You are on page 1of 136

TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Email: trangtantrien@hcmute.edu.vn LOGO


Phone: 0936037397

* Chuyển Động Phẳng Của Vật Rắn


Vật rắn chuyển động phẳng nếu mọi điểm thuộc vật đều
chuyển động trong các mặt phẳng song song với một mặt
phẳng cố định cho trước.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

1 Chuyển Động Tịnh Tiến

2 Chuyển Động Quay Quanh Một Trục Cố Định

3 Chuyển Động Song Phẳng

4 Chuyển Động Phức Hợp

1 Chuyển Động Tịnh Tiến Của Vật Rắn


* Vật rắn chuyển động tịnh tiến nếu mọi
đoạn thẳng thuộc vật rắn luôn song song
với vị trí ban đầu của nó
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

1 Chuyển Động Tịnh Tiến Của Vật Rắn

* Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến, tất cả các điểm thuộc vật đều
chuyển động theo các quĩ đạo giống nhau và tại mỗi thời điểm đều
có véctơ vận tốc và véctơ gia tốc bằng nhau.
D
=> Khi khảo sát một
vật rắn chuyển động
A B tịnh tiến ta chỉ cần
khảo sát chuyển động
O C
của 1 điểm bất kỳ thuộc
vật

2 Chuyển Động Quay Của Vật Rắn Quanh Một Trục Cố Định
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

2 Chuyển Động Quay Của Vật Rắn Quanh Một Trục Cố Định

* Vật rắn chuyển động quay quanh


trục cố định qua O với vận tốc góc ω,
gia tốc góc α

+ Vận tốc của điểm A

v  r
+ Gia tốc của điểm A
  
a  at  an

3 Chuyển Động Song Phẳng Của Vật Rắn


TRANGTANTRIEN 4/7/2021

3 Chuyển Động Song Phẳng Của Vật Rắn

3 Chuyển Động Song Phẳng Của Vật Rắn

Tịnh tiến cong


Chuyển động SONG PHẲNG

Tịnh tiến thẳng

Quay quanh trục cố định


TRANGTANTRIEN 4/7/2021

3 Chuyển Động Song Phẳng Của Vật Rắn

3 Chuyển Động Song Phẳng Của Vật Rắn


y1
C
* Chuyển động song
phẳng của vật rắn
D B được phân tích thành
một dãy liên tục các di
y  chuyển vô cùng bé, các
A x1 di chuyển tịnh tiến
cùng với một điểm
D C
chọn làm cực (A), xen
kẽ với các di chuyển
quay quanh điểm cực
A x đó.
B
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

3 Chuyển Động Song Phẳng Của Vật Rắn


y y'   
rB  rA  rB / A
  
A B'  rB  rA  rB / A
  
x'
 

rA
rB / A vB  v A  vB / A
   
rB B vB / A  BA  rBA

A B x vB / A  AB. AB
vB/A là vận tốc của đoạn thẳng AB quay quanh A

3 Chuyển Song Phẳng Của Vật Rắn



vB Quan hệ vận tốc giữa 2 điểm thuộc vật
 
vA v B/ A

vB / A
 
vA vA 
vB 
vA

Tịnh tiến cùng điểmA Quay quanh điểmA


  
vB  v A  vB / A vB / A  AB. AB
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Cho cơ cấu như hình vẽ. Nếu con trượt A có vận tốc vA=4 m/s
hướng xuống, xác định vận tốc của con trượt B và vận tốc góc của
thanh AB tại thời điểm như hình vẽ. Cho AB = 500 mm.

* Con trượt A và B chuyển động tịnh tiến

vB / A * Thanh AB chuyển động song phẳng,


có vận tốc vA=4 m/s
vB vB
* Chọn A làm cực
AB
  
vB/ A vA vB  v A  vB / A

vB / A  AB. AB   AB 
vA
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB / A
 vB  v A tan   4.3 / 4  3m / s
vB vB
 AB vA
 vB / A 
 cos 
vB/ A vA 4
  5m / s
4/5

vA vB / A  AB. AB
AB  500 mm
vB / A 5
  AB    10rad / s
AB 0,5

Ví Dụ: Khi cơ cấu ở vị trí như hình vẽ, tay quay OA quay quanh O với
vận tốc góc ωOA = 12 rad/s, xác định vận tốc của con trượt B và vận tốc
góc của thanh truyền AB tại thời điểm đó.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

* Con trượt B chuyển động tịnh tiến, thanh OA quay quanh O


v A  OA.OA  0, 3.12  3, 6 m / s

* Thanh AB chuyển động song phẳng, có vận tốc vA=3,6 m/s

vA

* Thanh AB chuyển động song phẳng, có vận tốc vA=3,6 m/s

A
vA vB vB/ A

AB
300 vA
O B
* Chọn A làm cực
  
vB  v A  vB / A
vB / A
vB vB / A  AB. AB   AB 
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

* Thanh AB chuyển động song phẳng, có vận tốc vA=3,6 m/s


A
vA vB vB/ A vA
 vB   6, 235m / s
tan 30
AB
300 vA
O B vA
 vB / A   7, 2m / s
sin 30
300
vB / A 7, 2
vB / A   AB    12rad / s
vB AB 0, 6

AB  0, 6m

Ví Dụ: Cho cơ cấu tay quay-con trượt. Tại thời điểm như hình vẽ piston
C có vận tốc vC = 2 m/s, xác định vận tốc góc của thanh truyền BC và
tay quay AB tại thời điểm đó.

vC
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

* Piston C chuyển động tịnh tiến, thanh AB quay quanh A


* Thanh BC chuyển động song phẳng, có vận tốc vC = 2 m/s
vB
vB/C
vB * Chọn C làm cực
vB / C
B   
vC vB  vC  vB /C
AB
0
BC vB /C  BC . BC   BC 
45
A
vB  AB. AB   AB 
300

vC C

* Thanh BC chuyển động song phẳng, có vận tốc vC = 2 m/s


vC v v
vB
vB/C
  B /C  B
450 sin 75 sin 45 sin 60
vB
vB / C
750
sin 60
vC  vB  vC  1, 793m / s
B sin 75
AB BC
0
45 vB  AB. AB
A
vB 1, 793
300   AB  
AB  200mm
AB 0, 2
BC  500mm
vC C  8,965rad / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

* Thanh BC chuyển động song phẳng, có vận tốc vC = 2 m/s


vC v v
vB   B /C  B
vB/C sin 75 sin 45 sin 60
vB 450
vB / C
750
sin 45
vC  vB / C  vC  1, 464m / s
B sin 75
AB BC
0
45 vB / C  BC . BC
A
vB / C 1, 464
0
30   BC  
BC 0,5
BC  500mm vC C  2, 928rad / s

Ví Dụ: Cho cơ cấu tay quay-con trượt như hình vẽ. Tại thời điểm như
hình vẽ piston C có vận tốc vC = 4 ft/s, xác định vận tốc góc của thanh
truyền BC và tay quay AB tại thời điểm đó.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

* Piston C chuyển động tịnh tiến, thanh AB quay quanh A


* Thanh BC chuyển động song phẳng, có vận tốc vC = 4 ft/s
  
* Chọn C làm cực: vB  vC  vB /C
vB /C  BC . BC   BC 
vB
vB  AB. AB   AB  vB/C

 vB / C  0 AB

vB  vC
 BC  0

 vB 4 vB vC

 AB AB 2  2rad / s
 

Ví Dụ: Cho cơ cấu tay quay-con trượt. Tại thời điểm như hình tay quay
AB có vận tốc góc ωAB = 12 rad/s, xác định vận tốc góc của thanh
truyền BC và vận tốc của piston C tại thời điểm đó.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

* Piston C chuyển động tịnh tiến, thanh AB quay quanh A


vB  AB. AB  0, 6.12  7, 2m / s

* Thanh BC chuyển động song phẳng, có vận tốc vB=7,2 m/s

vB

* Thanh BC chuyển động song phẳng, có vận tốc vB=7,2 m/s


vC / B
BC
vC

* Chọn B làm cực:


vB vB
vC/ B   
vC  vB  vC / B

vC / B  BC . BC   BC 
vC  0 vC / B 7, 2
   BC    6rad / s
vC / B  vB BC 1, 2
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Cưa máy gồm đĩa tròn quay quanh trục cố định qua O với tốc
độ n = 60 vòng/phút, lưỡi cưa chuyển động tịnh tiến theo phương
ngang. Khi θ = 900, tính vận tốc của lưỡi cưa và vận tốc góc thanh
truyền AB.
n

n  .60
 
30 30
 2 rad / s

* Lưỡi cưa chuyển động tịnh tiến, OB quay quanh O


vB  OB.  100.2  628, 318mm / s

* Thanh AB chuyển động song phẳng, có vận tốc vB = 628,318


mm/s vA/ B

vA/ B B
O
 

vB
vA vA A

vB
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Cho cơ cấu bốn khâu bản lề. Ở vị trí như hình vẽ, tay quay OA
có vận tốc góc ωOA = 3 rad/s, xác định vận tốc góc của 2 thanh AB và
BC tại thời điểm đó.

* Thanh OA quay quanh O, thanh BC quay quanh C


v A  OA.OA  2.3  6m / s
* Thanh AB chuyển động song phẳng, có vận tốc vA = 6 m/s

vA
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

* Thanh AB chuyển động song phẳng, có vận tốc vA = 6 m/s


* Chọn A làm cực:   
vB  v A  v B / A
vB/ A
vB/ A vB / A  AB. AB   AB 
vB
300 vB
300
AB vB  BC . BC   BC 
vA vA
BC
 vB  v A cos 30

6 cos 30
  BC   3rad / s
2 cos 30

* Thanh AB chuyển động song phẳng, có vận tốc vA = 6 m/s


  
* Chọn A làm cực: vB  v A  v B / A

vB/ A vB / A  AB. AB   AB 
vB
300
300
AB
vB  BC . BC   BC 
vA vA
BC  vB / A  v A sin 30

6 sin 30
  AB   1rad / s
3
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Khi cơ cấu ở vị trí như hình vẽ, tay quay AB có vận tốc góc ωAB
= 8 rad/s, a) Xác định vận tốc góc của 2 thanh BDP và thanh CD tại
thời điểm đó; b) Tính vận tốc điểm P tại thời điểm đó.

vB vD/ B
vB vD * Thanh AB quay quanh A

BD
vB  AB. AB  300.8
CD
vD  2400mm / s
vD/ B
* Thanh BD chuyển động song
phẳng, chọn B làm cực
  
v D  v B  vD / B

vD / B  BD. BD   BD 

* Thanh CD quay quanh C: vD  CD.CD   CD 


TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB vD/ B vB  2400mm / s
vB vD
  
v D  vB  v D / B
BD
CD
vD vD / B  BD. BD   BD 
vD/ B vD  CD.CD   CD 
 vD  vD / B  vB  2400mm / s
vD 2400
 CD    8rad / s
CD 300
BD  600 mm vD / B 2400
  BD    4rad / s
BD 600

vB BD  4rad / s * Thanh BDP chuyển


động song phẳng, chọn B
làm cực: (vB=2400mm/s)
CD
vD
  
vP  vB  v P / B

vB vP / B  BP. BD  3002  7002 .4
vP  3046, 309mm / s

vP / B  vP  vB2  vP2 / B  2vB vP / B cos 
   30 0
   4878, 461mm / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Cho cơ cấu bơm dầu. Tay quay OA quay đều quanh O với ωOA
= 2 rad/s cùng chiều kim đồng hồ. Xác định vận tốc góc của cần BCE
và vận tốc của bơm D tại thời điểm cơ hệ ở vị trí như hình vẽ.

C
E

OA
A O D
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vA vB * Thanh OA quay quanh O


v A  OA.OA  0, 6.2  1, 2m / s
vB/ A
I
* Thanh AB chuyển động song phẳng,
B vB/ A chọn A làm cực

C   
vB vB  v A  vB / A

vA vB / A  AB. AB   AB 
OA vB  BC . BC   BC 
A O
OA  0,6m; OB  2,85m vA v v
IC  0,9m; BI  3m   B/ A  B
sin     cos  cos 

vA vB vA v v
  B/ A  B
sin     cos  cos 

cos 
I  vB  BC. BC  vA
B vB/ A BC sin    

C E
   BC  0,376rad / s

vE
OA OA  0,6m; OB  2,85m
A O IC  0,9m; BI  3m * Vận tốc của bơm D
vE  CE. BC  3,3.0,376  1, 241m / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Chuyển động qua lại của khay A được truyền chuyển động
bởi tay quay OB và thanh truyền AB. Tại thời điểm θ = 15°, thanh
truyền AB có ωAB = 0.086 rad/s cùng chiều kim đồng hồ, tìm vận tốc
góc của OB và vận tốc của khay A.

vB
vA
vA

vB vB/ A

* Thanh AB chuyển động song phẳng, chọn A làm cực


  
vB  v A  vB / A
vB / A  AB. AB  900.0, 086  77, 4mm / s
vB  BO. BO   BO 
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB
vA
vA

vB vB/ A
OB

vA vB / A v
   B
cos     sin  cos 

v A  298,399mm / s vB
  OB   0, 943rad / s
vB  283,125mm / s OB

Ví Dụ: Cơ cấu rung như hình vẽ. Tay quay OA quay đều quanh O với
ωOA = 4π rad/s ngược chiều kim đồng hồ. Tìm vận tốc góc của thùng
DB và thanh truyền AB khi cơ cấu khi θ = 300.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB * Thanh OA quay quanh O


vB/ A
vB vB / A v A  OA.OA  80.4  320 mm / s
600

300  
* Thanh AB chuyển động song
phẳng, chọn A làm cực
vA B
  
 A
v B  v A  vB / A
vA
30 0 OB vB / A  AB. AB   AB 
D
O
vB  BD. BD   BD 
vA v v   4, 214rad / s
  B/ A  B   AB
sin  30    sin 60 cos   BD  3, 243rad / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Tay quay AB quay đều quanh A với ωAB = 6 rad/s. Tìm vận tốc
góc của bánh răng F khi cơ hệ ở vị trí như hình vẽ.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vC * Thanh AB quay quanh A


C vC
vB  AB. AB  75.6  450mm / s
300 vC/ B
B * Thanh BC chuyển động song
vB
CD phẳng, chọn B làm cực
AB
  
vI vC  vB  vC / B
A CD
F
D I RF
vC / B  BC . BC   BC 
F
RE vC  CD.CD   CD 
E  vC  vB  450mm / s  CD  3rad / s

vC C vC  CD  3rad / s

B 300 vC/ B
vI  RECD  RF  F
vB
CD
AB
  F  12rad / s
vI
A CD
F
D I RF

F
RE

E
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Tay quay BC quay đều quanh C với ωBC = 10 rad/s cùng chiều
kim đồng hồ. Tìm vận tốc của con trượt E khi cơ hệ ở vị trí như hình
vẽ.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vA/ B vA vB  BC . BC  50.10  500mm / s


 
  
v A  vB  v A / B
A
vB v A / B  AB. AB   AB 
vA  B
vB
vA/ B BC v A  OA.OA   OA 
OA
C
 vA v vB
  A/ B 
sin   sin  sin    
O
 OA  rad / s

vD
D  OA  rad / s

vD  OD.OA
vE
vE   
E vE  vD  vE / D
vA/ B vA vE/ D

A vB
vE / D  DE. DE   DE 
B vB
vA
OA BC  vE  v D
C
vA/ B O
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

3 Chuyển Động Song Phẳng Của Vật Rắn


A 
* Gọi I là tâm vận tốc tức thời: vI = 0 vA
Tâm vận tốc tức thời, kí hiệu là I, là B
điểm gắn liền với hình phẳng có vận tốc

bằng không tại thời điểm khảo sát. vB
   C
v A  vI  v A / I  v A  v A/ I  AI .
I  
   vC
vB  vI  vB / I  vB  vB / I  BI .
  
vC  vI  vC / I  vC  vC / I  CI .

3 Chuyển Động Song Phẳng Của Vật Rắn


A 
* Tâm vận tốc tức thời I: vI = 0
vA
B

vB
v A vB vC
   ...   C
AI BI CI
I  
vC

=> Vận tốc của điểm trên hình phẳng bằng vận tốc của nó khi
hình phẳng quay quanh tâm vận tốc tức thời.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

3 Chuyển Động Song Phẳng Của Vật Rắn

TH1: Bánh xe (đĩa tròn) lăn không trượt trên đường cố định,
bánh răng lăn trên thanh răng cố định

Ví Dụ: Bánh răng có bán kính R = 30 cm lăn trên thanh răng cố


định với ω = 6 rad/s. Tìm vận tốc của các điểm O, A, B và C.

B
R 

C
A O
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

R  30cm;  6rad / s B vB * I là tâm vận tốc tức thời


của bánh răng (vI = 0)

vA

vO C
v A  AI .
A O v  BI .
 B
vC 
vC  CI .
vO  OI .
I

v A  vC  2 R.  180 2cm / s


 vB  2vO  360cm / s
vO  R.  180cm / s

Ví Dụ: Ròng rọc 2 tầng quấn dây vòng trong đang


lăn xuống với vận tốc góc ω = 2rad/s. Tìm vận tốc
của các điểm O, A và B.

* I là tâm vận tốc tức thời


của ròng rọc (vI = 0)

v  AI .  22  52 .2  10, 77in / s I
vO
 A
 vB  BI .  7.2  14in / s vB
v  OI .  2.2  4in / s
 O
vA
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Bánh răng 2 tầng ăn khớp với 2 thanh răng. Thanh răng B
cố định, thanh răng A chuyển động tịnh tiến qua trái với vA = 4 m/s.
Tính vận tốc góc và vận tốc tại tâm của bánh răng.

vA A

* I là tâm vận tốc
tức thời của bánh
vO O răng (vI = 0)

 vA 4
v A  AI .     8,888rad / s
  AI 0, 45
vO  OI . v  OI .  0,15.8,888  1,333m / s
 O
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

3 Chuyển Động Song Phẳng Của Vật Rắn

TH2: Biết vận tốc của 2 điểm thuộc hình phẳng

 vA
vA A
A
I 
B vB
 B 
vB
I

Ví Dụ: Bánh răng 2 tầng ăn khớp với 2 thanh răng. Thanh răng A
tịnh tiến qua trái với vA = 4 m/s, thanh răng B tịnh tiến qua phải với
vB = 6 m/s. Tính vận tốc góc và vận tốc tại tâm của bánh răng.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vA A

I

O vO

B vB

* I là tâm vận tốc tức thời của bánh răng (vI = 0)

vA A vA A

I 
 I
O vO vO
O
B vB
B vB

* I là tâm vận tốc tức thời của bánh răng (vI = 0)

v A vB vO vA vB
      AI  0,18m
AI BI OI AI 0, 45  AI
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vA A v A vB vO
  
AI BI OI

I
O vO AI  0,18m; OA  0,3m

B vB vA 4
    22, 222rad / s
AI 0,18

 vO  OI .   0, 3  0,18  .22, 222  2, 666m / s

Ví Dụ: Bánh răng 2 tầng ăn khớp với 2 thanh răng. Thanh răng A
tịnh tiến qua trái với vA = 4 m/s, thanh răng B tịnh tiến qua trái với
vB = 6 m/s. Tính vận tốc góc và vận tốc tại tâm của bánh răng.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

I * I là tâm vận tốc tức thời của



bánh răng (vI = 0)

vA A


vO O v A vB vO
  
AI BI OI
vB B

OA  0,3m
OB  0,15m I * I là tâm vận tốc tức thời của bánh răng
 (vI = 0)
v A vB vO
  
AI BI OI

vA A vA vB
   AI  0,9m
AI 0, 45  AI

vA 4
vO O     4, 444rad / s
AI 0,9

vB B  vO  OI .   0,9  0,3 .4, 444  5, 333m / s


TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Tay quay AB quay đều quanh


A với ωAB = 6 rad/s. Vành bánh răng
C cố định. Tính vận tốc góc của
bánh răng D. D
AB vB
* Thanh AB quay quanh A: I

vB  AB. AB  720mm / s

* Bánh răng D có tâm vận tốc tức thời tại I


vB 720
vB  BI . D  D    14, 4rad / s
BI 50

Ví Dụ: Tay quay BC quay đều quanh C với ωBC = 8 rad/s. Vành
bánh răng D quay đều quanh C với ωD = 2 rad/s. Tính vận tốc góc
của bánh răng A.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB
B

vB A I

E vE
E vE
* Thanh BC quay quanh C: vB = BC.ωBC = 120 in/s

* Vành bánh răng D quay quanh C: vE = CE.ωD = 40 in/s

* I là tâm vận tốc tức thời của bánh răng A

vB
B

vB A I

E vE
E vE
vB  120in / s
* I là tâm vận tốc tức thời của bánh răng A (vI = 0) vE  40in / s
vB vE
   BI  3, 75in
vB vE BI BE  BI
  A
BI EI vB 120
 A    32rad / s
BI 3, 75
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB
B

E vE
vB
A
E vE I

vB vE  EI 
  A  
BI EI  A 

I
A

vB
B vB
E vE

vB vE  EI 
  A   E vE
BI EI  A 
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vE
Ví Dụ: Tay quay DE quay đều quanh D
với vận tốc góc ωDE = 10 rad/s. Bánh
răng A cố định, tính vận tốc góc của bánh
răng B. Cho R = 170mm; r = 50 mm DE I

B
* Thanh DE quay quanh D:

vE  DE. DE  2200mm / s

* Bánh răng B có tâm vận tốc tức thời tại I


vE 2200
vE  EI . B  B    44rad / s
EI 50

vE
Ví Dụ: Tay quay DE quay đều quanh D
với vận tốc góc ωDE = 10 rad/s, bánh răng vC
A có vận tốc góc ωA = 5 rad/s. Tính vận
tốc góc của bánh răng B. Cho R = DE C
170mm; r = 50 mm

* Thanh DE quay quanh D:

vE  DE. DE  2200 mm / s A

* Bánh răng A quay quanh D

vC  R. A  850mm / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vE vE  2200mm / s
vE
vC vC  850mm / s
r  50 mm vC E
DE C
B C

A
* Bánh răng B có tâm VTTT tại I
 vC vE
vC vE  CI CI  CE  CI  31, 481mm

  B 
CI EI   vC  27 rad / s
 B CI

vC vE vE  vC
B
vE I
DE C vC
E

A
* Bánh răng B có tâm VTTT tại I

vC vE CI 
  B 
CI EI  B 
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vE vE

B
E
DE C
I
vC C

vC
A * Bánh răng B có tâm VTTT tại I

vC vE CI 
  B 
CI EI  B 

Ví Dụ: Nếu bánh răng H và bánh răng R có vận tốc góc ωH=5rad/s
và ωR=20rad/s, xác định vận tốc góc ωS của bánh răng S và vận tốc
góc của thanh truyền OA.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB  H  5rad / s;  R  20rad / s

B * Vành bánh răng R quay


quanh O:
C
vB  OB. R  250.20  5000mm / s
vC
* Bánh răng H quay quanh O:

vC  OC. H  150.5  750mm / s

vB vB

vC vA
B

S
A
I
C

vC
* I là tâm vận tốc tức thời của bánh răng S
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB
vB  5000mm / s; vC  750mm / s vB

B vB vC v
  A  S
C BI CI AI
vC vB vC
  vA
BI BC  BI B
 BI  86, 956mm S
A
v C I
 S  B  57, 5rad / s
BI OA
vC
* Tay quay OA quay quanh O: O

vA AI .S ( BI  AB ).S
v A  OA.OA  OA     10, 625rad / s
OA OA OA

Ví Dụ: Nếu vành bánh răng R cố


định và bánh răng S có vận tốc
góc ωH=5rad/s và ωR=5 rad/s, xác
định vận tốc góc của các bánh
răng P và vận tốc góc của trục A.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

3 Chuyển Động Song Phẳng Của Vật Rắn


TH3: Biết phương vận tốc của 2 điểm thuộc hình phẳng
A


vA

I  
vB

=> Nếu biết phương vận tốc của hai điểm thuộc hình phẳng, kẻ hai
đường thẳng vuông góc với hai phương vận tốc. Giao điểm của hai
đường này chính là TVTTT.

Ví Dụ: Tại thời điểm θ = 300, con trượt A chuyển động qua trái với
vận tốc vA = 1,5 m/s. Tìm vận tốc của con trượt B và vận tốc điểm C
tại thời điểm đó. Cho AB = 2 BC = 300 mm

C

TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB
I
B
AB
C vB

300
vC
vA A

* I là tâm VTTT của thanh AB: v A  AI . AB



vB  BI . AB
v  CI .
 C AB

vB
I
B
AB
C vB

300
vC
vA A

v A vB vC
* I là tâm VTTT của thanh AB:     AB
AI BI CI
BI vA
 vB  vA  0
 2,598m / s
AI tan 30
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

AB  2 AC  300mm vB
I
B
AB
C vB

300
vC
vA A

v A vB vC
* I là tâm VTTT của thanh AB:     AB
AI BI CI
CI 150
 vC  vA  1, 5  1,5m / s
AI 300sin 300

Ví Dụ: Khi cơ cấu ở vị trí như hình vẽ, con trượt C đang chuyển
động đi xuống với vận tốc vC = 2 m/s, xác định vận tốc góc của hai
thanh AB và BC tại thời điểm đó.

vC  2m / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB
B

vB
AB
600
A

300 C
vC  2m / s I
BC
* I là tâm VTTT của thanh BC: vC  2m / s
vC  CI .BC vC 2
  BC    1, 732rad / s
vB  BI .BC CI 1/ cos 300

vB
B

vB
AB
600
A

300 C
I
BC
vC  2m / s

BI .BC 1.tan 30 1, 732


0

vB  BI . BC  AB. AB   AB    2rad / s
AB 0,5
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Khi cơ cấu ở vị trí như hình vẽ, tay quay AB có vận tốc góc
ωAB = 2 m/s, xác định vận tốc góc của thanh BC và vận tốc của con
trượt C tại thời điểm đó.

AB

* Thanh AB quay quanh A

vB  AB. AB  0, 6.2
 1, 2m / s
AB  2rad / s vC
* Thanh BC chuyển
động song phẳng có tâm
vC vận tốc tức thời tại vô
vB cùng

vB vC  BC  0
 BC   
BI CI vC  vB  1, 2m / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Cho cơ cấu tay quay-con trượt. Tại thời điểm như hình vẽ
tay quay AB có vận tốc góc ωAB = 12 rad/s, xác định vận tốc góc của
thanh truyền BC và vận tốc của piston C tại thời điểm đó.

I vC
BC
vB

* Thanh AB quay quanh A: vB  AB. AB  0, 6.12  7, 2m / s

* I là tâm VTTT của thanh BC:

vC  0

vB  BC . BC   BC  vB / BC  7, 2 / 1, 2  6rad / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Tại thời điểm như hình vẽ tay quay CD có vận tốc góc ωCD =
10 rad/s, xác định vận tốc góc của 2 thanh BC và AB và vận tốc
điểm E tại thời điểm đó.

vB BC I
* Thanh CD quay quanh
vB D:
vC  CD.CD  0, 6.10
AB
vC  6m / s

* I là tâm VTTT của


thanh BC:

vC  CI . BC   BC  vC / CI  6 /  0, 6 / tan 600   17,32rad / s

BI . BC  0, 6 / sin 60 17,32
0

vB  BI . BC  AB. AB   AB    10rad / s
AB 0, 6 / sin 300
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

BC I
 BC  17,32rad / s vB
vE

AB E vC

* I là tâm VTTT của thanh BC:


2
vE  EI . BC  0, 32   0, 6 / tan 600  .17,32  7, 937 m / s

Ví Dụ: Tại thời điểm như hình vẽ tay quay OA có vận tốc góc ωOA =
4 rad/s, xác định vận tốc góc của 2 thanh AB và BC tại thời điểm đó.

C
O
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vA * Thanh OA quay quanh O:

v A  OA.OA  0, 5.4
C  2m / s
BC
O
vB

* I là tâm VTTT của thanh AB: I  


 AB  0 2
 vB  BC. BC   BC   6, 666rad / s
v B  v A  2 m / s 0, 3

Ví Dụ: Tại thời điểm như hình vẽ tay quay AB có vận tốc góc ωAB
= 6 rad/s, xác định vận tốc góc của 2 thanh BD và CD; vận tốc của
điểm P tại thời điểm đó.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

I * Thanh AB quay quanh A:


BD
vB  AB. AB  200.6  1200mm / s

* I là tâm VTTT của thanh BD:


vB vD vB 1200
 BD    3rad / s
BI 400
vD CD vD  DI . BD  CD.CD

DI . BD 400.3
 CD    6rad / s
CD 200

I
* I là tâm VTTT của thanh BD:
BD

 BD  3rad / s

vB vD vP  PI . BD
E   250  400 sin 600  .3

vD CD  1789, 23mm / s

vP
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Bánh răng lăn trên thanh răng cố định C với vận tốc góc
ω=10rad/s. Xác định vận tốc của con trượt A khi cơ cấu ở vị trí như
hình vẽ.
* Bánh răng chuyển động song phẳng

* Con trượt A chuyển động tịnh tiến


theo phương đứng

* Thanh OA chuyển động


O song phẳng

vA * I1 là tâm VTTT của bánh răng

I vO  OI1.  75.10  750mm / s


OA
vA * I là tâm VTTT của thanh OA

vO v
 A  OA
OI AI
O vO AI 0,5.cos 60
 vA  vO  750
I1 OI 0, 5.sin 60
 433, 012mm / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Bánh răng lăn trên thanh răng cố định với vận tốc tại tâm O
là vO. Xác định vận tốc của con trượt B khi cơ cấu ở vị trí như hình
vẽ.

vA
vO

* I là tâm VTTT của bánh răng:


vO OI 0,3
  vA  10  17,142m / s
v A AI 0,175
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB/ A
vA vB/ A
vO vB
vB

I vA
300
v A  17,142m / s
* Thanh AB chuyển động song phẳng, chọn A làm cực:
  
vB  v A  vB / A
 vB  2v A cos 30  29, 692m / s
vB / A  AB. AB   AB 

Ví Dụ: Tay quay AB quay quanh A với ωAB = 6 rad/s. Xác định vận
tốc tâm O của bánh răng khi cơ cấu ở vị trí như hình vẽ. Bánh răng
lăn trên thanh răng cố định.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vC / B

vB

* Thanh AB quay quanh A:


vB = AB.ωAB = 2,4 m/s

* Thanh BC chuyển động song phẳng, chọn B làm cực:


  
vC  vB  vC / B ; vC / B  BC.BC   BC 

vB  2, 4m / s vC / B
vC
30
vC
vB vO vB
I

  
vC  vB  vC / B ; vC / B  BC. BC   BC 
* I là tâm VTTT của bánh răng:

 vC  vB cos 30  2, 078m / s  vO  vC / 2  1, 039m / s


TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Tay quay AB quay quanh A với ωAB = 10 rad/s. Xác định vận
tốc của bàn máy D khi cơ cấu ở vị trí như hình vẽ.

45

vB vC / B
vB

vC vC

vC / B
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

4 Chuyển Động Phức hợp


* Trong phần chuyển động song phẳng chúng ta đã phân tích
chuyển động của các điểm thuộc cùng 1 vật rắn. Chúng ta dùng hệ
trục tọa độ tịnh tiến y y'

A B'
x'
 
 rB / A
rA

rB B

B x
A

4 Chuyển Động Phức hợp


* Trong trường hợp có các chuyển động tương đối xảy ra trên vật
rắn khảo sát. Chúng ta thường dùng hệ trục tọa độ vừa tịnh tiến
vừa xoay.

   y
x1
rB  rA  rB / A B
y1 
   rBA xB
rB / A  xB i  y B j  y 
rB j B

i1 
1

    A
drB drA drB / A 
   j rA
dt dt dt 
i x
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

4 Chuyển Động Phức hợp



* Quan hệ vận tốc
y
  x1
 B
rB / A  xB i1  yB j1
y1 
 rBA xB
  drB / A  
 vB  v A  rB yB
j1  
dt i1
   A
drB / A d   j rA
  xB i1  yB j1 
dt dt  x
i
  
drB / A dxB  dy  di dj  
 i1  B j1  xB 1  y B 1   vB / A  xy    rB / A
dt dt dt dt dt

4 Chuyển Động Phức hợp

* Quan hệ vận tốc:

    
vB  v A    rB / A   vB / A  x y
1 1

+ vB là vận tốc của điểm B được đo trong hệ trục cố định xy

+ vA là vận tốc của điểm A được đo trong hệ trục cố định xy

+ (vB/A)x1y1 là vận tốc của điểm B so với điểm A được đo trong hệ


trục di động x1y1
+ ω là vận tốc góc của hệ động được đo trong hệ trục cố định xy
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

4 Chuyển Động Phức hợp

* Quan hệ vận tốc:

    
vB  v A    rB / A   vB / A  x y
1 1

   
   v
 e  v A    rBA
va  ve  vr  
v
 r   v B / A  xy

4 Chuyển Động Phức hợp-Hợp chuyển động của điểm


TRANGTANTRIEN 4/7/2021

4 Chuyển Động Phức hợp x1


y y1
* Quan hệ vận tốc: B

   
va  vr  ve A


va : vận tốc của điểm B so với hệ trục cố x
định xy là vận tốc tuyệt đối.


ve : vận tốc của điểm B chuyển động cùng với hệ động x1y1 là vận tốc kéo
theo.

vr : vận tốc của điểm B so với hệ động x1y1 (được đo trong hệ động) là
vận tốc tương đối.

4 Chuyển Động Phức hợp


x1
   y y1
* Quan hệ vận tốc: va  vr  ve B

A
* Hệ động: Là vật mà trên đó có các
chuyển động khác xảy ra ở trên nó. Hệ
động thường bị khoét rãnh hay chứa con x
trượt.

+ Chuyển động xảy ra trên hệ động là chuyển động tương đối

+ Chuyển động cùng với hệ động là chuyển động kéo theo


TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Ví Dụ: Thanh AB quay quanh trục thẳng đứng với ω = 6 rad/s. Bạc
trượt C trượt dọc thanh AB với vận tốc v = 3 m/s, được đo tương đối
so với thanh. Tính vận tốc tuyệt đối của bạc C khi AB = 0,5 m.

ve
  6rad / s
B A
C v  vr

* Thanh AB là hệ động (Chuyển động quay quanh B)

+ C trượt dọc AB là chuyển động tương đối:


vr  v  3m / s
+ C quay cùng AB là chuyển động theo:
ve  BC.  0,5.6  3m / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

ve va
  6rad / s
B
A C v  vr

vr  3m / s; ve  3m / s

  
* Hợp vận tốc: va  ve  vr

 va  ve2  vr2  3 2m / s

Ví Dụ: Thanh gãy khúc AB quay quanh B với ω = 6 rad/s. Bạc trượt
A trượt dọc trên thanh với vận tốc u = 2 m/s, được đo tương đối so
với thanh. Tính vận tốc tuyệt đối của bạc A khi d = 0,3 m. Cho L =
0,4 m.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

* Thanh AB là hệ động (Chuyển động quay


quanh B)

+ A trượt trên thanh AB là chuyển động ve


tương đối: u  vr
vr  u  2m / s
+ A quay cùng AB là chuyển động theo:

ve  AB.  0,5.6  3m / s

vr  2m / s; ve  3m / s va
   ve
* Hợp vận tốc: va  ve  vr
vr

 va  ve2  vr2  2ve vr cos 


 4, 753m / s

TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Bài Tập: Thanh DC quay đều quanh D với ω = 10 rad/s. Xác định
vận tốc của thanh AB tại thời điểm θ = 300, Thanh AB trượt theo 2
thanh dẫn hướng thẳng đứng. Cho CD = l = 10 cm.

* C trượt dọc trong rãnh AB

* C quay quanh D

* C chuyển động lên xuống cùng


AB

ve
* Thanh AB là hệ động (Chuyển
động tịnh tiến lên-xuống)
va
+ C trượt dọc trong rãnh AB
là chuyển động tương đối vr

+ C chuyển động cùng AB là


chuyển động theo

+ C quay quanh D là chuyển động


tuyệt đối

va  CD.  10.10  100cm / s   10rad / s; CD  10cm


TRANGTANTRIEN 4/7/2021

ve
va  100cm / s
va ve
* Hợp vận tốc:
vr vr
  
va  ve  vr

* Vận tốc của thanh AB:

ve  va cos   100 cos 300


 86, 602cm / s

va ve
vr
A B
CD C

D
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Bài Tập: Tại thời điểm θ = 600, giá chữ T chuyển động qua trái với
vận tốc v = 5 m/s. Xác định vận tốc góc của tay quay AB tại thời
điểm đó.

* Giá chữ T là hệ động (Chuyển động tịnh


tiến qua lại theo phương ngang)

+ B trượt dọc trong rãnh thẳng


đứng là chuyển động tương đối

+ B chuyển động cùng giá chữ T là AB va


chuyển động theo ve ve

ve  v  5m / s
+ B quay quanh A là chuyển động
tuyệt đối: va = AB.ωAB vr
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

* Giá chữ T là hệ động (Chuyển động tịnh


tiến qua lại theo phương ngang)

ve  v  5m / s
  
* Hợp vận tốc: va  ve  vr AB va
v ve ve
 va  e  AB. AB
sin 
ve 5 va vr
  AB  
AB.sin  200.sin 600
 28,867rad / s vr

A

AB
ve B

va vr
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Bài Tập: Tại thời điểm như hình vẽ,


thanh AB quay quanh A với ωAB = 3
rad/s. Xác định vận tốc góc của thanh
CD tại thời điểm đó.

D vr
* Thanh CD là hệ
ve động (Chuyển động
A B quay quanh C)
AB
+ B trượt dọc CD là
chuyển động tương đối
va
+ B quay cùng CD là chuyển
300
động kéo theo: ve = BC. ωCD
C
+ B quay quanh A là chuyển động tuyệt đối:
va = AB.ωAB = 100.3 = 300 mm/s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vr
ve D
va  300mm / s
A B
AB ve   
* Hợp vận tốc: va  ve  vr
vr 300

va
0 CD  ve  va sin 30  BC.CD
30

C va sin 30 300sin 30
 CD    0, 75rad / s
BC 200

Bài Tập: Khi cơ cấu ở vị trí


như hình vẽ, thanh AB
quay quanh A với ωAB. Xác
định vận tốc góc của tấm
CDE tại thời điểm đó.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

ve
C
E
300
B

D AB
vr A

* Tấm CDE là hệ động (Chuyển động quay quanh C)


+ B trượt dọc DE là chuyển động tương đối
+ B quay cùng CDE là chuyển động kéo theo: ve = BC. ωCDE

ve
C
E
300 va
B

D AB
vr A

+ B quay quanh A là chuyển động tuyệt đối:


va = AB.ωAB = 0,3.10 = 3m/s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

ve
C CDE
ve E
300 va
300 B va
450

vr
D AB
vr A

va  AB. AB  3m / s
   ve v
* Hợp vận tốc: va  ve  vr   a ; ve  BC.CDE
sin 30 sin 45

ve
C CDE
ve E
300 va
300 B va
450

vr
D AB
vr A

sin 30 va sin 30 3
 CDE    5rad / s
sin 45 BC sin 45 0,3 2
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

Bài Tập: Đĩa tròn quay quanh


tâm với vận tốc không đổi ω=
5 rad/s. Tại thời điểm θ = 900,
xác định vận tốc của dao R.
Cho AB = 60 cm.

ve va
vr
O
O C
OC

 va
* Thanh AB là hệ động (quay quanh A)
A
va  OC.OC  10.5  50cm / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

ve vr
O C
OC ve
 va  50cm / s
vr
 AB va   
* Hợp vận tốc: va  ve  vr
A
 ve  va sin   AC. AB   AB  0,5rad / s

va
B
ve
va

vr
O C
OC

 AB
* Dao R là hệ động (chuyển động tịnh tiến qua lại)
A
va  AB. AB  60.0,5  30cm / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

va
ve B ve

vr va

vr
O C
OC
va  30cm / s


  
AB * Hợp vận tốc: va  ve  vr
A
=> Vận tốc của dao: ve  va cos   28, 46cm / s

Bài Tập: Bánh răng lăn trên thanh răng cố định với vận tốc tại
tâm O là vO. Tại thời điểm cơ cấu ở vị trí như hình vẽ, xác định vận
tốc góc của thanh AB.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB

vO

* I là tâm vận tốc tức thời của bánh răng

 vB  2vO  6m / s

ve
vr
vB  va

I
* Thanh AB là hệ động (chuyển động quay quanh A)
va  vB  6m / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

ve
vr ve
vB  va

vr
AB


I
    ve  va sin   AB. AB
* Hợp vận tốc: va  ve  vr
  AB  5rad / s

Bài Tập: Tay quay OA quay đều


quanh O với vận tốc góc ωOA = 10
rad/s ngược chiều kim đồng hồ. Tại
thời điểm góc θ = 600, thanh BD
nằm ngang. Xác định vận tốc của
con trượt D tại thời điểm đó.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

D B
va vr OA cos   AC sin 
ve 
OC  OA sin   AC cos 
OA A

O 
 OA cos 
  a tan  7,3690
 OC  OA sin 
 AC  389,822mm

* Thanh BC là hệ động (quay quanh C)
C
va  OA.OA  100.10  1000mm / s

* Thanh BC là hệ động (quay quanh C)


D B
va
va  OA.OA  100.10  1000mm / s
ve vr
OA A   
O  ve * Hợp vận tốc: va  ve  vr

BC vr  ve  va sin(   )  AC.BC


va sin(   )
C  BC   2,367 rad / s
AC
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vB vB * Xét CBD
D 
vD B vB  BC.BC  500.2,367
vD/ B  1183,877mm / s

OA A * Thanh BD chuyển động song phẳng,



chọn B làm cực
O
  
BC vD  vB  vD / B

vD / B  BD.BD   BD 

 vD  vB cos   1174, 099mm / s


C

Bài Tập: Tại thời điểm


khảo sát, θ = 300, con trượt
A đang chuyển động qua
phải với vận tốc v = 0,3
m/s. Xác định vận tốc góc
của thanh DE tại thời điểm
đó.
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

vr
ve vr
A
v  va
ve
AC

D
B

* Xylanh là hệ động (quay quanh C)


C E
  
* Hợp vận tốc: va  ve  vr

vr
ve vr
A
v  va
ve
AC

D
B

 ve  va cos   AC. AC
C E

  AC  1,125rad / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

A
v

AC
vD/ B

B D vD

vB vB  vB  BC. AC  1,125m / s
DE
E
* Thanh BD chuyển động song
C
phẳng, chọn B làm cực
  
vD  vB  vD / B

vD / B  DB.DB   DB 

A
v

AC
vD/ B

B D vD

vB vB vB  BC. AC  1,125m / s
DE
C E
 vD  vB cos   DE.DE

 DE  1,125rad / s
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021
TRANGTANTRIEN 4/7/2021

You might also like