You are on page 1of 38

Lý thuyết Trường điện từ

Các khái niệm cơ bản về lý thuyết


trường điện từ

TDT_2017_1d 1
Các khái niệm cơ bản về lý thuyết trường
điện từ
Trường tĩnh điện
Trường từ ổn định
Định luật Biot – Savart
Định luật dòng điện toàn phần tĩnh (Định luật lưu số Ampère)
Định lý Stokes
Đường sức, Từ thông & cường độ từ cảm
Từ thế
Chứng minh các luật của từ trường dừng

TDT_2017_1d 2
Trường từ ổn định
• Từ trường dừng (tĩnh) sinh ra từ:
– Nam châm vĩnh cửu
– Điện trường biến thiên tuyến tính theo thời gian
– Dòng điện một chiều
• Chỉ xét vi phân dòng một chiều trong chân
không.

TDT_2017_1d 3
Định luật Biot-Savart
Vector cường độ từ trường tạo bởi thành phần vi phân
(phần tử) của dòng điện một chiều Id được xác định như
sau:

TDT_2017_1d 4
Định luật Biot-Savart

TDT_2017_1d 5
Định luật Biot-Savart

TDT_2017_1d 6
Định luật Biot-Savart
 Cường độ từ trường tạo bởi dòng điện I chạy trong dây
dẫn thẳng, dài vô hạn.

TDT_2017_1d 7
Định luật Biot-Savart
 Cường độ từ trường tạo bởi dòng điện I chạy trong dây
dẫn thẳng, dài vô hạn.

TDT_2017_1d 9
Định luật Biot-Savart
 Cường độ từ trường tạo bởi dòng điện I chạy trong dây
dẫn thẳng, dài hữu hạn.

TDT_2017_1d 10
Định luật Biot-Savart

TDT_2017_1d 12
Các khái niệm cơ bản về lý thuyết trường
điện từ
Trường tĩnh điện
Trường từ ổn định
Định luật Biot – Savart
Định luật dòng điện toàn phần tĩnh (Định luật lưu số Ampère)
Định lý Stokes
Đường sức, Từ thông & cường độ từ cảm
Từ thế
Chứng minh các luật của từ trường dừng

TDT_2017_1d 13
Định luật lưu số Ampère (*)
Tích phân của theo một đường kín bất kỳ thì có giá
trị bằng dòng điện một chiều nằm trong đường kín
đó.

(*): Luật dòng điện toàn phần tĩnh


TDT_2017_1d 14
Định luật lưu số Ampère
 Áp dụng 1: xác định vector cường độ từ trường tạo bởi dây
dẫn dài vô hạn mang dòng điện I.

TDT_2017_1d 16
Định luật lưu số Ampère
 Áp dụng 2: Cáp đồng trục.

TDT_2017_1d 18
Định luật lưu số Ampère
 Áp dụng 2: Cáp đồng trục.

TDT_2017_1d 19
Định luật lưu số Ampère
 Áp dụng 2: Cáp đồng trục.

TDT_2017_1d 21
Định luật lưu số Ampère
 Áp dụng 2: Cáp đồng trục.

TDT_2017_1d 22
Định luật lưu số Ampère
 Áp dụng 2: Cáp đồng trục.

TDT_2017_1d 24
Định luật lưu số Ampère
 Áp dụng 2: Cáp đồng trục.

TDT_2017_1d 25
Định luật lưu số Ampère
 Áp dụng 3:

TDT_2017_1d 26
Định luật lưu số Ampère
 Áp dụng 3:

TDT_2017_1d 27
Các khái niệm cơ bản về lý thuyết trường
điện từ
Trường tĩnh điện
Trường từ ổn định
Định luật Biot – Savart
Định luật dòng điện toàn phần tĩnh (Định luật lưu số Ampère)
Định lý Stokes
Đường sức, Từ thông & cường độ từ cảm
Từ thế
Chứng minh các luật của từ trường dừng

TDT_2017_1d 28
Định lý Stoke

TDT_2017_1d 29
Định lý Stoke
 Kiểm nghiệm định lý Stoke với:

TDT_2017_1d 30
Định lý Stoke
 VD2:

TDT_2017_1d 35
Các khái niệm cơ bản về lý thuyết trường
điện từ
Trường tĩnh điện
Trường từ ổn định
Định luật Biot – Savart
Định luật dòng điện toàn phần tĩnh (Định luật lưu số Ampère)
Định lý Stokes
Đường sức, Từ thông & cường độ từ cảm
Từ thế
Chứng minh các luật của từ trường dừng

TDT_2017_1d 36
Đường sức của trường từ
Áp dụng ĐL Stoke vào phương trình
lưu số Ampere:

Phương trình Maxwell thứ


ba cho trường điện từ tĩnh.

J là vector mật độ
dòng điện (A/m2)
TDT_2017_1d 37
Vector cảm ứng từ
(Tesla= Wb/m2)
μ: Độ từ thẩm của môi trường
Trong chân không : μ = μ0 = 4π x 10-7 (H/m)

 còn gọi là vector mật độ thông lượng từ

TDT_2017_1d 38
Vector cảm ứng từ
Định luật Gauss cho trường từ ổn định

Định lý Divergence

PT Maxwell thứ tư cho


trường điện từ tĩnh

TDT_2017_1d 39
Hệ phương trình Maxwell cho trường tĩnh
điện và trường từ ổn định

(Gauss’s law)

(Faraday’s law)

(Ampere’s law)

(Gauss’s law)

TDT_2017_1d 40
Ví dụ: Từ thông và cường độ từ trường

TDT_2017_1d 41
Các khái niệm cơ bản về lý thuyết trường
điện từ
Trường tĩnh điện

Trường từ ổn định
Định luật Biot – Savart
Định luật dòng điện toàn phần tĩnh (Định luật lưu số Ampère)
Định lý Stokes
Đường sức, Từ thông & cường độ từ cảm
Từ thế

Từ thế vô hướng


Từ thế có hướng
Chứng minh các luật của từ trường dừng

TDT_2017_1d 43
Từ thế vô hướng
 Định nghĩa từ thế vô hướng Vm :

 Từ thế vô hướng Vm thỏa mãn pt Laplace :

TDT_2017_1d 44
Phương trình Poisson và Laplace
Theo định luật Gauss:

ε =const với môi trường


đồng nhất

(Phương trình Poisson)

ρv = 0

(Phương trình Laplace)

TDT_2017_1b 45
Từ thế vô hướng
 Định nghĩa từ thế vô hướng Vm :

TDT_2017_1d 46
Từ thế có hướng
• Định nghĩa vector từ thế A:

TDT_2017_1d 47
Từ thế có hướng

TDT_2017_1d 48
TLTK

1. William H. Hayt & John A. Buck (2012),


Engineering Electromagnetics - 8th Edition,
McGraw-Hill
2. Nguyễn Việt Sơn, Cơ sở lý thuyết trường điện
từ, Bài giảng, Trường Đại học Bách khoa Hà
Nội, 2010.

TDT_2017_1d 49

You might also like