Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
TOANMATH.com Trang 2
+ ngược hướng với a nếu k 0 .
+ có độ dài k a k . a
TOANMATH.com Trang 3
m; n; p sao cho x m.a n.b p.c Bình phương vô hướng của một vectơ:
2 2
Tích vô hướng của hai vectơ a a
a) Nếu a 0 và b 0 thì a.b a . b .cos(a, b)
b) Nếu a 0 và b 0 thì a.b 0
khi 0 90
Khi đó
a, b
180 khi 90 180
+) 0
a, b 90 .
Góc giữa hai đường thẳng
TOANMATH.com Trang 4
TOANMATH.com Trang 6
Ví dụ 1. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Sử dụng các đỉnh của hình hộp làm điểm đầu và điểm cuối của
vectơ.
a) Hãy kể tên các vectơ bằng nhau lần lượt bằng các vectơ AB, AC , AD, AA .
b) Hãy kể tên các vectơ luôn có độ dài bằng nhau và bằng độ dài của vectơ BC .
Hướng dẫn giải
a) Ta có
+) AB DC AB DC .
+) AC AC .
+) AD BC AD BC
+) AA BB CC DD
b) Từ tính chất của hình bình hành, ta suy ra các
vectơ luôn có độ dài bằng độ dài của vectơ BC là
BC , CB, AD, DA, AD, DA, BC , C B .
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Chứng minh SA SC SB SD
2 2 2 2
b) Nếu ABCD là hình chữ nhật thì SA SC SB SD
Hướng dẫn giải
a) Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD thì O là
trung điểm của mỗi đường chéo AC và BD.
Do đó SA SC 2 SO và SB SD 2 SO
Vậy SA SC SB SD
2 2 2 2
b) Ta có SA SO OA SO OA 2SO.OA ,
2 2 2
2
SC SO OC SO OC 2 SO.OC .
2 2 2 2 2
Suy ra SA SC 2 SO OA OC 2 SO OA OC
2 2
2 SO OA (vì OA và OC là hai vectơ đối nhau nên OA OC 0 )
2 SO 2 OA2
2 2
Tương tự. SB SD 2 SO 2 OB 2
TOANMATH.com Trang 7
Ví dụ. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là các điểm trên các cạnh AD và BC sao cho
AM 2 MD, BC 3 NC . Chứng minh ba vectơ AB, CD, MN đồng phẳng.
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 8
ABC đi qua trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi a b c 3 .
Do đó a b c 3
a b c
+) Nếu a b c 3 , ta đặt x , y , z thì
3 3 3
abc
x yz 1 và a 3x b 3 y c 3z 0
3
Do đó G ABC .
TOANMATH.com Trang 9
Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD, M và N là các điểm lần lượt thuộc AB và CD sao cho
MA 2MB, ND 2 NC ; các điểm I, J, K lần lượt thuộc AD, MN , BC sao cho
IA k .ID, JM k .JN , KB k .KC . Chứng minh rằng các điểm I , J , K thẳng hàng.
Hướng dẫn giải
OA 2OB
Ta có MA 2MB nên với điểm O bất kỳ thì OM
3
Tương tự, ta chỉ ra được
OD 2.OC OA k .OD OB k .OC OM k .ON
ON , OI , OK , OJ
3 1 k 1 k 1 k
1 1
Ta có OJ
1 k 3
. OA 2OB k .OD 2k .OC
1 1
. 1 k OI 2 1 k OK
1 k 3
1 1 2
3
OI 2OK OI OK
3 3
1 2 1 2
3
3
3 3
Suy ra OI OJ OK OJ 0 JI JK 0 IJ 2 JK
TOANMATH.com Trang 11
A. a b 7 B. a b 19 C. a 2b 9 D. a 2b 139
Câu 8: Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
1 1 1 2 1 1
A. OM AB AC AD B. OM AB AC AD
3 3 6 3 3 6
1 1 1 1 1 1
C. OM AB AC AD D. OM AB AC AD
3 3 6 3 3 6
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khi đó ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có
cặp số m, n là duy nhất.
B. Nếu có ma nb pc 0 và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba vectơ a, b, c đồng phẳng.
C. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
D. Ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.
Câu 10: Cho 2 điểm phân biệt A, B và một điểm O bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OB k BA .
B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OB k OB OA .
C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM kOA 1 k OB .
D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM OA OB .
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Giá trị AB.C A bằng
A. a 2 B. a 2 2 C. a 2 2 D. a 2
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba vectơ đồng phẳng là ba vectơ cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng thì có c ma nb với m, n là các số duy nhất.
C. Ba vectơ a, b, c không đồng phẳng khi có d ma nb pc với d là vectơ bất kì.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Vì NM NP 0 nên N là trung điểm của đoạn MP.
1
B. Vì I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điểm O bất kì ta có OI
2
OA OB .
C. Từ hệ thức AB 2 AC 8 AD ta suy ra ba vectơ AB, AC , AD đồng phẳng.
D. Vì AB BC CD DA 0 nên bốn điểm A, B, C , D cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 14: Trong không gian cho ba điểm A, B, C bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. BA.BC BA2 BC 2 2 AC 2 B. BA.BC BA2 BC 2 AC 2
2 2
C. BA.BC BA2 BC 2 AC 2 D. BA.BC BA2 BC 2 2 AC 2
TOANMATH.com Trang 12
B. AB 2 AC 2 AD 2 BC 2 BD 2 CD 2 4 GA2 GB 2 GC 2 GD 2
C. AB 2 AC 2 AD 2 BC 2 BD 2 CD 2 6 GA2 GB 2 GC 2 GD 2
D. AB 2 AC 2 AD 2 BC 2 BD 2 CD 2 2 GA2 GB 2 GC 2 GD 2
Câu 19: Cho lăng trụ ABC. ABC . Đặt a AA, b AB, c AC .
Xét hai mệnh đề
(I) BC a b c (II) BC a b c
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không có. D. Cả (I) và (II).
Câu 20: Cho lăng trụ ABC. ABC . Đặt a AA, b AB, c AC . Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Vectơ AG bằng
1 1 1 1
A. a 3b c
3
B. 3a b c
3
C. a b 3c
3
D. a b c
3
Câu 21: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Biết MA k .MC , NC l.ND . Khi MN song song với BD thì
khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. k l B. k l 3 C. k l 4 D. k l 2
2
TOANMATH.com Trang 13
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông. Gọi M
là trung điểm của CD. Giá trị MS .CB bằng
a2 a2 a2 2a 2
A. B. C. D.
2 2 3 2
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có SA a, SB b, SC c và các điểm M, N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, SC. Các điểm P, Q trên các đường thẳng SA, BN sao cho PQ / / CM . Biểu diễn vectơ PQ theo
ba vectơ a, b, c được kết quả
2 2 4 1 1 2
A. PQ a b c B. PQ a b c
3 3 3 3 3 3
2 2 4 1 1 2
C. PQ a b c D. PQ a b c
3 3 3 3 3 3
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ba vectơ AB, AC , AD đồng phẳng bốn điểm A, B, C , D cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. ABCD là một tứ diện BC , CD, AC không đồng phẳng.
C. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng chỉ khi giá của chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. Ba vectơ a, b, c không đồng phẳng khi và chỉ khi trong ba vectơ đó, vectơ này không thể biểu diễn
được theo hai vectơ kia.
Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Giá trị
AG 2 bằng
2a 2 a2
A. a 2 B. C. 3a 2 D.
3 3
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Xét hai mệnh đề
(I). Nếu ABCD là hình bình hành thì SA SB SC SD 4 SO .
(II). Nếu SA SB SC SD 4 SO thì ABCD là hình bình hành.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không có. D. Cả (I) và (II).
Câu 27: Cho tứ diện S.ABC có SA SB SC AB AC a, BC a 2 . Tích vô hướng giữa SC. AB
bằng
a2 a2
A. B. C. a 2 D. a 2
2 2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD. Xét hai mệnh đề
(I) Nếu ABCD là hình bình hành thì SA SC SB SD .
(II) Nếu SA SC SB SD thì ABCD là hình bình hành.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không có. D. Cả (I) và (II).
Câu 29: Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. xét các vectơ x 2a b, y a b c, z 3b 2c .
Chọn khẳng định đúng?
TOANMATH.com Trang 14
A. Ba vectơ x, y, z đồng phẳng. B. Hai vectơ x, a cùng phương.
C. Hai vectơ x, b cùng phương. D. Ba vectơ x, y, z đôi một cùng phương.
Câu 30: Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Các vectơ x a b 2c, y 2a 3b 6c, z a 3b 6c đồng phẳng.
B. Các vectơ x a 2b 4c, y 3a 3b 2c, z 2a 3b 3c đồng phẳng.
C. Các vectơ x a b c, y 2a 3b c, z a 4b đồng phẳng.
D. Các vectơ x a b c, y 2a b 3c, z a 2b 4c đồng phẳng.
Câu 31: Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng?
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Giá trị của AB.EG bằng
a2 2
A. a 2 B. a 2 2 C. a 2 3 D.
2
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AC a 3 B. AD. AB a 2
C. AB.CD 0 D. 2 AB BC CD DA 0
Câu 33: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BB, AC . Điểm M thuộc
cạnh BC sao cho MB k MC . Tìm k để bốn điểm A, I , M , K đồng phẳng.
3 1
A. k 1 B. k C. k D. k 3
2 2
SM
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, M là điểm thay đổi trên SO. Tỉ số
SO
sao cho biểu thức P MS 2 MA2 MB 2 MC 2 MD 2 nhỏ nhất bằng
1 2 3 4
A. B. C. D.
2 3 4 5
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Cho
AB 2a, CD 2b, EF 2c . Với M là một điểm tùy ý, tổng MA2 MB 2 bằng
A. 2MF 2 2b 2 B. 2ME 2 2a 2 C. 2MF 2 2a 2 D. 2ME 2 2b 2
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có M, N là các điểm thỏa mãn MS 2 MA; NB k NC . Tìm k để ba
vectơ AB, MN , SC đồng phẳng.
1 1
A. k 2 B. k C. k 2 D. k
2 2
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, BD và AC sao cho
AQ
BC 4 BM , AC 3 AP, BD 2 BN . Mặt phẳng MNP cắt đường thẳng AD tại điểm Q. Tính tỉ số .
AD
AQ 5 AQ 3 AQ 2 AQ 5
A. B. C. D.
AD 2 AD 5 AD 5 AD 3
TOANMATH.com Trang 15
Câu 38: Trong không gian xét m, n, p, q là các vectơ có độ dài bằng 1. Giá trị lớn nhát của biểu thức
2 2 2 2 2 2
S m n m p m q n p n q p q là
A. 16. B. 6. C. 25. D. 8.
Dạng 2. Hai đường thẳng vuông góc
Bài toán 1. Tính góc giữa hai đường thẳng (chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong hình lăng
trụ và hình hộp)
Phương pháp giải
Để tính số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 Ví dụ. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân,
và d 2 ta có thể thực hiện tính thông qua góc
120
AB AC a, BAC và cạnh bên
giữa hai vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
AA a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và
u.v
+) cos d1 , d 2 cos u , v
u.v
BC.
Hướng dẫn giải
+) Định lí côsin trong tam giác
Để chứng minh hai đường thẳng AB và CD vuông
góc với nhau, ta thường chứng minh AB.CD 0 .
Bước 1. Sử dụng tính chất sau:
d1 , d 2
d1 , d 2 d1 , d3
d 2 / / d3
Bước 2. Áp dụng định lí côsin trong tam giác để
xác định góc. Ta có BC / / BC
AB, BC
AB, BC
AB, BC
AB, BC
ABC 60
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa 2 đường thẳng
a) AB và BC
b) AC và BC
c) AC và BC
TOANMATH.com Trang 16
a) Ta có AB / / AB mà
AB, BC 90 nên
AB, BC 90
Ta có BC / / BC nên
AC , BC 45
c) Ta có AC / / AC và ACB là tam giác đều vì có các cạnh đều bằng đường chéo của các hình
vuông bằng nhau. Do đó AC , BC
AC , BC 60 .
Ví dụ 2. Cho hình hộp thoi ABCD. ABC D có tất cả các cạnh bằng a và
ABC B
BA B BC 60 .
Chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông.
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 17
AD / / BC
Ta có với P là trung điểm của DC .
MN / / AP
Suy ra
MN , BC
AP, AD DA
P
Vì BA
D DAA AAB 60 và các cạnh của hình hộp bằng a.
Do đó AD a, C D C A a 3 .
AD 2 AC 2 DC 2 5a
Suy ra AP AP .
2 4 2
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ADP , ta có
AD 2 AP 2 DP 2 3 5
cos
2 AD. AP 10
Ví dụ 4. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Trên các cạnh CD và BB ta lần lượt lấy
các điểm M và N sao cho DM BN x với 0 x a . Chứng minh rằng AC MN .
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 18
x 2 x 2 2 x
AC .MN a 1 b c x.a 1 a 2 a 2 0
a a a
Vậy AC MN .
Bài toán 2. Tính góc giữa hai đường thẳng (hai đường thẳng vuông góc) trong hình chóp
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC AB AC a và BC a 2 .
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
Hướng dẫn giải
SC. AB
Ta có cos SC ; AB
SC . AB
SA AC . AB SA. AB AC. AB
SC . AB a.a
Vì BC 2 2a 2 a 2 a 2 AC 2 AB 2
Nên ABC vuông tại A.
Do đó AB. AC 0
Mặt khác tam giác SAB đều nên SA; AB 120 .
a2
Do đó ta có SA. AB SA. AB.cos120 .
2
a2
1
Vậy cos SC ; AB 22 .
a 2
Do đó SC ; AB 120
Suy ra góc
SC ; AB 180 120 60
Ví dụ 2. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
Hướng dẫn giải
Đặt AB a, AC b, AD c .
Ta có CD AD AC c b
a. c b
AB.CD
cos AB, CD
AB . CD a . c b
a.a. 1 a.a. 1
a.c a.b 2 2 0
2
a.a a
Vậy AB, CD 90
TOANMATH.com Trang 19
Suy ra
AB, DM
MN , DM .
MN 2 DM 2 DN 2
Ta có cos DMN
2.MN .DM
2 2
a a 3 a 3
2
2 2 2 3
a a 3 6
2. .
2 2
arccos 3 .
Suy ra DMN
6
3
Vậy
AB, DM arccos .
6
Ví dụ 5. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đối bằng nhau từng đôi một,
AC BD a, AB CD 2a, AD BC a 6 .
Tính góc giữa hai đường thẳng AD và BC.
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 20
AC 2 AD 2 CD 2 AB 2 AD 2 BD 2
AD. AC. AD. AB.
2. AC. AD 2. AB. AD
2 2
2a 2a
2 2
a2 a 6 a 6 a2
a 6.a. a 6.2a.
2.a.a 6 2.2a.a 6
3a 2
3a 2
Suy ra cos AD, BC
AD.BC
AD.BC a 6.a 6
1
AD, BC 120
2
Vậy
AD; BC 60 .
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh
2a 3
AB 2a, AD DC a; SA AB, SA AD và SA .
3
a) Tính góc giữa đường thẳng SB và DC.
b) Gọi là góc giữa SD và BC. Tính cos .
Hướng dẫn giải
a) Vì DC / / AB
SB, DC
SB, AB SBA
90 ).
(vì SAB vuông tại A nên SBA
2a 3
SA 3
Xét SAB vuông tại A, ta có tan SBA 3 30
SBA
AB 2a 3
Vậy
SB, DC SBA
30 .
2 4a 2 7a 2 7
SE SD SA AD a2 SE SD a
2 2 2
Ta có 3 3 3
DE 2 2a 2
DE a 2
Áp dụng định lí cosin trong tam giác SDE, ta được
TOANMATH.com Trang 21
SD 2 DE 2 SE 2 2a 2 42 90
cos SDE 0 SDE
2 SD.DE 7 14
2.a .a 2
3
Vậy
SD, BC
SD, DE SDE 42 .
cos cos SDE
14
4
Ví dụ 7. Cho tứ diện ABCD có CD AB . Gọi G, E , F lần lượt là trung điểm của BC , AC , DB , biết
3
5
EF AB . Tính góc giữa CD và AB.
6
Hướng dẫn giải
Gọi G là trung điểm của BC.
AB a
Đặt AB a . Ta có GE .
2 2
CD 2 2a 5 5a
GF AB ; EF AB .
2 3 3 6 6
a 2 4a 2 25a 2
Từ đó GE 2 GF 2 EF 2
4 9 36
GEF vuông tại G.
Ví dụ 8. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy
và SA a 3 . Tính côsin góc giữa SB và AC.
Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của SD
OI là đường trung bình của SBD . Suy ra
OI / / SB
SB SA2 AB 2 3a 2 a 2
OI a
2 2 2
Vì OI / / SB
SB, AC
OI , AC
AOI
SD SA2 AD 2 3a 2 a 2
Ta có AI a
2 2 2
AI OI AOI cân tại I.
OA AC a 2
Gọi H là trung điểm của OA IH OA và OH
2 4 4
a 2
OH
Xét OHI có cos HOI 4 2
OI a 4
Vậy cos 2.
SB, AC cos HOI
4
TOANMATH.com Trang 22
Ví dụ 9. Cho hình chóp tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA OB a, OC 2a . Gọi
M là trung điểm của BC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng AB và OM.
Hướng dẫn giải
AB a 2, BC a 5
Ta có BC a 5
OM
2 2
1 1
AB.OM OB OA . OB OC OB 2 OB.OC OA.OB OA.OC
2 2
1 2 a2
2
a 0 0 0 2.
a2
AB.OM
Vậy cos
AB, OM cos AB, OM AB.OM
2
a 5
10
10
.
a 2.
2
BAD
Ví dụ 10. Cho tứ diện ABCD có AB AD a và BAC 60, CAD
90 . Gọi M là trung điểm
1
của cạnh CD. Tính độ dài cạnh AC để côsin góc giữa hai đường thẳng AC và BM bằng .
3
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 23
a 3
Theo bài ra ta có tam giác ABD đều cạnh a nên BD a, BN .
2
Tam giác ACD vuông tại A nên DC 2 AD 2 AC 2 a 2 4 x 2
Xét tam giác ABC ta có BC 2 a 2 4 x 2 2ax
a 2 a 2 4 x 2 2ax a 2 4 x 2 3a 2 4 x 2 4ax
Do đó BM 2
2 4 4
3a 2 4 x 2 4ax 3a 2
x 2
BM MN BN
2 2 2
Ta tính cos BMN 4 4
2 BM .MN 3a 2 4 x 2 4ax
2. .x
2
8 x 2 4ax 2x a
4 x. 3a 2 4 x 2 4ax 3a 2 4 x 2 4ax
Theo giả thiết ta có
2x a 1 x 0
cos 8 x 2 8ax 0
3a 2 4 x 2 4ax 3 x a
Do x 0 nên x a AC 2 x 2a
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng còn lại.
Câu 2: Cho hai đường thẳng a, b lần lượt có vectơ chỉ phương u, v . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu a b thì u.v 0 B. Nếu u.v 0 thì a b
u.v u.v
C. cos a, b D. cos a, b
u.v u.v
A. Nếu a / / b thì
a, c
c, b B. Nếu c / / b thì
a, b
a, c
C. Nếu a / / c thì
a , c 0 D. Nếu a b thì
a, c
c, b
Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b và b c thì a / / b B. Nếu a b và b c thì a c
C. Nếu a c và b c thì a b D. Nếu a / / b và c b thì c a
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AB và DH là
A. 45 B. 90 C. 120 D. 60
TOANMATH.com Trang 24
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AC và BD bằng 90 B. Góc giữa BD và AA bằng 60
C. Góc giữa AD và BC bằng 45 D. Góc giữa BD và AC bằng 90
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AB và EG bằng
A. 90 B. 60 C. 45 D. 120
Câu 8: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa
AO và CD bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 30 C. 90 D. 60
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos AB, DM bằng.
2 3 1 3
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 10: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các mặt là hình thoi và các góc đỉnh A bằng 60 . Góc
giữa hai đường thẳng BD và AC bằng
A. 90 B. 30 C. 45 D. 60
3 DAB
60, CD AD . Gọi là góc giữa AB và CD.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có AC AD, CAB
2
Chọn khẳng định đúng.
3 1
A. cos B. 60 C. 30 D. cos
4 4
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA SC B. SA SB C. SA SD D. SA CD
BAD
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AB AC AD và BAC 60 . Góc giữa cặp vectơ AB và CD
bằng
A. 60 B. 45 C. 120 D. 90
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là điểm bất kỳ trên
đường thẳng AC. Số đo góc giữa hai đường thẳng BD, SM bằng
A. 90 B. 120 C. 60 D. 45
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có AB AC AD và BAC BAD
60, CAD
90 . Gọi I và J lần lượt là
trung điểm của AB và CD. Góc giữa cặp vectơ AB và IJ bằng
A. 120 B. 90 C. 60 D. 45
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo giữa hai đường thẳng
BC và SA bằng
A. 45 B. 120 C. 90 D. 60
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA 3a và vuông góc với mặt đáy. Gọi
M là trung điểm cạnh SB. Côsin góc giữa hai đường thẳng AM và SC bằng
5 11 5 3
A. B. C. D.
16 16 8 8
. Khi đó góc
SAB
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có AB AC và SAC
SA, BC bằng
TOANMATH.com Trang 25
1 5 2 5
A. B. C. D.
3 3 3 5
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a . Gọi M
là trung điểm của AB. Góc giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
A. 30 B. 60 C. 90 D. 120
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam
giác vuông tại A. Côsin góc giữa hai đường thẳng SC và BD bằng bao nhiêu, biết
SA a 3, AB a, AD 3a ?
1 3 2 130 4 130
A. B. C. D.
2 2 65 65
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Côsin giữa hai đường
thẳng AC và BC bằng
2 1 3 2
A. B. C. D.
2 4 4 4
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB a, AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của
BC , AH a 3 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos .
1 6 6 3
A. cos B. cos C. cos D. cos
2 4 8 2
TOANMATH.com Trang 26
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AF và EG bằng
A. 90 B. 60 C. 45 D. 120
a 3
Câu 30: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AD biết AB CD a, MN .
2
Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
3 2 1 1
A. B. C. D.
2 2 4 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông cân tại S, có SA a , tam giác ABC vuông cân tại
60 . Gọi M là trung điểm của SB. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và CM bằng
C và BSC
6 30 6 3
A. B. C. D.
6 6 3 3
Câu 32: Cho hai vecto a, b thoả mãn, a 4, b 3, a.b 10 .Xét hai vecto y a b, x a 2b . Gọi
là góc giữa hai vecto y, x . Tính cos
2 1 3 2
A. cos = B. cos = C. cos = D. cos =
15 15 15 15
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D, AB 6cm, BC BB 2cm . Điểm E là trung điểm cạnh
BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C E , hai đỉnh P, Q nằm trên
đường thẳng đi qua điểm B và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Độ lớn DF bằng
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 6cm
TOANMATH.com Trang 27
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Vecto trong không gian
1-B 2-C 3-C 4-D 5–C 6–A 7–B 8–C 9–C 10 - C
11 – A 12 – D 13 – D 14 - B 15 – A 16 – B 17 – A 18 – B 19 – A 20 – B
21 – C 22 – A 23 – D 24 – C 25 – B 26 – D 27 – A 28 – D 29 - A 30 – B
31 - A 32 - D 33 - C 34 - D 35 - B 36 - D 37 - B 38 - A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Với ABC là tam giác đều ta có AB AC nhưng AB AC và AB AC nên B sai.
Câu 2.
Khẳng định (1) sai vì khi a, b, c đồng phẳng thì giá của chúng luôn song song với mặt mặt phẳng.
Khẳng định (2) sai vì các vectơ đồng phẳng không yêu cầu là phải cùng phương.
Khẳng định (3) và (4) đúng theo điều kiện và định nghĩa ba vectơ đồng phẳng.
Câu 3.
1 1 1
S AB. AC.sin A . AB 2 . AC 2 sin 2 A AB 2 . AC 2 1 cos 2 A
2 2 2
1 2 2 1 2 2 2
2
AB . AC AB 2 . AC 2 cos 2 A
2
AB . AC AB. AC
1
Vậy k
2
Câu 4.
A sai vì AB CD AC DB CA AB BD DC CD DC (sai)
B sai vì AB BD AB CD AC AB CD DB BC CB(sai)
C sai vì AD BC AB DC AD AB DC CB BD DB(sai)
D đúng vì BA CD BD CA BA BD DC CA DA DA (đúng)
Câu 5.
Ta có AB 3 AC BA 3CA BA 3CA 3CA . Từ đó phương án A sai.
Ta có AB 3 AC CB CA 3CA CB 4CA 2 AC . Từ đó phương án B sai.
Ta có AB 2 AC 5 AD AB, AC , AD đồng phẳng A, B, C , D đồng phẳng (C đúng).
1
Phương án D sai vì nếu B là trung điểm của đoạn thẳng AC thì AB BC mà BC BC .
2
Câu 6.
+) SB SD SA SC SB SA SC SD AB DC ABCD là hình bình hành (A đúng).
+) AB CD ta phải suy ra tứ giác ABDC là hình bình hành chứ không phải ABCD (B sai).
+) C sai vì AB BC CD DA 0 đúng với mọi vị trí của A, B, C , D .
+) D sai vì với AB AC AD thì AD là đường chéo của hình bình hành ABCD.
TOANMATH.com Trang 28
Câu 7.
2 2 2
Ta có: a b a b 2 a . b .cos a, b 32 52 2.3.5.cos120 19
Suy ra a b 19
Câu 8.
Ta có O là trọng tâm tam giác BCD nên BO CO DO 0 (1)
Ta có: AO AB BO; AO AC CO; AO AD DO
1 1 1 1
3
3
Từ (1) suy ra 3 AO AB AC AD AO AB AC AD AB AC AD
3 3
1 1 1
Suy ra OA AB AC AD (2)
3 3 3
1
Mà AM AD (3)
2
1 1 1 1 1 1 1
Từ (2) và (3) suy ra OM OA AM AB AC AD AD AB AC AD
3 3 3 2 3 3 6
Câu 9.
C sai vì chỉ cần ba vectơ có giá cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 10.
A, B sai vì OM OB M B và O, M , B, A thẳng hàng mà O là điểm bất kì.
C đúng vì OM kOA 1 k OB OM OB k OA OB BM k .BA
D sai vì OM OA OB OAMB là hình bình hành. Khi đó M AB .
Câu 11.
Ta có: AB AB AB.C A AB. AC a 2 2 cos a 2
4
Câu 12.
A sai khi a, b có giá cùng nằm trong P , còn c có giá song song với P .
B sai với ba vectơ a, 0, c ta có 0 0.a 0.c thì a, 0, c đồng phẳng nhưng c m.a n.0 chỉ đúng khi a và
c cùng phương với nhau.
C sai vì với 3 vectơ d , a, b khác 0 đồng phẳng với nhau ta có d ma nb .
Khi đó d (m 1)a nb a
Đặt c a thì d (m 1)a nb c nhưng a, b, c lại đồng phẳng với nhau.
Vậy cả ba khẳng định trên đều sai.
Câu 13.
Phương án D sai do đẳng thức AB BC CD DA 0 luôn đúng với vị trí bất kì trong không gian của
bốn điểm A, B, C , D nên không đủ điều kiện để khẳng định A, B, C , D đồng phẳng.
Câu 14.
TOANMATH.com Trang 29
Câu 16.
1 1
Ta có AO AM AN , trong đó AM a ;
2 2
1 1 2 1
AN AC CN AC CD AC AD AC b c
3 3 3 3
1 1 2 1 1 1 1
Vậy AO a b c a b c
22 3 3 4 3 6
Câu 17.
Gọi G là trọng tâm ABC thì G cố định và GA GB GC 0
2 2 2
Ta cos: P MG GA MG GB MG GC
3MG 2 2 MG. GA GB GC GA2 GB 2 GC 2
GA2 GB 2 GC 2 GD 2
2 AG.GB AG.GC AG.GD BG.GD BG.GD CG.GD (2)
Từ (1) và (2) ta có
AB 2 AC 2 AD 2 BC 2 BD 2 CD 2 4 GA2 GB 2 GC 2 GD 2
TOANMATH.com Trang 30
Câu 19.
(I) Đúng vì
BC BB BC AA AC AB
AA AB AC a b c
(II) Sai vì
BC BB BC AA BC AA AC AB
AA AB AC a b c
Câu 20.
Ta có:
2
AG AA AG AA AI
3
1
AA AB AC
3
1 1
AG AA AB AC 3 AA AB AC
3 3
1
3a b c
3
Câu 21.
Đặt AB a, AD b, AA c
Từ MA k .MC , ta có AA AM k AC AM
AA k AC k a b c
AM
1 k 1 k
Từ NC l.ND , ta có AC AN l. AD AN
AC l. AD a b c lb
AN
1 l 1 l
Suy ra MN AM AN
k a b c a b c lb k
1 k 1 1
a 1 .b c
1 k 1 l 1 k 1 l 1 k 1 k 1 l
Mặt khác BD AD AB a b c
Để MN / / BD thì MN / / BD nên
k 1 k 2k 1
1 k 1 l 1 k 1 1 k 1 l 1 3k 1
2 k 3
k 1 1 1 k 1 1 1 1 k
1 k 1 k 1 l 1 k 1 l
1 1
Từ đó ta có: l 1 . Vậy k l 4
1 l 2
TOANMATH.com Trang 31
Câu 22.
Do tất cả các cạnh của hình chóp bằng nhau nên hình chóp
S.ABCD là hình chóp đều.
Suy ra OC ; OS ; OD đôi một vuông góc.
Do M là trung điểm của CD nên ta có:
1 1
MS OS OM OC OD OS
2 2
CB OB OC OD OC
Do OC ; OS ; OD đôi một vuông góc với nhau nên
1 1 a2
MS .CB OC 2 OD 2 OC 2
2 2 2
Câu 23.
Đặt PA xSA; BQ yBN
Suy ra: PQ PA AB BQ
xSA SB SA yBN
x 1 SA SB y SN SB
y
x 1 SA 1 y SB SC
2
y
x 1 a 1 y b c (*)
2
1 1 1
2
Lại có CM SM SC SA SB SC a b c
2 2
Để PQ / / CM thì PQ kCM hay
y 2
x 2 y x
x 1 1 y 2 3
y
1 1 1 1 y 4 y 4
2 2 3
1 1 2
Thay vào (*) ta được PQ a b c
3 3 3
Câu 24.
C sai vì khi AB / / MNP ta vẫn có AB, MN , NP đồng phẳng nhưng AB MNP hay giá của AB
không nằm trong MNP .
Câu 25.
1 1
AG AA AB AC AA AB AB AD
3 3
2 1
Suy ra AG 2 AG AA2 4 AB 2 AD 2
9
TOANMATH.com Trang 32
1 2 2
9
a 4a 2 a 2 a 2
3
Câu 26.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BD. Do O là giao điểm của AC và BD nên
SA SB SC SD 4 SO
OS SA OS SC OS SB OS SD 0
OA OC OB OD 0
2OM 2ON 0 OM ON O M N
ABCD là hình bình hành.
Vậy mệnh đề (I) và (II) đều đúng.
Bình luận: Để chứng minh mệnh đề (I) và (II) đúng, ta áp dụng: Cho A a, B b và O a b .
Khi đó OA OB O A B .
Chứng minh: Nếu A không trùng O thì B không trùng O (do OA OB ) OA a và OB b
Nhưng OA OB O, A, B thẳng hàng a b a b a (trái với giả thiết O a b )
Câu 27.
Từ giả thiết suy ra SBC vuông cân tại S ; SAC là tam giác đều.
Có SC. AB SC. SB SA SC.SB SC.SA
2
a
SC.SA.cos
ASC a.a.cos 60
2
1 a 2
Vậy SC. AB a 2 .
2 2
Câu 28.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD.
Ta có: SA SC SB SD 2 SM 2 SN SM SN M N ABCD là hình bình hành.
Câu 29.
1
Ta có y x z nên ba vectơ x, y, z đồng phẳng.
2
Câu 30.
Khẳng định B sai.
Các vectơ x, y, z đồng phẳng m, n : x m y nz
Ta có x m y nz
3m 2n 1
a 2b 4c m 3a 3b 2c n 2a 3b 3c 3m 3n 2 (hệ vô nghiệm).
2m 3n 4
TOANMATH.com Trang 33
Vậy không tồn tại hai số m, n : x m y nz
Câu 31.
Ta có AB.EG AB EF EH AB.EF AB.EH
Do AB EH nên AB.EH 0
2
Suy ra AB.EG AB.EF AB a 2
Câu 32.
+) A đúng vì
2
2
AC AB AD AA
2 2 2
AB AD AA do AB. AD AD. AA AA. AB 0
3a 2
Suy ra AC a 3
+) B đúng vì
2
AD. AB AA AD AA AB AA a 2
do AA '. AD AA. AB AB. AD 0
+) C đúng vì AB.CD DC .CD 0 do DC CD
+) D sai vì
2 AB BC CD DA 2 AB BC CD DA 0
Câu 33.
Đặt AA a, AB b, AC c
1 1 1
Ta có AI AB AB AB AB AA a b
2 2 2
1 1 1
AK AA AC AA AA AC a c
2 2 2
Do MB k MC nên AB AM k AC AM
k 1 AM k AC AB k a c a b k 1 a b kc
Vì bốn điểm A, M , I , K đồng phẳng nên AM , AI , AK đồng phẳng, do đó
k 1 AM x AI y AK
1 1
k 1 a b kc x a b y a c
2 2
TOANMATH.com Trang 34
1
k 1 2 x y x 1
1
1 x y 1 . Vậy k
2
y 1
k k
2 2
Câu 34.
Gọi I là điểm thỏa mãn SI 4 IO
2 2 2
MI ID
2 2
P MI IS MI IA MI IB MI IC
5MI 2 IS 2 IA2 IB 2 IC 2 ID 2 2 MI IS IA IB IC ID
5MI 2 IS 2 IA2 IB 2 IC 2 ID 2 2 MI IS 4 IO OA OB OC OD
5MI 2 IS 2 IA2 IB 2 IC 2 ID 2 do SI 4IO; OA OB OC OD 0
SM 4
Vậy Pmin M I .
SO 5
Câu 35.
Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến, ta có:
MA2 MB 2 AB 2 AB 2
ME 2 MA2 MB 2 2 ME 2
2 4 2
2 ME 2 2a 2
Câu 36.
Đặt SA a, SB b, SC c , ta có:
AB SB SA b a ;
2 2
MS 2 MA SM 2 SA SM SM SA a ;
3 3
NB k NC SB SN k SC SN
k 1 SN k SC SB kc b ;
2 k 1
k 1 MN k 1 SN SM kc b a
3
Để ba vectơ AB, MN , SC đồng phẳng ta có
k 1 MN x AB ySC
2 k 1
kc b
3
a x b a yc
TOANMATH.com Trang 35
2 k 1
x x 1
3
1 1
x 1 k k
y k 2 2
1
y 3
1
Vậy k
2
Câu 37.
Đặt AB a, AC b, AD c
3 1 1 1
4 4 2
3
Theo bài ra ta có AM a b; AN a c ; AP b .
Đặt AQ k AD kc .
1 1 1
MN AN AM a b c
4 4 2
3 1
Ta có MP AP AM a b
4 12
3 1
MQ AQ AM 4 a 4 b kc
Vì M , N , P, Q đồng phẳng nên xMN yMP MQ
1 1 1 3 1 3 1
x a b c y a b a b kc
4 4 2 4 12 4 4
1 3 1 1 1 3 1
x y a x y b xc a b kc
4 4 4 12 2 4 4
1 3 3 6
4 x 4 y 4 x 5
1 1 1 3
x y y
4 12 4 5
1 3
2 x k k 5
3 AQ 3
Vậy AQ AD .
5 AD 5
Câu 38.
2
Ta có 0 m n p q 4 2 m.n m. p m.q n. p n.q p.q
Suy ra m.n m. p m.q n. p n.q p.q 2
2 2 2 2 2 2
S mn m p mq n p nq pq
12 2 m.n m. p m.q n. p n.q p.q do m n p q 1
2 2 2 2 2 2
Vậy m n m p m q n p n q p q 12 2. 2 16
TOANMATH.com Trang 36
Dấu “=” xảy ra chẳng hạn khi m n 1;0;0 và p q 1;0;0 .
TOANMATH.com Trang 37