt zipline, người ta sẽ buộc một sợi dây cáp dài được nối từ một điểm có vị trí
cao hơn và nối xuống một vị trí thấp hơn ( thường dây cáp sẽ được nối vào đỉnh núi, thân núi hoặc một
cột thép cao nhân tạo xuống). Một dây cáp zipline được nối từ một tháp cao 28 feet (ft) xuống một chòi
nghỉ có độ cao 11 ft so với mặt đất, Góc tạo bởi dây cáp lúc căng và cột thép là (xem hình vẽ). Tính
chiều dài của dây cáp lúc được căng và không có người trượt trên đó. Với quy ước , làm tròn
kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn D.

Page 2
Mô phỏng lại như trên hình vẽ. Ta cần tính độ dài của đoạn thẳng

Ta có

Xét tam giác , ta có:

Câu 34 (TN)
Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng
của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là
và . Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 40m. Ngọn hải đăng cách bờ biển bao
nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Gọi C là vị trí ngọn hải đăng và H là hình chiếu vuông góc của C trên bờ biển AB.
Khi đó độ dài đoạn CH là khoảng cách từ ngọn hải đăng tới bờ biển.

Page 3
Ta có , , .
Áp dụng định lí sin:

+ Trong tam giác ABC ta có: .

+ Trong tam giác vuông AHC ta có: .


Vậy khoảng cách từ ngọn hải đăng đến bờ biển là 38,7 m.
Câu 35 (TN)

Cho hình chữ nhật biết . Giả sử là trung điểm và thỏa mãn .
Tính độ dài cạnh .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

A x E x B

D C

Đặt .

Ta có: .

Theo định lí sin trong tam giác ta có:

Vậy .
Câu 38 (TN)

Cho tam giác ABC có , , và diện tích là S. Biết

. Tìm số đo góc .

Page 4
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có

.
Mặt khác

Do nên

Do nên .
Câu 39 (TN)

Cho tam giác ABC cân tại A có . Gọi P là một điểm nằm trong tam giác ABC sao cho
và . Biết , độ dài cạnh BP bằng

A. 10. B. 5. C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có .
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có

Ta có .

Áp dụng định lý sin trong tam giác BPC ta có

.
Câu 40 (TN)

Page 5
Cho tam giác ABC có , và . Gọi AM là đường phân giác
trong của . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Theo định lý côsin ta có

Suy ra .
Theo định lý sin ta có

Do nên .

Suy ra .

Theo tính chất đường phân giác ta có .

Mà nên .
Áp dụng định lý sin vào tam giác AMC, ta có

Bài 5 (TL) : Tam giác có . Chứng minh rằng


a. .

b.

Lời giải.

Page 6
a) Theo định lí sin ta có

Cách khác:

Nên

b) Ta có

Do đó .

Bài 8 (TL) : 2) Xét dạng tam giác nếu nó thoả mãn .

Lời giải
Ta có

Vậy tam giác cân tại .

Bài 8: 3) Cho tam giác có chiều cao .Chứng minh là tam giác cân.

Lời giải

Ta có nên

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có .


Do đó dấu đẳng thức xảy ra nên .
Vậy tam giác cân tại .
Bài 10 : Để xác định chiều cao một cái cây, từ hai vị trí , đều cách mặt đất , thẳng hàng với một
cái cây và cách nhau , một người sử dụng giác kế để đo góc (hình bên dưới). Lấy là
điểm gốc cây, là điểm ngọn cây, là hình chiếu vuông góc của và lên thân cây.
Góc ngắm từ , tới hai điểm và lần lượt là , . Tính chiều cao của cây
đó.

Page 7
.
Lời giải

Ta có

Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:

Tam giác vuông tại nên có:

Vậy chiều cao của cái cây là

Bài 11: Tử hai đài quan sát và của một tòa nhà như hình vẽ, người ta quan sát đỉnh của một
ngọn núi. Biết rằng toà nhà cao , phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc , phương
nhìn tạo với phương nằm ngang góc . Hỏi ngọn núi đó cao khoảng bao nhiêu mét so với mặt
đất? (Giả thiết rằng khoảng cách so với mặt đất của nơi đặt đài quan sát A là không đáng kể so với chiều
cao của toà nhà và ngọn núi)

Page 8
Lời giải
Từ giả thiết, ta suy ra tam giác có:

Từ đó

Theo định lý sin ta có

Gọi là khoảng cách từ đến mặt đất. Trong tam giác vuông ta có:

Vậy ngọn núi cao khoảng .


Bài 12: Khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một mảnh của 1 chiếc đĩa phẳng
hình tròn bị vỡ. Họ đã tiến hành đo đạc và tính được đường kính của nó. Em hãy thực hành tìm đường
kính của chiếc đĩa hình tròn đó theo hình chụp dưới đây (giả định rằng hình chụp so với thực tế có tỉ lệ
1: 2.5)

Lời giải

Chúng ta lấy 3 điểm trên cung tròn . Đặt .

Bài toán trở thành tìm khi biết a, b, c. Ta có:

(Các số đo trên có tính minh


hoạ)
CHƯƠNG IV
Câu 33(TN):

Page 9
Ta có nên . Tương tự nên .

Vậy tứ giác là hình bình hành. Suy ra và .

Bài 1: 3) Cho hình vuông tâm cạnh . Gọi là trung điểm của , là điểm đối xứng
với qua . Tính độ dài của các véctơ , theo .

Ta có ;

Gọi E là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành khi đó nó cũng là hình vuông.

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ta có

Suy ra .

Qua N kẻ đường thẳng song song với cắt tại .

Khi đó tứ giác là hình vuông

và .

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ta có

Page 10
. Suy ra .

Bài 3 :

1) Cho tứ giác . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng

Do M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC nên MN là đường trung bình của tam giác suy ra

và (1).

Tương tự QP là đường trung bình của tam giác suy ra và (2).

Từ (1) và (2) suy ra và do đó tứ giác là hình bình hành . Vậy ta có

2) Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với . Từ C vẽ . Chứng


minh rằng a) và b)

a) Ta có suy ra là hình bình hành

Ta có mà do đó là trung điểm
Ta có và tứ giác là hình bình hành. Suy ra
b) là trung điểm của và tứ giác là hình bình hành suy ra

CHƯƠNG V

Câu 29. Gọi chiều dài màn hình ti vi là .

Suy ra chiều rộng màn hình ti vi là .


Ta có phương trình sau:

Page 11
Vì độ chính xác nên ta làm tròn số đến hàng phần trăm.
Do đó số quy tròn của là .
Vậy giá trị cần tìm là .
Câu 30.

Do khối lượng hoa quả bán được là là cố định, vì thế bình quân mỗi kg hoa
quả có giá cao nhất khi tổng số tiền thu được là cao nhất.

Tổng số tiền thu được là:

Ta có bất đẳng thức: , từ đó .


Vậy lớn nhất khi dấu bằng xảy ra tức là (nghìn).

Page 12

You might also like