You are on page 1of 8

BÀI 2: TÍNH TƢƠNG ỨNG.

THỜI GIAN VÀ 1
QUÃNG ĐƢỜNG

A. TÓM TẮT CÁC VẤN ĐỀ VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP CƠ BẢN


1. Tính tƣơng ứng của dao động điều hòa và chuyển động tròn đều

Chuyển động tròn


Tính tƣơng ứng Đại lƣợng Dao động điều hòa
đều

A Biên độ Bán kính


M

ω Tần số góc Tốc độ góc


φ

O x A x
Φ = ωt + φ Pha Tọa độ góc

φ Pha ban đầu Tọa độ góc ban đầu

 Một điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn thì hình chiếu của nó trên một trục nằm trong mặt phẳng
quỹ đạo sẽ dao động điều hòa
 Nói cách khác: Một dao động điều hòa: x = Acos(ωt + φ) sẽ được biểu diễn bằng một chuyển động tròn đều
(quay theo chiều ngược kim đồng hồ trên hình vẽ) với các đại lượng tương ứng như mô tả ở trên
 Một vị trí của chuyển động tròn đều tương ứng với trạng thái của dao động điều hòa và ngược lại.
 Biết được vị trí của chuyển động tròn đều ta suy ra trạng thái chuyển động của dao động điều hòa và ngược lại.
 Các vị trí nằm trên nửa đường tròn phía dưới tương ứng với trạng thái dao động đi theo chiều dương của trục
tọa độ và các trạng thái phía trên thì theo chiều ngược lại
 Việc khảo sát một dao động điều hòa được quy về khảo sát chuyển động tròn đều do tính chất “đều” của chuyển
động tròn.

2. Pha của dao động điều hòa

Trạng thái dao động Vị trí chuyển động tròn đều Pha

Ở vị trí biên A (vận tốc bằng 0) Điểm bên phải 0

Ở vị trí biên –A (vận tốc bằng 0) Điểm bên trái π


π
Đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương Điểm dưới cùng –
2
π
Đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm Điểm trên cùng
2
A π π
Đi qua vị trí theo chiều dương Điểm ứng với góc lượng giác – –
2 3 3
A π π
Điểm ứng với góc lượng giác
Đi qua vị trí
2
theo chiều âm
3 3 2
A π π
Đi qua vị trí theo chiều dương Điểm ứng với góc lượng giác – –
√ 4 4
A π π
Đi qua vị trí theo chiều âm Điểm ứng với góc lượng giác
√ 4 4

3. Cách tính thời gian

Bài toán Phƣơng pháp

 Xác định vị trí của chuyển động tròn đều tương ứng
Thời gian (ngắn nhất) đi từ x1 đến x2  Xác định góc quay của chuyển động tròn đều
Δ
 Tính Δt =
ω

 Xác định vị trí của chuyển động tròn đều tương ứng
Thời gian đi từ x1 đến x2 xét đến chiều  Xác định góc quay của chuyển động tròn đều
chuyển động Δ
 Tính Δt =
ω

 Phân tích s = k.2A + s1.


Thời gian ngắn nhất đi hết quãng đƣờng
 Thời gian đi k.2A là k.T/2
s
 Đặt s1 đối xứng qua tâm O và tính thời gian đi s1.
 Phân tích s = k.2A + s1.
Thời gian dài nhất đi hết quãng đƣờng s
 Thời gian đi k.2A là k.T/2
 Đặt s1 ra ngoài biên và tính thời gian đi s1.
 Nếu không xét chiều: t2n + 1 = t1 + n.T
Thời điểm lần thứ n vật đạt một trạng
t2n + 2 = t2 + n.T
thái cho trƣớc
 Nếu xét chiều: tn + 1 = t1 + n.T

4. Cách tính quãng đƣờng

Bài toán Phƣơng pháp

T
 Biểu diễn thời gian Δt = k. + Δt1
2
T
Thời gian đi từ t1 đến t2  Sau thời gian k. , vật sẽ đi được quãng đường là k.2A
2
 Xác định vị trí, chiều chuyển động tại thời điểm t1, t2 từ đó suy ra
quãng đường s1 đi được trong thời gian Δt1

 Xác định vị trí ban đầu của chuyển động tròn đều tương ứng
T
 Biểu diễn thời gian Δt = k. + Δt1
2
Quãng đƣờng đi đƣợc trong thời gian Δt T
 Sau thời gian k. , vật sẽ đi được quãng đường là k.2A
2
đầu tiên
 Xác định góc quay của chuyển động tròn đều trong thời gian Δt1.
 Xác định vị trí mới của dao động điều hòa
 Từ đó tính quãng đường
T
 Biểu diễn thời gian Δt = k. + Δt1
2
T
 Sau thời gian k. , vật sẽ đi được quãng đường là k.2A
2
Quãng đƣờng dài nhất đi đƣợc trong thời
 Xác định góc quay Δφ của chuyển động tròn đều trong thời gian Δt1.
gian Δt
 Đặt Δφ đối xứng qua trục tung và tính quãng đường dài nhất trong
Δt1.
 Từ đó tính quãng đường tổng
T
 Biểu diễn thời gian Δt = k. + Δt1
2
T
Quãng đƣờng ngắn nhất đi đƣợc trong  Sau thời gian k. , vật sẽ đi được quãng đường là k.2A
2
thời gian Δt  Xác định góc quay Δφ của chuyển động tròn đều trong thời gian Δt1.
 Đặt Δφ đối xứng qua trục hoành và tính quãng đường ngắn nhất trong
Δt1.
 Từ đó tính quãng đường tổng
3

5. Tốc độ trung bình

Bài toán Phƣơng pháp Kết quả

Δs
Định nghĩa tốc độ trung bình ̅=
Δt
Tốc độ trung bình trong một chu kỳ, nửa  Một chu kỳ vật đi được quãng đường 4A
chu kỳ 4A, nửa chu kỳ là 2A v̅ = .
T
 Nếu biết trước quãng đường thì tính
6A
thời gian nhỏ nhất đi hết quãng đường s = A: v̅ = .
T
Tốc độ trung bình lớn nhất đó
T 4√2A
 Nếu biết trước thời gian thì tính quãng Δt = : v̅ =
4 T
đường lớn nhất đi trong thời gian đó

 Nếu biết trước quãng đường thì tính


3A
thời gian lớn nhất đi hết quãng đường s = A: v̅ = .
T
Tốc độ trung bình nhỏ nhất đó
T 8 4√2 A
 Nếu biết trước thời gian thì tính quãng Δt = : v̅ = .
4 T
đường nhỏ nhất đi trong thời gian đó

B. BÀI TẬP THỰC HÀNH

NỘI DUNG:
Pha và phương trình dao động ........................................................................................................................... 3
Khoảng thời gian và thời điểm........................................................................................................................... 4
Thời gian ngắn nhất và dài nhất ......................................................................................................................... 5
Quãng đường...................................................................................................................................................... 5
Quãng đường dài nhất và ngắn nhất .................................................................................................................. 6
Tốc độ trung bình ............................................................................................................................................... 6
Các hệ khác tần số.............................................................................................................................................. 7

Pha và phƣơng trình dao động


Câu 1: Một vật dao động điều hoà có biên độ A = 5cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Tìm pha ban đầu của dao động?
A. /2 rad B. - /2 rad C. 0 rad D. /6 rad
Câu 2: một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz . Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ
cực đại . Hãy viết phương trình dao động của vật?
A. x = 10 sin 4πt B. x = 10cos4πt C. 10cos2πt D. 10sin 2πt
Câu 3: Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là 40cm/s. gia tốc cực đại của vật là 1,6m/s2. Viết phương
trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. x = 5cos(4t + /2) cm B. x = 5cos(4t + /2) cm C. x = 10cos(4t + /2) cm D. x = 10cos(4t + /2) cm
Câu 4: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết phương trình đao động của vật
biết t = 0 vật đang tại vị trí biên dương?
A. x = 5cos(t + ) cm B. x = 5cos(t + /2) cm C. x = 5cos(t + /3) cm D. x = 5cos(t)cm
Câu 5: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết
rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm.
A. x = 8cos(20t + 3/4) cm. B. x = 4cos(20t - 3/4) cm. C. x = 8cos(10t + 3/4) cm. D. x = 4cos(20t + 2/3) cm.
Câu 6: Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết
phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương. 4
A. x = 8cos(4t - 2/3) cm B. x = 4cos(4t - 2/3) cm C. x = 4cos(4t + 2/3) cm D. x = 16cos(4t - 2/3) cm
Câu 7: (TĐH - 2011)Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao
động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14.
Phương trình dao động của chất điểm là
   
x  6cos  20t   (cm) x  6cos  20t   (cm)
A.  6 . B.  6 .
   
x  4cos  20t   (cm) x  4cos  20t   (cm)
C.  3 . D.  3 .
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vât đứng tại vị trí có li độ x = - 5 cm. sau khoảng thời gian t1 vật về đến
vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu
kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của vật?
A. 7 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm
Khoảng thời gian và thời điểm

Câu 9: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t - ) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng là:
6
2 1 2 1
A. t = +2k (s) k N B. t = - + 2k(s) k N C. t = + k (s) k N D. t = + k (s) k 
3 3 3 3

Câu 10: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2t - )cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm là:
3
1 5
A. t = - + k (s) (k = 1,2,3…) B. t = + k(s) (k = 0,1,2…)
12 12
1 k 1
C. t = - + (s) (k = 1,2,3…) D. t = + k (s) (k = 0,1,2 …)
12 2 15
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2πt. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân bằng kể từ thời
điểm ban đầu là:
A. t = 0,25s B. t = 0,75s C. t = 0,5s D. t = 1,25s
Câu 12: Vật dao động với phương trình = 5cos(4t + /6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x = 2,5 theo chiều dương
lần thứ nhất
A. 3/8s B. 4/8s C. 6/8s D. 0,38s
Câu 13: Vật dao động với phương trình = 5cos(4t + /6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên dương lần thứ 4 kể từ thời
điểm ban đầu.
A. 1,69s B. 1. 82s C. 2s D. 1,96s
Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên trục x’ox với phương trình x = 10 cos(t) cm. Thời điểm để vật qua x = + 5cm theo
chiều âm lần thứ hai kể từ t = 0 là:
1 13 7
A. s B. s C. s D. 1s
3 3 3
Câu 15: (TĐH - 2011)Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos2πt/3 (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm:
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
A 3
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ đến - A
2 2
T T T T
A. B. C. D.
8 4 6 12
Câu 17: Một vật dao động điều hòa, với biên độ A = 10 cm, tốc độ góc 10  rad/s. Xác định thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có
vận tốc cực đại đến vị trí có gia tốc a = - 50m/s2.
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
60 30 45 32
Câu 18: (TĐH - 2008)Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
T T T T
A. t = 6 B. t = 4 C. t = 8 D. t = 2
Câu 19: (TĐH - 2013)Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4πt (t tính bằng s). Tính từ t = 0,
khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 0,083 s B. 0,104 s C. 0,167 s D. 0,125 s

Câu 20: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + ) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến vị trí có gia tốc
2 5
là 2m/s và vật đang tiến về vị trí cân bằng
2

  1 1
A. s B. s C. s D. s
12 60 10 30
π
Câu 21: (TĐH - 2008)Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin(5πt + 6) (x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1 cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần

Câu 22: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = - 2,5cm theo chiều
6
dương trong một giây đầu tiên?
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần

Câu 23: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6t + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm theo chiều âm
6
kể từ thời điểm t = 2s đến t = 3,25s ?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 24: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có vận tốc nhỏ hơn 25
cm/s là:
 4 1 1
A. s B. s C. s D. s
15 30 30 60
Câu 25: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có tốc độ nhỏ hơn 25
cm/s là:
  1 1
A. s B. s C. s D. s
15 30 30 60
Câu 26: (TĐH - 2010)Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì,
T
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy 2 = 10. Tần số dao
3
động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 27: (TĐH - 2012)Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong
π
một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥ 4vTB là
T 2T T T
A. 6 B. 3 C. 3 D. 2
Câu 28: Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10  cm/s. Ban đầu vật đứng ở vị trí có vận tốc là 5 cm/s và đang tiến
về phía vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí trên đến vị trí có vận tốc v = 0 là 0,1s. Hãy viết phương trình dao
động của vật?
A. x = 1,2cos(25πt / 3 - 5π / 6) cm B. x = 1,2cos(25πt / 3 +5π / 6)cm
C. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 6)cm D. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 2)cm
Thời gian ngắn nhất và dài nhất
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
1 1 1 f
A. 6 f . B. 4 f . C. 3 f . D. 4 .
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A 2
là:
A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian cần thiết để vật đi hết quảng đường s = A
nằm trong khoảng từ Δtmin đến Δtmax. Hiệu số Δtmax − Δtmin bằng
A. T/4. B. T/6. C. T/5. D. T/3.
Quãng đƣờng.
Câu 32: Chất điểm có phương trình dao động x = 8sin(2t + /2) cm. Quãng đường mà chất điểm đó đi được từ to = 0 đến t1 =
1,5s là:
A. 0,48m B. 32cm C. 40cm D. 0,56m

Câu 33: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t - ) cm. Quãng đường vật đi được trong 1,1s đầu tiên là:
3
A. S = 40 2 cm B. S = 44cm C. S = 40cm D. 40 + 3 cm

Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t + ) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t =
3 6
2,125s đến t = 3s?
A. 38,42cm B. 39,99cm C. 39,80cm D. không có đáp án
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /3) cm. Xác định quãng đường vật đi được sau 7T/12 s kể
từ thời điểm ban đầu?
A. 12cm B. 10 cm C. 20 cm D. 12,5 cm
Câu 36: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8t + /6). Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu vật đi
được quãng đường là bao nhiêu?
A 3 A 2 A 3 A
A. + A B. + A C. + A D. A -
2 2 2 2 2 2 2
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(6t + /4) cm. Sau T/4 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được
quãng đường là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 5 cm B. 4 2 cm C. 5 2 cm D. 8 cm
Quãng đƣờng dài nhất và ngắn nhất
Câu 38: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời
T
gian .
6
A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 39: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời
T
gian .
4
A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 40: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4t + /6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời
T
gian .
3
A. 5 B. 5 2 C. 5 3 D. 10
Câu 41: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng
đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. ( 3 - 1)A; B. 1A C. A 3 , D. A. (2 - 2 )
Câu 42: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3)cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian Δt = 1/6 s.
A. 2 3 cm B. 4 cm C. 4 3 cm D. 2(4-2 3 )cm
Tốc độ trung bình
Câu 43: (TĐH - 2009)Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung
bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 44: (TĐH - 2010)Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí
A
biên có li độ x = A đến vị trí x = – 2 , chất điểm có tốc độ trung bình là
6A 9A 3A 4A
A. T B. 2T C. 2T D. T
Câu 45: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4  t +  /3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng
thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
Câu 46: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2t + /4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian
từ t = 2s đến t = 4,875s là:
A. 7,45m/s B. 8,14cm/s C. 7,16cm/s D. 7,86cm/s
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà có độ dài quỹ đạo là 20 cm và chu kì T = 0,2 s. Tốc độ trung bình lớn nhất
của vật trong khoảng thời gian 1/15 s bằng:
A. 2,1 m/s. B. 1,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,6 m/s.
Câu 48: Một vật dao động điều hòa với tần số 1Hz, biên độ 10cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật dao động có
được khi đi hết đoạn đường 30cm là
A. 22,5cm/s. B. 45cm/s. C. 80cm/s. D. 40cm/s.
Các hệ khác tần số.
Câu 49: Có hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng song song và gần nhau với cùng biên độ A, tần số 3 Hz và 6 7
A
Hz. Lúc đầu hai vật xuất phát từ vị trí có li độ 2 và đi về gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng li
độ là?
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
4 18 24 27
Câu 50: Hai dao động cơ học cùng phương cùng biên độ trên hai đường thẳng song song rất gần nhau với f2 = 5f1.
Ban đầu hai vật cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Cho đến khi hai vật gặp nhau lần đầu thì vật thứ nhất đã
đi được quãng đường 24 cm. Lúc đó vật thứ hai đã đi được
A. 96 cm B. 48 cm C. 72 cm D. 120 cm
8

ĐÁP ÁN BÀI 2: TÍNH TƯƠNG ỨNG. THỜI GIAN, QUÃNG ĐƯỜNG


Câu 01: B Câu 02: B Câu 03: D Câu 04: D Câu 05: D

Câu 06: B Câu 07: C Câu 08: A Câu 09: C Câu 10: B

Câu 11: A Câu 12: A Câu 13: D Câu 14: C Câu 15: C

Câu 16: B Câu 17: A Câu 18: B Câu 19: A Câu 20: A

Câu 21: D Câu 22: A Câu 23: C Câu 24: B Câu 25: A

Câu 26: D Câu 27: B Câu 28: A Câu 29: A Câu 30: B

Câu 31: B Câu 32: A Câu 33: B Câu 34: C Câu 35: D

Câu 36: A Câu 37: C Câu 38: A Câu 39: B Câu 40: C

Câu 41: B Câu 42: C Câu 43: C Câu 44: B Câu 45: B

Câu 46: D Câu 47: D Câu 48: C Câu 49: D Câu 50: C

baigiangvatly.net

You might also like