Professional Documents
Culture Documents
https://www.tetramou.com/market-forecast-2018-to-2023/
Hà Nội, 12/2023
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
2
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
4
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
5
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
• Nội dung
➢Vai trò của hệ thống truyền thông vô tuyến số trong mạng viễn thông
➢Đặc điểm của truyền dẫn vô tuyến số
➢Sơ đồ khối chung của một hệ thống truyền thông vô tuyến số và kiến trúc thu phát số
➢Các biện pháp khắc phục để nâng cao chất lượng truyền dẫn vô tuyến số
6
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
KIẾN TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MỘT MẠNG VIỄN THÔNG VÔ TUYẾN
T: Terminal: Đầu cuối; AN: Access Node: Nút truy nhập; LN: Local Node: Nút nội mạng;
GN: Gateway Node: Nút cổng; RAN: Radio Access Network: Mạng truy nhập; CN: Core
Network: Mạng lõi; EN: External Network: Mạng ngoài
7
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
9
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
10
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
12
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
KIẾN TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MỘT HỆ THỐNG THU PHÁT VÔ TUYẾN
RF FRONT-END
Duplexer
13
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
Truyền dẫn Vô tuyến tại 𝑓 = 10GHz Truyền dẫn Quang tại 𝜆=1500nm
Băng tần cho phép 𝑐 3 × 108
⇔𝑓= = −9
= 2 × 105 GHz
⇓ 𝜆 1500 × 10
10GHz × 0,05 = 0,5GHz Băng tần cho phép
⇓
2.10 GHz × 0,05 = 0,1 × 105 GHz
5
15
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
16
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
18
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
19
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
20
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
HẾT CHƯƠNG 1
22
BÀI GIẢNG MÔN
KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
23