Professional Documents
Culture Documents
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
COURSE DESCRIPTION
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về hệ thống thông tin số và các
quá trình biến đổi tín hiệu diễn ra trong hệ thống thông tin số: quá trình biến đổi tương tự - số;
quá trình khôi phục tín hiệu ở đầu thu ảnh hưởng bởi kênh nhiễu Gauss; truyền tín hiệu trên
băng tần cơ sở; các phương pháp điều chế và giải điều chế số; mã đường truyền; các phương
pháp ghép kênh và đa truy nhập.
This course arms for students the fundamental knowledge of the digital communication system
and the process of signal converting in the digital communication system, are listed as follows:
the analog to digital A/D and D/A conversion; the recovery process of the signal at receiver
impacted by Gauss channel; baseband transmission; digital modulation and demodulation
schemes; line coding; multiplexing and multi access.
CĐR
Phương pháp
Điểm thành phần Mô tả được Tỷ trọng
đánh giá cụ thể
đánh giá
[1] [2] [3] [4] [5]
A1. Điểm quá trình (*) Làm bài kiểm Bài kiểm tra tự M1÷M5 30%
Mid-term grade tra giữa kỳ luận hoặc trắc
Do the mid- nghiệm, kết hợp
term exam giữa lý thuyết và
bài tập
Mid-term exam is
the constructed-
respond test or
multiple-choice
test, combined on
theorem and
exercises
A2. Điểm cuối kỳ Thi cuối kỳ Bài kiểm tra tự M1÷M5 70%
Final grade Do the final luận hoặc trắc
exam nghiệm, kết hợp
giữa lý thuyết và
bài tập
Final exam is the
constructed-
respond test or
multiple-choice
test, combined on
theorem and
exercises
A3. Điểm bài thí Hoàn thành bài Thí nghiệm trên M1, M2, Đạt/
nghiệm thí nghiệm lab và báo cáo M3, M5 Không
Lab grade Complete the Take part in lab đạt
Lab test and report Pass/ No
* Điểm quá trình sẽ được điều chỉnh bằng cách cộng thêm điểm của bài kiểm tra, hoặc chữa
bài tập, BTL có giá trị đến +3, theo Quy chế Đào tạo đại học hệ chính quy của Trường ĐH
Bách khoa Hà Nội.
13 Chương 5: Kỹ thuật điều chế số (9 tiết) M5 Đọc trước tài A1, A2,
Chapter 5: Digital modulation (9 units) liệu; A3
5.1. Mở đầu Giảng bài;
Overview Bài tập minh
họa; Gọi sinh
5.1.1. Khái niệm điều chế tuyến tính và phi tuyến
viên lên làm
Linear and non-linear modulation bài
5.1.2. Khái niệm về điều chế kết hợp và không kết Preview;
hợp Teach;
Coherence and non-coherence modulation Do exercise;
5.1.3. Khái niệm điều chế và giải điều chế I/Q Call student
I/Q modulation and demodulation to solve
5.2. Điều biên tín hiệu số (ASK)
Amplitude Shift Keying (ASK)
14 5.3. Điều tần tín hiệu số (FSK) M5 Đọc trước tài A1, A2,
Frequency Shift Keying liệu; Giảng A3
bài; Bài tập
5.4. Điều pha tín hiệu số (PSK), QPSK, M-PSK
minh họa;
Phase Shift Keying, Quadrature Amplitude
Gọi sinh viên
Modulation, M-PSK
lên làm bài
Preview;
Teach;
Do exercise;
Call student
to solve
15 5.5. Điều chế và giải điều chế số pha và biên độ M5 Đọc trước tài A1, A2,
(QAM), M-QAM liệu; Giảng A3
Modulation and demodulation of quadrature bài; Bài tập
amplitude modulation (QAM), M-QAM minh họa;
Gọi sinh viên
5.6 Bài tập
lên làm bài
Assignments
Preview;
Teach;
Do exercise;
Call student
to solve