Professional Documents
Culture Documents
diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 .
A. 60 . B. 30 . C. 34 . D. 7 5 .
Lời giải
Chọn B
5 12 13
Nửa chu vi của tam giác là: p 15
2
Diện tích của tam giác là:
S p p 5 p 12 p 13 15 15 515 12 15 13 30 .
3 6 3 2 2 6
A. . B. . C. 6 . D. .
2 2 3
Lời giải
Chọn B
b c c.sin B AB.sin B 3.sin 30 3. 2
Ta có: AC b .
sin B sin C sin C sin C sin 45 2
2 6 6
A. . B. 6 . C. . D. .
2 2 3
Lời giải
Chọn B
b c b.sin C AC.sin C 2.sin(180 75 45 )
Ta có: AB c 6 .
sin B sin C sin B sin B sin 45
.
Câu 14: Tam giác ABC có tổng hai góc B và C bằng 1350 và độ dài cạnh BC bằng a . Tính bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác.
a 2 a 3
A. . B. a 2 . C. . D. a 3 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có A 180 135 45 .
BC BC a a 2
2R R .
sin A 2sin A 2sin 45 2
Câu 15: Tam giác ABC có AB 9 , BC 10 , CA 11. Gọi M là trung điểm BC và N là trung
điểm AM . Tính độ dài BN .
A. 6 . B. 4 2 . C. 5 . D. 34 .
Lời giải
Chọn D
AB 2 AC 2 BC 2
Ta có AM 2 76 .
2 4
BA2 BM 2 AM 2
BN 2 34 .
2 4
Câu 16: Tam giác ABC có AB 5 , BC 8 , CA 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác. Độ dài đoạn
thẳng CG bằng bao nhiêu?
5 7 5 7 5 7 13
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 3
Lời giải
Chọn B
CB 2 AC 2 AB 2 175
Gọi M là trung điểm AB , ta có CM 2 .
2 4 4
2 2 175 5 7
CG CM .
3 3 4 3
Câu 17: Tam giác ABC có AB 5 , BC 8 , CA 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác. Độ dài đoạn thẳng
AG bằng bao nhiêu?
58 58 7 2 7 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn A
AB 2 AC 2 BC 2 29
Gọi M là trung điểm BC , ta có AM 2 .
2 4 2
2 2 29 58
AG AM .
3 3 2 3
Câu 18: Tam giác ABC có AB 5 , BC 8 , CA 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác. Độ dài đoạn thẳng
BG bằng bao nhiêu?
142 142
A. 4 . B. 6 . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn C
AB 2 BC 2 AC 2 71
Gọi M là trung điểm AC , ta có BM 2 .
2 4 2
2 2 71 142
BG BM .
3 3 2 3
5 9
6
B M C
AC 2 AB 2 BC 2
Ta có: AM 2
2 4
AC 2 AB 2 92 52
BC 2 4 AM 2 4 6 2 68 BC 2 17.
2 2
Câu 20: Tam giác ABC có AB 4 , AC 10 và đường trung tuyến AM 6 . Tính độ dài cạnh BC .
A. 2 6 . B. 5 . C. 22 . D. 2 22 .
Lời giải
Chọn D
A
4 10
6
B M C
AC 2 AB 2 BC 2
Ta có: AM 2
2 4
AC 2 AB 2 102 4 2
BC 2 4 AM 2 4 62 88 BC 2 22 .
2 2
Câu 21: Tam giác ABC có AB 4 , AC 6 và trung tuyến BM 3 . Tính độ dài cạnh BC .
A. 17 . B. 2 5 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
B
4
3
A 6M C
2 2 2
AB BC AC
Ta có: BM 2
2 4
AC 2
BC 2 2 BM 2 2
AB
4
62
2 32 42 20 BC 2 5 .
4
Câu 26: Tam giác ABC có AB 10 , AC 24 , diện tích bằng 120. Tính độ dài đường trung tuyến
AM .
A. 13 . B. 7 3 . C. 26 . D. 11 2 .
Lời giải
Chọn A
1 2S 2.120
Ta có: S . AB. AC.sin A sin A 1 A 90 .
2 AB. AC 10.24
1 1 1
ABC vuông tại A AM BC AB 2 AC 2 102 242 13 .
2 2 2
Câu 27: Tam giác ABC có góc A nhọn, AB 5 , AC 8 , diện tích bằng 12. Tính độ dài cạnh BC.
A. 2 3 . B. 4 . C. 5 . D. 3 2 .
Lời giải
Chọn C
1 2S 2.12 3 365212
Ta có: S . AB. AC.sin A sin A A
2 AB. AC 5.8 5
BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC .cos A 52 82 2.5.8.cos 365212 25 BC 5 .
Đặt a 3 , b 2 , c 1 .
2
2.
2S 2 6 .
Độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: ha
a 3 3
Đặt a 1 , b 2 , c 5 .
2S 2.1 2 5
Độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: hc .
c 5 5
Đường cao lớn nhất ứng với cạnh nhỏ nhất.
2 S 2.30 2 60 2
Nên ta có: hmax .
a 9 9
Câu 34: Tam giác có ba cạnh 13, 14, 15. Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài 14.
A. 10. B. 12. C. 1. D. 15.
Lời giải
Chọn B
2.S
Đường cao cần tìm: h 12.
14
Câu 35: Cho tam giác với ba cạnh a 13, b 14, c 15. Tính đường cao hc .
1 1 3
A. 10 . B. 11 . C. 5 . D. 12.
5 5 5
Lời giải
Chọn B
1 2 3 2
Ta có: p S .
2 2
S 1 2 3
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác r 0.34 .
p 2
Câu 38: Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13.
A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3.
Chọn B
Nhận xét: Đây là tam giác vuông với cạnh huyền là 13.
1
Diện tích tam giác: S .5.12 30.
2
S 30
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác: r 2.
p 15
Câu 39: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13, 14, 15.
33 1
A. 8. B. . C. 8 . D. 6 2.
4 8
Lời giải
Chọn C
Sử dụng công thức Hê-rông tính được diện tích tam giác: S 84.
13.14.15 65 1
Bán kính: R 8 .
4.S 8 8
Câu 40: Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13, 14, 15.
A. 2. B. 4. C. 2 . D. 3.
Lời giải
Chọn B
Diện tích: S p( p 13)( p 14)( p 15) 84.
S 84
Bán kính: r 4.
p 21
3.2S 2.2 S 2 S 3 2 1
Ta có: 3ha 2hb hc .
a b c a b c
Câu 52: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB AC 30 cm. Hai đường trung tuyến BF và
CE cắt nhau tại G . Diện tích tam giác GFC là:
A. 50 cm2. B. 50 2 cm2. C. 75 cm2. D. 15 105 cm2.
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Nối AG cắt BC tại H ta có: S GFC S AGC S AHC S ABC
2 3 6
1 1
Mà S ABC .30.30 450 cm 2 nên S GFC .450 75 cm2 .
2 6
60O , C
Câu23. Tam giác ABC có B 45O , AB 5 . Hỏi cạnh AC bằng bao nhiêu?
5 6
A. 5 3 . B. 5 2 . C. . D. 10 .
2
Lờigiải
Chọn C
Áp dụng định lí Sin cho tam giác ABC ta có:
AB AC AB.sin B 5 6
AC .
sin C sin B sin C 2
Câu24. Tam giác ABC có AB 2 cm, AC 1 cm, A 60O . Khi đó độ dài cạnh BC là:
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 5 cm.
Lờigiải
Chọn C
Áp dụng định lí Cô – sin cho tam giác ABC ta có:
BC 2 AB2 AC 2 2.AB. AC.cos A
12 22 2.1.2.cos 60o 3 . Suy ra: BC 3 (cm).
là:
Câu25. Tam giác ABC có a 5 cm, b 3 cm, c 5 cm. Khi đó số đo của góc BAC
A. A 45o . B. A 30o . C.
A 60o . D. A 90o .
Lờigiải
Chọn C
2 2 2 2 2 2
b c a 3 5 5 3 .
Ta có cos BAC
2bc 2.3.5 10
Suy ra: BAC 72 32' A 60 .
o o
Vậy diện tích tam giác đã cho là: S
4 3 . 3
12 3 cm 2 .
4
Câu30. Tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính r
bằng:
a a a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 3
Lờigiải
Chọn C
a a a 2 2 2
Ta có: BC AC 2 AB2 a 2 ; p a .
2 2
1 a2
Diện tích tam giác ABC là S AB. AC
2 2
S a
Suy ra r .
p 2 2
45o . Khi đó hình bình hành có diện
Câu32. Hình bình hành ABCD có AB a , BC a 2 và BAD
tích bằng
A. 2a 2 . B. a 2 2 . C. a 2 . D. a 2 3 .
Lờigiải
Chọn C
B C
A H D
Gọi BH là đường cao của hình bình hành ABCD .
A M C
Ta có: BC AC 2 AB2 a 2
2( AB 2 BC 2 ) AC 2 2(a 2 2a 2 ) a 2 5a 2
BM 2
4 4 4
a 5
BM .
2
Câu34. Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng:
a 3 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Lờigiải
Chọn C
Gọi S là diện tích của tam giác đều cạnh a thì ta có:
a 2 3 a.a.a a 3
S R .
4 4R 3
Câu35. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng:
a 3 a 2 a 3 a 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 6 7
Lờigiải
Chọn C
a a a 3a
Ta có: p
2 2
Gọi S , r lần lượt là diện tích, bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác đều cạnh a thì ta có:
a2 3 a 2 3 3a a 3
S p.r r :
4 4 2 6
a b a 2 ab b 2 c 2 a b 0
a 2 b2 c 2 1
a 2 ab b 2 c 2 0 cos C . Do đó: C 120 .
2ab 2
Câu 64: Cho tam giác ABC , xét các bất đẳng thức sau:
I. a b c .
II. a b c .
III. ma mb mc a b c .
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ I, II. B. Chỉ II, III.
C. Chỉ I, III. D. Cả I, II, III.
Lời giải
Chọn D
Ta có I. và II. đúng vì đây là bất đẳng thức tam giác
2 2
b2 c 2 a 2 b c b c a
2
2
Ta có : m a .
2 4 4
2
2
Vì b c a b c a m 2 2
b c bc
.
a ma
4 2
ac ac
Tương tự ta có : mb ; mc .
2 2
Do đó : ma mb mc a b c .
Vậy III. Đúng.
Câu 65: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu a 2 b 2 c 2 thì A là góc tù.
B. Nếu tam giác ABC có một góc tù thì a 2 b 2 c 2 .
C. Nếu a 2 b 2 c 2 thì A là góc nhọn.
D. Nếu a 2 b 2 c 2 thì A là góc vuông.
Lời giải
Chọn B
b2 c 2 a 2
Ta có : cos A .
2bc
Do đó :
* a 2 b 2 c 2 thì cos A 0 do đó A là góc tù nên A. đúng.
* a 2 b 2 c 2 thì cos A 0 do đó A là góc nhọn nên C. đúng.
2 2 2
* a b c thì cos A 0 do đó A là góc vuông nên D. đúng.
* Nếu tam giác ABC có góc B tù thì b 2 a 2 c 2 ; nếu góc C tù thì c 2 a 2 b 2 do đó B.
sai.
Câu 66: Trong tam giác ABC , câu nào sâu đây đúng?
bc bc bc
A. ma . B. ma . C. ma . D. ma b c .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
2 2
b2 c 2 a 2 b c b c a
2
2
Ta có: m a
2 4 4
2
2
Vì b c a b c a m 2 2
b c bc
.
a ma
4 2
Câu 67: Trong tam giác ABC , nếu có 2ha hb hc thì :
2 1 1
A. . B. 2sin A sin B sin C .
sin A sin B sin C
2 1 1
C. sin A 2sin B 2sin C . D. .
sin A sin B sin C
Lời giải
Chọn A
Ta có :
2S 2S 2S 2 1 1 2 1 1
2ha hb hc 2.
a b c a b c 2 R.sin A 2 R.sin B 2 R.sin C
2 1 1
.
sin A sin B sin C
Câu 68: Trong tam giác ABC , nếu có a 2 b.c thì :
1 1 1 1 1 1 1 2 2
A. 2 . B. ha2 hb .hc . C. 2 . D. 2 .
ha hb hc ha hb hc ha hb hc
Lời giải
Chọn B
2
2 2S 2S 2S 1 1 1 2
Ta có : a b.c . 2 . ha hb .hc .
h h
a b c h ha hb h c
Câu 70: 30O . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho
Cho góc xOy
AB 1 . Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:
A. 1,5 . B. 3 . C. 2 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
AB
Xét tam giác OAB có 2 2 R R 1 . Với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
sin O
giác OAB . Vậy OB lớn nhất khi OB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB .
Khi đó OB 2 .
Câu19. ,
Cho tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc MPE
bằng nhau. Đặt MP q, PQ m, PE x, PF y . Trong các hệ thức sau, hệ
, FPQ
EPF
thức nào đúng?
A. ME EF FQ . B. ME 2 q 2 x 2 xq .
C. MF 2 q 2 y 2 yq . D. MQ2 q 2 m2 2qm .
Lờigiải
Chọn C
M
q x F
y
m
P Q
EPF
Từ giả thiết, suy ra MPE MPQ 30o
FPQ
3
Tam giác MPF có MPF MPE EPF 60 ;
o
1
q 2 y 2 2. y.q. q 2 y 2 yq .
MF 2 MP2 PF 2 2.MP.PF .cos MPF
2
Câu31. Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện: a b c a b c 3ab . Khi đó
số đo của góc C là:
A. 120o . B. 30o . C. 45o . D. 60o .
Lờigiải
Chọn D
Trong tam giác ABC ta luôn có: c 2 a 2 b2 2ab.cos C .
2
Hệ thức a b c a b c 3ab a b c 2 3ab c 2 a 2 b2 ab
1 60o .
Suy ra: 2.cos C 1 cos C C
2
Câu36. Cho tam giác ABC có cạnh BC a , cạnh CA b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi
góc C bằng:
A. 60O . B. 90O . C. 150O . D. 120O .
Lờigiải
Chọn B
1
Diện tích của tam giác ABC là: S a.b.sin C
2
S lớn nhất khi sin C lớn nhất, hay sin C 1 C 90o .
1
Câu 75: Tam giác ABC có AB 7 , AC 5 và cos B C . Tính BC
5
A. 2 15 . B. 4 22 . C. 4 15 . D. 2 22 .
Lời giải
Chọn A
1
Vì trong tam giác ABC ta có B C bù với góc A nên cos B C
5
1
cos A
5
1
BC AB2 AC 2 2 AB. AC.cosA 72 52 2.7.5. 2 15 .
5
1
Câu 76: Tam giác ABC có cos A B , AC 4 , BC 5 . Tính cạnh AB
8
A. 46 . B. 11. C. 5 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Vì trong tam giác ABC ta có A B bù với góc C nên
1 1 1
cos A B cos C AB AC 2 BC 2 2 AB.BC.cos C 42 52 2.4.5. 6 .
8 8 8
Câu 77: Tam giác ABC vuông tại A có AB AC a . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho
BC
BM . Độ dài AM bằng bao nhiêu?
3
a 17 a 5 2a 2 2a
A . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
A C
BC AB 2 AC 2 a 2 a 2 a 2
a 2
BC AB 2 a 2 BM
3
2
2 2
a 20 2 a 2 2 a 5
AM AB BM 2 AB.BM .cos 45 a 2a. . .
3 3 2 3
Câu 78: Tam giác ABC có BC 12 , CA 9 , AB 6 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM 4 .
Tính độ dài đoạn thẳng AM
A. 2 5 . B. 3 2 . C. 20 . D. 19 .
Lời giải
Chọn D
AB 2 BC 2 AC 2 62 122 92 11
cos B
2 AB.BC 2.6.12 16
11
AM AB2 BM 2 2 AB.BM .cosB 62 42 2.6.4. 19 .
16
Câu 79: Hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm
cạnh AE . Tìm độ dài đoạn thẳng DF .
a 13 a 5 a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
Lời giải
Chọn A
A B
F
E
D C
2
a a 5
Ta có: AE DE a
2
2 2
Dùng công thức độ dài trung tuyến:
2 5a 2
DA2 DE 2 AE 2 a 5a 2 13a 2 DF a 13 .
DF 2
4 4
2 4 2 16 16
Câu 80: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 8 , 9 . Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu?
1 1 17 4
A. . B. . C. . D. .
6 6 4 25
Lời giải
Chọn B
32 82 92 1
Góc lớn nhất tương ứng với cạnh lớn nhất: cos .
2.3.8 6
Câu 81: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 2, 3, 4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu?
15 7 1 14
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 8
Lời giải.
Chọn A
Góc bé nhất ứng với cạnh có số đo bé nhất.
b2 c2 a 2 7
Giả sử a 2, b 3, c 4 . Ta có cos A .
2.b.c 8
2
Do đó sin A 1 7
15 .
8 8
11
5
D 9 C
Gọi hình bình hành là ABCD , AD 5 , AB 9 .
Gọi là góc đối diện với đường chéo có độ dài 11 .
52 92 112 1
Ta có: cos
2.5.9 6
là góc tù BAD BD 11
AC 2 AD 2 DC 2 2. AD.DC.cos
ADC AD2 DC 2 2. AD.DC.cos BAD
và
(vì BAD ADC bù nhau cos )
ADC cos BAD
1
AC 2 52 92 2.5.9. 91 AC 91 .
6
Câu 88: Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5 , một đường chéo bằng 5 . Tìm độ dài đường chéo còn lại.
A. 43 . B. 2 13 . C. 8 . D. 8 3 .
Lời giải
Chọn A
A 5 B
5
3
D 5 C
Gọi hình bình hành là ABCD , AD 3 , AB 5 .
Gọi là góc đối diện với đường chéo có độ dài 5 .
32 52 52 3
Ta có: cos
2.3.5 10
là góc nhọn ADC AC 5
AD2 AB2 2. AD. AB.cos
BD2 AD2 AB2 2. AD. AB.cos BAD ADC
và
(vì BAD cos
ADC bù nhau cos BAD ADC )
3
BD 2 32 52 2.3.5. 43 AC 43 .
10
Câu 89: Hình bình hành có một cạnh là 5 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài cạnh kề với cạnh có
độ dài bằng 5
A. 3 . B. 1. C. 5 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
A 5 B
8
6
D C
Gọi hình bình hành là ABCD .
Ta có: 32 4 2 25 52
AC BD ABCD là hình thoi AB AD 5 .
Câu 90: Hình bình hành có một cạnh là 4 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài cạnh kề với cạnh có
độ dài bằng 4
A. 34 . B. 6 . C. 42 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
A B
8
4 6
E
D C
Gọi hình bình hành là ABCD . Gọi E là giao điểm hai đường chéo. Giả sử AD 4 .
Xét ADE . Ta có:
AD 2 DE 2 AE 2 42 4 2 32 23
cos
ADE
2. AD.DE 2.4.4 32
Xét ABD . Ta có:
23
AB 2 AD 2 BD 2 2. AD.BD.cos
ADB 4 2 82 2.4.8. 34 AB 34 .
32
Câu 91: Cho tam giác vuông, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại. Cạnh lớn
nhất của tam giác đó bằng a. Tính diện tích tam giác.
a2 2 a2 3 a2 3 a2 6
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 10
Lời giải
Chọn B
Gọi tam giác thỏa đề là ABC (với A B C ).
Đề cho tam giác vuông nên ta suy ra A 90 .
Ta có: A B C 180 , mà theo đề: A C 2 B , Suy ra B 60 .
a
Ta tính: AB BC.cos 60 .
2
1 a2 3
Diện tích tam giác: S AB.BC .sin B .
2 8
Câu 92: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, AB R, AC R 3. Tính góc A nếu
là góc tù.
biết B
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
là góc nhọn.
Góc B là góc tù nên A , C
AB R 1 nhọn)
30. (vì C
Ta có: 2R 2 R sin C C
sin C sin C 2
AB R 1 nhọn)
30. (vì C
Ta có: 2R 2 R sin C C
sin C sin C 2
AC R 2 2 nhọn).
45 (do B
Tương tự: 2R 2 R sin B B
sin B sin B 2
Câu 94: (Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Cho tam giác ABC vuông cân tại A và điểm
M trong tam giác sao cho MA 1, MB 2 , MC 2 . Tính góc
AMC .
A. 135 . B. 120 . C. 160 . D. 150 .
Lời giải
Chọn A
A
B C
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta có:
AB 2 AM 2 BM 2 2 AM .BM .cos AMB AB 2 5 4.cos
AMB
2 2 2 2
BC BM CM 2 BM .CM .cos BMC 2 AB 6 4 2.cos BMC
2 2 2 2
AC CM AM 2CM . AM .cos CMA AB 3 2 2.cos CMA
AB 2 5 4.cos AMB
1 2.cos AMB 2.cos CMA 0
2 AB 2 6 4 2.cos BMC
2 cos BMC
cos CMA
AB 3 2 2.cos
CMA
Chú ý CMA
AMB BMC 360 và thử từng đáp án ta thấy
AMC 135 thỏa mãn đề bài.
Câu 95: Cho tam giác cân ABC có A 1200 và AB AC a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho
2 BC
BM . Tính độ dài AM
5
a 3 11a a 7 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 4
Lời giải
Chọn C
A
a C
a
M
30
B
1 2a 3
BC AB 2 AC 2 2 ABAC cos1200 a 2 a 2 2a.a. a 3 BM
2 5
2
2 2
2a 3
0 22a 3 3 a 7
AM AB BM 2 AB.BM .cos 30 a 2a. . .
5 5 2 5
1 3
Câu 96: Tam giác ABC có AB 4 , AC 6 , cos B , cos C .Tính cạnh BC .
8 4
A. 7 . B. 5 . C. 3 3 . D. 2 .
Lời giải.
Chọn B
63 7
sin B 1 cos 2 B , sin C 1 cos 2 C .
8 4
9
cos A cos( B C ) sin B. sin C cos B. cos C .
16
Do đó BC AB 2 AC 2 2. AB. AC. cos A 5 .
Câu 97: Cho tam giác ABC vuông tại A , AC b , AB c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc
30 Tính tỉ số MB .
BAM
MC
b 3 3c 3c bc
A. . B. . C. . D. .
3c 3b b bc
Lời giải
Chọn B
B
30°
60°
A C
.
MB AM AM .sin 30 AM
Ta có MB .
sin 30 sin B sin B 2.sin B
MC AM AM .sin 60 AM 3
MC .
sin 60 sin C sin C 2.sin C
MB sin C c 3c
Do đó .
MC 3 sin B 3b 3b
1
Câu 98: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 10 và tan( A B) .
3
5 10 10 10
A. . B. . C. . D. 5 10 .
9 3 5
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: tan( A B) nên tan C .
3 3
1 10
Do đó 3sin C cos C , mà sin 2 C cos 2 C 1 sin C .
10 10
AB AB
2R R 5 10 .
sin C 2sin C
1
Câu 99: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 12 và cot( A B) .
3
9 10
A. 2 10 . B. . C. 5 10 . D. 3 2 .
5
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có: cot( A B) nên cot C , suy ra 3cos C sin C .
3 3
3 3 10
Mà sin 2 C cos 2 C 1 sin C .
10 10
AB AB
2R R 2 10 .
sin C 2sin C
30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho
Câu 100: Cho góc xOy
AB 2 . Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Đặt OA x , OB y x, y 0
Áp dụng công thức định lý hàm số cosin cho ta giác OAB ta có:
x 2 y 2 2 xy cos 30 2 2 x 2 y 2 3 xy 4 0 *
Tìm điều kiện để tồn tại x , ta coi phương trình trên là phương trình ẩn x , tham số y .
2
Khi đó, phương trình * có nghiệm 0
3 y 4 y 2 4 0 4 y 4 .
Do đó max y 4