You are on page 1of 37

CHUYÊN ĐỀ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN


BÀI GIẢNG VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Mục tiêu
 Kiến thức
+ Trình bày được các tính chất, quy tắc biểu diễn vectơ.
+ Phát biểu được tích vô hướng của hai vectơ, góc giữa hai đường thẳng.
 Kĩ năng
+ Chứng minh được các đẳng thức vectơ, biểu diễn được vectơ theo các vectơ không trùng
phương với nó.
+ Nắm được phương pháp chứng minh sự cùng phương của hai vectơ, tìm được điều kiện của ba
vectơ đồng phẳng.
+ Tính được góc giữa hai đường thẳng. Vận dụng được tích vô hướng của hai vectơ để giải các
bài toán.

  Trang 1
 

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM


A. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Các định nghĩa
a) Vectơ là một đoạn thẳng có hướng (có phân biệt
điểm đầu và điểm cuối).

+) Ký hiệu vectơ: AB (điểm đầu là A, điểm cuối là B) hay
  
a, x, y,...
+) Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm
cuối của vectơ đó.
+) Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm
cuối của vectơ đó.
Sự cùng phương của hai vectơ
b) Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối   
trùng nhau.  a và b0 cùng phương
 
c) Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của  k   : a  k .b
  
chúng song song hoặc trùng nhau.  a và b0 cùng hướng
 
d) Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược  k    : a  k .b
hướng.   
 a và b0 ngược hướng
e) Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ cùng hướng và có  
 k    : a  k .b
cùng độ dài.
 Ba điểm A, B, C thẳng hàng
f) Hai vectơ đối nhau là hai vectơ ngược hướng  
nhưng có cùng độ dài.  k   : AB  k . AC

Các quy tắc tính toán với vectơ


g) Quy tắc ba điểm (với phép cộng) Quy tắc ba điểm (mở rộng).
        
AB  BC  AC AX 1  X 1 X 2  X 2 X 3 ...  X n 1 X n  X n B  AB .

h) Quy tắc ba điểm (với phép trừ)


  
OB  OA  AB
i) Quy tắc hình bình hành
  
Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB  AD  AC .
j) Quy tắc hình hộp. Nếu ABCD. ABC D là hình
hộp thì
   
AC   AB  AD  AA

k) Phép nhân một số k với một vectơ a .

Ta có k a là một vectơ được xác định như sau.

+ cùng hướng với a nếu k  0 .

TOANMATH.com Trang 2
 


+ ngược hướng với a nếu k  0 .
 
+ có độ dài k a  k . a

Một số hệ thức vectơ hay dùng


l) Hệ thức về trung điểm của đoạn thẳng
  
I là trung điểm của đoạn thẳng AB  IA  IB  0
  
OA  OB  2OI (với O là một điểm bất kỳ).
m) Hệ thức về trọng tâm của tam giác
   
G là trọng tâm của tam giác ABC  GA  GB  GC  0
   
 OA  OB  OC  3OG (với O là một điểm bất kỳ)
 2 
 AG  AM (với M là trung điểm cạnh BC).
3
n) Hệ thức về trọng tâm của tứ diện
G là trọng tâm của tứ diện ABCD
    
 GA  GB  GC  GD  0
    
 OA  OB  OC  OD  4OG (với điểm O bất kỳ)
 3 
 AG  AA (với A là trọng tâm của BCD )
4
  
 GM  GN  0 (với M, N là trung điểm một cặp cạnh
đối diện).
Hệ quả
Sự đồng phẳng của ba vectơ
Nếu có một mặt phẳng chứa vectơ này đồng
o) Định nghĩa
thời song song với giá của hai vectơ kia thì
Trong không gian, ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu
ba vectơ đó đồng phẳng.
giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng nào đó.
Ứng dụng:
p) Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng
  Bốn điểm phân biệt A, B, C, D đồng phẳng
Trong không gian cho hai vectơ a, b không cùng phương   
  AB, AC , AD
và vectơ c .   
   đồng phẳng  AB  m. AC  n. AD
Khi đó, a, b và c đồng phẳng khi và chỉ khi tồn tại cặp số
  
 m; n  sao cho c  ma  nb (cặp số  m; n  nêu trên là duy
nhất)
q) Phân tích một vectơ theo ba vectơ không đồng
phẳng
  
Cho ba vectơ a, b và c không đồng phẳng.

Với mọi vectơ x , ta đều tìm được duy nhất một bộ số
Chú ý:

TOANMATH.com Trang 3
 

   
 m; n; p  sao cho x  m.a  n.b  p.c Bình phương vô hướng của một vectơ:
2  2
Tích vô hướng của hai vectơ a a
        
a) Nếu a  0 và b  0 thì a.b  a . b .cos(a, b)
    
b) Nếu a  0 và b  0 thì a.b  0

Một số ứng dụng của tích vô hướng


      
a) Nếu a  0 và b  0 ta có a  b  a.b  0
b) Công thức tính côsin của góc hợp bởi hai

vectơ khác 0 .

 
 
a.b
cos a, b   
a.b

c) Công thức tính độ dài của một đoạn thẳng


  2
AB  AB  AB

B. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Nhận xét:


Góc giữa hai vectơ trong không gian 
  a) Nếu a là vectơ chỉ phương của đường
Định nghĩa: Trong không gian, cho u và v là hai vectơ 
 thẳng d thì vectơ k a với k  0 cũng là
khác 0 . Lấy một điểm A bất kì, gọi B và C là hai điểm sao vectơ chỉ phương của d.
   
cho AB  u, AC  v . Khi đó ta gọi b) Một đường thẳng trong không gian hoàn
 

 0  BAC
BAC 
  180 là góc giữa hai vectơ u và v toàn xác định nếu biết một điểm A thuộc d

  và một vectơ chỉ phương a của nó.
 
trong không gian, kí hiệu là u , v
c) Hai đường thẳng song song với nhau khi
Vectơ chỉ phương của đường thẳng và chỉ khi chúng là hai đường thẳng phân
 
Vectơ a khác 0 được gọi là vectơ chỉ phương của đường biệt và có hai vectơ chỉ phương cùng
 phương.
thẳng d nếu giá của vectơ a song song hoặc trùng với
 
đường thẳng d. Chú ý. Giả sử u, v lần lượt là vectơ chỉ
phương của đường thẳng a và b.
 
 
Đặt u , v   .

 khi 0    90
Khi đó 
a, b   
180   khi 90    180

+) Nếu a//b hoặc a  b thì 


a , b   0 .

+) 0  
a, b   90 .
Góc giữa hai đường thẳng

TOANMATH.com Trang 4
 

Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc


giữa hai đường thẳng a và b cùng đi qua một điểm và Nhận xét
lần lượt song song với a và b. a) Nếu hai đường thẳng a, b lần lượt có các
 
vectơ chỉ phương u, v thì

a  b  u.v  0 .
a / / b
b)  cb
c  a

Hai đường thẳng vuông góc


Định nghĩa: Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với
nhau nếu góc giữa chúng bằng 90 .
Kí hiệu: Đường thẳng a và b vuông góc với nhau kí hiệu
là a  b .
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Vectơ là một đoạn
    thẳng có hướng
a, b a b  
cùng hướng ab
Định nghĩa Độ dài của vectơ là
khoảng cách giữa 
Hai vectơ được gọi là AB  AB
điểm đầu và điểm
cùng phương nếu giá cuối của vectơ đó
của chúng song song
hoặc trùng nhau. Vectơ – không là vectơ có điểm
đầu và điểm cuối trùng nhau.
     
a, b a b a, b
ngược hướng đối nhau
VECTƠ
TRONG
Một số hệ thức vectơ Các phép toán
trọng tâm KHÔNG vectơ
GIAN
I là trọng tâm của hệ n điểm Quy tắc 3 điểm:
  
A1 ; A2 ;...; An AB  BC  AC
   
 IA1  IA2  ...  IAn  0
Phép trừ:
  
OB  OA  AB
   
a, b không cùng phương thì a, b và
 Sự đồng đẳng
c đồng phẳng khi và chỉ khi tồn tại của ba vectơ Nếu ABCD
là hình
 bình
hành thì
  
cặp số  m; n  sao cho c  ma  nb AB  AD  AC

Nếu ABCD. ABC D là hình hộp thì


   
AC   AB  AD  AA
TOANMATH.com Trang 5
 

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1: Vectơ trong không gian
Bài toán 1. Xác định vectơ và chứng minh đẳng thức vectơ
Phương pháp giải
Vận dụng các kiến thức sau.
 Định nghĩa các khái niệm liên quan đến vectơ;
 Tính chất hình học của các đa giác đã học;
 Các quy tắc tính toán với vectơ;
 Một số hệ thức vectơ hay dùng;
 Các tính chất của các hình hình học cụ thể.
Ví dụ. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng
    
AC  BD  AD  BC  2 MN
Hướng dẫn giải

   


Ta có AC  BD  AD  BC
   
 AC  AD  BC  BD
 
 DC  DC (đẳng thức này đúng).
Do M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD
 
 AM  BM  0
nên   
 NC  ND  0
       
  
Do đó AD  BC  AM  MN  NB  BM  MN  ND 
     
   
 AM  BM  NB  ND  2 MN  2 MN
    
Vậy AC  BD  AD  BC  2 MN
Ví dụ mẫu

TOANMATH.com Trang 6
 

Ví dụ 1. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Sử dụng các đỉnh của hình hộp làm điểm đầu và điểm cuối của
vectơ.
   
a) Hãy kể tên các vectơ bằng nhau lần lượt bằng các vectơ AB, AC , AD, AA .

b) Hãy kể tên các vectơ luôn có độ dài bằng nhau và bằng độ dài của vectơ BC .
Hướng dẫn giải
a) Ta có
   
+) AB  DC  AB  DC  .
 
+) AC  AC  .
   
+) AD  BC  AD  BC 
   
+) AA  BB  CC   DD
b) Từ tính chất của hình bình hành, ta suy ra các

vectơ luôn có độ dài bằng độ dài của vectơ BC là
       
BC , CB, AD, DA, AD, DA, BC , C B .
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
   
a) Chứng minh SA  SC  SB  SD
 2  2  2  2
b) Nếu ABCD là hình chữ nhật thì SA  SC  SB  SD
Hướng dẫn giải
a) Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD thì O là
trung điểm của mỗi đường chéo AC và BD.
     
Do đó SA  SC  2 SO và SB  SD  2 SO
   
Vậy SA  SC  SB  SD
 2   2  2  2  
 
b) Ta có SA  SO  OA  SO  OA  2SO.OA ,
 2    2  2  
 
2
SC  SO  OC  SO  OC  2 SO.OC .
 2  2  2  2  2   
Suy ra SA  SC  2 SO  OA  OC  2 SO OA  OC  
 
 2  2     
 2 SO  OA (vì OA và OC là hai vectơ đối nhau nên OA  OC  0 )

 2  SO 2  OA2 
 2  2
Tương tự. SB  SD  2  SO 2  OB 2 

Mà ABCD là hình chữ nhật nên OA  OB


 2  2  2  2
Suy ra SA  SC  SB  SD
Bài toán 2. Chứng minh ba vectơ đồng phẳng, ba điểm thẳng hàng

TOANMATH.com Trang 7
 

Phương pháp giải


 Chứng minh ba vectơ đồng phẳng, sử dụng một trong các cách sau.
+ Chứng minh ba vectơ có giá cùng song song với một mặt phẳng.
+ Chứng minh hai vectơ có giá cùng song song với mặt phẳng chứa giá của vectơ còn lại.
  
+ Biến đổi vectơ để được đẳng thức dạng c  m.a  n.b
 Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng
 
 k   : AB  k . AC
  
 k   : k .MA  1  k  .MB  MC

Ví dụ. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là các điểm trên các cạnh AD và BC sao cho
  
AM  2 MD, BC  3 NC . Chứng minh ba vectơ AB, CD, MN đồng phẳng.
Hướng dẫn giải

   


 MN  MA  AB  BN
Ta có     
 2 MN 2 MD  DC  CN 
      
    
Cộng vế theo vế của hai đẳng thức này ta được 3MN  MA  2 MD  BN  2CN  AB  2 DC 
       1  2 
Do MA  2 MD  0, BN  2CN  0 nên MN  AB  CD
3 3
  
Vậy AB, CD, MN đồng phẳng.
Ví dụ mẫu
     
Ví dụ 1. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có AA  a, AB  b, AC  c . Hãy phân tích các vectơ
    
BC , BC  qua các vectơ a, b, c .
Hướng dẫn giải
        
Ta có BC  BB  BC   AA  AC  AB   a  b  c
        
BC   BC  CC   AC  AB  AA  a  b  c

TOANMATH.com Trang 8
 

Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC. Lấy điểm M và N sao cho


   
MS  2 MA và NC  2 NB . Chứng minh rằng ba vectơ
  
AB, MN , SC đồng phẳng.
Hướng dẫn giải
     
Từ giả thiết ta có MS  2MA  0; CN  2 BN  0
   
 MN  MS  SC  CN
Lại có     

2MN  2 MA  AB  BN 
Cộng vế theo vế ta được
        
   
3MN  MS  2MA  CN  2 BN  SC  2 AB  SC  2 AB
  
Vậy AB, MN , SC đồng phẳng.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABC. Lấy các điểm A, B, C  lần lượt thuộc các tia SA, SB, SC sao cho
SA  a.SA, SB  b.SB, SC  c.SC  , trong đó a, b, c là các số thay đổi. Chứng minh rằng mặt phẳng

 ABC  đi qua trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi a  b  c  3 .

Hướng dẫn giải


     
Từ giả thiết ta suy ra SA  a.SA, S B  b.SB, SC  c.SC 
   
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có SA  SB  SC  3SG
   
G   ABC    SG  x.SA  y.SB  z.SC  với x  y  z  1
   
 3SG  3x.SA  3 y.SB  3z.SC  với x  y  z  1
     
 a.SA  b.SB  c.SC   3x.SA  3 y.SB  3 z.SC 
   
  a  3x  .SA   b  3 y  .SB   c  3 z  .SC   0
  
 a  3x  b  3 y  c  3z  0 (do SA, SB, SC  không đồng phẳng)

+) Nếu G   ABC   ta có a  3x  b  3 y  c  3 z  0 (với x  y  z  1 ).

Do đó a  b  c  3
a b c
+) Nếu a  b  c  3 , ta đặt x  , y  , z  thì
3 3 3
abc
x yz   1 và a  3x  b  3 y  c  3z  0
3
Do đó G   ABC   .

TOANMATH.com Trang 9
 

Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD, M và N là các điểm lần lượt thuộc AB và CD sao cho
   
MA  2MB, ND  2 NC ; các điểm I, J, K lần lượt thuộc AD, MN , BC sao cho
     
IA  k .ID, JM  k .JN , KB  k .KC . Chứng minh rằng các điểm I , J , K thẳng hàng.
Hướng dẫn giải

 
   OA  2OB
Ta có MA  2MB nên với điểm O bất kỳ thì OM 
3
Tương tự, ta chỉ ra được
       
 OD  2.OC  OA  k .OD  OB  k .OC  OM  k .ON
ON  , OI  , OK  , OJ 
3 1 k 1 k 1 k
 1 1    
Ta có OJ 
1 k 3

. OA  2OB  k .OD  2k .OC 
1 1  
 . 1  k  OI  2 1  k  OK 
1 k 3
1   1  2 

3
 
OI  2OK  OI  OK
3 3
1   2   1  2   
3
 3
  3 3

Suy ra OI  OJ  OK  OJ  0  JI  JK  0  IJ  2 JK

Suy ra I , J , K thẳng hàng.


Ví dụ 5. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi G, G lần lượt là trọng tâm của các tam giác BDA, CBD .
Chứng minh các điểm A, G, G, C  thẳng hàng.
Hướng dẫn giải

     


Đặt AB  a, AD  b, AA  c
   
Ta có AC   a  b  c (quy tắc hình hộp).
 1    1   

Theo quy tắc trọng tâm, ta có AG  AB  AD  AA  a  b  c
3 3
  
TOANMATH.com Trang 10
 

 1    1       2   


    
AG  AC  AB  AD  a  b  a  c  b  c  a  b  c
3 3 3

  3 
Vậy AC   3 AG  AG  nên các điểm A, G, G, C  thẳng hàng.
2
Bài tập tự luyện dạng 1
   
Câu 1: Cho bốn vectơ a, b, c, d bất kỳ. Khẳng định nào sau đây sai?
           
A. a  b và c  d  a  c  b  d B. a  b  a  b
               
C. a  c  b  d  a  d  b  c D. a  b và c   d  a  d  c  b
  
Câu 2: Trong không gian cho ba vectơ a, b, c . Cho các khẳng định sau.
     
(1) Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì các vectơ a, b, c thuộc một mặt phẳng nào đó.
     
(2) Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì ba vectơ a, b, c cùng phương.
     
(3) Nếu tồn tại hai số thực m, n sao cho c  ma  nb thì các vectơ a, b, c đồng phẳng.
  
(4) Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì giá của chúng song song với mặt phẳng nào đó.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Cho tam giác ABC có diện tích S. Giá trị nào của k thích hợp thỏa mãn
1  2  2   2
S
2

AB . AC  2k AB. AC ? 
1 1 1
A. k  B. k  C. k  D. k  1
4 2 2
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng?
       
A. AB  CD  AC  DB B. AC  BD  AB  CD
       
C. AD  BC  AB  DC D. BA  CD  BD  CA
Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
   
A. Từ AB  3 AC ta suy ra BA  3CA .
   
B. Từ AB  3 AC ta suy ra CB  2 AC .
  
C. Nếu AB  2 AC  5 AD thì bốn điểm A, B, C , D cùng thuộc một mặt phẳng.
 1 
D. Nếu AB   BC thì B là trung điểm của đoạn AC.
2
Câu 6: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
   
A. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có SB  SD  SA  SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
 
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB  CD .
    
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB  BC  CD  DA  0 .
  
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB  AC  AD .
   
Câu 7: Cho a  3, b  5 , góc giữa a và b bằng 120 . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

TOANMATH.com Trang 11
 

       
A. a  b  7 B. a  b  19 C. a  2b  9 D. a  2b  139

Câu 8: Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
 1  1  1   2  1  1 
A. OM  AB  AC  AD B. OM   AB  AC  AD
3 3 6 3 3 6
 1  1  1   1  1  1 
C. OM   AB  AC  AD D. OM  AB  AC  AD
3 3 6 3 3 6
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
    
A. Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khi đó ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có
cặp số m, n là duy nhất.
      
B. Nếu có ma  nb  pc  0 và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba vectơ a, b, c đồng phẳng.
  
C. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
D. Ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.
Câu 10: Cho 2 điểm phân biệt A, B và một điểm O bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  
A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM  OB  k BA .
   

B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM  OB  k OB  OA . 
  
C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM  kOA  1  k  OB .
  
D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM  OA  OB .
 
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Giá trị AB.C A bằng
A. a 2 B.  a 2 2 C. a 2 2 D. a 2
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba vectơ đồng phẳng là ba vectơ cùng nằm trong một mặt phẳng.
     
B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng thì có c  ma  nb với m, n là các số duy nhất.
       
C. Ba vectơ a, b, c không đồng phẳng khi có d  ma  nb  pc với d là vectơ bất kì.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
  
A. Vì NM  NP  0 nên N là trung điểm của đoạn MP.
1  
B. Vì I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điểm O bất kì ta có OI 
2
OA  OB . 
     
C. Từ hệ thức AB  2 AC  8 AD ta suy ra ba vectơ AB, AC , AD đồng phẳng.
    
D. Vì AB  BC  CD  DA  0 nên bốn điểm A, B, C , D cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 14: Trong không gian cho ba điểm A, B, C bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
  1   1
A. BA.BC   BA2  BC 2  2 AC 2  B. BA.BC   BA2  BC 2  AC 2 
2 2
   
C. BA.BC  BA2  BC 2  AC 2 D. BA.BC  BA2  BC 2  2 AC 2

TOANMATH.com Trang 12
 

     


Câu 15: Cho tứ diện SABC. Đặt SA  a, SB  b, SC  c . Gọi M là trung điểm của SA, N là điểm trên cạnh
   
BC sao cho NC  3 NB . Phân tích vectơ MN theo ba vectơ a, b và c ta được
 1 3 1  1  3  1 
A. MN   a  b  c . B. MN  a  b  c
2 4 4 2 4 4
 1 3 1  1  3  1 
C. MN   a  b  c D. MN  a  b  c
2 4 4 2 4 4
     
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Đặt AB  a, AC  b, AD  c . Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm trên

cạnh CD sao cho ND  2 NC . Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biểu diễn vectơ AO theo ba
  
vectơ a, b và c ta có
 1  1  1   1  1  1 
A. AO  a  b  c B. AO  a  b  c
4 3 3 4 3 6
 1  1  1   1  1  1 
C. AO  a  b  c D. AO  a  b  c
4 4 4 4 6 3
Câu 17: Trong không gian cho tam giác ABC. Tìm M sao cho giá trị của biểu thức
P  MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC. B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. M là trực tâm tam giác ABC. D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng?
A. AB 2  AC 2  AD 2  BC 2  BD 2  CD 2  3  GA2  GB 2  GC 2  GD 2 

B. AB 2  AC 2  AD 2  BC 2  BD 2  CD 2  4  GA2  GB 2  GC 2  GD 2 

C. AB 2  AC 2  AD 2  BC 2  BD 2  CD 2  6  GA2  GB 2  GC 2  GD 2 

D. AB 2  AC 2  AD 2  BC 2  BD 2  CD 2  2  GA2  GB 2  GC 2  GD 2 
     
Câu 19: Cho lăng trụ ABC. ABC  . Đặt a  AA, b  AB, c  AC .
Xét hai mệnh đề
       
(I) BC   a  b  c (II) BC   a  b  c
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không có. D. Cả (I) và (II).
     
Câu 20: Cho lăng trụ ABC. ABC  . Đặt a  AA, b  AB, c  AC . Gọi G là trọng tâm của tam giác

ABC  . Vectơ AG bằng
1    1    1    1   

A. a  3b  c
3
 
B. 3a  b  c
3
 
C. a  b  3c
3
 
D. a  b  c
3

   
Câu 21: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Biết MA  k .MC , NC   l.ND . Khi MN song song với BD thì
khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. k  l   B. k  l  3 C. k  l  4 D. k  l  2
2

TOANMATH.com Trang 13
 

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông. Gọi M
 
là trung điểm của CD. Giá trị MS .CB bằng
a2 a2 a2 2a 2
A. B.  C. D.
2 2 3 2
     
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có SA  a, SB  b, SC  c và các điểm M, N lần lượt là trung điểm của các

cạnh AB, SC. Các điểm P, Q trên các đường thẳng SA, BN sao cho PQ / / CM . Biểu diễn vectơ PQ theo
  
ba vectơ a, b, c được kết quả
 2 2 4  1  1  2 
A. PQ   a  b  c B. PQ  a  b  c
3 3 3 3 3 3
 2  2  4   1 1 2
C. PQ  a  b  c D. PQ   a  b  c
3 3 3 3 3 3
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?
  
A. Ba vectơ AB, AC , AD đồng phẳng  bốn điểm A, B, C , D cùng nằm trong một mặt phẳng.
  
B. ABCD là một tứ diện  BC , CD, AC không đồng phẳng.
  
C. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng chỉ khi giá của chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
  
D. Ba vectơ a, b, c không đồng phẳng khi và chỉ khi trong ba vectơ đó, vectơ này không thể biểu diễn
được theo hai vectơ kia.
Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Giá trị
AG 2 bằng
2a 2 a2
A. a 2 B. C. 3a 2 D.
3 3
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Xét hai mệnh đề
    
(I). Nếu ABCD là hình bình hành thì SA  SB  SC  SD  4 SO .
    
(II). Nếu SA  SB  SC  SD  4 SO thì ABCD là hình bình hành.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không có. D. Cả (I) và (II).
 
Câu 27: Cho tứ diện S.ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a, BC  a 2 . Tích vô hướng giữa SC. AB
bằng
a2 a2
A.  B. C. a 2 D. a 2
2 2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD. Xét hai mệnh đề
   
(I) Nếu ABCD là hình bình hành thì SA  SC  SB  SD .
   
(II) Nếu SA  SC  SB  SD thì ABCD là hình bình hành.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không có. D. Cả (I) và (II).
            
Câu 29: Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. xét các vectơ x  2a  b, y  a  b  c, z  3b  2c .
Chọn khẳng định đúng?

TOANMATH.com Trang 14
 

    
A. Ba vectơ x, y, z đồng phẳng. B. Hai vectơ x, a cùng phương.
    
C. Hai vectơ x, b cùng phương. D. Ba vectơ x, y, z đôi một cùng phương.
  
Câu 30: Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây sai?
           
A. Các vectơ x  a  b  2c, y  2a  3b  6c, z  a  3b  6c đồng phẳng.
           
B. Các vectơ x  a  2b  4c, y  3a  3b  2c, z  2a  3b  3c đồng phẳng.
          
C. Các vectơ x  a  b  c, y  2a  3b  c, z  a  4b đồng phẳng.
           
D. Các vectơ x  a  b  c, y  2a  b  3c, z  a  2b  4c đồng phẳng.
Câu 31: Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng?
 
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Giá trị của AB.EG bằng
a2 2
A. a 2 B. a 2 2 C. a 2 3 D.
2
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?
  
A. AC   a 3 B. AD. AB  a 2
      
C. AB.CD  0 D. 2 AB  BC   CD  DA  0
Câu 33: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BB, AC  . Điểm M thuộc
 
cạnh BC  sao cho MB  k MC  . Tìm k để bốn điểm A, I , M , K đồng phẳng.
3 1
A. k  1 B. k   C. k   D. k  3
2 2
SM
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, M là điểm thay đổi trên SO. Tỉ số
SO
sao cho biểu thức P  MS 2  MA2  MB 2  MC 2  MD 2 nhỏ nhất bằng
1 2 3 4
A. B. C. D.
2 3 4 5
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Cho
AB  2a, CD  2b, EF  2c . Với M là một điểm tùy ý, tổng MA2  MB 2 bằng
A. 2MF 2  2b 2 B. 2ME 2  2a 2 C. 2MF 2  2a 2 D. 2ME 2  2b 2
   
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có M, N là các điểm thỏa mãn MS  2 MA; NB  k NC . Tìm k để ba
  
vectơ AB, MN , SC đồng phẳng.
1 1
A. k  2 B. k  C. k  2 D. k  
2 2
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, BD và AC sao cho
AQ
BC  4 BM , AC  3 AP, BD  2 BN . Mặt phẳng  MNP  cắt đường thẳng AD tại điểm Q. Tính tỉ số .
AD
AQ 5 AQ 3 AQ 2 AQ 5
A.  B.  C.  D. 
AD 2 AD 5 AD 5 AD 3

TOANMATH.com Trang 15
 

   
Câu 38: Trong không gian xét m, n, p, q là các vectơ có độ dài bằng 1. Giá trị lớn nhát của biểu thức
  2   2   2   2   2   2
S  m  n  m  p  m  q  n  p  n  q  p  q là

A. 16. B. 6. C. 25. D. 8.
Dạng 2. Hai đường thẳng vuông góc
Bài toán 1. Tính góc giữa hai đường thẳng (chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong hình lăng
trụ và hình hộp)
Phương pháp giải
 Để tính số đo của góc giữa hai đường thẳng  d1  Ví dụ. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân,
và  d 2  ta có thể thực hiện tính thông qua góc
  120
AB  AC  a, BAC và cạnh bên
giữa hai vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
 AA  a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và
 
  u.v
+) cos  d1 , d 2   cos u , v   
u.v
BC.
Hướng dẫn giải
+) Định lí côsin trong tam giác
 Để chứng minh hai đường thẳng AB và CD vuông
 
góc với nhau, ta thường chứng minh AB.CD  0 .
Bước 1. Sử dụng tính chất sau:
 d1 , d 2   
   d1 , d 2    d1 , d3   
d 2 / / d3
Bước 2. Áp dụng định lí côsin trong tam giác để
xác định góc. Ta có BC / / BC   
AB, BC   
AB, BC  

Xét ABC  có AB  AC   AB 2  BB2  a 3


Áp dụng định lý cosin cho ABC , ta có

BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos BAC
 a 2  a 2  2.a.a.cos120  3a 2
 BC  BC   a 3
Suy ra ABC  đều, do đó


AB, BC   
AB, BC    
ABC   60

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa 2 đường thẳng
a) AB và BC 
b) AC và BC 
c) AC  và BC

TOANMATH.com Trang 16
 

Hướng dẫn giải

a) Ta có AB / / AB mà 
AB, BC    90 nên 
AB, BC    90

b) Vì tứ giác ABCD là hình vuông nên 


AC , BC   45 .

Ta có BC / / BC  nên 
AC , BC    45
c) Ta có AC / / AC  và ACB là tam giác đều vì có các cạnh đều bằng đường chéo của các hình
vuông bằng nhau. Do đó AC , BC   
AC , BC   60 .

Ví dụ 2. Cho hình hộp thoi ABCD. ABC D có tất cả các cạnh bằng a và  
ABC  B 
BA  B BC  60 .
Chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông.
Hướng dẫn giải

Ta có tứ giác ABCD là hình bình hành (tính chất hình hộp).



Do B BC  60 nên BBC đều. Suy ra BC  a .
Do đó CD  BC  a nên ABCD là hình thoi.
         a2 a2
 
Ta có CB.CD  CB  BB .BA  CB.BA  BB.BA   
2 2
 0.

Suy ra CB  CD . Vậy tứ giác ABCD là hình vuông.


Ví dụ 3. Cho hình hộp ABCD. ABC D có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD, DAA, AAB
đều bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA, CD . Gọi  là góc tạo bởi hai đường thẳng MN
và BC , tính giá trị của cos  .
Hướng dẫn giải

TOANMATH.com Trang 17
 

 AD / / BC
Ta có  với P là trung điểm của DC  .
 MN / / AP

Suy ra 
MN , BC   
AP, AD   DA
 P

Vì BA   
D  DAA AAB  60 và các cạnh của hình hộp bằng a.
Do đó AD  a, C D  C A  a 3 .

AD 2  AC 2 DC 2 5a
Suy ra AP    AP  .
2 4 2
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ADP , ta có
AD 2  AP 2  DP 2 3 5
cos   
2 AD. AP 10
Ví dụ 4. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Trên các cạnh CD và BB ta lần lượt lấy
các điểm M và N sao cho DM  BN  x với 0  x  a . Chứng minh rằng AC   MN .
Hướng dẫn giải

        


Ta đặt AA  a, AB  b, AD  c . Ta có a  b  c  a
       
AC   AA  AB  AD hay AC   a  b  c
Mặt khác
        x   x 
   
MN  AN  AM  AB  BN  AD  DM với BN  .a và DM  .b
a a
   x     x   x   x  
Do đó MN   b  a    c  b   a   a   b  c
 a   a  a  a
      x   x   
 
Ta có AC .MN  a  b  c  a   a   b  c 
a  a 
  
Vì a.b  0, a.c  0, b.c  0 nên ta có

TOANMATH.com Trang 18
 

  x  2  x   2  2  x
AC .MN  a   1   b  c  x.a  1   a 2  a 2  0
a  a  a
Vậy AC   MN .
Bài toán 2. Tính góc giữa hai đường thẳng (hai đường thẳng vuông góc) trong hình chóp
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a và BC  a 2 .
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
Hướng dẫn giải
 
 
SC. AB
Ta có cos SC ; AB   
SC . AB

  

 SA  AC  . AB SA. AB  AC. AB
  
   

SC . AB a.a

Vì BC 2  2a 2  a 2  a 2  AC 2  AB 2
Nên ABC vuông tại A.
 
Do đó AB. AC  0
 

Mặt khác tam giác SAB đều nên SA; AB  120 .  
  a2
Do đó ta có SA. AB  SA. AB.cos120   .
2
a2
  
 1
Vậy cos SC ; AB  22   .
a 2


 


Do đó SC ; AB  120 
Suy ra góc 
SC ; AB   180  120  60
Ví dụ 2. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
Hướng dẫn giải
     
Đặt AB  a, AC  b, AD  c .
    
Ta có CD  AD  AC  c  b
  
 
 
a. c  b  
 AB.CD

cos AB, CD       
AB . CD a . c b

    a.a. 1  a.a. 1
a.c  a.b 2 2 0
  2
a.a a
 



Vậy AB, CD  90 

TOANMATH.com Trang 19
 

Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD có AB  AC và AB  BD . Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và


CD. Chứng minh rằng AB  PQ .
Hướng dẫn giải

   


Vì AB  AC và AB  BD nên AC. AB  0; BD. AB  0 .
       
Ta có PQ  PA  AC  CQ và PQ  PB  BD  DQ
           
 
Do đó 2 PQ  AC  BD  2 PQ. AB  AC  BD . AB  AC. AB  BD. AB  0
 
Hay PQ. AB  0 .
Vậy AB  PQ .
Ví dụ 4. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung điểm của cạnh BC. Tính góc giữa hai đường thẳng AB
và DM.
Hướng dẫn giải
Gọi N là trung điểm AC thì MN / / AB .

Suy ra 
AB, DM   
MN , DM  .

 MN 2  DM 2  DN 2
Ta có cos DMN
2.MN .DM
2 2
a a 3 a 3
2

     
2  2   2  3
 
a a 3 6
2. .
2 2

  arccos 3 .
Suy ra DMN
6
3
Vậy 
AB, DM   arccos .
6
Ví dụ 5. Cho tứ diện ABCD có các cạnh đối bằng nhau từng đôi một,
AC  BD  a, AB  CD  2a, AD  BC  a 6 .
Tính góc giữa hai đường thẳng AD và BC.
Hướng dẫn giải

TOANMATH.com Trang 20
 

        


    AD. AB.cos BAD
AD.BC  AD. AC  AB  AD. AC  AD. AB  AD. AC.cos CAD 

AC 2  AD 2  CD 2 AB 2  AD 2  BD 2
 AD. AC.  AD. AB.
2. AC. AD 2. AB. AD

   
2 2
  2a   2a 
2 2
a2  a 6  a 6  a2
 a 6.a.  a 6.2a.
2.a.a 6 2.2a.a 6
 3a 2
 
  3a 2  

Suy ra cos AD, BC  
AD.BC

AD.BC a 6.a 6
1 
   AD, BC  120
2
 
Vậy 
AD; BC   60 .
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh
2a 3
AB  2a, AD  DC  a; SA  AB, SA  AD và SA  .
3
a) Tính góc giữa đường thẳng SB và DC.
b) Gọi  là góc giữa SD và BC. Tính cos  .
Hướng dẫn giải
a) Vì DC / / AB  
SB, DC   
SB, AB   SBA

  90 ).
(vì SAB vuông tại A nên SBA
2a 3
SA 3

Xét SAB vuông tại A, ta có tan SBA  3    30
 SBA
AB 2a 3
Vậy 
SB, DC   SBA
  30 .

b) Gọi E là trung điểm của AB.


Khi đó, BCDE là hình bình hành nên DE / / BC  
SD, BC   
SD, DE   

 2 4a 2 7a 2  7
 SE  SD  SA  AD   a2   SE  SD  a
2 2 2
Ta có  3 3  3
 DE 2  2a 2 
  DE  a 2
Áp dụng định lí cosin trong tam giác SDE, ta được

TOANMATH.com Trang 21
 

 SD 2  DE 2  SE 2 2a 2 42   90
cos SDE    0  SDE
2 SD.DE 7 14
2.a .a 2
3

Vậy 
SD, BC   
SD, DE   SDE   42 .
    cos   cos SDE
14
4
Ví dụ 7. Cho tứ diện ABCD có CD  AB . Gọi G, E , F lần lượt là trung điểm của BC , AC , DB , biết
3
5
EF  AB . Tính góc giữa CD và AB.
6
Hướng dẫn giải
Gọi G là trung điểm của BC.
AB a
Đặt AB  a . Ta có GE   .
2 2
CD 2 2a 5 5a
GF   AB  ; EF  AB  .
2 3 3 6 6
a 2 4a 2 25a 2
Từ đó GE 2  GF 2     EF 2
4 9 36
 GEF vuông tại G.

Vì GE / / AB, GF / /CD nên 


AB, CD   
GE , GF   EGF
  90 .

Ví dụ 8. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy
và SA  a 3 . Tính côsin góc giữa SB và AC.
Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của SD
 OI là đường trung bình của SBD . Suy ra
OI / / SB

 SB SA2  AB 2 3a 2  a 2
OI    a
 2 2 2

Vì OI / / SB  
SB, AC   
OI , AC   
AOI

SD SA2  AD 2 3a 2  a 2
Ta có AI    a
2 2 2
 AI  OI  AOI cân tại I.
OA AC a 2
Gọi H là trung điểm của OA  IH  OA và OH   
2 4 4
a 2
  OH 
Xét OHI có cos HOI 4  2
OI a 4

Vậy cos   2.
SB, AC   cos HOI
4

TOANMATH.com Trang 22
 

Ví dụ 9. Cho hình chóp tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  OB  a, OC  2a . Gọi
M là trung điểm của BC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng AB và OM.
Hướng dẫn giải

 AB  a 2, BC  a 5

Ta có  BC a 5
OM  
 2 2
    1   1      
    
AB.OM  OB  OA . OB  OC  OB 2  OB.OC  OA.OB  OA.OC
2 2

1 2 a2

2
 a  0  0  0  2.

a2
 
  AB.OM
Vậy cos 


AB, OM   cos AB, OM  AB.OM
 2
a 5

10
10
.
a 2.
2
  BAD
Ví dụ 10. Cho tứ diện ABCD có AB  AD  a và BAC   60, CAD
  90 . Gọi M là trung điểm
1
của cạnh CD. Tính độ dài cạnh AC để côsin góc giữa hai đường thẳng AC và BM bằng .
3
Hướng dẫn giải

Gọi N là trung điểm của AD. Ta có 


BM , AC   
BM , MN   
Đặt AC  2 x  MN  x  0

TOANMATH.com Trang 23
 

a 3
Theo bài ra ta có tam giác ABD đều cạnh a nên BD  a, BN  .
2
Tam giác ACD vuông tại A nên DC 2  AD 2  AC 2  a 2  4 x 2
Xét tam giác ABC ta có BC 2  a 2  4 x 2  2ax
a 2  a 2  4 x 2  2ax a 2  4 x 2 3a 2  4 x 2  4ax
Do đó BM 2   
2 4 4
3a 2  4 x 2  4ax 3a 2
 x 2

  BM  MN  BN 
2 2 2
Ta tính cos BMN 4 4
2 BM .MN 3a 2  4 x 2  4ax
2. .x
2
8 x 2  4ax 2x  a
 
4 x. 3a 2  4 x 2  4ax 3a 2  4 x 2  4ax
Theo giả thiết ta có
2x  a 1 x  0
cos     8 x 2  8ax  0  
3a 2  4 x 2  4ax 3 x  a
Do x  0 nên x  a  AC  2 x  2a
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng còn lại.
 
Câu 2: Cho hai đường thẳng a, b lần lượt có vectơ chỉ phương u, v . Mệnh đề nào sau đây sai?
 
A. Nếu a  b thì u.v  0 B. Nếu u.v  0 thì a  b
 
u.v u.v
C. cos  a, b     D. cos  a, b    
u.v u.v

Câu 3: Cho ba đường thẳng a, b, c . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu a / / b thì 
a, c   
c, b  B. Nếu c / / b thì 
a, b   
a, c 

C. Nếu a / / c thì 
a , c   0 D. Nếu a  b thì 
a, c   
c, b 
Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a  b và b  c thì a / / b B. Nếu a  b và b  c thì a  c
C. Nếu a  c và b  c thì a  b D. Nếu a / / b và c  b thì c  a
 
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AB và DH là
A. 45 B. 90 C. 120 D. 60

TOANMATH.com Trang 24
 

Câu 6: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AC và BD bằng 90 B. Góc giữa BD và AA bằng 60
C. Góc giữa AD và BC bằng 45 D. Góc giữa BD và AC  bằng 90
 
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AB và EG bằng
A. 90 B. 60 C. 45 D. 120
Câu 8: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa
AO và CD bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 30 C. 90 D. 60
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos  AB, DM  bằng.

2 3 1 3
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 10: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các mặt là hình thoi và các góc đỉnh A bằng 60 . Góc
giữa hai đường thẳng BD và AC  bằng
A. 90 B. 30 C. 45 D. 60
3   DAB
  60, CD  AD . Gọi  là góc giữa AB và CD.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có AC  AD, CAB
2
Chọn khẳng định đúng.
3 1
A. cos   B.   60 C.   30 D. cos  
4 4
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA  SC B. SA  SB C. SA  SD D. SA  CD
 
  BAD
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC   60 . Góc giữa cặp vectơ AB và CD
bằng
A. 60 B. 45 C. 120 D. 90
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là điểm bất kỳ trên
đường thẳng AC. Số đo góc giữa hai đường thẳng BD, SM bằng
A. 90 B. 120 C. 60 D. 45
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC   BAD
  60, CAD
  90 . Gọi I và J lần lượt là
 
trung điểm của AB và CD. Góc giữa cặp vectơ AB và IJ bằng
A. 120 B. 90 C. 60 D. 45
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo giữa hai đường thẳng
BC và SA bằng
A. 45 B. 120 C. 90 D. 60
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  3a và vuông góc với mặt đáy. Gọi
M là trung điểm cạnh SB. Côsin góc giữa hai đường thẳng AM và SC bằng
5 11 5 3
A. B. C. D.
16 16 8 8
 
 . Khi đó góc 
  SAB
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có AB  AC và SAC 
SA, BC bằng 
TOANMATH.com Trang 25
 

A. 30 B. 45 C. 60 D. 90


 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC và    CSA
ASB  BSC 
 . Góc SC , AB bằng

A. 120 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a.
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc 
MN , SC  bằng
A. 45 B. 30 C. 90 D. 60
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC
và BC. Số đo của góc 
IJ , CD  bằng
A. 90 B. 45 C. 30 D. 60
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC  .
Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng
10 4 3 10
A. B. C. D.
10 5 5 5
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân
  120 , cạnh bên AA  a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng
AB  AC  a, BAC
A. 90 B. 30 C. 45 D. 60
Câu 24: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, BC  . Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng

1 5 2 5
A. B. C. D.
3 3 3 5
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  SC  a . Gọi M
là trung điểm của AB. Góc giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
A. 30 B. 60 C. 90 D. 120
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam
giác vuông tại A. Côsin góc giữa hai đường thẳng SC và BD bằng bao nhiêu, biết
SA  a 3, AB  a, AD  3a ?

1 3 2 130 4 130
A. B. C. D.
2 2 65 65
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh đều bằng a. Côsin giữa hai đường
thẳng AC và BC  bằng
2 1 3 2
A. B. C. D.
2 4 4 4
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của
BC , AH  a 3 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos  .

1 6 6 3
A. cos   B. cos   C. cos   D. cos  
2 4 8 2

TOANMATH.com Trang 26
 

 
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AF và EG bằng
A. 90 B. 60 C. 45 D. 120
a 3
Câu 30: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AD biết AB  CD  a, MN  .
2
Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
3 2 1 1
A. B. C. D.
2 2 4 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB vuông cân tại S, có SA  a , tam giác ABC vuông cân tại
  60 . Gọi M là trung điểm của SB. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và CM bằng
C và BSC
6 30 6 3
A. B. C. D.
6 6 3 3
          
Câu 32: Cho hai vecto a, b thoả mãn, a  4, b  3, a.b  10 .Xét hai vecto y  a  b, x  a  2b . Gọi 
 
là góc giữa hai vecto y, x . Tính cos 
2 1 3 2
A. cos  = B. cos  = C. cos  = D. cos  =
15 15 15 15
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D, AB  6cm, BC  BB  2cm . Điểm E là trung điểm cạnh
BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C E , hai đỉnh P, Q nằm trên
đường thẳng đi qua điểm B và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Độ lớn DF bằng
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 6cm

TOANMATH.com Trang 27
 

ĐÁP ÁN
Dạng 1. Vecto trong không gian
1-B 2-C 3-C 4-D 5–C 6–A 7–B 8–C 9–C 10 - C
11 – A 12 – D 13 – D 14 - B 15 – A 16 – B 17 – A 18 – B 19 – A 20 – B
21 – C 22 – A 23 – D 24 – C 25 – B 26 – D 27 – A 28 – D 29 - A 30 – B
31 - A 32 - D 33 - C 34 - D 35 - B 36 - D 37 - B 38 - A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
     
Với ABC là tam giác đều ta có AB  AC nhưng AB  AC và AB   AC nên B sai.

Câu 2.
  
Khẳng định (1) sai vì khi a, b, c đồng phẳng thì giá của chúng luôn song song với mặt mặt phẳng.
Khẳng định (2) sai vì các vectơ đồng phẳng không yêu cầu là phải cùng phương.
Khẳng định (3) và (4) đúng theo điều kiện và định nghĩa ba vectơ đồng phẳng.
Câu 3.
1 1 1
S AB. AC.sin A  . AB 2 . AC 2 sin 2 A  AB 2 . AC 2 1  cos 2 A
2 2 2
1  2  2 1  2  2   2

2
AB . AC  AB 2 . AC 2 cos 2 A 
2
AB . AC  AB. AC 
1
Vậy k 
2
Câu 4.
         
A sai vì AB  CD  AC  DB  CA  AB  BD  DC  CD  DC (sai)
         
B sai vì AB  BD  AB  CD  AC  AB  CD  DB  BC  CB(sai)
         
C sai vì AD  BC  AB  DC  AD  AB  DC  CB  BD  DB(sai)
         
D đúng vì BA  CD  BD  CA  BA  BD  DC  CA  DA  DA (đúng)
Câu 5.
      
Ta có AB  3 AC   BA  3CA  BA  3CA  3CA . Từ đó phương án A sai.
       
Ta có AB  3 AC  CB  CA  3CA  CB  4CA  2 AC . Từ đó phương án B sai.
     
Ta có AB  2 AC  5 AD  AB, AC , AD đồng phẳng  A, B, C , D đồng phẳng (C đúng).
   1 
Phương án D sai vì nếu B là trung điểm của đoạn thẳng AC thì AB  BC mà BC   BC .
2
Câu 6.
         
+) SB  SD  SA  SC  SB  SA  SC  SD  AB  DC  ABCD là hình bình hành (A đúng).
 
+) AB  CD ta phải suy ra tứ giác ABDC là hình bình hành chứ không phải ABCD (B sai).
    
+) C sai vì AB  BC  CD  DA  0 đúng với mọi vị trí của A, B, C , D .
  
+) D sai vì với AB  AC  AD thì AD là đường chéo của hình bình hành ABCD.

TOANMATH.com Trang 28
 

Câu 7.
  2 2 2    
 
Ta có: a  b  a  b  2 a . b .cos a, b  32  52  2.3.5.cos120  19
 
Suy ra a  b  19

Câu 8.
   
Ta có O là trọng tâm tam giác BCD nên BO  CO  DO  0 (1)
        
Ta có: AO  AB  BO; AO  AC  CO; AO  AD  DO
     1    1  1  1 
3
 3

Từ (1) suy ra 3 AO  AB  AC  AD  AO  AB  AC  AD  AB  AC  AD
3 3
 1  1  1 
Suy ra OA   AB  AC  AD (2)
3 3 3
 1 
Mà AM  AD (3)
2
   1  1  1  1  1  1  1 
Từ (2) và (3) suy ra OM  OA  AM   AB  AC  AD  AD   AB  AC  AD
3 3 3 2 3 3 6
Câu 9.
C sai vì chỉ cần ba vectơ có giá cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 10.
 
A, B sai vì OM  OB  M  B và O, M , B, A thẳng hàng mà O là điểm bất kì.
        
 
C đúng vì OM  kOA  1  k  OB  OM  OB  k OA  OB  BM  k .BA
  
D sai vì OM  OA  OB  OAMB là hình bình hành. Khi đó M  AB .
Câu 11.
       
Ta có: AB  AB  AB.C A   AB. AC     a 2 2 cos   a 2
 4
Câu 12.
  
A sai khi a, b có giá cùng nằm trong  P  , còn c có giá song song với  P  .
            
B sai với ba vectơ a, 0, c ta có 0  0.a  0.c thì a, 0, c đồng phẳng nhưng c  m.a  n.0 chỉ đúng khi a và

c cùng phương với nhau.
      
C sai vì với 3 vectơ d , a, b khác 0 đồng phẳng với nhau ta có d  ma  nb .
   
Khi đó d  (m  1)a  nb  a
        
Đặt c  a thì d  (m  1)a  nb  c nhưng a, b, c lại đồng phẳng với nhau.
Vậy cả ba khẳng định trên đều sai.
Câu 13.
    
Phương án D sai do đẳng thức AB  BC  CD  DA  0 luôn đúng với vị trí bất kì trong không gian của
bốn điểm A, B, C , D nên không đủ điều kiện để khẳng định A, B, C , D đồng phẳng.
Câu 14.

TOANMATH.com Trang 29
 

 2       1


   BC 2  2 BA.BC  BA2  BA.BC   BA2  BC 2  AC 2 
2
Ta có: AC 2  AC  BC  BA
2
Câu 15.
   1    1   1 
MN  MS  SN   SA  SB  BN   SA  SB  BC
2 2 4
1   1   1 3 1
4

  SA  SB  SC  SB   a  b  c
2 2 4
 4

Câu 16.
 1    1 
 
Ta có AO  AM  AN , trong đó AM  a ;
2 2
    1   1   2  1 
AN  AC  CN  AC  CD  AC  AD  AC  b  c
3 3 3 3
 
 1  1  2  1   1  1  1 
Vậy AO   a  b  c   a  b  c
22 3 3  4 3 6

Câu 17.
   
Gọi G là trọng tâm ABC thì G cố định và GA  GB  GC  0
  2   2   2
  
Ta cos: P  MG  GA  MG  GB  MG  GC   
   
 
 3MG 2  2 MG. GA  GB  GC  GA2  GB 2  GC 2

 3MG 2  GA2  GB 2  GC 2  GA2  GB 2  GC 2


Dấu “=” xảy ra  M  G
Vậy Pmin  GA2  GB 2  GC 2 với M  G là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 18.
Ta có AB 2  AC 2  AD 2  BC 2  BD 2  CD 2
  2   2   2      
          BG  GD    CG  GD 
2 2 2
 AG  GB  AG  GC  AG  GD  BG  GC
           

 3 AG 2  3BG 2  3CG 2  3DG 2  2 AG.GB  AG.GC  AG.GD  BG.GD  BG.GD  CG.GD (1) 
        
 
2
Mà GA  GB  GC  GD  0  GA  GB  GC  GD 0

 GA2  GB 2  GC 2  GD 2
           

 2 AG.GB  AG.GC  AG.GD  BG.GD  BG.GD  CG.GD (2) 
Từ (1) và (2) ta có
AB 2  AC 2  AD 2  BC 2  BD 2  CD 2  4  GA2  GB 2  GC 2  GD 2 

TOANMATH.com Trang 30
 

Câu 19.
(I) Đúng vì
     
BC  BB  BC   AA  AC  AB 
     
  AA  AB  AC  a  b  c
(II) Sai vì
       
BC   BB  BC   AA  BC  AA  AC  AB  
     
 AA  AB  AC  a  b  c
Câu 20.
Ta có:
    2 
AG  AA  AG  AA  AI
3
 1  

 AA  AB  AC 
3

  1   1   
  
 AG  AA  AB  AC  3 AA  AB  AC
3 3

  
1

 3a  b  c
3

Câu 21.
     
Đặt AB  a, AD  b, AA  c
     
Từ MA  k .MC , ta có AA  AM  k AC  AM  
  
 
 AA  k AC  k a  b  c
 AM  
 
1 k 1 k
     
Từ NC   l.ND , ta có AC   AN  l. AD  AN 
     
 AC   l. AD a  b  c  lb
 AN  
1 l 1 l
  
Suy ra MN  AM  AN
      

 
k a  b  c a  b  c  lb  k
   
1   k   1 1 
a   1 .b    c
1 k 1 l  1 k 1 l   1 k  1 k 1 l 
     
Mặt khác BD  AD  AB   a  b  c
 
Để MN / / BD thì MN / / BD nên
 k 1 k  2k 1
1  k  1  l   1  k  1 1  k  1  l  1 3k  1
    2  k  3
 k  1  1  1  k  1  1  1 1 k
 1  k 1 k 1 l 1  k 1  l
1 1
Từ đó ta có:   l  1 . Vậy k  l  4
1 l 2

TOANMATH.com Trang 31
 

Câu 22.
Do tất cả các cạnh của hình chóp bằng nhau nên hình chóp
S.ABCD là hình chóp đều.
  
Suy ra OC ; OS ; OD đôi một vuông góc.
Do M là trung điểm của CD nên ta có:
   1  1  
MS  OS  OM   OC  OD  OS
2 2
    
CB  OB  OC  OD  OC
  
Do OC ; OS ; OD đôi một vuông góc với nhau nên
  1 1 a2
MS .CB  OC 2  OD 2  OC 2 
2 2 2
Câu 23.
   
Đặt PA  xSA; BQ  yBN
   
Suy ra: PQ  PA  AB  BQ
   
 xSA  SB  SA  yBN
   

  x  1 SA  SB  y SN  SB 
  y 
  x  1 SA  1  y  SB  SC
2
  y
  x  1 a  1  y  b  c (*)
2
   1    1  1  
2

Lại có CM  SM  SC  SA  SB  SC  a  b  c
2 2
 
Để PQ / / CM thì PQ  kCM hay

y  2
x  2  y  x
x 1 1  y 2   3
   y 
1 1 1 1  y   4 y  4
2 2  3
 1 1 2
Thay vào (*) ta được PQ   a  b  c
3 3 3
Câu 24.
    
C sai vì khi AB / /  MNP  ta vẫn có AB, MN , NP đồng phẳng nhưng AB   MNP  hay giá của AB
không nằm trong  MNP  .
Câu 25.
 1    1    
  
AG  AA  AB  AC  AA  AB  AB  AD
3 3

 2 1
Suy ra AG 2  AG   AA2  4 AB 2  AD 2 
9

TOANMATH.com Trang 32
 

1 2 2

9
 a  4a 2  a 2   a 2
3
Câu 26.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BD. Do O là giao điểm của AC và BD nên
    
SA  SB  SC  SD  4 SO
        
    
 OS  SA  OS  SC  OS  SB  OS  SD  0  
    
  OA  OC    OB  OD   0
    
 2OM  2ON  0  OM  ON  O  M  N
 ABCD là hình bình hành.
Vậy mệnh đề (I) và (II) đều đúng.
Bình luận: Để chứng minh mệnh đề (I) và (II) đúng, ta áp dụng: Cho A  a, B  b và O  a  b .
 
Khi đó OA  OB  O  A  B .
 
Chứng minh: Nếu A không trùng O thì B không trùng O (do OA  OB )  OA  a và OB  b
 
Nhưng OA  OB  O, A, B thẳng hàng  a  b  a  b  a (trái với giả thiết O  a  b )
Câu 27.
Từ giả thiết suy ra SBC vuông cân tại S ; SAC là tam giác đều.
        
 
Có SC. AB  SC. SB  SA  SC.SB  SC.SA
2
a
  SC.SA.cos 
ASC  a.a.cos 60  
2
  1 a 2
Vậy SC. AB  a 2 . 
2 2

Câu 28.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD.
       
Ta có: SA  SC  SB  SD  2 SM  2 SN  SM  SN  M  N  ABCD là hình bình hành.
Câu 29.
 1     
 
Ta có y  x  z nên ba vectơ x, y, z đồng phẳng.
2
Câu 30.
Khẳng định B sai.
     
Các vectơ x, y, z đồng phẳng  m, n : x  m y  nz
  
Ta có x  m y  nz

3m  2n  1
        
   
 a  2b  4c  m 3a  3b  2c  n 2a  3b  3c  3m  3n  2 (hệ vô nghiệm).
2m  3n  4

TOANMATH.com Trang 33
 

  
Vậy không tồn tại hai số m, n : x  m y  nz
Câu 31.
        
 
Ta có AB.EG  AB EF  EH  AB.EF  AB.EH
 
Do AB  EH nên AB.EH  0
     2
Suy ra AB.EG  AB.EF  AB  a 2

Câu 32.
+) A đúng vì
 2   
 
2
AC   AB  AD  AA
 2  2  2       

 AB  AD  AA do AB. AD  AD. AA  AA. AB  0 
 3a 2

Suy ra AC   a 3

+) B đúng vì
       2
 
AD. AB  AA  AD AA  AB  AA  a 2 
     
 do AA '. AD  AA. AB  AB. AD  0 
   
+) C đúng vì AB.CD  DC .CD  0  do DC   CD 
+) D sai vì
        
2 AB  BC   CD  DA  2 AB  BC  CD  DA  0
Câu 33.
     
Đặt AA  a, AB  b, AC  c
 1   1    1  
  
Ta có AI  AB  AB  AB  AB  AA  a  b
2 2 2

 1   1     1 
  
AK  AA  AC   AA  AA  AC  a  c
2 2 2

     
Do MB  k MC  nên AB  AM  k AC   AM  
         
   
  k  1 AM  k AC   AB  k a  c  a  b   k  1 a  b  kc
  
Vì bốn điểm A, M , I , K đồng phẳng nên AM , AI , AK đồng phẳng, do đó
  
 k  1 AM  x AI  y AK
    1     1 
  k  1 a  b  kc  x  a  b   y  a  c 
2   2 

TOANMATH.com Trang 34
 

 1 
 k  1  2 x  y  x  1
  1
 1  x   y  1 . Vậy k  
  2
y 1
k  k  
 2  2
Câu 34.
 
Gọi I là điểm thỏa mãn SI  4 IO
  2   2   2    
          MI  ID 
2 2
 P  MI  IS  MI  IA  MI  IB  MI  IC
     
 5MI 2  IS 2  IA2  IB 2  IC 2  ID 2  2 MI  IS  IA  IB  IC  ID 
      
 5MI 2  IS 2  IA2  IB 2  IC 2  ID 2  2 MI  IS  4 IO  OA  OB  OC  OD 
      
 5MI 2  IS 2  IA2  IB 2  IC 2  ID 2  do SI  4IO; OA  OB  OC  OD  0
SM 4
Vậy Pmin  M  I   .
SO 5
Câu 35.
Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến, ta có:
MA2  MB 2 AB 2 AB 2
ME 2    MA2  MB 2  2 ME 2 
2 4 2
 2 ME 2  2a 2

Câu 36.
     
Đặt SA  a, SB  b, SC  c , ta có:
    
AB  SB  SA  b  a ;
      2  2 
 
MS  2 MA   SM  2 SA  SM  SM  SA  a ;
3 3
     
NB  k NC  SB  SN  k SC  SN  
    
  k  1 SN  k SC  SB  kc  b ;
     2  k  1 
 k  1 MN   k  1  SN  SM   kc  b  a
3
  
Để ba vectơ AB, MN , SC đồng phẳng ta có
  
 k  1 MN  x AB  ySC
  2  k  1    
 kc  b 
3

a  x b  a  yc 

TOANMATH.com Trang 35
 

 2  k  1 
 x    x  1
 3 
 1 1
  x  1  k    k  
y  k  2 2
  1
  y  3

1
Vậy k  
2
Câu 37.
     
Đặt AB  a, AC  b, AD  c
 3  1   1    1 
4 4 2
 3

Theo bài ra ta có AM  a  b; AN  a  c ; AP  b .
  
Đặt AQ  k AD  kc .
    1 1 1
 MN  AN  AM   a b c
4 4 2
     
 3 1
Ta có  MP  AP  AM   a  b
 4 12
    3 1 
 MQ  AQ  AM   4 a  4 b  kc

  
Vì M , N , P, Q đồng phẳng nên xMN  yMP  MQ
 1  1  1   3  1  3 1 
 x   a  b  c   y   a  b    a  b  kc
 4 4 2   4 12  4 4
1 3  1 1  1  3 1 
  x  y  a   x  y  b  xc   a  b  kc
4 4  4 12  2 4 4
1 3 3  6
4 x  4 y  4 x  5
 
1 1 1  3
  x  y   y 
4 12 4  5
 1  3
2 x  k k  5
 
 3  AQ 3
Vậy AQ  AD   .
5 AD 5
Câu 38.
    2          

Ta có 0  m  n  p  q  4  2 m.n  m. p  m.q  n. p  n.q  p.q 
           
Suy ra m.n  m. p  m.q  n. p  n.q  p.q  2
  2  2   2   2   2   2
S  mn  m p  mq  n p  nq  pq
               
 
 12  2 m.n  m. p  m.q  n. p  n.q  p.q do m  n  p  q  1 
  2   2   2   2   2   2
Vậy m  n  m  p  m  q  n  p  n  q  p  q  12  2.  2   16

TOANMATH.com Trang 36
 

   
Dấu “=” xảy ra chẳng hạn khi m  n  1;0;0  và p  q   1;0;0  .

TOANMATH.com Trang 37

You might also like