Professional Documents
Culture Documents
F- statistic Thống kê F:
R 2 / (n k )
Fqs
(1 R 2 ) / (n 1)
Prob. (F-statistic) Mức xác suất ( P- value) của cặp giả thuyết:
1
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TẾ LƯỢNG- HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
H 0 : 2 3 ... k 0
H1 : 2 3 ... k 0
2 2 2
Lưu ý Trong bảng Output Eviews, dấu phân cách phần thập phân ta dùng dấu chấm “.” thay
cho dấu phẩy “,”.
1 8 8 20
2 10 11 18
3 12 11 16
Chi tieu
4 12 10 14
5 14 14 12
6 16 15 10
7 16 11 8
8 18 15 6
9 20 14 6 8 10 12 14 16 18
10 20 16 Thu nhap
2
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TẾ LƯỢNG- HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
(a) Có thể nói khi Thu nhập tăng thì Chi tiêu chắc chắn tăng không? Nhận xét gì về xu thế biến
động của Chi tiêu theo Thu nhập
(b) Với mô hình hồi quy Y = β1 + β2 X + u hãy viết hàm hồi quy tổng thể (PRF), công thức chung của
hàm hồi quy mẫu, giải thích ý nghĩa các hệ số trong hai hàm hồi quy
(c) Nêu công thức ước lượng các hệ số β1 và β2 bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất OLS
3
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TẾ LƯỢNG- HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
(d) Tính các ưóc lượng OLS và viết lại hàm hồi quy mẫu (SRF) với mẫu 10 quan sát qua bảng
tính toán 1.3b, và giải thích ý nghĩa kết quả
Bảng 1.3b: Tính các đại lượng trung gian
Quan sát Xi Yi x i = Xi − X yi = Y i − Y xi yi xi 2
1 8 8 -6,6 -4,5 29,7 43,56
2 10 11 -4,6 -1,5 6,9 21,16
3 12 11 -2,6 -1,5 3,9 6,76
4 12 10 -2,6 -2,5 6,5 6,76
5 14 14 -0,6 1,5 -0,9 0,36
6 16 15 1,4 2,5 3,5 1,96
7 16 11 1,4 -1,5 -2,1 1,96
8 18 15 3,4 2,5 8,5 11,56
9 20 14 5,4 1,5 8,1 29,16
10 20 16 5,4 3,5 18,9 29,16
Tổng ( Σ ) 146 125 0 0 83 152,4
Trung bình 14,6 12,5
(e) Qua kết quả trong các câu trên, ước lượng mức chi tiêu trung bình của hộ gia đình khi thu
nhập là 24 triệu đồng,
(f) Vói bảng 1,3c tính các giá trị ước lượng biến phụ thuộc từ hàm hồi quy mẫu Yˆi và phần dư ei
và giải thích ý nghĩa các giá trị đó, Với quan sát thứ 3 thì mức chi tiêu thực tế lớn hơn hay nhỏ
hơn mức chi tiêu ưóc lượng, lớn hơn (nhỏ hơn) bao nhiêu?
Bảng 1.3c : Tính giá trị ước lượng và phần dư
10 10 10
(g) Từ bảng 1.3b, 1.3c tính được: X i2 2284;
i 1
xi2 152, 4;
i 1
e
i 1
2
i 13, 7.
4
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TẾ LƯỢNG- HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
10
(h) Từ bảng 1.3b và 1.3c, tính được: (Y Yˆ ) 62, 5.
i 1
i i Hãy tính TSS, ESS, RSS và hệ số R2
(i) Tổng hợp các kết quả tính toán, và đối chiếu vói kết quả tính toán của Eviews trong bảng 1.3d
Bảng 1.3d: Hồi quy Y theo X có hệ số chặn
Dependent Variable: Y Method:
Least Squares Sample: 1 10
Included observations: 10
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu
(b) Giải thích ý nghĩa ước lượng hệ số góc. Dấu các ước lượng hệ số chặn và hệ số góc có phù
hợp với lý thuyết kinh tế không?
(c) Giải thích ý nghĩa hệ số xác định.
(d) Các yếu tố khác với giá bán giải thích được bao nhiêu % sự biến động của lượng bán?
(e) Ước lượng điểm lượng lượng bán trung bình khi giá là 31 nghìn đồng.
5
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TẾ LƯỢNG- HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu, và giải thích ý nghĩa của hệ số xác định
(b) Giải thích ý nghĩa ước lượng hai hệ số góc, dấu các ước lượng có phù hợp vói lý thuyết kinh
tế hay không?
(c) Tìm ước lượng điểm lượng bán khi giá bán bằng 31 nghìn đồng và giá sản phẩm thay thế là
28 nghìn đồng
(d) Tìm ước lượng điểm sự thay đổi của lượng bán khi giá bán và giá sản phẩm thay thế cùng
tăng thêm 1 nghìn đồng
(e) Tìm ước lượng điểm sự thay đổi của lượng bán khi giá bán giảm 2 nghìn đồng và giá sản
phẩm thay thế tăng 3 nghìn đồng
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu, và giải thích ý nghĩa ước lượng các hệ số góc
(b) Các biến độc lập giải thích được bao nhiêu % sự biến động của biến phụ thuộc
(c) Khi cả ba biến độc lập cùng tăng 1 ti VND thì ước lượng lượng mức thay đổi của biến phụ
thuộc bằng bao nhiêu?
6
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TẾ LƯỢNG- HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu vói các biến Y, K, L
(b) Giải thích ý nghĩa ước lượng hệ số góc
(c) Dựa trên ước lượng điểm các hệ số, quá trình sản xuất có hiệu quả tăng, giảm, hay không đổi
theo quy mô?
Bài tập 2.4.
Sử dụng số liệu của 188 doanh nghiệp ngành thương mại năm 2005 thu được kết quả ước lượng sau:
NS = 8.47 + 0.02K – 12.40L + e
se (732) (0.00) (1.96)
R2 = 0.817, F – statistic = 425.5, n=188,
Cho: t(185)0.025 = 1,9728; t(185)0.05 = 1,6531;
F0,05(2, 185) = 3,044; F0,05(2, 183) = 3,045
Trong đó NS là năng suất lao động trung bình, K là tài sản vốn và L là số lao động của doanh nghiệp. Với
mức ý nghĩa α =5%.
Yêu cầu:
1. Số lao động có tác động đến năng suất trung bình của doanh nghiệp không?
2. Khi số lao động tăng một đơn vị mà vốn không đổi thì năng suất trung bình của doanh nghiệp thay đổi
trong khoảng nào?
3. Khi vốn và lao động cùng tăng một đơn vị thì năng suất lao động thay đổi trong khoảng nào? Biết rằng
hiệp phương sai giữa K và L bằng - 0.0003?
4. Hàm hồi quy có phù hợp không?
5. Cho rằng năng suất lao động còn phụ thuộc vào trình độ công nghệ của doanh nghiệp – được đo bằng số
máy tính của doanh nghiệp (PC), và số năm hoạt động của doanh nghiệp (Age), người ta ước lượng mô
hình sau:
NS 1 2 K 3 L 4 PC 5 Age u
với cùng bộ số liệu trong bài tập và thu được R2 = 0.821.
Có thể cho rằng cả hai biến PC và Age đều cùng không tác động đến năng suất lao động của doanh nghiệp
hay không?
7
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TẾ LƯỢNG- HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
6. Hãy lý giải tại sao hệ số của biến L lại mang dấu âm?
Bài tập 2.5.
Xét mô hình hồi quy biến sản lượng (Q) theo lao động (L: người) và biến K là vốn (triệu đồng):
Q=β1 +β 2 L+β3 K+u . Cho 5%. Kết quả ước lượng mô hình trên phần mềm Eviews như sau:
Dependent Variable: Q
Method: Least Squares
Date: 11/05/2022 Time: 10:58
Sample: 1976 1991
Included observations: 16
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
L 2615.988 424.8504 6.157434 0.0000
K 6.117142 15.82129 0.386640 0.7053
C -22336.50 31041.66 -0.719565 0.4845
R-squared Mean dependent var 98446.75
Adjusted R-squared 0.797512 S.D. dependent var 29910.63
S.E. of regression 13459.40 Akaike info criterion 22.02010
Sum squared resid 2.36E+09 Schwarz criterion 22.16496
Log likelihood -173.1608 F-statistic
Durbin-Watson stat 0.337815 Prob(F-statistic)
Yêu cầu:
1. Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu. Các ước lượng nhận được có phù hợp về lý thuyết không?
2. Tìm ước lượng điểm mức sản lượng doanh nghiệp có 2000 lao động, nguồn vốn 300 triệu đồng.
3. Phải chăng các biến độc lập không giải thích được cho sự biến động của sản lượng?
F(0.05, 2, 13) =3.805;
4. Nguồn vốn không đổi, thêm 1 lao động thì sản lượng tăng có bằng 20 đơn vị không?
5. Dùng kiểm định thu hẹp hồi quy để đánh giá việc có nên đưa thêm biến K vào mô hình hay không nếu
biết với mô hình Q phụ thuộc L có hệ số xác định bằng 0.312700 và RSS bằng 9.22*109.
Bài tập 2.6.
Với bài tập 2.4, một người đưa ra dạng khác của mô hình và hồi quy được kết quả sau, với LnQ, LnL, LnK
là logarit cơ số tự nhiên của các biến tương ứng. Cho 5%
Dependent Variable: LnQ
Method: Least Squares
Date: 11/05/2022 Time: 11:11
Sample: 1976 1991
Included observations: 16
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 6.529063 3.183826 2.050697 0.0610
LnL 0.187768 0.460393 0.407842 0.6900
LnK 0.944096 0.191086 4.940674 0.0003
R-squared Mean dependent var 11.45483
Adjusted R-squared 0.738277 S.D. dependent var 0.299201
S.E. of regression 0.153068 Akaike info criterion -0.748512
Sum squared resid 0.304586 Schwarz criterion -0.603652
Log likelihood 8.988096 F-statistic
Durbin-Watson stat 0.306011 Prob(F-statistic)
Cho cho biết ma trận hiệp phương sai của các hệ số ước lượng ứng với các biến C, LnK và LnL là
C LnL LnK
C 10.13675 -1.443758 0.291585
LnL -1.443758 0.211962 -0.054847
LnK 0.291585 -0.054847 0.036514
1. Viết hàm hồi quy mẫu. Cho biết ý nghĩa của các ước lượng nhận được. 8
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TẾ LƯỢNG- HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
2. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy. FINV(0.05, 2,13) = 3.805565.
3. Khi vốn giảm 1% thì sản lượng giảm tối đa bao nhiêu %?
4. Nguồn vốn và lao động cùng tăng lên bằng 1,2 lần so với trước thì sản lượng có tăng tương ứng bằng 1,2 lần
không?
9
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TẾ LƯỢNG- HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
(a) Hàm hồi quy có phù hợp không? Phải chăng cả hai biến độc lập đều không giải thích cho
lượng bán?
(b) Phải chăng cả hai biến độc lập đều giải thích cho lượng bán?
(c) Khi giá bán P tăng lên, PC không đổi thì lượng bán có giảm không?
(d) Khi giá bán P tăng 1 nghìn đồng, PC không đổi thì lượng bán giảm trong khoảng nào?
(e) Khi giá hàng thay thế PC tăng 1 nghìn đồng, P không đổi thì lượng bán có tăng không? Nếu
có thì tăng tối đa bao nhiêu?
(f) Kiểm định giả thuyết cho rằng PC tăng 1 đơn vị, P không đổi thì Q tăng hơn 10 đơn vị
(g) Kiểm định giả thuyết cho rằng P tăng 1 đơn vị, PC không đổi thì Q giảm 10 đơn vị
(h) Nếu giá P và PC cùng tăng 1 đơn vị thì lượng bán có thay đổi không? Nếu có thì thay
đổi trong khoảng nào?
(i) Khi bỏ biến PC khỏi mô hình thì được kết quả ở bảng 3.2b. Bằng kiểm định F, cho biết có nên
bỏ biến PC khỏi mô hình không?
Bảng 3.2b: Hồi quy Q theo P có hệ số chặn
Dependent Variable: Q
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 486.7856 73.02756 6.665779 0.0000
P -10.44716 2.857461 -3.656100 0.0018
R-squared 0.426150 F-statistic 13.36706
Sum squared resid 30944.85 Prob(F-statistic) 0.001807
(k) Khi thêm biến PH là giá của loai hàng hóa khác (hoa quả đóng hộp) thì hệ số xác định tăng
lên đến 0,986. Vậy có nên thêm biến đó vào mô hình không?
Bài tập 3.3
Với kết quả ước lượng trong bảng 3.3a, CO là sản lượng ngành xây dựng, GIPG là tổng sản
phẩm sản xuất công nghiệp khu vực nhà nước, GIPNG là của khu vực tư nhân, GIPF là khu
vực có vốn nước ngoài. (chi có 60 tinh thành có đủ số liệu, đơn vị: tỉ VND). Cho α = 5%
vói mọi kiểm định và khoảng tin cậy.
1
Bộ môn Toán kinh tế 1
KINH TẾ LƯỢNG – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu đối vói Nam và Nữ
(b) Tìm ước lượng điểm chi tiêu trung bình của nam và nữ khi thu nhập là 100
(c) Tiêu dùng tự định (chi tiêu khi không có thu nhập) của nam và nữ có khác nhau không?
(d) Có thể nói tiêu dùng tự định của nam cao hơn tiêu dùng tự định của nữ không? Nếu có thì
cao hơn trong khoảng nào?
(e) Ước lượng khoảng cho tiêu dùng tự định của nữ
(f) Ước lượng khoảng cho tiêu dùng tự định của nam
(g) Trong 40 người trên có một số đã có gia đình riêng, một số chưa có gia đình riêng. Có ý kiến
cho rằng tiêu dùng tự định của ngUời đã có gia đình cao hơn người chưa có gia đình. Hãy nêu
cách để đánh giá nhận định đó.
Bài tập 4.2
Tiếp tục vói bộ số liệu Chi tiêu – Thu nhập của Nam và Nữ trong bài tập 4.1, có bảng kết quả sau
Bảng 4.2: Hồi quy CT theo TN, D*TN có hệ số chặn
Dependent Variable: CT
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 29.78261 1.274028 23.37674 0.0000
TN 0.527186 0.012315 42.80768 0.0000
D*TN 0.050752 0.005363 9.462661 0.0000
R-squared 0.987257 Mean dependent var 89.85000
Adjusted R-squared 0.986568 F-statistic 1433.287
Sum squared resid 125.0220 Prob(F-statistic) 0.000000
Cho hiệp phương sai hai hệ số góc xấp xi bằng 0
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu đối vói nam và nữ, và tìm ước lượng điểm chi tiêu
trung bình của nam và nữ khi thu nhập là 120
(b) Khuynh hướng tiêu dùng cận biên của nam và nữ có khác nhau không? Nếu có thì chênh lệch
trong khoảng nào?
(c) Ước lượng khoảng cho khuynh hướng tiêu dùng cận biên của nữ và của nam
(d) Nêu cách để kiểm định ý kiến cho rằng khuynh hướng tiêu dùng cận biên của người đã có
gia đình thấp hơn người chưa có gia đình.
10
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TẾ LƯỢNG – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
(a) Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu vói các tinh miền Nam và tinh không ở miền Nam
(b) Hệ số chặn của mô hình có thực sự khác nhau giữa miền Nam và miền khác không?
(c) Hệ số góc của mô hình có thực sự khác nhau giữa miền Nam và miền khác không?
(d) Khi hồi quy CO theo GIPG có hệ số chặn thì hệ số xác định bằng 0,635. Vậy việc phân chia
miền Nam và không phải miền Nam thực sự có ý nghĩa không?
11
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TẾ LƯỢNG – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
2. Vói số liệu Q, P, PC trong bài tập 3.1, hồi quy mô hình Q phụ thuộc P, PC có hệ số chặn (mô
hình 5B), có kết quả ở bảng 5.1b. Qua kiểm định Ramsey, kiểm định ý kiến cho rằng mô
hình có dang hàm sai; nếu mức ý nghĩa là 10% thì kết luận thế nào? Hồi quy phụ của kiểm
định Ramsey như thế nào?
Bảng 5.1b: Mô hình 5B - Q phụ thuộc P, PC có hệ số chặn
Dependent Variable: Q Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 302.7606 14.52326 20.84660 0.0000
P -14.76790 0.517617 -28.53056 0.0000
PC 11.62597 0.473371 24.55997 0.0000
R-squared 0.984270 F-statistic 531.8780
Sum squared resid 848.2248 Prob(F-statistic) 0.000000
3. Vói kết quả ước lượng và kiểm định Ramsey sau đây, viết lai mô hình gốc (mô hình 5C) và
kết luận về dang hàm của mô hình
Bảng 5.1c: Mô hình 5C – CO phụ thuộc GIPNG có hệ số chặn
Dependent Variable: CO Included observations: 63
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 4693.639 6742.401 0.696138 0.4890
GIPNG 6.826003 0.702158 9.721459 0.0000
R-squared 0.607734 F-statistic 94.50677
Sum squared resid 1.36E+11 Prob(F-statistic) 0.000000
12
(b) Với mô hình 5B, khi sử dụng kiểm định White không có tích chéo (no-cross terms) và có tích
chéo (cross term) được bảng 5.2b. Hãy viết lại các hồi quy phụ và thực hiện kiểm định vói hai
trường hợp này
Bảng 5.2b: Kiểm định White của mô hình 5B
White Heteroskedasticity Test: NO cross term
F-statistic 0.512940 Probability 0.727322
Obs*R-squared 2.406507 Probability 0.661452
(c) Kiểm định White của mô hình 5C được kết quả ở bảng 5.2c. Tại sao hồi quy phụ này không
cần phân biệt có hay không có tích chéo? Viết lai hồi quy phụ và thực hiện kiểm định để kết luận
về phương sai sai số của mô hình 5C
Bảng 5.2c: Kiểm định White của mô hình 5C
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic 16.52590 Probability 0.000002
Obs*R-squared 22.37746 Probability 0.000014
(a) Hàm hồi quy có phù hợp không? Mô hình giải thích bao nhiêu % sự biến động của Y?
13
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TE LƯỢNG – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
(b) Bằng các kiểm định T, hệ số góc nào có ý nghĩa thống kê? Biến độc lập nào giải thích cho
biến phụ thuộc Y?
(c) Mâu thuẫn giữa kiểm định F và các kiểm định T cho thấy điều gì?
(d) Có thể đánh giá mức đa cộng tuyến trong mô hình bằng cách nào?
(e) Cho hồi quy phụ dưới đây, hãy đánh giá về hiện tượng đa cộng tuyến trong mô hình 5D
Bảng 5.4b: Hồi quy phụ đánh giá đa cộng tuyến trong mô hình 5D
Dependent Variable: M
Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.305292 0.796522 0.383281 0.7024
K 0.049679 0.000369 134.6382 0.0000
L 0.200129 0.000423 472.7713 0.0000
R-squared 0.999588 F-statistic 117696.1
Adjusted R-squared 0.999580 Prob(F-statistic) 0.000000
(f) Nêu một cách khắc phục đơn giản hiện tượng đa cộng tuyến trong mô hình 5D
(g) Khi bỏ biến M khỏi mô hình 5D, được mô hình 5E được cho trong bảng 5.4c, có thấy dấu
hiệu mâu thuẫn giữa kiểm định F và các kiểm định T nữa không?
Bảng 5.4c: Mô hình 5E - Bớt biến M khỏi mô hình 5D
Dependent Variable: Y
Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -485.9608 95.85601 -5.069695 0.0000
K 1.292811 0.044404 29.11470 0.0000
L 2.214092 0.050943 43.46253 0.0000
R-squared 0.964118 F-statistic 1303.136
Adjusted R-squared 0.963378 Prob(F-statistic) 0.000000
(h) Để đánh giá về hiện tượng đa cộng tuyến trong mô hình 5E, có kết quả hồi quy phụ ở bảng
5.4d, qua đó cho biết mô hình 5E có đa cộng tuyến không?
Bảng 5.4d: Hồi quy phụ đánh giá đa cộng tuyến trong mô hình 5E
Dependent Variable: W
Included observations: 100
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 948.6930 164.1486 5.779477 0.0000
K -0.047582 0.087919 -0.541203 0.5896
R-squared 0.002980 Mean dependent var 864.8200
Adjusted R-squared -0.007194 Prob(F-statistic) 0.589596
(i) Cho biết trong mô hình 5A (Y phụ thuộc X có hệ số chặn) và mô hình 5C (CO phụ thuộc
GIPNG có hệ số chặn) có thể có đa cộng tuyến không? Tai sao?
(k) Trong mô hình 5B (Q phụ thuộc P, PC có hệ số chặn) có thể có đa cộng tuyến không? Nếu
muốn đánh giá về đa cộng tuyến có thể thực hiện thế nào?
14
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TE LƯỢNG – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
Normality Test:
Jarque Bera 0.637444 Probability 0.727077
Normality Test:
Jarque Bera 1.76999 Probability 0.412716
Đánh giá đa cộng tuyến
Dependent Variable: P
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 17.50169 5.169021 3.385881 0.0033
PC 0.310824 0.202722 1.533251 0.1426
R-squared 0.115516 F-statistic 2.350860
Adjusted R-squared 0.066379 Prob(F-statistic) 0.142602
15
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TE LƯỢNG – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
Normality Test:
Jarque Bera 3474.994 Probability 0.000000
Normality Test:
Jarque Bera 9.753215 Probability 0.007623
Normality Test:
Jarque Bera 33.31460 Probability 0.000000
Normality Test:
Jarque Bera 5.625713 Probability 0.060033
Normality Test:
Jarque Bera 0.081818 Probability 0.959916
17
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TE LƯỢNG – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
Mô hình 5I: Biến giả tương tác vói biến độc lập (biến giả tác động đến hệ số góc)
Bảng 5.6b: Tổng hợp mô hình 5I
Dependent Variable: CONS
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 29.78261 1.274028 23.37674 0.0000
YD 0.527186 0.012315 42.80768 0.0000
GEN*YD 0.050752 0.005363 9.462661 0.0000
R-squared 0.987257 Mean dependent var 89.85000
Adjusted R-squared 0.986568 F-statistic 1433.287
Sum squared resid 125.0220 Prob(F-statistic) 0.000000
Normality Test:
Jarque Bera 0.205352 Probability 0.902419
Mô hình 5K: Biến giả độc lập và tương tác (biến giả tác động đến cả hai hệ số)
Bảng 5.6c: Tổng hợp mô hình 5K
Dependent Variable: CONS
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 33.50886 1.468090 22.82480 0.0000
YD 0.492840 0.013900 35.45604 0.0000
GEN -8.332500 2.195354 -3.795515 0.0005
GEN*YD 0.122645 0.019491 6.292387 0.0000
R-squared 0.990899 Mean dependent var 89.85000
Adjusted R-squared 0.990141 F-statistic 1306.535
Sum squared resid 89.29094 Prob(F-statistic) 0.000000
Normality Test:
Jarque Bera 1.029987 Probability 0.597505
18
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TE LƯỢNG – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
19
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TE LƯỢNG – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
20
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TE LƯỢNG – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
f α
n1 ,n2
Bãng 3. GIÁ TRỊ TỚI HẠN FISHER
n1
n2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
α
0.1 5.54 5.46 5.39 5.34 5.31 5.29 5.27 5.25 5.24 5.23
3 0.05 10.1 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81 8.79
0.01 34.1 30.8 29.5 28.7 28.2 27.9 27.7 27.5 27.4 27.2
0.1 4.55 4.33 4.19 4.11 4.05 4.01 3.98 3.96 3.94 3.92
4 0.05 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6.00 5.96
0.01 21.2 18.0 16.7 16.0 15.5 15.2 15.0 14.8 14.7 14.6
0.1 4.06 3.78 3.62 3.52 3.45 3.41 3.37 3.34 3.32 3.30
5 0.05 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77 4.74
0.01 16.3 13.3 12.1 11.4 11.0 10.7 10.5 10.3 10.2 10.1
0.1 3.78 3.46 3.29 3.18 3.11 3.06 3.01 2.98 2.96 2.94
6 0.05 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.10 4.06
0.01 13.8 10.9 9.78 9.15 8.75 8.47 8.26 8.10 7.98 7.87
0.1 3.59 3.26 3.07 2.96 2.88 2.83 2.79 2.75 2.73 2.70
7 0.05 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68 3.64
0.01 12.3 9.55 8.45 7.85 7.46 7.19 6.99 6.84 6.72 6.62
0.1 3.46 3.11 2.92 2.81 2.73 2.67 2.62 2.59 2.56 2.54
8 0.05 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.50 3.44 3.39 3.35
0.01 11.3 8.65 7.59 7.01 6.63 6.37 6.18 6.03 5.91 5.81
0.1 3.36 3.01 2.81 2.69 2.61 2.55 2.51 2.47 2.44 2.42
9 0.05 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 3.14
0.01 10.6 8.02 6.99 6.42 6.06 5.80 5.61 5.47 5.35 5.26
0.1 3.29 2.92 2.73 2.61 2.52 2.46 2.41 2.38 2.35 2.32
10 0.05 4.97 4.10 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02 2.98
0.01 10.0 7.56 6.55 5.99 5.64 5.39 5.20 5.06 4.94 4.85
0.1 3.23 2.86 2.66 2.54 2.45 2.39 2.34 2.30 2.27 2.25
11 0.05 4.84 3.98 3.59 3.36 3.20 3.10 3.01 2.95 2.90 2.85
0.01 9.65 7.21 6.22 5.67 5.32 5.07 4.89 4.74 4.63 4.54
0.1 3.18 2.81 2.61 2.48 2.39 2.33 2.28 2.25 2.21 2.19
12 0.05 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3.00 2.91 2.85 2.80 2.75
0.01 9.33 6.93 5.95 5.41 5.06 4.82 4.64 4.50 4.39 4.30
0.1 3.14 2.76 2.56 2.43 2.35 2.28 2.23 2.20 2.16 2.14
13 0.05 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71 2.67
0.01 9.07 6.70 5.74 5.21 4.86 4.62 4.44 4.30 4.19 4.10
0.1 3.10 2.73 2.52 2.40 2.31 2.24 2.19 2.15 2.12 2.10
14 0.05 4.60 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.70 2.65 2.60
0.01 8.86 6.52 5.56 5.04 4.70 4.46 4.28 4.14 4.03 3.94
0.1 3.07 2.70 2.49 2.36 2.27 2.21 2.16 2.12 2.09 2.06
15 0.05 4.54 3.68 3.29 3.06 2.90 2.79 2.71 2.64 2.59 2.54
0.01 8.68 6.36 5.42 4.89 4.56 4.32 4.14 4.00 3.90 3.81
21
Bộ môn Toán kinh tế
KINH TE LƯỢNG – HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
,n 2
Bãng 3. GIÁ TRỊ TỚI HẠN FISHER f αn1 (tiếp)
n1
n2 α 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0.1 2.98 2.59 2.38 2.25 2.16 2.09 2.04 2.00 1.97 1.94
20 0.05 4.35 3.49 3.10 2.87 2.71 2.60 2.51 2.45 2.39 2.35
0.01 8.10 5.85 4.94 4.43 4.10 3.87 3.70 3.56 3.46 3.37
0.1 2.92 2.53 2.32 2.18 2.09 2.02 1.97 1.93 1.90 1.87
25 0.05 4.24 3.39 2.99 2.76 2.60 2.49 2.41 2.34 2.28 2.24
0.01 7.77 5.57 4.68 4.18 3.86 3.63 3.46 3.32 3.22 3.13
0.1 2.88 2.49 2.28 2.14 2.05 1.98 1.93 1.88 1.85 1.82
30 0.05 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21 2.17
0.01 7.56 5.39 4.51 4.02 3.70 3.47 3.30 3.17 3.07 2.98
0.1 2.84 2.44 2.23 2.09 2.00 1.93 1.87 1.83 1.79 1.76
40 0.05 4.09 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12 2.08
0.01 7.31 5.18 4.31 3.83 3.51 3.29 3.12 2.99 2.89 2.80
0.1 2.81 2.41 2.20 2.06 1.97 1.90 1.84 1.80 1.76 1.73
50 0.05 4.03 3.18 2.79 2.56 2.40 2.29 2.20 2.13 2.07 2.03
0.01 7.17 5.06 4.20 3.72 3.41 3.19 3.02 2.89 2.79 2.70
0.1 2.79 2.39 2.18 2.04 1.95 1.88 1.82 1.78 1.74 1.71
60 0.05 4.00 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.10 2.04 1.99
0.01 7.08 4.98 4.13 3.65 3.34 3.12 2.95 2.82 2.72 2.63
0.1 2.78 2.38 2.16 2.03 1.93 1.86 1.80 1.76 1.72 1.69
70 0.05 3.98 3.13 2.74 2.50 2.35 2.23 2.14 2.07 2.02 1.97
0.01 7.01 4.92 4.07 3.60 3.29 3.07 2.91 2.78 2.67 2.59
0.1 2.77 2.37 2.15 2.02 1.92 1.85 1.79 1.75 1.71 1.68
80 0.05 3.96 3.11 2.72 2.49 2.33 2.21 2.13 2.06 2.00 1.95
0.01 6.96 4.88 4.04 3.56 3.26 3.04 2.87 2.74 2.64 2.55
0.1 2.76 2.36 2.15 2.01 1.91 1.84 1.79 1.74 1.70 1.67
90 0.05 3.95 3.10 2.71 2.47 2.32 2.20 2.11 2.04 1.99 1.94
0.01 6.93 4.85 4.01 3.54 3.23 3.01 2.85 2.72 2.61 2.52
0.1 2.76 2.36 2.14 2.00 1.91 1.83 1.78 1.73 1.70 1.66
100 0.05 3.94 3.09 2.70 2.46 2.31 2.19 2.10 2.03 1.98 1.93
0.01 6.90 4.82 3.98 3.51 3.21 2.99 2.82 2.69 2.59 2.50
0.1 2.75 2.35 2.13 1.99 1.90 1.82 1.77 1.72 1.68 1.65
120 0.05 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96 1.91
0.01 6.85 4.79 3.95 3.48 3.17 2.96 2.79 2.66 2.56 2.47
0.1 2.74 2.34 2.12 1.98 1.89 1.81 1.76 1.71 1.67 1.64
150 0.05 3.90 3.06 2.67 2.43 2.27 2.16 2.07 2.00 1.94 1.89
0.01 6.81 4.75 3.92 3.45 3.14 2.92 2.76 2.63 2.53 2.44
0.1 2.73 2.33 2.11 1.97 1.88 1.80 1.75 1.70 1.66 1.63
200 0.05 3.89 3.04 2.65 2.42 2.26 2.14 2.06 1.99 1.93 1.88
0.01 6.76 4.71 3.88 3.41 3.11 2.89 2.73 2.60 2.50 2.41
22
Bộ môn Toán kinh tế